Stefan Larsson: What doctors can learn from each other

Stefan Larsson: Các bác sĩ có thể học hỏi lẫn nhau điều gì

56,747 views

2013-11-14 ・ TED


New videos

Stefan Larsson: What doctors can learn from each other

Stefan Larsson: Các bác sĩ có thể học hỏi lẫn nhau điều gì

56,747 views ・ 2013-11-14

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Long Le Reviewer: Nhu PHAM
00:12
Five years ago, I was on a sabbatical,
0
12533
2556
5 năm trước, tôi nghỉ phép
00:15
and I returned to the medical university
1
15089
2392
và về thăm lại trường đại học Y
00:17
where I studied.
2
17481
1862
nơi tôi từng theo học.
00:19
I saw real patients and I wore the white coat
3
19343
4755
Tôi được thấy bệnh nhân thật sự và mặc áo blouse trắng
00:24
for the first time in 17 years,
4
24098
2809
lần đầu tiên trong 17 năm,
00:26
in fact since I became a management consultant.
5
26907
3477
thật ra là từ khi tôi trở thành một cố vấn quản lý.
00:30
There were two things that surprised me
6
30384
1924
Có 2 điều làm tôi ngạc nhiên
00:32
during the month I spent.
7
32308
2117
trong tháng nghỉ phép đó.
00:34
The first one was that the common theme
8
34425
1890
Đầu tiên là về đề tài phổ biến
00:36
of the discussions we had were hospital budgets
9
36315
3508
trong những cuộc tranh luận về ngân sách của bệnh viện
00:39
and cost-cutting,
10
39823
1923
và sự cắt giảm chi phí.
00:41
and the second thing, which really bothered me,
11
41746
1824
và điều thứ hai, điều thực sự làm tôi suy nghĩ
00:43
actually, was that several of the colleagues I met,
12
43570
2869
đó là nhiều đồng nghiệp mà tôi gặp
00:46
former friends from medical school,
13
46439
2061
những người bạn lúc trước cùng học trường Y với tôi,
00:48
who I knew to be some of the smartest,
14
48500
2137
những người mà tôi biết là thông minh nhất
00:50
most motivated, engaged and passionate people
15
50637
2969
hăng hái, bận rộn, và nhiệt tình nhất
00:53
I'd ever met,
16
53606
1554
mà tôi từng gặp
00:55
many of them had turned cynical, disengaged,
17
55160
3931
nhiều người trong số họ lại trở nên hoài nghi, không quan tâm
00:59
or had distanced themselves from hospital management.
18
59091
3507
hay xa cách khỏi công việc quản lý bệnh viện.
01:02
So with this focus on cost-cutting,
19
62598
2774
Và với sự chú trọng vào cắt giảm chi phí này,
01:05
I asked myself, are we forgetting the patient?
20
65372
4296
Tôi tự hỏi, liệu chúng ta có đang quên mất các bệnh nhân?
01:09
Many countries that you represent
21
69668
2004
Rất nhiều nước mà các bạn là người đại diện
01:11
and where I come from
22
71672
1597
và đất nước của tôi
01:13
struggle with the cost of healthcare.
23
73269
2906
đang phải đấu tranh với chi phí chăm sóc sức khỏe.
01:16
It's a big part of the national budgets.
24
76175
2968
Đó là một phần lớn của ngân sách nhà nước.
01:19
And many different reforms aim at holding back this growth.
25
79143
3785
Và rất nhiều cuộc cải cách khác nhau tập trung kìm nén sự phát triển này.
01:22
In some countries, we have long waiting times
26
82928
2017
Ở một số nước, bệnh nhân phải đợi rất lâu
01:24
for patients for surgery.
27
84945
2207
để được phẫu thuật.
01:27
In other countries, new drugs are not being reimbursed,
28
87152
2518
Ở một số nước khác, các loại thuốc mới không được hỗ trợ
01:29
and therefore don't reach patients.
29
89670
2972
và do đó không thể đến tay bệnh nhân.
01:32
In several countries, doctors and nurses
30
92642
2257
Ở nhiều nước, các bác sĩ và y tá
01:34
are the targets, to some extent, for the governments.
31
94899
4057
là mục tiêu, trong một chừng mực nào đó, của chính quyền.
