Sam Martin: The quirky world of "manspaces"

Sam Martin: Thế giới cầu kỳ của "không gian riêng"

58,520 views

2009-10-09 ・ TED


New videos

Sam Martin: The quirky world of "manspaces"

Sam Martin: Thế giới cầu kỳ của "không gian riêng"

58,520 views ・ 2009-10-09

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trong Kim Nguyen Reviewer: Minh Trang Lai
00:15
So, I am indeed going to talk about
0
15260
3000
Vâng, tôi thật sự muốn nói về
00:18
the spaces men create for themselves,
1
18260
2000
không gian mà người ta tạo ra cho mình
00:20
but first I want to tell you why I'm here.
2
20260
2000
Nhưng trước tiên tôi muốn nói tại sao tôi ở đây.
00:22
I'm here for two reasons. These two guys
3
22260
2000
Tôi ở đây vì 2 lý do. 2 người này
00:24
are my two sons Ford and Wren.
4
24260
3000
là 2 con tôi Ford và Wren.
00:27
When Ford was about three years old,
5
27260
2000
Khi Ford lên 3,
00:29
we shared a very small room together,
6
29260
2000
chúng tôi sống chung trong một phòng rất nhỏ,
00:31
in a very small space.
7
31260
2000
đó là một không gian rất chật hẹp.
00:33
My office was on one half of the bedroom,
8
33260
2000
Văn phòng tôi còn chiếm đến 1 nửa phòng ngủ nữa.
00:35
and his bedroom was on the other half.
9
35260
2000
Và phòng ngủ là một nửa còn lại.
00:37
And you can imagine, if you're a writer,
10
37260
2000
Hẳn bạn có thể tưởng tượng, khi là một nhà văn,
00:39
that things would get really crowded around deadlines.
11
39260
3000
mọi thứ sẽ trở nên rất căng thẳng và gấp gáp.
00:42
So when Wren was on the way,
12
42260
2000
Khi Wren đang làm gì đó,
00:44
I realized I needed to find a space of my own.
13
44260
2000
tôi nhận ra tôi cần tìm 1 không gian cho riêng mình.
00:46
There was no more space in the house. So I went out to the backyard,
14
46260
3000
Không còn chỗ nào trong nhà cả. Tôi đành phải ra sân sau.
00:49
and without any previous building experience,
15
49260
2000
Và không cần kinh nghiệm về xây cất,
00:51
and about 3,000 dollars and some
16
51260
2000
với khoảng 3.000 đô la và
00:53
recycled materials, I built this space.
17
53260
2000
vài vật liệu cũ, tôi dựng nên cái này.
00:55
It had everything I needed. It was quiet.
18
55260
3000
Nó có mọi thứ tôi cần. Nó yên tĩnh
00:58
There was enough space. And I had control, which was very important.
19
58260
3000
Nó có đủ khoảng không. Và tôi có thể kiểm soát được, điều này rất quan trọng đấy.
01:01
As I was building this space, I thought
20
61260
2000
Khi tôi xây cái này, tôi nghĩ
01:03
to myself, "Surely I'm not the only guy
21
63260
2000
"Chắc chắn tôi không phải là người duy nhất
01:05
to have to have carved out a space for his own."
22
65260
3000
phải tạo ra không gian riêng cho mình."
01:08
So I did some research.
23
68260
2000
Vì vậy tôi bắt tay tìm hiểu.
01:10
And I found that there was an historic precedence.
24
70260
2000
Và phát hiện ra nó đã có từ lâu rồi.
01:12
Hemingway had his writing space.
25
72260
2000
Hemingway đã có không gian viết riêng của ông.
01:14
Elvis had two or three manspaces,
26
74260
2000
Elvis có 2 hay 3 không gian riêng,
01:16
which is pretty unique because he lived with both his wife and his mother in Graceland.
27
76260
4000
rất đặc trưng bởi vì anh ta sống với vợ và mẹ ở Graceland.
01:20
In the popular culture, Superman had the Fortress of Solitude,
28
80260
4000
Trong bối cảnh khác, Superman cũng có Lâu đài Solitude
01:24
and there was, of course, the Batcave.
29
84260
3000
và dĩ nhiên, là Batcave.
01:27
So I realized then that I wanted to go out on a journey
30
87260
4000
Và tôi nhận ra tôi muốn đi một chuyến
