Ramona Pierson: An unexpected place of healing

Ramona Pierson: Một nơi ngoài mong đợi để chữa lành vết thương

46,469 views

2011-12-16 ・ TED


New videos

Ramona Pierson: An unexpected place of healing

Ramona Pierson: Một nơi ngoài mong đợi để chữa lành vết thương

46,469 views ・ 2011-12-16

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Xuyen Duong Reviewer: Van Pham
Tôi thật sự sắp chia sẻ với các bạn vài điều
00:16
I'm actually going to share something with you
0
16101
2166
mà tôi đã không nói đến có lẽ trong hơn 10 năm rồi.
00:18
I haven't talked about probably in more than 10 years.
1
18291
2897
Thế nên hãy kiên nhẫn với tôi một chút
00:21
So bear with me as I take you through this journey.
2
21212
3024
khi tôi đưa các bạn qua cuộc hành trình này.
00:24
When I was 22 years old,
3
24882
1475
Khi tôi 22 tuổi
00:26
I came home from work, put a leash on my dog
4
26381
3502
tôi đi làm về, buộc dây con chó của tôi
00:29
and went for my usual run.
5
29907
1754
và chạy bộ như thường lệ
00:32
I had no idea that at that moment,
6
32613
1687
Tôi không biết rằng tại thời điểm đó
00:34
my life was going to change forever.
7
34324
1912
cuộc đời của tôi sắp thay đổi mãi mãi.
00:36
While I was preparing my dog for the run,
8
36935
2730
Trong khi tôi đang chuẩn bị buộc con chó để chạy bộ,
một người đàn ông vừa uống xong ở quán rượu,
00:40
a man was finishing drinking at a bar,
9
40482
3150
00:43
picked up his car keys, got into a car
10
43656
2341
cầm lấy chìa khóa, vào xe
và tiến về hướng nam,
00:46
and headed south,
11
46021
1532
00:47
or wherever he was.
12
47577
1674
hay bất cứ nơi nào anh ta đến.
Tôi đang chạy băng qua đường,
00:50
I was running across the street,
13
50536
1548
và điều duy nhất mà tôi thật sự nhớ
00:52
and the only thing that I actually remember
14
52108
2180
là cảm thấy như lựu đạn nổ trong đầu mình.
00:54
is feeling like a grenade went off in my head.
15
54312
2467
Và tôi nhớ đã đặt tay mình trên mặt đường
00:57
And I remember putting my hands on the ground
16
57478
3682
và cảm thấy máu của sự sống của tôi
01:01
and feeling my life's blood
17
61184
1862
đang chảy hết ra ngoài cổ
01:03
emptying out of my neck and my mouth.
18
63070
3428
và miệng.
Chuyện đã xảy ra
01:08
What had happened is, he ran a red light
19
68478
2180
là anh ta vượt đèn đỏ và đâm vào tôi và con chó của tôi.
01:10
and hit me and my dog.
20
70682
1577
01:12
She ended up underneath the car.
21
72823
2022
Nó chết dưới gầm chiếc xe.
Tôi bay ra phía trước xe,
01:16
I flew out in front of the car,
22
76157
1561
01:17
and then he ran over my legs.
23
77742
2190
và sau đó xe của anh ta cán ngang đôi chân của tôi.
01:19
My left leg got caught up in the wheel well --
24
79956
2222
Chân trái của tôi bị kẹt trong bánh xe --
và khiến nó quay vòng vòng.
01:22
spun it around.
25
82202
1273
Cái giảm xóc của chiếc xe đập vào cổ họng của tôi,
01:26
The bumper of the car hit my throat,
26
86452
2063
01:28
slicing it open.
27
88539
1500
và cứa banh nó.
01:30
I ended up with blunt chest trauma.
28
90984
1966
Tôi kết thúc với chấn thương dập vùng ngực.
01:33
Your aorta comes up behind your heart, it's your major artery --
29
93608
3993
Động mạch chủ của chúng ta chỉ ở ngay sau tim.
Đó là động mạch chính, và giờ nó đã bị cắt lìa,
01:37
and it was severed, so my blood was gurgling out of my mouth.
