Jimmy Carter: Why I believe the mistreatment of women is the number one human rights abuse

201,916 views ・ 2015-06-30

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh Ha Pham Reviewer: Hoai Nguyen
00:12
As a matter of fact,
0
12481
1534
Thật ra thì
00:14
I was trying to think about my career since I left the White House,
1
14015
3272
Tôi đã cố gắng suy nghĩ sự nghiệp của tôi khi tôi rời nhà trắng
00:17
and the best example I have is a cartoon in The New Yorker a couple of years ago.
2
17287
4296
Và ví dụ tốt nhất khi tôi xem bức tranh trên tờ The New Yorker 2 năm về trước.
00:21
This little boy is looking up at his father,
3
21583
2159
Một cậu bé đang nhìn vào bố cậu ta
00:23
and he says, "Daddy, when I grow up, I want to be a former president."
4
23742
4045
Và cậu ta nói, " Bố, khi con lớn, trước tiên con muốn là tổng thống"
00:27
(Laughter)
5
27787
1690
(cười)
00:29
Well, I have had a great blessing as a former president,
6
29477
3716
Tôi cũng đã có may mắn rất lớn khi làm tổng thống
00:33
because I have had an access
7
33193
2427
vì tôi cũng đã có một quyền hạn nhất định
00:35
that very few other people in the world have ever had
8
35620
2657
mà rất ít người trên thế giới có được
00:38
to get to know so many people around this whole universe.
9
38277
3646
được biết rất nhiều người trên thế giới
00:41
Not only am I familiar with the 50 states in the United States,
10
41923
3622
Không chỉ thân thuộc 50 bang của nước Mỹ
00:45
but also my wife and I have visited more than 145 countries in the world,
11
45545
4876
mà vợ tôi và tôi còn được viếng thăm hơn 145 nước trên thế giới
00:50
and the Carter Center has had full-time programs in 80 nations on Earth.
12
50421
4249
trung tâm Carter có dự án toàn thời gian ở 80 quốc gia.
00:54
And a lot of times, when we go into a country,
13
54670
2196
Và nhiều lần, khi tới thăm một đất nước
00:56
we not only the meet the king or the president,
14
56866
2210
Chúng tôi không chỉ gặp vua hay tổng thống,
00:59
but we also meet the villagers who live in the most remote areas of Africa.
15
59076
4348
Chúng tôi còn gặp những người dân sống ở vùng xa xôi nhất ở Châu Phi
01:03
So our overall commitment at the Carter Center
16
63424
3506
Vì thế toàn bộ cam kết tại trung tâm Carter
01:06
is to promote human rights,
17
66930
1997
nhằm thúc đẩy quyền con người,
01:08
and knowing the world as I do, I can tell you without any equivocation
18
68927
4712
và tìm hiểu thế giới giống như tôi, tôi có thể kể cho bạn không hề đa nghĩa
01:13
that the number one abuse of human rights on Earth
19
73639
3891
rằng sự vi phạm quyền con người số một trên trái đất
lạ thay, không được nhắc đến thường xuyên đó là sự ngược đãi phụ nữ và thiếu nữ
01:17
is, strangely, not addressed quite often, is the abuse of women and girls.
20
77530
5839
01:23
(Applause)
21
83369
3288
(vỗ tay)
01:26
There are a couple of reasons for this that I'll mention to begin with.
22
86657
5233
Có một vài lý do cho điều này, tôi sẽ đề cập ngay đây
01:31
First of all is the misinterpretation of religious scriptures, holy scriptures,
23
91890
5470
Trước tiên chính là sự hiểu sai kinh thánh của tôn giáo, của những người sùng đạo
01:37
in the Bible, Old Testament, New Testament, Quran and so forth,
24
97360
3623
trong kinh thánh cựu ước và tân ước, ...
01:40
and these have been misinterpreted by men who are now in the ascendant positions
25
100983
7263
Koran.Chúng bị hiểu sai bởi đàn ông , những người bây giờ có vị trí ưu thế hơn
01:48
in the synagogues and the churches and in the mosques.
26
108246
2629
trong giáo đường do thái, nhà thờ, giáo đường hồi giáo.
01:50
And they interpret these rules to make sure that women
27
110875
3831
Và họ đưa ra những điều luật, để đảm bảo rằng phụ nữ
01:54
are ordinarily relegated to a secondary position
28
114706
4254
bị hạ thấp theo lẽ tự nhiên xuống vị trí thứ hai.
01:58
compared to men in the eyes of God.
29
118960
2888
nếu so sánh đàn ông trong con mắt của Chúa
02:02
This is a very serious problem. It's ordinarily not addressed.
30
122558
4222
Đây là một vấn đề nghiêm trọng, Nó thông thường không được đề cập đến.
