Steve Jurvetson: The joy of rockets

Steve Jurvetson chia sẻ niềm đam mê các tên lửa mô hình

33,513 views

2008-02-29 ・ TED


New videos

Steve Jurvetson: The joy of rockets

Steve Jurvetson chia sẻ niềm đam mê các tên lửa mô hình

33,513 views ・ 2008-02-29

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ha Tran Reviewer: Dang Trang Nguyen
00:18
By day, I'm a venture capitalist.
0
18861
1604
Từ thứ 2 đến thứ 6, tôi là nhà tư bản kinh doanh. Cuối tuần, tôi yêu thích tên lửa.
00:20
On weekends, I love rockets.
1
20489
1547
Tôi yêu nhiếp ảnh và tên lửa,
00:22
I love photography, I love rockets.
2
22060
1749
00:23
I'm going to talk about a hobby that can scale
3
23833
2158
và tôi sẽ nói với các bạn về thú vui của mình
và cùng các bạn xem một số bức ảnh tôi đã chụp trong nhiều năm
00:26
and show you photos I've taken over the years
4
26015
2108
cùng những đứa trẻ, có thể khi lớn lên chúng sẽ yêu thích tên lửa học,
00:28
with kids like these, that hopefully will grow up to love rocketry
5
28147
3105
và biết đâu sẽ trở thành Richard Branson hay Diamandis thứ hai thì sao.
00:31
and eventually become a Richard Branson or Diamandis.
6
31276
2498
00:33
My son designed a rocket that became stable, a golf ball rocket.
7
33798
3009
Con trai tôi đã thiết kế một chiếc tên lửa, hoạt động ổn định --
một chiếc tên lửa bóng golf. Theo tôi đó là một thử nghiệm khá thú vị
00:36
I thought it was quite an interesting experiment
8
36831
2253
về các nguyên lý cơ bản của ngành khoa học tên lửa,
00:39
in the principles of rocket science.
9
39108
1742
và nó bay thẳng vút như mũi tên.
00:40
And it flies straight as an arrow.
10
40874
1726
00:42
Baking soda and vinegar.
11
42624
1353
Kết tủa soda và giấm ăn.
00:44
Night shots are beautiful,
12
44001
1310
Các bức ảnh chụp về đêm là rất đẹp,
00:45
piercing the Big Dipper and the Milky Way.
13
45335
3527
chụp hình chòm sao Đại Hùng và dải Ngân Hà.
00:48
2-stage rockets with video cameras on them,
14
48886
2199
Các tên lửa 2 kỳ, tên lửa có kèm camera,
các máy tính trên tàu ghi chép các chuyến bay của chúng.
00:51
onboard computers logging their flights, rocket gliders that fly back to Earth.
15
51109
3778
Các tàu lượn tên lửa bay trở lại trái đất.
00:54
I use RockSim to simulate flights before they go
16
54911
2243
Tôi dùng RockSim để mô phỏng các chuyến bay trước khi phóng
để xem liệu chúng có phá vỡ siêu âm hay không,
00:57
to see if they'll break supersonic,
17
57178
1675
00:58
then fly them with onboard computers to verify performance.
18
58877
2821
rồi dùng các máy tính trên tàu để xác nhận tình trạng hoạt động của chúng.
01:01
To launch the big stuff, you go to the middle of nowhere:
19
61722
2677
Nhưng để phóng tên lửa cỡ to, cần phải tới một nơi xa xôi hẻo lánh --
Sa Mạc Đá Đen, nơi những sự kiện nguy hiểm diễn ra.
01:04
Black Rock Desert, where dangerous things happen.
20
64423
2335
Khi các cậu bé càng lớn lên thì những chiếc tên lửa cũng to ra.
01:06
The boys and the rockets get bigger.
21
66782
1739
Họ dùng các động cơ
01:08
They use motors used on cruise-missile boosters.
22
68545
2611
trên các động cơ đẩy phụ tên lửa đầu đạn hạt nhân tầm thấp.
01:11