30
97625
4837
vì vậy mà máu ộc ra miệng của tôi.
Rồi sủi bọt,
01:42
It foamed, and ... horrible things were happening to me.
31
102486
3595
phải, những điều khủng khiếp đó đã xảy ra với tôi.
Tôi đã không nhận thức được chuyện gì đang xảy ra,
01:48
I had no idea what was going on,
32
108461
1690
nhưng những người lạ đã can thiệp,
01:50
but strangers intervened,
33
110175
1651
giữ cho trái tim của tôi tiếp tục động đậy, tiếp tục đập.
01:53
kept my heart moving, beating.
34
113159
2189
01:55
I say "moving," because it was quivering,
35
115760
2286
Tôi nói động đậy bởi vì nó đang run lẩy bẩy
và họ cố gắng làm cho nó đập trở lại.
01:58
and they were trying to put a beat back into it.
36
118070
2666
Ai đó thông minh đã gim một cây viết mực Bic vào cổ của tôi
02:01
Somebody was smart and put a Bic pen in my neck
37
121070
2961
để mở đường dẫn khí và nhờ vậy mà tôi vẫn có thể có được khí thở vào cơ thể.
02:04
to open up my airway, so I could get some air in there.
38
124055
3334
Phổi của tôi bị dập,
02:07
And my lung collapsed,
39
127413
1323
02:08
so somebody cut me open and put a pen in there as well,
40
128760
2975
nên ai đó đã mổ tôi và đặt một cái ống ở trong đó
02:11
to stop that catastrophic event from happening.
41
131759
5274
để ngăn chặn chuyện thê thảm xảy ra.
02:18
Somehow I ended up at the hospital.
42
138857
2196
Không biết bằng cách nào nhưng cuối cùng tôi đã ở trong bệnh viện.
Tôi được quấn trong nước đá
02:21
I was wrapped in ice,
43
141077
1263
02:22
and then eventually put into a drug-induced coma.
44
142364
3018
và sau đó rơi vào tình trạng hôn mê do thuốc.
18 tháng sau tôi tỉnh dậy.
02:27
Eighteen months later, I woke up.
45
147430
2421
02:30
I was blind, I couldn't speak
46
150870
1866
Tôi bị mù, tôi không thể nói,
02:32
and I couldn't walk.
47
152760
1889
và tôi không thể đi.
02:34
I was 64 pounds.
48
154673
1832
Tôi chỉ còn nặng 64 pound.
02:40
The hospital really has no idea what to do with people like that.
49
160545
3987
Bệnh viện thật sự không biết
phải làm gì với người như vậy.
02:44
And in fact, they started to call me a "gomer."
50
164556
2770
Và lúc đó, họ bắt đầu gọi tôi là Gomer (người ngốc).
02:47
That's another story we won't even get into.
51
167760
2456
Nhưng đó là một câu chuyện khác mà chúng ta sẽ không đi sâu vào.
02:51
I had so many surgeries to put my neck back together,
52
171693
3333
Tôi đã trải qua rất nhiều cuộc phẫu thuật để vá cổ của tôi lại,
để phục hồi trái tim của tôi trong vài lần.
02:55
to repair my heart a few times.
53
175050
1686
02:56
Some things worked, some things didn't.
54
176760
2518
Vài thứ đã hoạt động, vài thứ không.
Tôi đã phải nhận nhiều chất Titan vào trong cơ thể,
02:59
I had lots of titanium put in me;
55
179302
1891
chất xương của người đã chết
03:01
cadaver bones,
56
181217
1412
03:02
to try to get my feet moving the right way.
57
182653
2778
để cố gắng giúp bàn chân tôi di chuyển đúng cách.
03:05
And I ended up with a plastic nose,
58
185930
1725
Và tôi kết thúc với một cái mũi nhựa, răng sứ
03:07
porcelain teeth and all kinds of other things.
59
187679
2190
và tất cả các loại vật liệu khác.
03:09
But eventually, I started to look human again.
60
189893
2378
Nhưng cuối cùng tôi đã bắt đầu nhìn thấy lại con người.