02:06
A number of years ago, in the year 2000,
31
126780
2111
Một vài năm về trước, trong năm 2000
02:08
I had been a Baptist, a Southern Baptist for 70 years --
32
128891
3563
Tôi ở Baptist, phía nam Baptist trong 70 năm
02:12
I tell you, I still teach Sunday school every Sunday;
33
132454
2482
Tôi vẫn dạy trường Sunday vào mỗi chủ nhật
02:14
I'll be teaching this Sunday as well --
34
134936
1871
Và tôi sẽ tiếp tục dạy trường Sunday
02:16
but the Southern Baptist Convention in the year 2000 decided
35
136807
4415
Nhưng hội nghị Nam Baptist trong năm 2000 đã quyết định
02:21
that women should play a secondary position,
36
141222
2601
rằng phụ nữ nên chỉ là ở vị trí thứ yếu
02:23
a subservient position to men.
37
143823
2066
một vị trí giúp ích cho đàn ông
02:25
So they issued an edict, in effect,
38
145889
2717
họ đưa ra một sắc lệnh, và có hiệu lực
02:28
that prevents women from being priests, pastors, deacons in the church,
39
148606
5904
để ngăn cản phụ nữ trở thành các thầy tế, mục sư hay người trợ tế trong nhà thờ,
02:34
or chaplains in the military,
40
154510
2292
hoặc các giáo sĩ trong quân đội
02:36
and if a woman teaches a classroom
41
156802
3158
và nếu một phụ nữ dạy trong 1 lớp
02:39
in a Southern Baptist seminary,
42
159960
2182
ở một trường dòng nam Baptist,
02:42
they cannot teach if a boy is in the room,
43
162142
3413
họ không thể dạy nếu có một học sinh nam trong lớp,
02:45
because you can find verses in the Bible,
44
165555
2021
bạn có thể thấy câu thơ trong kinh thánh
02:47
there's over 30,000 verses in the Bible,
45
167576
3024
có trên 30,000 câu thơ trong kinh thánh,
02:50
that say that a woman shouldn't teach a man, and so forth.
46
170600
2810
nói rằng, phụ nữ không nên dạy người đàn ông và ...
02:53
But the basic thing is the scriptures are misinterpreted
47
173410
3035
Nhưng điều cơ bản trong kinh thánh đã bị hiểu sai
02:56
to keep men in an ascendant position.
48
176445
2461
đã làm cho đàn ông ở vị trí ưu thế hơn,
02:58
That is an all-pervasive problem,
49
178906
2090
Đó là một vấn đề phổ biến khắp nơi
03:00
because men can exert that power
50
180996
4876
bởi vì đàn ông có thể dùng sức mạnh của họ
03:05
and if an abusive husband or an employer, for instance, wants to cheat women,
51
185872
6014
và nếu người chồng hay chủ ngược đãi
ví dụ như, muốn lừa đảo phụ nữ,
03:11
they can say that if women are not equal in the eyes of God,
52
191886
3784
họ có thể nói, nếu phụ nữ không công bằng dưới con mắt của Chúa
03:15
why should I treat them as equals myself?
53
195670
2192
thì tại sao tôi đối xử họ công bằng như tôi?
03:17
Why should I pay them equal pay for doing the same kind of work?
54
197862
4458
Tại sao tôi phải trả công cho họ công bằng ở cùng một loại công việc?
03:22
The other very serious blight
55
202320
1927
Một tác động xấu rất nghiêm trọng khác
03:24
that causes this problem is the excessive resort to violence,
56
204247
4017
nó gây ra vấn đề, đó là nạn bạo hành quá mức
03:28
and that is increasing tremendously around the world.
57
208264
4594
đang tăng lên khủng khiếp trên toàn thế giới
03:32
In the United States of America, for instance, we have had
58
212858
2929
Như ngay ở nước Mỹ, chúng ta có
03:35
an enormous increase in abuse of poor people,
59
215787
4180
sự gia tăng đáng kể ngược đãi người nghèo
03:39
mostly black people and minorities, by putting them in prison.
60
219967
5294
hầu hết người da đen và người thiểu số, bằng cách tống họ vào tù
03:45
When I was in office as governor of Georgia,
61
225261
2554
Khi tôi còn là thống đốc bang Georgia
03:47
one out of every 1,000 Americans were in prison.
62
227815
3366
1 trên 1000 người Mỹ phải ở tù.
03:51
Nowadays, 7.3 people per 1,000 are in prison.
63
231181
5109
Ngày nay, 7.3 trên 1000 người phải ở tù
03:56
That's a sevenfold increase.
64
236290
2020
Tỷ lệ này tăng trên 7 lần.
03:58
And since I left the White House,
65
238310
1648
Và từ khi tôi rời nhà trắng
03:59
there's been an 800 percent increase in the number of women
66
239958
3321
đã có sự gia tăng 800% số phụ nữ
04:03
who are black who are in prison.