01:38
After all, the costly decisions in health care
32
98956
3567
Xét cho cùng, những quyết định chăm sóc sức khỏe đắt tiền
01:42
are taken by doctors and nurses.
33
102523
2468
là từ các bác sĩ và y tá.
01:44
You choose an expensive lab test,
34
104991
2540
Bạn chọn một thử nghiệm đắt tiền,
01:47
you choose to operate on an old and frail patient.
35
107531
3627
bạn chọn mổ cho một bệnh nhân già yếu.
01:51
So, by limiting the degrees of freedom of physicians,
36
111158
4474
Vậy, bằng cách hạn chế sự tự do của các bác sĩ,
01:55
this is a way to hold costs down.
37
115632
3231
đó là một cách để cắt giảm chi phí.
01:58
And ultimately, some physicians will say today
38
118863
2272
Và cuối cùng, vài bác sĩ sẽ nói rằng
02:01
that they don't have the full liberty
39
121135
2667
hiện tại họ không có đầy đủ quyền tự do
02:03
to make the choices they think are right for their patients.
40
123802
3520
để đưa ra những lựa chọn mà họ cho là đúng đắn với bệnh nhân.
02:07
So no wonder that some of my old colleagues
41
127322
2370
Vậy không ngạc nhiên rằng vài đồng nghiệp cũ của tôi
02:09
are frustrated.
42
129692
2366
trở nên tuyệt vọng.
02:12
At BCG, we looked at this,
43
132058
2451
Ở BCG, chúng tôi xem xét vấn đề này,
02:14
and we asked ourselves,
44
134509
1831
và tự hỏi,
02:16
this can't be the right way of managing healthcare.
45
136340
3512
đây không thể là phương cách đúng đắn để quản lý chăm sóc sức khỏe.
02:19
And so we took a step back and we said,
46
139852
3220
Và vì thế, chúng tôi lùi lại và nói rằng,
02:23
"What is it that we are trying to achieve?"
47
143072
2672
"Chúng ta đang cố gắng đạt được điều gì?"
02:25
Ultimately, in the healthcare system,
48
145744
2231
Cuối cùng, trong hệ thống chăm sóc sức khỏe,
02:27
we're aiming at improving health for the patients,
49
147975
3961
chúng ta đang hướng đến việc cải thiện sức khỏe cho bệnh nhân,
02:31
and we need to do so at a limited,
50
151936
2277
và chúng ta cần làm điều đó với một chi phí
02:34
or affordable, cost.
51
154213
1857
hạn chế, hoặc vừa phải.
02:36
We call this value-based healthcare.
52
156070
2723
Chúng tôi gọi điều này là chăm sóc sức khỏe theo giá trị.
02:38
On the screen behind me, you see what we mean
53
158793
1684
Trên màn hình phía sau tôi, bạn có thể thấy giá trị
02:40
by value:
54
160477
1809
mà chúng tôi nói đến nghĩa là gì:
02:42
outcomes that matter to patients
55
162286
2486
các tác động ảnh hưởng đến bệnh nhân
02:44
relative to the money we spend.
56
164772
3009
tỉ lệ với lượng tiền mà chúng ta tiêu tốn.
02:47
This was described beautifully in a book in 2006
57
167781
2745
Điều này được nhắc đến rất hay trong một cuốn sách năm 2006
02:50
by Michael Porter and Elizabeth Teisberg.
58
170526
4005
bởi Michael Porter và Elizabeth Teisberg
02:54
On this picture, you have my father-in-law
59
174531
3143
Trong bức hình này, bạn có thể thấy bố vợ tôi
02:57
surrounded by his three beautiful daughters.
60
177674
3386
cùng ba cô con gái xinh đẹp của ông.
03:01
When we started doing our research at BCG,
61
181060
3036
Khi bắt đầu nghiên cứu tại BCG,
03:04
we decided not to look so much at the costs,
62
184096
2660
chúng tôi đã quyết định không chú trọng nhiều vào các chi phí,
03:06
but to look at the quality instead,
63
186756
2540
mà thay vào đó là chất lượng,
03:09
and in the research, one of the things
64
189296
2581
và trong quá trình nghiên cứu, một thứ
03:11
that fascinated us was the variation we saw.
65
191877
3042
đã làm chúng tôi bị mê hoặc, chính là sự đa dạng mà chúng tôi nhìn thấy.