03:15
But ...
61
195040
1150
Đôi lúc thật khó khăn để kể lại những điều này,
03:19
It's hard sometimes to talk about these things,
62
199101
2244
bởi vậy hãy kiên nhẫn với tôi.
03:21
so bear with me.
63
201369
1268
03:23
I had more than 50 surgeries.
64
203553
2378
Tôi đã có hơn 50 cuộc phẫu thuật.
03:25
But who's counting?
65
205955
1601
Nhưng ai tính đây?
03:27
(Laughter)
66
207580
1783
Vì thế cuối cùng, bệnh viện quyết định
03:29
So eventually, the hospital decided it was time for me to go.
67
209387
3247
đã đến lúc cho tôi đi.
03:32
They needed to open up space for somebody else
68
212658
2834
Họ cần chỗ
cho một ai đó mà họ họ nghĩ có thể quay trở lại
03:35
that they thought could come back
69
215516
3220
03:38
from whatever they were going through.
70
218760
2976
sau bất cứ điều gì họ sắp trải qua.
03:41
Everybody lost faith in me being able to recover.
71
221760
2858
Mọi người mất lòng tin vào việc tôi có thể hồi phục.
Vì vậy đại loại là họ đặt một tấm bản đồ lên tường, phóng phi tiêu,
03:45
So they basically put a map up on the wall, threw a dart,
72
225158
3039
và nó đáp trúng vào một viện dưỡng lão ở đây tại Colorado.
03:48
and it landed at a senior home, here in Colorado.
73
228221
2995
03:52
And I know all of you are scratching your head:
74
232760
2239
Và tôi biết tất cả những gì đang gào lên trong đầu các bạn :
”Một viện dưỡng lão ư? Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?"
03:55
"A senior citizens' home?
75
235023
1227
03:56
What in the world are you going to do there?"
76
236274
2130
Nhưng nếu cho rằng
03:58
But if you think about all of the skills and talent
77
238428
2431
tất cả những kỹ năng và tài năng đang hiện diện ở trong phòng này ngay lúc này,
04:00
that are in this room right now,
78
240883
2548
thì đó là những gì mà một viện dưỡng lão có.
04:03
that's what a senior home has.
79
243455
2039
Vâng, tất cả những kỹ năng và tài năng
04:05
So there were all these skills and talents
80
245518
2062
là những gì mà viện dưỡng lão có.
04:07
that these seniors had.
81
247604
1483
04:09
The one advantage they had over most of you
82
249560
2865
Một lợi thế mà họ có nhiều hơn hầu hết các bạn
là sự thông thái,
04:12
is wisdom,
83
252449
1151
04:13
because they had a long life.
84
253624
2190
nhờ vào cuộc sống khá dài của mình.
04:16
And I needed that wisdom at that moment in my life.
85
256370
2594
Và tôi cần sự thông thái đó ngay thời điểm đó trong cuộc đời của tôi.
Nhưng tưởng tượng xem họ cảm thấy thế nào
04:19
But imagine what it was like for them
86
259615
1796
khi tôi xuất hiện ở ngưỡng cửa của họ?
04:21
when I showed up at their doorstep.
87
261435
1897
Lúc đó, tôi đã lên được 4 pound,
04:24
At that point, I had gained four pounds, so I was 68 pounds.
88
264277
3563
thế là tôi nặng 68 pound.
Tôi bị trọc đầu.
04:28
I was bald.
89
268261
1243
Tôi đang mặc đồng phục của bệnh viện.
04:30
I was wearing hospital scrubs.
90
270139
2007
Và ai đó tặng cho tôi đôi giày tennis.
04:32
And somebody donated tennis shoes for me.
91
272170
2667
04:34
And I had a white cane in one hand
92
274861
3169
Và tôi có một cái gậy màu trắng trong một tay
và một cái vali đầy những bản ghi chép y tế trong tay kia.
04:38
and a suitcase full of medical records in another hand.
93
278054
3008
Và thế nên những người người cao tuổi này nhận ra
04:41
So the senior citizens realized
94
281443
2191
04:43
that they needed to have an emergency meeting.