67
243279
2577
phải ở tù là da đen
04:05
We also have [one of the only countries] on Earth
68
245856
2524
Chúng ta cũng có (chỉ một vài nước)
04:08
that still has the death penalty that is a developed country.
69
248380
3954
vẫn còn hình phạt tử hình, đó là một nước phát triển
04:12
And we rank right alongside the countries that are most abusive
70
252334
3367
Và chúng ta sắp xếp kế tiếp nhau, những đất nước có nạn bạo hành nhất
04:15
in all elements of human rights in encouraging the death penalty.
71
255701
3504
trong tất cả yếu tố quyền con người trong việc khuyến khích hình phạt tử hình.
04:19
We're in California now, and I figured out the other day
72
259555
2856
Chúng ta đang ở California , và tôi thấy rằng một ngày
04:22
that California has spent four billion dollars
73
262411
2995
California phải chi 4 triệu đô la
04:25
in convicting 13 people for the death penalty.
74
265406
4412
để thi hành tử hình 13 tù nhân
04:29
If you add that up, that's 307 million dollars it costs California
75
269818
4835
Nếu bạn tính tổng ra, thì 307 triệu đô la được tiêu tốn
04:34
to send a person to be executed.
76
274653
2948
để một người bị kết án
04:37
Nebraska this week just passed a law abolishing the death penalty,
77
277991
3483
Tuần này Nebraska vừa thông qua luật huỷ bỏ án tử hình
04:41
because it costs so much. (Applause)
78
281474
4466
bởi vì nó tốn quá nhiều tiền
04:46
So the resort to violence and abuse of poor people and helpless people
79
286861
4226
vì vậy sử dụng bạo lực và lạm dụng người nghèo và người vô gia cư
04:51
is another cause of the increase in abuse of women.
80
291087
4098
là một nguyên nhân khác làm tăng nạn bạo hành phụ nữ
04:55
Let me just go down a very few abuses of women that concern me most,
81
295475
4504
để tôi kể một vài vụ bạo hành phụ nữ mà có liên quan tới tôi nhất
04:59
and I'll be fairly brief, because I have a limited amount of time, as you know.
82
299979
3901
và tôi sẽ nói ngắn gọn thôi, bạn biết tôi chỉ có thời gian nhất định
05:03
One is genital mutilation.
83
303880
4250
Một vụ xâm hại tình dục
05:08
Genital mutilation is horrible and not known by American women,
84
308360
4114
Xâm hại tình thật khủng khiếp, và hầu hết phụ nữ Mỹ không biết điều này
05:12
but in some countries, many countries,
85
312474
3745
nhưng tại một số nước, hay ở nhiều nước
05:16
when a child is born that's a girl, very soon in her life,
86
316219
4306
khi một đứa trẻ sinh ra là con gái, một điều xảy ra rất sớm trong đời cô bé
05:20
her genitals are completely cut away by a so-called cutter
87
320525
6710
bộ phận sinh dục của cô bị cắt hoàn toàn, bởi một người gọi là cutter
05:27
who has a razor blade and, in a non-sterilized way,
88
327235
3992
họ dùng dao lam và không vô trùng
05:31
they remove the exterior parts of a woman's genitalia.
89
331227
3943
họ lấy bỏ bộ phận sinh dục ngoài của phụ nữ
05:35
And sometimes, in more extreme cases but not very rare cases,
90
335170
4421
Và trong vài trường hợp cực đoan hơn nữa, nhưng cũng không phải là hiếm
05:39
they sew the orifice up so the girl can just urinate or menstruate.
91
339591
3814
họ khâu miệng sinh dục vì thế bé gái chỉ có thể đi tiểu hoặc hành kinh
05:43
And then later, when she gets married, the same cutter goes in
92
343405
3379
Sau đó, khi bé gái lấy chồng, người làm việc này lại tới
05:46
and opens the orifice up so she can have sex.
93
346784
2616
và mở miệng đã khâu ra, vì thế cô ấy có thể quan hệ.
05:49
This is not a rare thing, although it's against the law in most countries.
94
349400
4015
Điều này không hiếm gặp, mặc dù nó chống lại với luật của hầu hết các nước
05:53
In Egypt, for instance,
95
353415
1932
Ví dụ như ở Ai Cập
05:55
91 percent of all the females that live in Egypt today
96
355347
3653
91 % phụ nữ sống ở Ai Cập ngày nay
05:59
have been sexually mutilated in that way.
97
359000
2560
đều bị xâm hại tình dục theo cách đó
06:01
In some countries, it's more than 98 percent
98
361560
3390
ở một số nước, có trên 98 %
06:04
of the women are cut that way before they reach maturity.