03:14
You compare hospitals in a country,
66
194919
2373
Nếu bạn so sánh các bệnh viện trong một nước
03:17
you'll find some that are extremely good,
67
197292
2216
bạn sẽ thấy một số là rất tốt
03:19
but you'll find a large number that are vastly much worse.
68
199508
3445
nhưng cũng sẽ thấy rất nhiều bệnh viện khác rất tồi.
03:22
The differences were dramatic.
69
202953
2162
Sự khác biệt ở đây là rất lớn.
03:25
Erik, my father-in-law,
70
205115
2062
Erik, bố vợ tôi,
03:27
he suffers from prostate cancer,
71
207177
2531
bị ung thư tuyến tiền liệt,
03:29
and he probably needs surgery.
72
209708
2310
và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật.
03:32
Now living in Europe, he can choose to go to Germany
73
212018
2707
Hiện đang sống ở châu Âu, ông có thể chọn đến Đức
03:34
that has a well-reputed healthcare system.
74
214725
3712
nơi có một hệ thống chăm sóc sức khỏe nổi tiếng.
03:38
If he goes there and goes to the average hospital,
75
218437
3700
Nếu ông đến đó và vào một bệnh viện tầm trung,
03:42
he will have the risk of becoming incontinent
76
222137
4074
xác suất ông ấy bị bài tiết không kiểm soát
03:46
by about 50 percent,
77
226211
1974
là khoảng 50%
03:48
so he would have to start wearing diapers again.
78
228185
2973
và ông ấy sẽ phải bắt đầu mang tã trở lại.
03:51
You flip a coin. Fifty percent risk. That's quite a lot.
79
231158
3937
Giống như khi bạn tung đồng xu. 50% là con số rất lớn.
03:55
If he instead would go to Hamburg,
80
235095
2902
Nếu thay vào đó, ông ấy đi Hamburg
03:57
and to a clinic called the Martini-Klinik,
81
237997
2511
và đến một bệnh viện tư tên là Martini-Klinik
04:00
the risk would be only one in 20.
82
240508
2683
xác suất rủi ro sẽ chỉ còn một phần 20.
04:03
Either you a flip a coin,
83
243191
1585
Dù tung đồng xu,
04:04
or you have a one in 20 risk.
84
244776
2033
hay chọn rủi ro 1 trên 20.
04:06
That's a huge difference, a seven-fold difference.
85
246809
3505
Đó là một sự khác biệt lớn, khác biệt gấp bảy lần.
04:10
When we look at many hospitals
86
250314
1985
Khi chúng tôi xem xét nhiều bệnh viện
04:12
for many different diseases,
87
252299
1674
trên khía cạnh điều trị nhiều căn bệnh khác nhau,
04:13
we see these huge differences.
88
253973
3017
chúng tôi nhận thấy những khác biệt lớn như thế.
04:16
But you and I don't know. We don't have the data.
89
256990
2894
Nhưng các bạn và tôi không hề biết. Chúng ta không có dữ liệu
04:19
And often, the data actually doesn't exist.
90
259884
1847
Và thường thì, dữ liệu thực ra không tồn tại.
04:21
Nobody knows.
91
261731
1719
Không ai biết cả.
04:23
So going the hospital is a lottery.
92
263450
4353
Vậy nên đến bệnh viện là một trò may rủi.
04:27
Now, it doesn't have to be that way. There is hope.
93
267803
4280
Nó không cần phải như thế. Vẫn còn hy vọng.
04:32
In the late '70s, there were a group
94
272083
2492
Trong những năm cuối thập niên 70, có một nhóm
04:34
of Swedish orthopedic surgeons
95
274575
2432
các bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình người Thụy Điển
04:37
who met at their annual meeting,
96
277007
1859
gặp nhau hàng năm,
04:38
and they were discussing the different procedures
97
278866
1961
và bàn về các quy trình khác nhau
04:40
they used to operate hip surgery.
98
280827
3304
dùng trong phẫu thuật hông.
04:44
To the left of this slide, you see a variety
99
284131
1728
Bên trái màn hình, bạn có thể thấy nhiều mảnh kim loại
04:45
of metal pieces, artificial hips that you would use
100
285859
3037
những cái hông nhân tạo mà bạn sẽ dùng
04:48
for somebody who needs a new hip.