95
283658
2292
rằng họ cần tổ chức một cuộc họp khẩn cấp.
04:45
(Laughter)
96
285974
1762
(Tiếng cười)
04:47
So they pulled back and they were looking at each other,
97
287760
2976
Vì vậy họ lùi lại rồi nhìn nhau
04:50
and they were going, "OK, what skills do we have in this room?
98
290760
4071
và họ nói, “Thôi được rồi, chúng ta ở đây có những kỹ năng gì nhỉ?
04:54
This kid needs a lot of work."
99
294855
2135
Sẽ có rất nhiều việc phải làm với đứa trẻ này."
04:57
So they eventually started matching their talents and skills
100
297529
4809
Thế là cuối cùng họ bắt đầu
kết nối những tài năng và kỹ năng của họ
cho tất cả những gì tôi cần.
05:02
to all of my needs.
101
302362
1374
Nhưng một trong những điều đầu tiên họ cần làm
05:04
But one of the first things they needed to do
102
304275
2160
là xác định ngay lập tức là tôi cần gì.
05:06
was assess what I needed right away.
103
306459
2175
Tôi cần tìm cách
05:08
I needed to figure out how to eat like a normal human being,
104
308658
3139
để ăn như một người bình thường,
05:11
since I'd been eating through a tube in my chest
105
311821
3341
vì tôi đang ăn qua một cái ống ở trong ngực
và qua mạch máu.
05:15
and through my veins.
106
315186
1550
05:16
So I had to go through trying to eat again.
107
316760
3203
Vì thế tôi phải nỗ lực cố gắng ăn trở lại.
05:19
And they went through that process.
108
319987
1749
Và họ đã vượt qua quá trình đó.
Và sau đó họ phải tìm ra:
05:22
And then they had to figure out:
109
322169
1567
05:23
"Well, she needs furniture.
110
323760
1751
“À cô ấy cần đồ đạc trong nhà.
05:25
She is sleeping in the corner of this apartment."
111
325535
3081
Cô ấy đang ngủ trong góc của căn hộ này.”
05:28
So they went to their storage lockers
112
328640
2096
Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ
05:30
and all gathered their extra furniture --
113
330760
1976
và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần--
05:32
gave me pots and pans, blankets --
114
332760
2141
họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn,
tất cả.
05:36
everything.
115
336298
1176
05:38
And then the next thing that I needed
116
338577
3478
Và sau đó thứ kế đến mà tôi cần
là chỉnh trang.
05:42
was a makeover.
117
342079
1166
05:43
(Laughter)
118
343556
1150
Vì thế bộ đồng phục xanh được bỏ đi
05:44
So out went the green scrubs,
119
344730
1555
và bộ đồ vải polyester với vài hình bông hoa được khoác vào.
05:46
and in came the polyester and floral prints.
120
346309
2866
(Tiếng cười)
05:49
(Laughter)
121
349199
4291
05:53
We're not going to talk about the hairstyles
122
353514
2108
Chúng ta sẽ không nói về những kiểu tóc mà họ cố làm cho tôi
05:55
they tried to force on me once my hair grew back.
123
355646
3078
khi tóc của tôi mọc trở lại.
Nhưng tôi đã nói không với màu tóc xanh dương.
05:59
But I did say no to the blue hair.
124
359263
1735
(Tiếng cười)
06:01
(Laughter)
125
361022
2133
06:04
So eventually, what went on is,
126
364577
3676
Và cuối cùng thì tiếp theo là
họ quyết định rằng, à tôi cần phải học nói.
06:08
they decided that, well, I need to learn to speak.
127
368277
2880
Vì bạn không thể là một người độc lập
06:11
You can't be an independent person
128
371181
1804
nếu bạn không thể nói và không nhìn.
06:13
if you're not able to speak and you can't see.
129
373009
2727
06:15
So they figured not being able to see is one thing,
130
375760
2917
Thế là họ bàn rằng không thể nhìn thấy là một việc,
06:18
but they need to get me to talk.
131
378701
1578
nhưng họ cần làm cho tôi nói được.