99
364950
4296
phụ nữ bị cắt trước khi họ trưởng thành
06:09
This is a horrible affliction
100
369246
2600
Thật sự rất đáng buồn
06:11
on all women that live in those countries.
101
371846
3669
cho tất cả phụ nữ sống ở các đất nước trên
06:15
Another very serious thing is honor killings,
102
375515
3784
Điều rất nghiêm trọng khác nữa, hành quyết vì danh dự
06:19
where a family with misinterpretation, again, of a holy scripture --
103
379299
3326
nơi mà những gia đình lại có sự hiểu lầm về kinh thánh
06:22
there's nothing in the Quran that mandates this --
104
382625
2688
trong kinh Coran không chỉ thị rằng
06:25
will execute a girl in their family
105
385313
4187
sẽ hành quyết một cô gái trong gia đình
06:29
if she is raped
106
389500
1877
nếu cô ấy bị hiếp dâm
06:31
or if she marries a man that her father does not approve,
107
391377
3735
hoặc nếu cô gái cưới một người đàn ông mà cha cô ấy không cho phép
06:35
or sometimes even if she wears inappropriate clothing.
108
395112
3111
hoặc thậm chí đôi khi nếu một cô gái mặc áo quần không thích hợp
06:38
And this is done by members of her own family,
109
398223
3028
Việc hành quyết sẽ được thực hiện bởi thành viên trong gia đình
06:41
so the family becomes murderers
110
401251
2205
vì thế gia đình đó trở thành những kẻ giết người
06:43
when the girl brings so-called disgrace to the family.
111
403456
4352
khi cô gái bị coi làm ô nhục đến gia đình
06:47
An analysis was done in Egypt not so long ago by the United Nations
112
407808
3347
Một thống kê được thực hiện ở Ai Cập cách đây không lâu bởi liên hợp quốc
06:51
and it showed that 75 percent of these murders of a girl
113
411155
4042
đã chỉ ra 75% vụ giết các cô gái
06:55
are perpetrated by the father, the uncle or the brother,
114
415197
5383
gây ra bởi người cha, cậu hoặc anh trai
07:00
but 25 percent of the murders are conducted by women.
115
420580
3452
nhưng 25% vụ giết người được chỉ đạo bởi phụ nữ
07:04
Another problem that we have in the world
116
424032
1962
Một vấn đề nữa đang diễn ra trên thế giới
07:05
that relates to women particularly is slavery,
117
425994
2738
liên quan đến phụ nữ, đặc biệt là nạn nô lệ
07:08
or human trafficking it's called nowadays.
118
428732
2415
hoặc ngày nay gọi là nạn buôn người
07:11
There were about 12.5 million people sold from Africa into slavery
119
431147
4418
Đã có khoảng 12.5 triệu người bị bán ở châu Phi làm nô lệ
07:15
in the New World back in the 19th century and the 18th century.
120
435565
4219
ở thế giới mới trở về thế kỷ 18 và 19
07:19
There are 30 million people now living in slavery.
121
439784
3855
có 30 triệu người phải sống cảnh nô lệ
07:23
The United States Department of State now has a mandate from Congress
122
443639
5642
Bộ ngoại giao Hoa Kỳ đã đưa quyết định từ hội nghị
07:29
to give a report every year,
123
449281
2322
về việc báo cáo hàng năm
07:31
and the State Department reports that 800,000 people are sold
124
451603
4643
và bộ ngoại giao chỉ ra rằng khoảng 800,000 người đã bị bán
07:36
across international borders every year into slavery,
125
456246
3647
xuyên biên giới quốc gia mỗi năm để làm nô lệ
07:39
and that 80 percent of those sold are women,
126
459893
2948
trong đó 80% là phụ nữ
07:42
into sexual slavery.
127
462841
2136
bị làm nô lệ tình dục
07:44
In the United States right this moment,
128
464977
2554
ngay ở nước Mỹ hiện tại
07:47
60,000 people are living in human bondage, or slavery.
129
467531
3854
60,000 người đang sống trong cảnh tù tội hay nô lệ
07:51
Atlanta, Georgia, where the Carter Center is located
130
471385
2786
Atlanta, Georgia, nơi đặt trung tâm Carter
07:54
and where I teach at Emory University,
131
474171
2601
và là nơi tôi dạy tại đại học Emory
07:56
they have between 200 and 300 women, people sold into slavery every month.
132
476772
5307
số phụ nữ bị bán làm nô lệ khoảng giữa 200 và 300 mỗi tháng.
08:02
It's the number one place in the nation because of that.
133
482672
3109
Là nơi chiếm tỷ lệ nhiều nhất của quốc gia bởi vì
08:05
Atlanta has the busiest airport in the world,
134
485781
2206
Atlanta có sân bay lưu lượng lớn nhất thế giới
08:07
and they also have a lot of passengers that come from the Southern Hemisphere.
