6 myths about the Middle Ages that everyone believes - Stephanie Honchell Smith

2,165,421 views ・ 2023-03-07

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Mai Tran Reviewer: An Nguyen
00:07
Medieval Europe.
0
7545
1043
Châu Âu thời Trung cổ.
00:08
Where unbathed, sword-wielding knights ate rotten meat,
1
8588
3170
Nơi những hiệp sĩ cầm gươm không tắm rửa ăn thịt thối,
00:11
thought the Earth was flat, defended chastity-belt wearing maidens,
2
11758
3753
cho rằng Trái Đất hình phẳng, bảo vệ các thiếu nữ đeo đai trinh tiết,
00:15
and tortured their foes with grisly gadgets.
3
15511
2336
và tra tấn các kẻ thù của họ bằng các công cụ khủng khiếp.
00:18
Except... this is more fiction than fact.
4
18056
2335
Tuy nhiên...điều này thì hư cấu nhiều hơn là thực tế.
00:20
So, where do all the myths about the Middle Ages come from?
5
20641
2837
Vì vậy, toàn bộ các lời đồn về Thời Trung Cổ này có từ đâu?
00:23
And what were they actually like?
6
23561
1835
Và thực tế chúng là những điều gì?
00:25
The “Middle Ages” refers to a 1,000-year timespan,
7
25688
2920
“Trung Cổ” đề cập đến 1000 năm thời gian,
00:28
stretching from the fall of Rome in the 5th century
8
28608
2544
kéo dài từ khi La Mã sụp đổ ở thế kỉ thứ 5
00:31
to the Italian renaissance in the 15th.
9
31152
2044
cho đến thời kì phục hưng của Ý vào thế kỉ thứ 15.
00:33
Though it’s been applied to other parts of the world,
10
33321
2544
Mặc dù nó được dùng ở các nơi khác trên thế giới,
00:35
the term traditionally refers specifically to Europe.
11
35865
2669
nhưng thuật ngữ này theo truyền thống chỉ đề cập về Châu Âu.
00:38
One misconception is that medieval people were all ignorant and uneducated.
12
38743
3795
Một quan niệm sai lầm đó là người Trung Cổ đều thiếu hiểu biết và không có giáo dục.
00:42
For example, a 19th century biography of Christopher Columbus
13
42955
3754
Ví dụ, tiểu sử ở kỉ thứ 19 của Christopher Columbus
00:46
incorrectly purported that medieval Europeans thought the Earth was flat.
14
46709
3837
đã mô tả không chính xác rằng người Châu Âu trung cổ cho rằng Trái Đất phẳng.
00:50
Sure, many medieval scholars describe the Earth as the center of the universe—
15
50880
3962
Chắc chắn, có nhiều học giả thời trung cổ mô tả Trái Đất là trung tâm của vũ trụ--
00:54
but there wasn't much debate as to its shape.
16
54842
2336
nhưng lại không có quá nhiều tranh cãi về hình dạng của nó.
00:57
A popular 13th century text was literally called “On the Sphere of the World.”
17
57428
4463
Một văn bản phổ biến thế ở kỉ 13 theo nghĩa đen được gọi là
“Trên Quả Cầu của Thể Giới”.
01:01
And literacy rates gradually increased during the Middle Ages
18
61974
2878
Và tỉ lệ về trình độ học vấn thì tăng dần trong suốt thời Trung Cổ
01:04
alongside the establishment of monasteries, convents and universities.
19
64852
3879
cùng với việc thành lập các tu viện, nhà tu và trường đại học.
01:09
Ancient knowledge was also not “lost”;
20
69148
2211
Kiến thức cổ đại cũng không bị “mất đi”;
01:11
Greek and Roman texts continued to be studied.
21
71442
2711
các văn bản Hy Lạp và La Mã vẫn tiếp tục được nghiên cứu.
01:14
The idea that medieval people ate rotten meat and used spices to cover the taste
22
74570
4004
Ý kiến cho rằng người trung cổ ăn thịt thối và dùng nhiều gia vị để che đi mùi
01:18
was popularized in the 1930s by a British book.
23
78574
2795
thì được phổ biến rộng rãi vào các năm 1930 bởi một quyển sách của Anh.
01:21
It misinterpreted one medieval recipe
24
81994
2253
Nó đã dịch sai một công thức nấu ăn thời trung cổ
01:24
and used the existence of laws barring the sale of putrid meat
25
84247
3253
và lấy sự tồn tại của các điều luật cấm việc buôn bán thịt thối
01:27
as evidence it was regularly consumed.
26
87500
2252
như là bằng chứng cho việc thịt thối được tiêu thụ thường xuyên.