06:20
So while Sally, the office manager,
132
380760
2976
Thế là trong khi Sally, giám đốc,
06:23
was teaching me to speak in the day --
133
383760
1896
đã dạy tôi nói trong ngày đó --
06:25
it's hard, because when you're a kid, you take things for granted.
134
385680
4125
thật khó, bởi vì khi bạn là một đứa trẻ,
bạn cho đó là điều hiển nhiên làm được
06:29
You learn things unconsciously.
135
389829
1697
Bạn có thể học nhiều điều một cách vô thức.
06:31
But for me, I was an adult and it was embarrassing,
136
391550
3467
Nhưng với tôi, tôi là một người trưởng thành và điều đó khiến tôi bối rối,
và tôi phải học cách để phối hợp
06:35
and I had to learn how to coordinate my new throat with my tongue
137
395041
3902
cái cổ họng mới với lưỡi của tôi
06:38
and my new teeth and my lips,
138
398967
2769
và răng mới và môi của tôi,
06:41
and capture the air and get the word out.
139
401760
2471
và cách thu lấy không khí và nói ra chữ.
06:44
So, I acted like a two-year-old,
140
404255
1828
Thế là tôi hành động như một đứa trẻ 2 tuổi
06:46
and refused to work.
141
406107
1736
và từ chối làm.
Nhưng những người đàn ông có một ý hay hơn.
06:49
But the men had a better idea.
142
409412
2488
06:51
They were going to make it fun for me.
143
411924
2322
Họ làm trò vui cho tôi.
Thế là họ dạy tôi trò ráp chữ Scrabble để chửi bới vào ban đêm,
06:54
So they were teaching me cuss-word Scrabble at night.
144
414270
3775
(Tiếng cười)
06:58
(Laughter)
145
418069
3115
và sau đó, một cách kín đáo,
07:02
And then, secretly, how to swear like a sailor.
146
422372
3630
họ dạy tôi làm sao để tuyên thệ như một thủy thủ.
07:06
(Laughter)
147
426026
1013
Và giờ tôi sẽ để cho các bạn tưởng tượng
07:07
I'm going to just leave it to your imagination
148
427063
3808
07:10
as to what my first words were --
149
430895
2516
những từ đầu tiên của tôi là gì
07:13
(Laughter)
150
433435
991
07:14
when Sally finally got my confidence built.
151
434450
2977
khi Sally cuối cùng cũng đã xây dựng được lòng tin cho tôi.
07:17
(Laughter)
152
437451
2189
(Tiếng cười)
07:19
So I moved on from there.
153
439664
2000
Thế là tôi tiếp tục từ đó.
07:21
And a former teacher who happened to have Alzheimer's
154
441688
3176
Và một cựu giáo viên đã từng bị bệnh Alzheimer
07:24
took on the task of teaching me to write.
155
444888
2331
đã nhận nhiệm vụ dạy cho tôi viết.
07:28
The redundancy was actually good for me.
156
448616
2317
Có nhiều người thật sự tốt cho tôi.
07:30
So, we'll just keep moving on.
157
450957
1779
Thế là chúng tôi cứ thế mà tiếp tục.
07:32
(Laughter)
158
452760
4210
(Tiếng cười)
Một trong những thời điểm quan trọng cho tôi
07:39
One of the pivotal times for me
159
459629
2195
07:41
was actually learning to cross the street again
160
461848
2667
là khi tôi thật sự học cách băng qua đường lần nữa
07:44
as a blind person.
161
464539
1642
như một người mù.
Các bạn hãy nhắm mắt lại.
07:47
So close your eyes.
162
467260
1469
07:49
Now imagine you have to cross a street.
163
469521
2894
Và bây giờ tưởng tượng bạn phải băng qua đường.
Bạn không biết đoạn đường đó bao xa
07:52
You don't know how far that street is,
164
472439
2563
và bạn không biết bạn có nên đi thẳng
07:56
and you don't know if you're going straight.
165
476121
2615
07:58
And you hear cars whizzing back and forth,
166
478760
2559
rồi bạn nghe xe cộ rít còi ngược xuôi,
mà bạn đã từng có một tai nạn kinh hoàng
08:02
and you had a horrible accident
167
482168
1568
08:03
that landed you in this situation.