135
487987
5247
nên sẽ có rất nhiều hành khách đến từ nam bán cầu.
08:13
If a brothel owner
136
493234
2624
Nếu một chủ nhà thổ
08:15
wants to buy a girl that has brown or black skin,
137
495858
3019
muốn mua một cô gái da nâu hoặc đen
08:18
they can do it for 1,000 dollars.
138
498877
2646
sẽ tốn khoảng 1000 $
08:21
A white-skinned girl brings several times more than that,
139
501523
4087
Một cô gái da trắng có giá gấp vài lần hơn thế
08:25
and the average brothel owner in Atlanta and in the United States now
140
505610
3390
và trung bình một chủ nhà thổ ở Atlanta và ở Mỹ
08:29
can earn about $35,000 per slave.
141
509000
4504
có thể kiếm khoảng 35,000$ trên mỗi nô lệ
08:33
The sex trade in Atlanta, Georgia, exceeds the total drug trade in Atlanta, Georgia.
142
513504
5109
Việc buôn bán tình dục ở Atlanta, Georgia vượt hơn hẳn so với buôn thuốc
08:38
So this is another very serious problem, and the basic problem is prostitution,
143
518613
4845
và một vấn đề rất nghiêm trọng khác, một vấn đề cơ bản đó là nạn mại dâm
08:43
because there's not a whorehouse in America
144
523465
3994
bởi vì không có bất kỳ nhà thổ nào ở Mỹ
08:47
that's not known by the local officials,
145
527459
2229
nên khó kiểm soát bởi chính quyền địa phương
08:49
the local policemen, or the chief of police or the mayor and so forth.
146
529688
3971
cảnh sát địa phương, trưởng phòng cảnh sát hay thị trưởng ,...
08:53
And this leads to one of the worst problems,
147
533659
2727
Và dẫn đến vấn đề nghiêm trọng là
08:56
and that is that women are bought increasingly and put into sexual slavery
148
536386
4249
phụ nữ sẽ bị mang đi làm nô lệ tình dục ngày càng tăng
09:00
in all countries in the world.
149
540635
1951
trên tất cả các nước trên thế giới.
09:02
Sweden has got a good approach to it.
150
542586
2554
Thụy Điển đã có bước tiến cho vấn đề trên.
09:05
About 15 to 20 years ago, Sweden decided to change the law,
151
545140
3622
Khoảng 15 tới 20 năm trước, Thụy Điển quyết định thay đổi luật,
09:08
and women are no longer prosecuted
152
548762
2554
và phụ nữ không còn bị kiện
09:11
if they are in sexual slavery,
153
551316
2784
nếu họ là nô lệ tình dục
09:14
but the brothel owners and the pimps and the male customers are prosecuted,
154
554100
5575
nhưng các chủ nhà thổ, tay môi giới và những khách hàng nam giới sẽ bị kiện,
09:19
and -- (Applause) -- prostitution has gone down.
155
559675
4788
và nạn mại dâm đã giảm xuống
09:24
In the United States, we take just the opposite position.
156
564463
3014
còn ở Mỹ , chúng ta làm ngược lại
09:27
For every male arrested for illegal sex trade,
157
567477
6187
cứ mỗi người đàn ông bị bắt vì buôn bán mại dâm
09:33
25 women are arrested in the United States of America.
158
573664
5456
thì có 25 phụ nữ bị bắt ở Mỹ
09:39
Canada, Ireland, I've already said Sweden,
159
579120
4110
Canada, Ireland, tôi vừa nói Thụy Điển
09:43
France, and other countries are moving now towards this so-called Swedish model.
160
583230
3920
Pháp, và các nước khác đang tiến lên phía trước gọi là mô hình Thụy Điển.
09:47
That's another thing that can be done.
161
587150
2159
Đó là một điều mà có thể được thực hiện.
09:49
We have two great institutions in this country that all of us admire:
162
589309
3371
Chúng ta có 2 ngành lớn trên đất nước mà tất cả chúng ta đều ngưỡng mộ
09:52
our military and our great university system.
163
592680
3831
đó là quân đội và hệ thống đại học
09:56
In the military, they are now analyzing how many sexual assaults take place.
164
596511
4319
Trong quân đội, họ đang thống kê bao nhiêu vụ tấn công tình dục diễn ra
10:00
The last report I got, there were 26,000 sexual assaults
165
600830
4389
báo cáo cuối cùng tôi có, khoảng 26,000 vụ hiếp dâm
10:05
that took place in the military --
166
605219
2345
đã diễn ra trong quân đội
10:07
26,000.