01:31
and see what guys were creating for themselves now.
31
91260
3000
và xem ai đang tạo ra không gian riêng cho chính mình.
01:34
Here is one of the first spaces I found. It is in Austin, Texas,
32
94260
2000
Đây là cái đầu tiên tôi thấy. Nó ở Austin, Texas.
01:36
which is where I'm from.
33
96260
2000
Quê của tôi.
01:38
On the outside it looks like a very typical garage, a nice garage.
34
98260
3000
Bên ngoài nó là một nhà để xe điển hình, một nhà xe khá đẹp.
01:41
But on the inside, it's anything but.
35
101260
2000
Nhưng bên trong, nó là mọi thứ.
01:43
And this, to me, is a pretty classic manspace.
36
103260
2000
Cái này, đối với tôi, là một không gian khá cổ điển.
01:45
It has neon concert posters, a bar
37
105260
4000
Có tranh hòa nhạc, quầy bar,
01:49
and, of course, the leg lamp,
38
109260
2000
và dĩ nhiên là đèn
01:51
which is very important.
39
111260
2000
rất quan trọng.
01:53
I soon realized that manspaces didn't have to be only inside.
40
113260
3000
Tôi nhanh chóng nhận ra không gian riêng không chỉ ở bên trong.
01:56
This guy built a bowling alley in his backyard,
41
116260
3000
Người này xây đường chơi bowling ở sân sau nhà,
01:59
out of landscaping timbers, astroturf.
42
119260
2000
từ những thân gỗ.
02:01
And he found the scoreboard in the trash.
43
121260
3000
Và anh ta tìm ra bảng ghi trong đống tro.
02:04
Here's another outdoor space, a little bit more sophisticated.
44
124260
2000
Đây là một không gian khác, phức tạp hơn một chút.
02:06
This a 1923 wooden tugboat,
45
126260
3000
Nó là một tàu kéo được sản xuất năm 1923
02:09
made completely out of Douglas fir.
46
129260
2000
và toàn bộ được làm bằng gỗ linh sam Douglas.
02:11
The guy did it all himself.
47
131260
2000
Anh ấy đã tự mình làm nó đấy.
02:13
And there is about 1,000 square feet of hanging-out space inside.
48
133260
4000
Và đây là khoảng 100 mét vuông không gian để tụ tập.
02:17
So, pretty early on in my investigations
49
137260
3000
Rất nhanh chóng, trong cuộc tìm hiểu của mình,
02:20
I realized what I was finding was not what I expected to find,
50
140260
3000
tôi nhận ra tôi đã tìm ra cái tôi không định tìm,
02:23
which was, quite frankly, a lot of beer can pyramids
51
143260
2000
cái mà, nói quá một chút, rất nhiều hộp bia hình chóp
02:25
and overstuffed couches and flat-screen TVs.
52
145260
3000
và ghế sô pha căng đầy và tivi màn hình phẳng.
02:28
There were definitely hang-out spots.
53
148260
2000
Rất nhiêu chỗ tụ tập.
02:30
But some were for working, some were for playing,
54
150260
3000
Vài cái để làm việc, vài cái để chơi,
02:33
some were for guys to collect their things.
55
153260
3000
vài cái để chứa đồ.
02:36
Most of all, I was just surprised with what I was finding.
56
156260
3000
Trên hết, tôi ngạc nhiên với những gì tôi tìm ra.
02:39
Take this place for example.
57
159260
2000
Ví dụ như cái này.
02:41
On the outside it looks like a typical northeastern garage.
58
161260
2000
Bên ngoài nó trông có vẻ như một nhà để xe tiêu biểu ở vùng đông bắc,
02:43
This is in Long Island, New York.
59
163260
2000
ở Long Island, New York.
02:45
The only thing that might tip you off is the round window.
60
165260
3000
Thứ duy nhất khác biệt là cái cửa sổ tròn.
02:48
On the inside it's a recreation of a
61
168260
2000
Bên trong là không gian của
02:50
16th century Japanese tea house.
62
170260
3000
1 nhà uống trà Nhật bản thế kỷ 16.
02:53
The man imported all the materials from Japan,
63
173260
2000
Người ta nhập mọi thứ từ Nhật,
02:55
and he hired a Japanese carpenter
64
175260
3000
thuê thợ mộc Nhật
02:58