101
288896
2859
cho ai đó đang cần một cái hông mới.
04:51
They all realized they had their individual way of operating.
102
291755
3249
Họ đều nhận ra rằng họ có cách phẫu thuật của riêng mình.
04:55
They all argued that, "My technique is the best,"
103
295004
2397
Họ đều cãi rằng, "Cách của tôi là tốt nhất,"
04:57
but none of them actually knew, and they admitted that.
104
297401
2873
nhưng không ai trong số họ thực sự biết, và họ thừa nhận điều đó.
05:00
So they said, "We probably need to measure quality
105
300274
3949
Và họ nói rằng, "Chúng ta cần đánh giá chất lượng
05:04
so we know and can learn from what's best."
106
304223
4169
để biết cách nào là tốt nhất để học hỏi."
05:08
So they in fact spent two years debating,
107
308392
3199
Vì vậy, họ dành ra hai năm tranh luận,
05:11
"So what is quality in hip surgery?"
108
311591
2295
"Vậy các yêu cầu trong phẫu thuật hông là gì?"
05:13
"Oh, we should measure this." "No, we should measure that."
109
313886
2374
"Ồ, chúng ta cần đánh giá điều này," "Không, chúng ta nên đánh giá điều kia."
05:16
And they finally agreed.
110
316260
2051
Và họ cuối cùng đồng ý với nhau,
05:18
And once they had agreed, they started measuring,
111
318311
2651
Và khi đã đồng tình, họ bắt đầu đánh giá,
05:20
and started sharing the data.
112
320962
2403
và chia sẻ dữ liệu.
05:23
Very quickly, they found that if you put cement
113
323365
2599
Rất nhanh chóng, họ phát hiện ra rằng nếu bạn cho xi măng
05:25
in the bone of the patient
114
325964
1506
vào trong xương của bệnh nhân
05:27
before you put the metal shaft in,
115
327470
2178
trước khi lắp trục kim loại,
05:29
it actually lasted a lot longer,
116
329648
2136
thì nó sẽ tồn tại được lâu hơn nhiều,
05:31
and most patients would never have to be
117
331784
1758
và hầu hết bệnh nhân sẽ không cần phải
05:33
re-operated on in their lifetime.
118
333542
2361
phẫu thuật lại thêm lần nào nữa.
05:35
They published the data,
119
335903
1668
Họ công bố thông tin này,
05:37
and it actually transformed clinical practice in the country.
120
337571
3123
và nó thực sự thay đổi quá trình khám và điều trị trong nước.
05:40
Everybody saw this makes a lot of sense.
121
340694
3291
Mọi người thấy rằng điều này có ý nghĩa to lớn.
05:43
Since then, they publish every year.
122
343985
2037
Kể từ đó, họ công bố hàng năm.
05:46
Once a year, they publish the league table:
123
346022
1948
Mỗi năm một lần, họ công bố một bảng đánh giá nhóm:
05:47
who's best, who's at the bottom?
124
347970
2487
ai giỏi nhất, ai xếp cuối cùng?
05:50
And they visit each other to try to learn,
125
350457
2680
Và họ gặp nhau để học hỏi.
05:53
so a continuous cycle of improvement.
126
353137
3790
đó là một vòng tuần hoàn của sự tiến bộ.
05:56
For many years, Swedish hip surgeons
127
356927
2807
Trong nhiều năm, các bác sĩ phẫu thuật hông người Thụy Điển
05:59
had the best results in the world,
128
359734
2387
đã đạt được kết quả tốt nhất thế giới,
06:02
at least for those who actually were measuring,
129
362121
2478
ít nhất là đối với những người thực sự tham gia đánh giá,
06:04
and many were not.
130
364599
2436
và nhiều người không làm thế.
06:07
Now I found this principle really exciting.
131
367035
2882
Tôi thấy nguyên tắc này thực sự thú vị.
06:09
So the physicians get together,
132
369917
1803
Các bác sĩ gặp nhau,
06:11
they agree on what quality is,
133
371720
2125
họ đồng tình về chất lượng,
06:13
they start measuring, they share the data,
134
373845
3714
họ bắt đầu đánh giá, họ chia sẻ dữ liệu,
06:17
they find who's best, and they learn from it.