167
607564
1636
26,000
10:09
Only 3,000, not much more than 1 percent, are actually prosecuted,
168
609210
5210
nhưng chỉ có 3000 tức là không quá 1% bị kiện
10:14
and the reason is that the commanding officer of any organization --
169
614420
4170
và lý do mà sỹ quan chỉ huy của bất kỳ tổ chức nào,
10:18
a ship like my submarine, or a battalion in the Army
170
618590
4252
một con tàu như tàu ngầm của tôi, hay một tiểu đoàn trong quân đội
10:22
or a company in the Marines --
171
622842
2136
hoặc một đại đội trong hải quân
10:24
the commanding officer has the right under law to decide
172
624978
4125
thì người chỉ huy có quyền quyết đinh
10:29
whether to prosecute a rapist or not,
173
629103
2585
khởi tố người phạm tội hiếp dâm hay không,
10:31
and of course, the last thing they want is for anybody to know
174
631688
3181
và dĩ nhiên, điều cuối cùng họ muốn cho ai cũng biết là
10:34
that under their command, sexual assaults are taking place,
175
634869
3437
dưới sự chỉ huy của họ, tấn công tình dục vẫn đang diễn ra
10:38
so they do not do it.
176
638306
1904
vì thế họ không làm điều gì cả.
10:40
That law needs to be changed.
177
640210
2542
Luật pháp cần phải thay đổi.
10:43
About one out of four girls who enter American universities
178
643472
3192
Có khoảng 1 trên 4 cô gái khi vào học đaị học ở nước Mỹ
10:46
will be sexually assaulted before she graduates,
179
646664
2787
sẽ bị tấn công tình dục trước khi tốt nghiệp
10:49
and this is now getting a lot of publicity,
180
649451
2286
và điều này ngày càng công khai
10:51
partially because of my book, but other things,
181
651737
2206
một phần là vì sách của tôi, nhưng mặt khác
10:53
and so 89 universities in America are now condemned
182
653943
4188
vì thế 89 trường đại học ở Mỹ đang bị lên án
10:58
by the Department of Education under Title IX
183
658131
2685
bởi bộ giáo dục trong mục IX
11:00
because the officials of the universities are not taking care of the women
184
660816
4713
vì các trường đại học không có sự quan tâm tới các nữ sinh
11:05
to protect them from sexual assault.
185
665529
1951
để bảo vệ họ khỏi tấn công tình dục.
11:07
The Department of Justice says that more than half of the rapes
186
667480
3668
Bộ tư pháp báo cáo hơn một nửa vụ hiếp dâm
11:11
on a college campus take place by serial rapists,
187
671148
3483
diễn ra trong trường đại học
11:14
because outside of the university system,
188
674631
2578
bởi vì khi ngoài hệ thống trường đại học
11:17
if they rape somebody, they'll be prosecuted,
189
677209
3018
nếu chúng hiếp dâm một ai đó, chúng sẽ bị khởi tố
11:20
but when they get on a university campus, they can rape with impunity.
190
680227
4028
nhưng nếu chúng gây ra ở trường đại học, chúng có thể hiếp mà không bị trừng phạt.
11:24
They're not prosecuted.
191
684255
2043
Tức là chúng không bị kiện.
11:26
Those are the kinds of things that go on in our society.
192
686298
3344
Những điều như thế, diễn ra trong xã hội chúng ta
11:29
Another thing that's very serious about the abuse of women and girls
193
689642
5572
Và những điều nghiêm trọng khác về bạo hành phụ nữ và những cô gái
11:35
is the lack of equal pay for equal work,
194
695214
4993
chính là sự thiếu công bằng trong việc trả công cho cùng một công việc
11:40
as you know. (Applause)
195
700207
2089
như bạn biết. (Vỗ tay)
11:42
And this is sometimes misinterpreted, but for full-time employment,
196
702296
6837
Đôi khi có sự hiểu lầm, ví dụ như một công việc toàn thời gian
một phụ nữ ở Mỹ nhận ít hơn đàn ông 23%.
11:49
a woman in the United States now gets 23 percent less than a man.
197
709133
3347
11:52
When I became president, the difference was 39 percent.
198
712480
2889
Khi tôi trở thành tổng thống, sự khác biệt là 39%.
11:55
So we've made some progress, partially because I was president
199
715369
3877
Vì vậy chúng tôi đã làm một số cải cách, một phần vì tôi là tổng thống
11:59
and so forth -- (Applause) (Laughter) --
200
719246
5914
và hơn thế nữa
12:05
but in the last 15 years, there's been no progress made,
201
725160
3408
nhưng 15 năm trước, đã không có cải cách nào nữa
12:08
so it's been just about 23 or 24 percent difference
202
728568
2856
vì thế có khoảng 23% hoặc 24% chênh lệch
12:11
for the last 15 years.
203
731424
2275
trong vòng 15 năm trở lại đây
12:13
These are the kind of things that go on.