They rumble the belly and leave even photographers in awe,
23
71180
2729
Chúng gầm rú rồi để lại các nhà nhiếp ảnh sững sỡ
01:13
watching the spectacle.
24
73933
1151
ngắm nhìn cảnh tượng hùng vĩ.
01:15
These rockets use experimental motors like nitrous oxide.
25
75108
2786
Các tên lửa đó sử dụng các động cơ thử nghiệm như NO (nitơ oxit).
01:17
They use solid propellant most frequently.
26
77918
2001
Chúng sử dụng nhiên liệu phản lực rắn thường xuyên nhất.
01:19
It's a strange kind of love.
27
79943
1339
Đó là một tình yêu kỳ lạ.
01:21
RocketMavericks.com with my photos, if you want to learn about this,
28
81306
3208
Các bức ảnh của tôi được đăng trên trang web Rocketmavericks.com,
nếu các bạn muốn tìm hiểu thêm -- hãy tham gia và cổ vũ chúng tôi.
01:24
participate, be a spectator.
29
84538
1336
01:25
We had to call it Rocket Mavericks.
30
85898
1977
Chúng tôi gọi nó là những người phóng túng yêu tên lửa (Rocket Mavericks).
01:27
This one was great, went to 100,000 feet -- but didn't quite.
31
87899
2874
Chiếc này thật tuyệt, nó phóng xa tới 100,000 feet,
nhưng trong đất sét rắn, nó chỉ phóng xa được 11 feet,
01:30
Actually, it went 11 feet into solid clay and became a bunker-buster.
32
90797
3277
và nó trở thành bom xuyên phá,
khoét sâu lòng đất sét -- loại bom này phải đào lên.
01:34
It had to be dug out.
33
94098
1424
01:35
Rockets often spiral out of control if you put too much propellant in them.
34
95546
3752
Tên lửa thường bay mất kiểm soát theo đường xoắn ốc nếu dùng quá nhiều nhiên liệu phản lực.
Đây là một cuộc đua xe.
01:39
Here was a drag race.
35
99322
1159
Vào ban đêm các bạn có thể thấy diễn biến trong tích tắc,
01:40
At night you can see what happened in a second;
36
100505
2240
ban ngày chúng tôi gọi chúng là quân đoàn cá mập cạn.
01:42
in daytime, we call them land sharks.
37
102769
1772
01:44
Sometimes they just explode before your eyes or come down supersonic.
38
104565
3287
Chúng nổ tung trước mắt bạn, hoặc thành siêu âm.
(Tiếng cười)
01:47
(Laughter)
39
107876
1009
01:48
To take this shot, I did what I often do, which is go way beyond the pads,
40
108909
3477
Để chụp bức này, dựa trên kinh nghiệm
tôi đã vượt lên đoạn đường không có khán giả.
01:52
where none of the spectators are.
41
112410
1600
Hãy xem video sau đây và các bạn sẽ biết
01:54
And if we can run the video, I'll show you what it took
42
114034
2580
cần gì để có được bức ảnh của hãng DreamWorks này.
01:56
to get this DreamWorks shot.
43
116638
1347
01:58
(Video) Voices: Woo-hoo! Yeah. Nice.
44
118690
1976
Video: Giọng nói: Uh. Được đấy.
02:00
Steve Jurvetson: They realize the computer failed, they're yelling "Deploy!"
45
120690
3886
Steve Jurvetson: Chuyện này rất hiếm khi xảy ra. Họ đã phát hiện ra máy tính bị hỏng.
Họ đang kêu ầm lên. Giọng nói: Ôi, chết tiệt.
02:04
(Video) Man: Oh, shit.
46
124600
1151
02:05
SJ: This is when they realize everything's gone haywire.
47
125775
2629
SJ: Đây là khi họ nhận ra mọi thứ trên tàu đang bị mất kiểm soát.
Giọng nói: Nó đang đi vào đường đạn. Ôi, chết tiệt.
02:08
(Video) Man: It's going ballistic.
48
128428
1621
SJ: Và giờ tôi sẽ không bình luận gì thêm.
Giọng nói: Không.