135
377559
3516
họ tìm ra người giỏi nhất, và họ học hỏi từ đó.
06:21
Continuous improvement.
136
381075
2592
Sự tiến bộ liên tục.
06:23
Now, that's not the only exciting part.
137
383667
2548
Bây giờ, đó không chỉ là phần thú vị duy nhất.
06:26
That's exciting in itself.
138
386215
2251
Bản thân điều đó cũng là thú vị rồi.
06:28
But if you bring back the cost side of the equation,
139
388466
2951
Nhưng nếu bạn đưa chi phí vào phương trình,
06:31
and look at that,
140
391417
1460
và xem xét nó,
06:32
it turns out, those who have focused on quality,
141
392877
3005
hóa ra là, những người chú trọng vào chất lượng,
06:35
they actually also have the lowest costs,
142
395882
2033
lại có chi phí thấp nhất
06:37
although that's not been the purpose in the first place.
143
397915
2669
dù điều đó từ ban đầu không phải là mục tiêu của họ.
06:40
So if you look at the hip surgery story again,
144
400584
3030
Vậy nếu bạn xem lại câu chuyện phẫu thuật hông một lần nữa,
06:43
there was a study done a couple years ago
145
403614
2371
có một nghiên cứu được thực hiện một vài năm về trước
06:45
where they compared the U.S. and Sweden.
146
405985
3998
trong đó, người ta so sánh Mỹ và Thụy Điển.
06:49
They looked at how many patients have needed
147
409983
1925
Họ xem xét số bệnh nhân
06:51
to be re-operated on seven years after the first surgery.
148
411908
4081
cần được phẫu thuật lại, bảy năm sau lần phẫu thuật đầu tiên.
06:55
In the United States, the number was three times
149
415989
2887
Ở Mỹ, con số này cao gấp ba lần
06:58
higher than in Sweden.
150
418876
2188
Thụy Điển.
07:01
So many unnecessary surgeries,
151
421064
3440
Quá nhiều cuộc phẫu thuật không cần thiết,
07:04
and so much unnecessary suffering
152
424504
2740
và quá nhiều đau đớn không cần thiết
07:07
for all the patients who were operated on
153
427244
1692
cho tất cả những bệnh nhân đã được phẫu thuật
07:08
in that seven year period.
154
428936
2467
trong thời gian bảy năm đó.
07:11
Now, you can imagine how much savings
155
431403
1579
Bây giờ, hãy tưởng tượng
07:12
there would be for society.
156
432982
2500
xã hội có thể tiết kiệm bao nhiêu chi phí.
07:15
We did a study where we looked at OECD data.
157
435482
3171
Chúng tôi đã thực hiện một nghiên cứu xem xét dữ liệu OECD.
07:18
OECD does, every so often,
158
438653
2850
OECD, rất thường xuyên,
07:21
look at quality of care
159
441503
2156
xem xét chất lượng chăm sóc
07:23
where they can find the data across the member countries.
160
443659
4525
mà họ có thể tìm được dữ liệu từ các nước thành viên.
07:28
The United States has, for many diseases,
161
448184
2602
Đối với rất nhiều căn bệnh, nước Mỹ
07:30
actually a quality which is below the average
162
450786
2204
thực ra chỉ có chất lượng dưới trung bình
07:32
in OECD.
163
452990
1418
trong khu vực OECD.
07:34
Now, if the American healthcare system
164
454408
2154
Nếu hệ thống chăm sóc sức khỏe của Mỹ
07:36
would focus a lot more on measuring quality,
165
456562
2436
tập trung nhiều hơn vào kiểm soát chất lượng.
07:38
and raise quality just to the level of average OECD,
166
458998
4049
và chỉ cần nâng chất lượng lên trên mức trung bình của OECD,
07:43
it would save the American people
167
463047
2338
người Mỹ sẽ tiết kiệm được
07:45
500 billion U.S. dollars a year.
168
465385
4126
500 tỉ đôla Mỹ mỗi năm.
07:49
That's 20 percent of the budget,
169
469511
3227
Đó là 20% ngân sách
07:52
of the healthcare budget of the country.
170
472738
2713
dành cho hệ thống chăm sóc sức khỏe.