204
733699
1928
và những điều như thế cứ tiếp diễn
12:15
If you take the Fortune 500 companies,
205
735627
3083
Nếu bạn kể ra 500 công ty giàu có
12:18
23 of them have women CEOs,
206
738710
3139
thì 23 CEO là phụ nữ
12:21
out of 500,
207
741849
1811
trên 500
12:23
and those CEOs, I need not tell you,
208
743660
3135
và những CEO này, tôi không cần phải nói với bạn là
12:26
make less on an average
209
746795
1997
họ làm ít hơn so với trung bình
12:28
than the other CEOs.
210
748792
3118
đối với các CEO khác
12:31
Well, that's what goes on in our country.
211
751910
2478
đó là những gì diễn ra trên đất nước chúng ta
12:34
Another problem with the United States
212
754388
2484
Một vấn đề khác của nước Mỹ
12:36
is we are the most warlike nation on Earth.
213
756872
3692
chúng ta là nước hiếu chiến nhất trên trái đất.
12:40
We have been to war with about 25 different countries
214
760564
4226
chúng ta đã gây chiến khoảng 25 nước khác nhau
12:44
since the Second World War.
215
764790
2461
kể từ thế chiến thứ 2.
12:47
Sometimes, we've had soldiers on the ground fighting.
216
767251
2531
Đôi lúc chúng ta có những người lính chiến đấu trên mặt đất
12:49
The other times, we've been flying overhead
217
769782
2020
lúc khác, chúng ta lại đang bay trên đầu
12:51
dropping bombs on people.
218
771802
1973
thả bom xuống mọi người
12:53
Other times, of course, now, we have drones that attack people and so forth.
219
773775
3762
Lúc khác, dĩ nhiên, bây giờ chúng ta tấn công người khác và hơn thế nữa
12:57
We've been at war with 25 different countries
220
777537
2673
chúng ta đã gây chiến tranh với 25 quốc gia khác nhau
13:00
or more since the Second World War.
221
780210
2783
hoặc nhiều hơn từ thế chiến thứ 2
13:02
There was four years, I won't say which ones,
222
782993
2377
Đã có 4 năm, tôi sẽ không nói năm nào
13:05
where we didn't --
223
785370
1594
nơi chúng ta không gây chiến
13:06
(Applause) -- we didn't drop a bomb, we didn't launch a missile,
224
786964
5758
Chúng ta không thả quả bom nào, không phóng một cái tên lữa nào
13:12
we didn't fire a bullet.
225
792722
1742
cũng không bắn ra viên đạn nào
13:14
But anyway, those kinds of things, the resort to violence
226
794464
4396
Nhưng dù sao, những việc như thế, gây ra bạo lực
13:18
and the misinterpretation of the holy scriptures
227
798860
2616
và sự hiểu lầm về kinh thánh
13:21
are what causes, are the basic causes, of abuse of women and girls.
228
801476
5294
là những nguyên nhân, nguyên nhân căn bản gây ra nạn bạo hành phụ nữ và thiếu nữ.
13:26
There's one more basic cause that I need not mention,
229
806770
3599
còn có một nguyên nhân cơ bản nữa mà tôi không cần đề cập đến
13:30
and that is that in general, men don't give a damn.
230
810369
5341
nhìn chung thì, đàn ông đừng nên chửi rủa.
13:35
(Applause) That's true.
231
815710
3041
(Vỗ tay) Đúng không?
13:38
The average man that might say, I'm against the abuse of women and girls
232
818751
5026
13:43
quietly accepts the privileged position that we occupy,
233
823777
4353
Thông thường đàn ông nên nói, tôi chống lại sự ngược đại phụ nữ
và thừa nhận vị trí đặc quyền mà họ chiếm giữ
13:48
and this is very similar to what I knew when I was a child,
234
828130
3440
điều này rất tương tự về những gì tôi biết khi tôi là một cậu bé
13:51
when separate but equal had existed.
235
831570
2227
khi phân chia thì công bằng đã tồn tại rồi
13:53
Racial discrimination, legally, had existed for 100 years,
236
833797
5643
Sự phân biệt chủng tộc, về mặt pháp lý, đã tồn tại trong 100 năm
13:59
from 1865 at the end of the War Between the States, the Civil War,
237
839440
3133
từ 1865 kết thúc cuộc chiến giữa các nước và nội chiến
14:02
all the way up to the 1960s,
238
842573
2844
cho đến những năm 1960
14:05
when Lyndon Johnson got the bills passed
239
845417
2717
khi Lyndon Johnson thông qua cuộc bỏ phiếu
14:08
for equal rights.