01:30
In fact, medieval Europeans avoided rancid foods
27
90128
3378
Thực tế, người Châu Âu trung cổ đã tránh ăn các loại thức ăn ôi thiu
01:33
and had methods for safely preserving meats,
28
93506
2127
và có phương pháp bảo quản thịt an toàn,
01:35
like curing them with salt.
29
95633
1418
như là ướp chúng với muối.
01:37
Spices were popular.
30
97468
1752
Các gia vị thì rất phổ biến.
01:39
But they were oftentimes pricier than meat itself.
31
99303
2628
Nhưng chúng thì còn đắt tiền hơn cả thịt.
Vì vậy nếu ai đủ tiền mua gia vị, họ cũng sẽ mua được thực phẩm không bị hư hỏng.
01:42
So if someone could afford them, they could also buy unspoiled food.
32
102056
3629
01:46
Meanwhile, the 19th century French historian Jules Michelet
33
106310
3671
Trong khi đó, nhà lịch sử người Pháp Jules Michelet ở thế kỉ 19
01:49
referred to the Middle Ages as “a thousand years without a bath.”
34
109981
3587
gọi thời kì Trung cổ là “một nghìn năm không tắm.”
01:53
But even small towns boasted well-used public bathhouses.
35
113734
3462
Nhưng kể cả các thị trấn nhỏ luôn khoe về những nhà tắm công cộng của họ.
01:57
People lathered up with soaps made of things
36
117405
2169
Mọi người thoa xà phòng làm từ những thứ
01:59
like animal fat, ash, and scented herbs.
37
119574
2836
như mỡ động vật, tro, và thảo mộc có mùi thơm.
02:02
And they used mouthwash, teeth-scrubbing cloths with pastes and powders,
38
122493
3962
Và họ đã sử dụng nước súc miệng, vải chà răng với chất bột nhão và bột khô,
02:06
and spices and herbs for fresh-smelling breath.
39
126455
2920
và các gia vị và thảo mộc cho hơi thở thơm mát.
02:09
So, how about medieval torture devices?
40
129375
2127
Như vậy, còn các thiết bị tra tấn thời trung cổ thì sao?
02:11
In the 1890s, a collection of allegedly “terrible relics of a semi-barbarous age”
41
131711
4546
Vào những năm 1890, bộ sưu tập được cho là
“di tích khủng khiếp của thời đại bán man rợ”
02:16
went on tour.
42
136257
1209
được trưng bày.
02:17
Among them: the Iron Maiden, which fascinated viewers with its spiked doors—
43
137550
4671
Trong số đó: Trinh nữ Sắt, thu hút người xem với những cánh cửa gai nhọn—
02:22
but it was fabricated, possibly just decades before.
44
142305
3003
nhưng nó đã được chế tạo ra, có thể chỉ trong vài thập kỉ trước đây.
02:25
And there’s no indication Iron Maidens actually existed in the Middle Ages.
45
145474
3838
Và không có gì chỉ ra rằng Trinh nữ Sắt thực sự tồn tại ở thời Trung Cổ.
02:29
The “Pear of Anguish,” meanwhile, did exist—
46
149395
2503
Trong khi đó, công cụ “Quả lê Thống khổ,” thì thực sự tồn tại—
02:31
but probably later on and it couldn’t have been used for torture.
47
151898
3628
nhưng có lẽ là đến tận sau này và nó chưa từng được dùng để tra tấn.
02:35
It may have just been a shoe-stretcher.
48
155651
1919
Nó có lẽ chỉ được dùng như cái cáng giày.
02:37
Indeed, many ostensibly medieval torture devices are far more recent inventions.
49
157945
5214
Thực tế, dụng cụ tra tấn thời trung cổ hầu như là các phát minh gần đây.
02:43
Medieval legal proceedings were overall less gruesome than these gadgets suggest.
50
163284
4004
Thủ tục pháp lý thời này thì ít ghê tợn hơn như những gì các dụng cụ này cho thấy.
02:47
They included fines, imprisonment, public humiliation,
51
167330
3420
Chúng bao gồm việc xử phạt, bỏ tù, sỉ nhục công khai,
02:50
and certain forms of corporal punishment.
52
170750
2294
và các hình thức trừng phạt thân thể.
02:54
Torture and executions did happen,
53
174337
1960
Tra tấn và hành quyết thì đã từng xảy ra,
02:56
but especially violent punishments, like drawing and quartering,
54
176422
3170
nhưng các hình phạt bạo lực đặc biệt như kéo và phân thây làm tư,
02:59
were generally reserved for crimes like high treason.