07:55
Now you may say that these numbers
171
475451
2107
Bây giờ, bạn có thể nói rằng những con số đó
07:57
are fantastic, and it's all logical,
172
477558
2891
là ấn tượng, và hoàn toàn hợp lí,
08:00
but is it possible?
173
480449
2010
nhưng liệu nó có khả thi?
08:02
This would be a paradigm shift in healthcare,
174
482459
2639
Đó sẽ là một thay đổi điển hình trong chăm sóc sức khỏe,
08:05
and I would argue that not only can it be done,
175
485098
3580
và tôi sẽ nói rằng không chỉ điều đó là có thể thực hiện,
08:08
but it has to be done.
176
488678
2234
mà nó còn phải được thực hiện.
08:10
The agents of change are the doctors and nurses
177
490912
3391
Những tác nhân thay đổi là các bác sĩ và y tá
08:14
in the healthcare system.
178
494303
2692
trong hệ thống chăm sóc sức khỏe.
08:16
In my practice as a consultant,
179
496995
2114
Trong công việc tư vấn của mình,
08:19
I meet probably a hundred or more than a hundred
180
499109
2267
tôi đã gặp hơn một trăm
08:21
doctors and nurses and other hospital
181
501376
2877
bác sĩ và y tá và các nhân viên bệnh viện
08:24
or healthcare staff every year.
182
504253
2957
hay nhân viên chăm sóc sức khỏe khác mỗi năm.
08:27
The one thing they have in common is
183
507210
2186
Có một điểm chung giữa họ là
08:29
they really care about what they achieve
184
509396
2278
họ thực sự quan tâm về những gì mình đạt được
08:31
in terms of quality for their patients.
185
511674
3234
về mặt chất lượng cho bệnh nhân.
08:34
Physicians are, like most of you in the audience,
186
514908
2083
Các bác sĩ, cũng như hầu hết các bạn khán giả,
08:36
very competitive.
187
516991
2536
rất cạnh tranh với nhau.
08:39
They were always best in class.
188
519527
1750
Họ đã luôn là người giỏi nhất lớp.
08:41
We were always best in class.
189
521277
3498
Chúng ta đã luôn là người giỏi nhất lớp.
08:44
And if somebody can show them that the result
190
524775
2614
Và nếu ai đó có thể cho họ thấy những gì
08:47
they perform for their patients
191
527389
1587
họ thực hiện được cho bệnh nhân
08:48
is no better than what others do,
192
528976
2854
không tốt gì hơn những người khác,
08:51
they will do whatever it takes to improve.
193
531830
2707
họ sẽ làm mọi cách để cải thiện điều đó,
08:54
But most of them don't know.
194
534537
2333
Nhưng hầu hết đều không biết.
08:56
But physicians have another characteristic.
195
536870
2415
Nhưng các bác sĩ có một đặc điểm khác nữa.
08:59
They actually thrive from peer recognition.
196
539285
3842
Họ tiến bộ từ sự thừa nhận của đồng nghiệp.
09:03
If a cardiologist calls another cardiologist
197
543127
2234
Nếu một bác sĩ tim mạch gọi cho một bác sĩ tim mạch khác
09:05
in a competing hospital
198
545361
1848
ở bệnh viện đối địch'
09:07
and discusses why that other hospital
199
547209
2029
và bàn luận về lý do vì sao bệnh viện đó
09:09
has so much better results, they will share.
200
549238
2795
có nhiều kết quả tốt hơn đến thế, họ sẽ chia sẻ.
09:12
They will share the information on how to improve.
201
552033
3717
Họ sẽ chia sẻ thông tin về cách thức để cải thiện.
09:15
So it is, by measuring and creating transparency,
202
555750
4120
Vậy là, bằng cách đánh giá và tạo nên sự minh bạch,
09:19
you get a cycle of continuous improvement,
203
559870
2910
bạn có một vòng tuần hoàn tiến bộ liên tục,
09:22
which is what this slide shows.
204
562780
2874
đó là điều được trình chiếu trên màn hình,
09:25
Now, you may say this is a nice idea,
205
565654
2941
Bây giờ, bạn có thể nói đây là một ý tưởng hay,
09:28
but this isn't only an idea.
206
568595
1904
nhưng nó không chỉ là một ý tưởng.
09:30
This is happening in reality.
207
570499
2028
Điều này thực sự đang xảy ra trong thực tế.