to build it in the traditional style.
65
178260
2000
để xây nó theo kiểu truyền thống.
03:00
It has no nails or screws.
66
180260
2000
Không có cái đinh vít nào cả.
03:02
All the joints are hand-carved and hand-scribed.
67
182260
3000
Mọi khớp nối dùng mộng và lỗ khoan tay.
03:05
Here is another pretty typical scene. This is a suburban Las Vegas neighborhood.
68
185260
3000
Đây là một cái điển hình khác, ở ngoại vi cạnh Las Vegas.
03:08
But you open one of the garage doors
69
188260
3000
Khi mở cửa nhà xe
03:11
and there is a professional-size boxing ring inside.
70
191260
3000
bạn sẽ thấy 1 sàn quyền Anh với kích thước tiêu chuẩn.
03:14
(Laughter)
71
194260
1000
(Tiếng cười)
03:15
And so there is a good reason for this.
72
195260
2000
Đây là một cái lý do khác.
03:17
It was built by this man who is Wayne McCullough.
73
197260
2000
Nó được xây bởi Wayne McCullough,
03:19
He won the silver medal for Ireland
74
199260
2000
người đã thắng huy chương bạc cho Ireland
03:21
in the 1992 Olympics,
75
201260
2000
tại Olympics 1992.
03:23
and he trains in this space. He trains other people.
76
203260
3000
Anh ta tập luyện tại đây, và hướng dẫn cho người khác nữa.
03:26
And right off the garage he has his own trophy room
77
206260
3000
Bên cạnh nhà xe là phòng trưng bày
03:29
where he can sort of bask in his accomplishments,
78
209260
2000
nơi sắp xếp thành tích,
03:31
which is another sort of important part about a manspace.
79
211260
3000
và đó cũng là 1 phần quan trọng của không gian riêng.
03:34
So, while this space represents someone's profession,
80
214260
3000
Và, khi không gian riêng đại diện cho nghề nghiệp,
03:37
this one certainly represents a passion.
81
217260
2000
chắc chắn nó đại diện cho đam mê.
03:39
It's made to look like the inside of an English sailing ship.
82
219260
3000
Nhìn vào trong một thuyền buồm Anh
03:42
It's a collection of nautical antiques from the 1700s and 1800s.
83
222260
3000
là một bộ sưu tập cổ vật hàng hải từ thế kỷ 18 - 19.
03:45
Museum quality.
84
225260
2000
Như là bảo tàng vậy.
03:47
So, as I came to the end of my journey,
85
227260
2000
Và khi kết thúc chuyến đi của mình,
03:49
I found over 50 spaces.
86
229260
2000
tôi đã tìm hơn 50 chỗ.
03:51
And they were unexpected and they were surprising.
87
231260
2000
Không mong đợi và đầy ngạc nhiên.
03:53
But they were also --
88
233260
2000
Nhưng phải nói là --
03:55
I was really impressed by how personalized they were,
89
235260
2000
tôi thực sự kinh ngạc về dấu ấn cá nhân
03:57
and how much work went into them.
90
237260
2000
và công sức trong đó.
03:59
And I realized that's because the guys that I met
91
239260
2000
Tôi nhận ra vì những người tôi gặp
04:01
were all very passionate about what they did.
92
241260
2000
đều rất đam mê với việc họ làm,
04:03
And they really loved their professions.
93
243260
2000
rất yêu thích nghệ nghiệp,
04:05
And they were very passionate about their collections and their hobbies.
94
245260
2000
đam mê sưu tập và sở thích.
04:07
And so they created these spaces
95
247260
2000
Và họ tạo ra không gian riêng
04:09
to reflect what they love to do,
96
249260
3000
để phản ánh đam mê đó,
04:12
and who they were.
97
252260
2000
và cho biết họ là ai
04:14
So if you don't have a space of your own,
98
254260
2000
Và nếu bạn chưa có không gian riêng cho mình,
04:16
I highly recommend finding one, and getting into it.
99
256260
2000
tôi đề nghị nên tìm một cái, và thử nó.
04:18
Thank you very much.
100
258260
2000
Cám ơn rất nhiều.
04:20
(Applause)
101
260260
2000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7