55
179592
3045
thì nhìn chung được dành cho các tội như tội phản quốc.
03:03
Surely chastity belts were real, though, right?
56
183512
2545
Nhưng đai trinh tiết chắc chắn là có thật, phải không?
03:06
Probably not.
57
186057
1168
Có lẽ là không.
03:07
They were first mentioned by a 15th century German engineer, likely in jest,
58
187350
4462
Chúng lần đầu được nhắc đến bởi một kĩ sư người Đức ở thế kỉ 15, như là trò đùa,
03:11
alongside fart jokes and a device for invisibility.
59
191812
3129
cùng với các trò đùa xì hơi và một thiết bị giúp tàng hình.
03:15
From there, they became popular subjects of satire
60
195399
2753
Từ đó, chúng trở thành chủ đề phổ biến của sự trào phúng
03:18
that were later mistaken for medieval reality.
61
198152
2544
là cái mà về sau đã bị nhầm lẫn với hiện thực thời trung cổ.
Các ý tưởng về thời Trung Cổ đã thay đổi
03:21
Ideas about the Middle Ages have varied
62
201072
1918
03:22
depending on the interest of those in later times.
63
202990
2419
tùy thuộc vào độ quan tâm của những người thời đại sau này.
03:25
The term— along with the pejorative “Dark Ages”—
64
205493
2961
Thuật ngữ--cùng với miệt thị “Thời kì đen tối”--
03:28
was popularized during the 15th and 16th centuries
65
208454
3045
đã được phổ biến trong suốt thế kỉ 15 và 16
03:31
by scholars biased toward the Classical and Modern periods
66
211499
3211
bởi các học giả thiên về các giai đoạn Cổ điển và Hiện đại
03:34
that came before and after.
67
214710
1669
trước và sau thời kỳ Trung Cổ.
03:36
And, as Enlightenment thinkers celebrated their dedication to reason,
68
216462
4046
Và, khi các nhà tư tưởng Khai sáng ca ngợi sự cống hiến của họ cho lý trí,
03:40
they depicted medieval people as superstitious and irrational.
69
220591
3462
thì họ đã mô tả người Trung Cổ là mê tín dị đoan và phi lý.
03:44
In the 19th century, some Romantic European nationalist thinkers— well—
70
224637
4046
Vào thế kỉ 19, một vài nhà tư tưởng dân tộc chủ nghĩa lãng mạn Châu Âu -thì--
03:48
romanticized the Middle Ages.
71
228683
1835
đã lãng mạn hóa thời kì Trung Cổ.
03:50
They described isolated, white, Christian societies,
72
230810
2961
Họ mô tả xã hội Cơ Đốc Giáo, da trắng, bị cô lập,
03:53
emphasizing narratives of chivalry and wonder.
73
233771
2753
làm nổi bật các câu chuyện về sự hào hiệp và điều kì diệu.
03:56
But knights played minimal roles in medieval warfare.
74
236649
2878
Nhưng các hiệp sĩ có vai trò rất nhỏ trong chiến tranh thời Trung Cổ.
03:59
And the Middle Ages saw large-scale interactions.
75
239735
2545
Và thời Trung Cổ đã có các cuộc giao lưu ở quy mô lớn.
04:02
Ideas flowed into Europe along Byzantine, Muslim, and Mongol trade routes.
76
242446
4046
Các ý tưởng tràn vào Châu Âu theo tuyến đường thương mại
của Byzantine, Hồi Giáo và Mông Cổ.
04:06
And merchants, intellectuals, and diplomats of diverse origins
77
246659
3295
Và các thương nhân, trí thức, nhà ngoại giao đến từ nhiều nơi
04:09
visited medieval European cities.
78
249954
2252
đã đến thăm các thành phố Châu Âu thời Trung Cổ.
04:12
The biggest myth may be that the millennium of the Middle Ages
79
252456
3128
Lời đồn phổ biến nhất có lẽ là thiên niên kỉ thời Trung Cổ
04:15
amounts to one distinct, cohesive period of European history at all.
80
255584
4130
là một giai đoạn nhất định, gắn kết toàn bộ lịch sử Châu Âu.
04:20
Originally defined less by what they were than what they weren’t,
81
260423
3378
Vốn được gán cho những điều hư cấu hơn là những sự thực về nó,
04:23
the Middle Ages became a ground for dueling ideas—
82
263884
2711
thời Trung Cổ đã trở thành nền tảng cho các ý tưởng đối lập--
04:26
fueling more fantasy than fact.
83
266595
2294
thúc đẩy sự tưởng tượng nhiều hơn sự thực tế.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7