02:10
SJ: I'll just be quiet.
49
130073
1151
02:11
(Video) Woman: No!
50
131248
1151
02:12
Come on, come on, come on.
51
132423
2000
Lên, lên, lên đi.
02:18
SJ: And that's me over there, taking photos the whole way.
52
138330
2762
SJ: Kia là tôi đang chụp ảnh.
02:22
Things often go wrong.
53
142321
1151
Sự việc thường trở nên hỗn loạn sau đó.
02:23
Some people watch this because of a NASCAR-like fascination
54
143496
3273
Một số khán giả xem sự kiện này vì nó gần giống NASCAR,
02:26
with things bumping and grinding.
55
146793
1635
họ đổ xô đến chỗ chiếc dù rơi xuống, xé rồi đốt nó --
02:28
Burning the parachute as it fell. That was last weekend.
56
148452
2717
vụ việc mới xảy ra tuần trước.
Anh này chạy đến chiếc máy bay siêu âm, tháo tung bộ phận thăng bằng ra,
02:31
This guy went up, went supersonic, ripped the fin can off.
57
151193
2730
đem bán với giá trên trời,
02:33
The art sale in the sky.
58
153947
1151
và một mảng kim loại cháy xém đang quay trở lại.
02:35
A burning metal hunk coming back.
59
155122
1579
02:36
These things dropped down from above all through the weekend
60
156725
2818
Những thứ như thế sẽ rơi từ trên cao xuống suốt dịp cuối tuần
trong và sau cuộc phóng tên lửa.
02:39
of rocket launch after rocket launch.
61
159567
1790
Đó là một nhịp điệu khó mà tưởng tượng nổi.
02:41
It's a cadence you can't quite imagine.
62
161381
1894
Và bằng nhiều cách tôi đã cố gắng chụp được khoảng khắc rủi ro --
02:43
I try to capture the mishaps; it's a challenge in photography
63
163299
2876
đó là thử thách khó khăn trong nhiếp ảnh khi sự việc chỉ diễn ra
02:46
when these things take place in a fraction of a second.
64
166199
2594
trong tích tắc.
02:48
Why do it? For things like this:
65
168817
1531
Tại sao họ lại làm thế? Đó là vì các điều sau:
02:50
Gene from Alabama drives out there
66
170372
2147
Gene từ bang Alabama lái xe đến đó
02:52
with this rocket he's built with X-ray sensors, video cameras,
67
172543
3072
cùng chiếc tên lửa anh đã chế tạo, bao gồm các bộ cảm ứng tia X, camera
02:55
festooned with electronics.
68
175639
1291
và trang trí bằng các bộ phận điện tử, nó đã bay cao được tới 100,000 feet,
02:56
He succeeds getting to 100,000 feet,
69
176954
1721
02:58
leaving the atmosphere, seeing a thin blue line of space.
70
178699
2680
rời khí quyển và nhìn thấy một đường xanh mỏng của không gian.
Đây là một bức ảnh khiến ta phải nín thở --
03:01
It is this breathtaking image -- success, of course -- that motivates us
71
181403
3392
rõ ràng sự thành công là động lực cho chúng ta.
03:04
and motivates kids to follow and understand rocket science,
72
184819
2787
Cũng là động lực thúc đẩy trẻ em đi theo và tìm hiểu về ngành tên lửa học,
03:07
understand the importance of physics and math
73
187630
2104
hiểu được tầm quan trọng của môn vật lý và toán học,
03:09
and, in many ways, to have that awe at exploration
74
189758
2335
và kinh ngạc trong quá trình khám phá
các ranh giới bí ẩn, chưa từng biết tới.
03:12
of the frontiers of the unknown.
75
192117
1534
03:13
Thank you.
76
193675
1151
Xin cảm ơn.
03:14
(Applause)
77
194850
1248
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7