168
483760
2293
giáng xuống bạn chính trong tình huống giống thế này.
08:06
So there were two obstacles I had to get through.
169
486553
2554
Thế là có 2 thử thách mà tôi phải vượt qua.
08:09
One was post-traumatic stress disorder.
170
489760
2789
Một là chứng rối loạn căng thẳng sau chấn thương.
Mỗi lần tôi đến gần góc đường hay lề đường
08:13
Every time I approached the corner or the curb,
171
493192
3761
08:16
I would panic.
172
496977
1287
là tôi sẽ hoảng loạn.
08:18
And the second one
173
498288
1801
Và việc thứ hai
08:20
was actually trying to figure out how to cross that street.
174
500113
3134
là thật sự cố gắng tìm ra cách để băng qua đường.
08:23
So one of the seniors just came up to me,
175
503760
2886
Thế là một trong những người nhiều thâm niên hơn đến bên tôi,
08:26
and she pushed me up to the corner and said,
176
506670
3332
và bà đẩy tôi đến góc đường rồi nói,
“Khi bạn nghĩ đã đến lúc phải đi, chỉ cần đưa cái gậy ra đó.
08:30
"When you think it's time to go, just stick the cane out there.
177
510026
2995
Nếu nó bị xe đụng, đừng băng qua đường.”
08:33
If it's hit, don't cross the street."
178
513045
1827
08:34
(Laughter)
179
514896
5495
(Tiếng cười)
Hoàn toàn hợp lý.
08:40
Made perfect sense.
180
520415
1425
08:41
(Laughter)
181
521864
1137
Nhưng khi cái gậy thứ ba
08:43
But by the third cane that went whizzing across the road --
182
523025
3589
bị cuốn vèo qua đường,
08:46
(Laughter)
183
526638
1351
họ nhận ra rằng họ cần thu góp các nguồn lực lại,
08:48
they realized that they needed to put their resources together,
184
528013
3057
và họ gây quỹ
08:51
and they raised funds
185
531094
1470
08:52
so that I could go to the Braille Institute
186
532588
2087
để tôi có thể đi đến viện Braille
08:54
and actually gain the skills to be a blind person,
187
534699
4597
để học một cách nghiêm túc các kỹ năng
của một người mù
và cũng để có được một con chó dẫn đường
08:59
and also to go get a guide dog,
188
539320
1998
con vật mà đã thay đổi cuộc sống của tôi.
09:01
who transformed my life.
189
541342
1370
Và tôi đã có thể trở lại trường đại học
09:03
And I was able to return to college
190
543215
1769
nhờ những người lớn tuổi đã đầu tư vào tôi,
09:05
because of the senior citizens who invested in me,
191
545008
3728
09:08
and also the guide dog and skill set I had gained.
192
548760
3133
và con chó dẫn đường cũng như những kỹ năng tôi đã có được.
09:12
Ten years later, I gained my sight back.
193
552760
2270
10 năm sau tôi lấy lại được ánh sáng.
Không phải bằng phép lạ.
09:15
Not magically --
194
555054
1389
Tôi đã chọn tham gia 3 cuộc phẫu thuật,
09:17
I opted in for three surgeries,
195
557125
2969
và một trong số đó vẫn còn đang giai đoạn thử nghiệm.
09:20
and one of them was experimental.
196
560118
1870
Thật ra đó là cuộc phẩu thuật sử dụng robot.
09:22
It was actually robotic surgery
197
562012
1724
09:23
that removed a hematoma from behind my eye.
198
563760
2498
Họ lấy đi khối máu tụ từ dưới mắt tôi.
Thay đổi lớn nhất cho tôi
09:28
The biggest change for me was that the world moved forward,
199
568356
4829
là thế giới đã tiến bộ,
có những sáng tạo
09:33
that there were innovations and all kinds of new things --
200
573209
4042
và tất cả những thứ mới mẻ --
điện thoại di động, máy vi tính xách tay,
09:37
cellphones, laptops,
201
577275
1929
tất cả những thứ này tôi chưa từng thấy trước đây.