09:32
We're creating a global community,
208
572527
3154
Chúng ta đang tạo lập một cộng đồng quốc tế
09:35
and a large global community,
209
575681
1863
và một cồng động quốc tế lớn,
09:37
where we'll be able to measure and compare
210
577544
2547
nơi chúng ta có thể đánh giá và so sánh
09:40
what we achieve.
211
580091
1714
những gì mình đạt được.
09:41
Together with two academic institutions,
212
581805
2627
Cùng với hai tổ chức học thuật,
09:44
Michael Porter at Harvard Business School,
213
584432
1994
Michael Porter từ đại học Kinh tế Harvard,
09:46
and the Karolinska Institute in Sweden,
214
586426
1884
và học viện Karolinska ở Thụy Điển,
09:48
BCG has formed something we call ICHOM.
215
588310
3965
BCG đã thành lập một tổ chức gọi là ICHOM.
09:52
You may think that's a sneeze,
216
592275
2205
Nghe có vẻ giống tiếng hắt hơi,
09:54
but it's not a sneeze, it's an acronym.
217
594480
3127
nhưng nó không phải là tiếng hắt hơi, nó là từ viết tắt.
09:57
It stands for the International Consortium
218
597607
2576
Nó là từ viết tắt của Hiệp hội Đánh giá Kết quả Sức khỏe Quốc tế
10:00
for Health Outcome Measurement.
219
600183
2960
( International Consortium for Health Outcome Measurement)
10:03
We're bringing together leading physicians
220
603143
2749
Chúng tôi đưa các bác sĩ hàng đầu
10:05
and patients to discuss, disease by disease,
221
605892
3591
đến thảo luận cùng bệnh nhân, về từng căn bệnh,
10:09
what is really quality,
222
609483
2102
cái gì mới thực sự là tiêu chuẩn,
10:11
what should we measure,
223
611585
1987
cái gì chúng ta cần đánh giá,
10:13
and to make those standards global.
224
613572
2488
và đưa thành chuẩn quốc tế.
10:16
They've worked -- four working groups have worked
225
616060
2355
Họ đã làm việc -- bốn nhóm đã làm việc
10:18
during the past year:
226
618415
1968
trong năm vừa qua:
10:20
cataracts, back pain,
227
620383
2844
đục thủy tinh thế, đau lưng,
10:23
coronary artery disease, which is, for instance, heart attack,
228
623227
4226
bệnh động mạch vành, ví dụ như đau tim,
10:27
and prostate cancer.
229
627453
2181
và ung thư tuyến tiền liệt.
10:29
The four groups will publish their data
230
629634
2404
Bốn nhóm này sẽ công bố dữ liệu
10:32
in November of this year.
231
632038
1842
vào tháng 11 năm nay,
10:33
That's the first time we'll be comparing
232
633880
2458
Đó là lần đầu tiên chúng tôi so sánh tương quan
10:36
apples to apples, not only within a country,
233
636338
2946
không chỉ trong nước
10:39
but between countries.
234
639284
3181
mà còn giữa các nước với nhau.
10:42
Next year, we're planning to do eight diseases,
235
642465
3978
Năm sau, chúng tôi dự định sẽ thực hiện với 8 căn bệnh,
10:46
the year after, 16.
236
646443
2554
năm sau nữa,16.
10:48
In three years' time, we plan to have covered
237
648997
2456
Trong vòng ba năm, chúng tôi dự định sẽ xem xét
10:51
40 percent of the disease burden.
238
651453
3113
40% các căn bệnh.
10:54
Compare apples to apples. Who's better?
239
654566
2650
So sánh tương quan. Ai tốt hơn?
10:57
Why is that?
240
657216
3051
Tại sao lại như vậy?
11:00
Five months ago,
241
660267
2865
5 tháng trước,
11:03
I led a workshop at the largest university hospital
242
663132
3034
tôi đã dẫn dắt một cuộc hội thảo ở bệnh viện đại học
11:06
in Northern Europe.
243
666166
1710
lớn nhất Bắc Âu.
11:07
They have a new CEO, and she has a vision:
244
667876
3487
Họ có một CEO mới, và bà ấy có một dự định:
11:11
I want to manage my big institution much more
245
671363
3606
tôi muốn quản lý bệnh viện lớn của mình nhiều hơn nữa
11:14
on quality, outcomes that matter to patients.