240
848134
1973
cho sự công bằng
14:10
But during that time, there were many white people
241
850107
2740
Nhưng suốt thời gian sau, có rất nhiều người da trắng
14:12
that didn't think that racial discrimination was okay,
242
852847
3367
đã không nghĩ vậy, rằng phân biệt chủng tộc là hợp lý
14:16
but they stayed quiet,
243
856214
2159
nhưng họ vẫn yên lặng
14:18
because they enjoyed the privileges of better jobs,
244
858373
5134
bởi vì họ được đặc quyền có công việc tốt hơn
14:23
unique access to jury duty,
245
863507
3411
được ưu tiên vào vị trí bồi thẩm đoàn
14:26
better schools, and everything else,
246
866918
2251
trường tốt hơn, và những thứ khác nữa
14:29
and that's the same thing that exists today,
247
869169
2161
và đó là điều tương tự, tồn tại đến ngày này
14:31
because the average man really doesn't care.
248
871330
3645
bởi vì phần lớn đàn ông thật sự không quan tâm,
14:34
Even though they say, "I'm against discrimination against girls and women,"
249
874975
6345
mặc dù họ nói, " tôi chống lại chủ nghĩa phân biệt đối với phụ nữ"
14:41
they enjoy a privileged position.
250
881320
3450
thì họ vẫn tham gia vị trí đặc quyền
14:44
And it's very difficult to get the majority of men
251
884770
2372
và điều khó khăn để phần lớn đàn ông
14:47
who control the university system,
252
887142
3046
những người điều hành hệ thống giáo dục
14:50
the majority of men that control the military system,
253
890188
2664
kiểm soát quân đội
14:52
the majority of men that control the governments of the world,
254
892852
3498
đa số lãnh đạo các chính phủ trên thế giới
14:56
and the majority of men that control the great religions.
255
896350
5234
và hầu hết điều hành các tôn giáo chính
15:01
So what is the basic thing that we need to do today?
256
901584
3413
Vậy. Điều cơ bản gì mà chúng ta cần hôm nay?
15:04
I would say the best thing that we could do today
257
904997
2531
tôi muốn nói điều tốt nhất có thể làm ngày hôm nay
15:07
is for the women in the powerful nations
258
907528
4312
cho phụ nữ trong các quốc gia hùng mạnh
15:11
like this one, and where you come from,
259
911840
2723
như đất nước này, và nơi bạn tới
15:14
Europe and so forth, who have influence and who have freedom to speak and to act,
260
914563
4969
châu Âu hay nơi khác, ai có quyền lực và ai có quyền tự do để nói và hành động
15:19
need to take the responsibility on yourselves
261
919532
5026
cần có trách nhiệm với chính bạn
15:24
to be more forceful in demanding
262
924558
3065
cần phải nổ lực trong sự đòi hỏi khắt khe hơn nữa
15:27
an end to racial discrimination against girls and women
263
927623
4642
để kết thúc sự phân biệt chống lại phụ nữ
15:32
all over the world.
264
932265
1361
trên toàn thế giới
15:33
The average woman in Egypt
265
933626
2901
Trung bình phụ nữ ở Ai Cập
15:36
doesn't have much to say about her daughters
266
936527
2166
không nói nhiều với con gái họ
15:38
getting genitally mutilated and so forth.
267
938693
3408
về sự xâm hại tình dục và hơn thế nữa
15:42
I didn't even go down to detail about that.
268
942101
2074
tôi không kể chi tiết về điều đó
15:44
But I hope that out of this conference,
269
944175
2059
Nhưng tôi hy vọng qua buổi nói chuyện này
15:46
that every woman here will get your husbands to realize
270
946234
4514
mỗi quý cô ở đây sẽ giúp chồng mình nhận ra
15:50
that these abuses on the college campuses and the military and so forth
271
950748
4122
hiếp dâm ở đại học hay quân đội và nơi khác
15:54
and in the future job market,
272
954872
2539
và thị trường việc làm trong tương lai
15:57
need to protect your daughters and your granddaughters.
273
957411
4449
phải bảo vệ con gái bạn, cháu gái bạn
16:01
I have 12 grandchildren, four children, and 10 great-grandchildren,
274
961860
5762
Tôi có 12 người cháu, 4 đứa con, và 10 người chắt
16:07
and I think often about them
275
967622
1924
và tôi thường lo lắng về chúng
16:09
and about the plight that they will face in America,
276
969546
3065
về những nguy hiểm chúng có thể đối mặt ở Mỹ
16:12
not only if they lived in Egypt or a foreign country,
277
972611
3785
không chỉ nếu chúng sống ở Ai Cập, hay một nước nào đó
16:16
in having equal rights,
278
976396
2206
có sự công bằng
16:18
and I hope that all of you will join me
279
978602
2333
và tôi hy vọng tất cả các bạn sẽ tham gia với tôi
16:20
in being a champion for women and girls around the world
280
980935
3727
trở thành chiến binh cho phụ nữ trên toàn thế giới
16:24
and protect their human rights.
281
984662
1555
để bảo vệ quyền con người
16:26
Thank you very much.
282
986217
2972
Cảm ơn
16:29
(Applause)
283
989189
4000
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7