09:39
all these things that I had never seen before.
202
579228
2647
09:41
And as a blind person,
203
581899
1652
Và là người mù,
09:43
your visual memory fades,
204
583575
2519
những ký ức hình ảnh mất dần
và bị thay thế bằng các cảm giác cảm nhận mọi thứ xung quanh
09:46
and is replaced with how you feel about things
205
586118
4018
các âm thanh của sự vật
09:50
and how things sound
206
590160
1819
và mùi vị của chúng.
09:52
and how things smell.
207
592003
1357
09:54
So one day, I was in my room
208
594760
2486
Thế là một ngày nọ khi tôi ở trong phòng mình
tôi đã nhìn thấy vật này đang ngồi trong phòng của tôi
09:57
and I saw this thing sitting in my room.
209
597270
2073
và tôi đã nghĩ đó là một quái vật.
09:59
I thought it was a monster,
210
599367
1369
10:00
so I was walking around it.
211
600760
2115
Thế là tôi đi vòng quanh nó.
10:02
And I go, "I'm just going to touch it."
212
602899
2002
Và tôi đi, “ Tôi chỉ định chạm vào nó”.
10:04
And I touched it and I went,
213
604925
1382
Rồi tôi đã chạm vào nó và tôi đi,
10:06
"Oh my God, it's a laundry basket."
214
606331
2118
“Ôi Chúa ơi, đó là cái rổ quần áo của tôi.
”(Tiếng cười)
10:09
(Laughter)
215
609592
2882
Mọi thứ đều khác hẳn
10:13
Everything is different when you're a sighted person,
216
613477
4036
khi bạn vẫn nhìn thấy được
bởi vì bạn cho đó là điều hiển nhiên.
10:17
because you take that for granted.
217
617537
1662
Nhưng khi bạn bị mù
10:19
But when you're blind, you have the tactile memory for things.
218
619223
4011
bạn chỉ còn ký ức về mọi thứ bằng xúc giác.
Thay đổi lớn nhất với tôi là khi nhìn xuống hai bàn tay của mình
10:24
The biggest change for me was looking down at my hands
219
624075
2549
10:26
and seeing that I'd lost 10 years of my life.
220
626648
2820
và thấy rằng tôi đã mất 10 năm của cuộc đời.
10:30
I thought that time had stood still for some reason
221
630561
3059
Tôi đã nghĩ quãng thời gian đó đứng yên vì một số lý do
10:33
and moved on for family and friends.
222
633644
1834
và trôi đi đối với gia đình và bạn bè.
10:35
But when I looked down,
223
635502
1484
Nhưng khi tôi nhìn xuống,
10:37
I realized that time marched on for me, too,
224
637010
2570
tôi nhận ra quãng thời gian đó cũng đã trôi qua đối với cả tôi nữa
10:39
and that I needed to get caught up.
225
639604
1724
và tôi cần phải bắt kịp,
10:41
So I got going on it.
226
641352
1475
để có thể tiếp tục nó.
Chúng ta đã không có các từ ngữ như như tìm nguồn cung ứng từ đám đông hay sự cộng tác triệt để
10:44
We didn't have words like "crowdsourcing" and "radical collaboration"
227
644427
3920
khi tôi gặp tai nạn.
10:48
when I had my accident.
228
648371
1365
Nhưng khái niệm thì vẫn đúng --
10:50
But the concept held true --
229
650113
1763
10:51
people working with people to rebuild me;
230
651900
2413
người làm việc với người để hồi phục lại tôi;
10:54
people working with people to reeducate me.
231
654337
2809
người làm việc với người để dạy lại tôi.
Tôi sẽ không thể đang đứng đây hôm nay
10:57
I wouldn't be standing here today
232
657170
1817
nếu không nhờ có sự cộng tác cực kỳ triệt để.
10:59
if it wasn't for extreme radical collaboration.
233
659011
3725
11:02
Thank you so much.
234
662760
1294
Cám ơn các bạn rất nhiều
11:04
(Applause)
235
664078
3483
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7