246
674969
4105
về mặt chất lượng, những tác động ảnh hưởng đến bệnh nhân.
11:19
This particular day, we sat in a workshop
247
679074
3498
Hôm ấy, chúng tôi ngồi trong một cuộc hội thảo
11:22
together with physicians, nurses and other staff,
248
682572
2810
giữa các bác sĩ, y tá và các nhân viên khác,
11:25
discussing leukemia in children.
249
685382
4498
thảo luận về bệnh bạch cầu ở trẻ em.
11:29
The group discussed,
250
689880
1777
Chúng tôi đã thảo luận,
11:31
how do we measure quality today?
251
691657
2040
làm thế nào chúng ta đánh giá chất lượng ngày hôm nay?
11:33
Can we measure it better than we do?
252
693697
2565
Liệu chúng ta có thể đánh giá tốt hơn?
11:36
We discussed, how do we treat these kids,
253
696262
2222
Chúng tôi thảo luận, làm thế nào điều trị những đứa trẻ đó,
11:38
what are important improvements?
254
698484
2051
những cải tiến nào là quan trọng?
11:40
And we discussed what are the costs for these patients,
255
700535
2781
Và chúng tôi đã thảo luận về chi phí của những bệnh nhân này,
11:43
can we do treatment more efficiently?
256
703316
2348
liệu chúng tôi có thể điều trị một cách hiệu quả hơn?
11:45
There was an enormous energy in the room.
257
705664
1944
Đã có một nguồn năng lượng to lớn trong căn phòng.
11:47
There were so many ideas, so much enthusiasm.
258
707608
3489
Có rất nhiều ý tưởng, rất nhiều nhiệt huyết.
11:51
At the end of the meeting,
259
711097
2294
Và cuối buổi họp,
11:53
the chairman of the department, he stood up.
260
713391
3309
trưởng khoa đứng lên.
11:56
He looked over the group and he said --
261
716700
4577
Ông ấy nhìn quanh và nói --
12:01
first he raised his hand, I forgot that --
262
721277
1785
đầu tiên ông ấy giơ tay, tôi quên mất điều này --
12:03
he raised his hand, clenched his fist,
263
723062
2469
ông giơ tay, nắm tay siết chặt
12:05
and then he said to the group, "Thank you.
264
725531
2897
và sau đó ông nói với chúng rôi, "Xin cảm ơn.
12:08
Thank you. Today, we're finally discussing
265
728428
2923
Cảm ơn. Hôm nay, chúng ta cuối cùng đã thảo luận một cách đúng đắn
12:11
what this hospital does the right way."
266
731351
3574
điều mà bệnh viện này làm."
12:14
By measuring value in healthcare,
267
734925
2087
Bằng cách đánh giá giá trị trong chăm sóc sức khỏe,
12:17
that is not only costs
268
737012
2025
đó không chỉ là chi phí
12:19
but outcomes that matter to patients,
269
739037
2473
mà còn là những tác động đối với bệnh nhân,
12:21
we will make staff in hospitals
270
741510
1798
chúng ta sẽ biến nhân viên trong bệnh viện
12:23
and elsewhere in the healthcare system
271
743308
1859
và bất cứ đâu trong hệ thống chăm sóc sức khỏe
12:25
not a problem but an important part of the solution.
272
745167
4094
không còn là một vấn đề thay vào đó là một phần quan trọng của giải pháp.
12:29
I believe measuring value in healthcare
273
749261
1936
Tôi tin rằng đánh giá giá trị trong chăm sóc sức khỏe
12:31
will bring about a revolution,
274
751197
2771
sẽ đem lại một cuộc cách mạng,
12:33
and I'm convinced that the founder
275
753968
2109
và tôi tin rằng người sáng lập
12:36
of modern medicine, the Greek Hippocrates,
276
756077
3463
của y học hiện đại, Hippocrates của Hi Lạp,
12:39
who always put the patient at the center,
277
759540
2950
người luôn đặt bệnh nhân vào vị trí trung tâm,
12:42
he would smile in his grave.
278
762490
2162
sẽ mỉm cười tại nơi yên nghỉ của mình.
12:44
Thank you.
279
764652
2801
Xin cảm ơn.
12:47
(Applause)
280
767453
3909
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7