Eric X. Li: A tale of two political systems

Eric X.Li: Câu chuyện về hai chế độ chính trị

1,114,420 views

2013-07-01 ・ TED


New videos

Eric X. Li: A tale of two political systems

Eric X.Li: Câu chuyện về hai chế độ chính trị

1,114,420 views ・ 2013-07-01

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Long Le Reviewer: nguyen hieu
00:12
Good morning.
0
12973
1071
Xin chào.
00:14
My name is Eric Li, and I was born here.
1
14068
5002
Tên tôi là Eric Li, và tôi sinh ra tại đây.
00:19
But no, I wasn't born there.
2
19094
2685
Nhưng không, tôi không sinh ra ở đó.
00:21
This was where I was born:
3
21803
2508
Đây là nơi tôi ra đời
00:24
Shanghai, at the height of the Cultural Revolution.
4
24335
3948
Thượng Hải, vào lúc cao trào của Cách Mạng Văn Hóa.
00:28
My grandmother tells me that she heard
5
28308
1810
Bà tôi nói với tôi rằng bà nghe
tiếng súng cùng lúc với tiếng khóc chào đời của tôi.
00:30
the sound of gunfire along with my first cries.
6
30142
2989
00:33
When I was growing up, I was told a story
7
33155
3731
Khi tôi lớn lên, tôi được kể một câu chuyện
00:36
that explained all I ever needed to know about humanity.
8
36910
3581
giải thích mọi điều mà tôi cần để biết về loài người.
00:40
It went like this.
9
40515
1415
Nó như thế này.
00:41
All human societies develop in linear progression,
10
41954
3234
Tất cả xã hội loài người phát triển theo một đường thẳng
00:45
beginning with primitive society, then slave society,
11
45212
3568
bắt đầu với công xã nguyên thủy, sau đó là chế độ nô lệ.
00:48
feudalism, capitalism, socialism,
12
48804
3007
phong kiến, tư bản, xã hội chủ nghĩa,
00:51
and finally, guess where we end up?
13
51835
2320
và cuối cùng, đoán xem chúng ta sẽ dừng ở đâu?
00:54
Communism!
14
54179
3100
Chủ nghĩa cộng sản!
00:57
Sooner or later, all of humanity,
15
57303
3688
Dù sớm hay muộn, toàn thể nhân loại,
01:01
regardless of culture, language, nationality,
16
61015
2742
bất kể văn hóa, ngôn ngữ, dân tộc nào
01:03
will arrive at this final stage
17
63781
2432
cũng sẽ đi đến giai đoạn cuối cùng
01:06
of political and social development.
18
66237
2409
của nền chính trị và xã hội.
01:08
The entire world's peoples will be unified
19
68670
2232
Toàn thể nhân loại sẽ được hợp nhất
01:10
in this paradise on Earth
20
70926
2240
ở 'thiên đường mặt đất' này
01:13
and live happily ever after.
21
73190
2744
và sống hạnh phúc mãi về sau.
01:15
But before we get there, we're engaged
22
75958
2263
Nhưng trước khi chúng ta đạt được điều đó, chúng ta bị buộc tham gia
01:18
in a struggle between good and evil,
23
78245
2417
vào một cuộc đấu tranh giữa cái tốt và xấu,
01:20
the good of socialism against the evil of capitalism,
24
80686
3117
cái tốt đẹp của xã hội chủ nghĩa chống lại cái xấu xa của chủ nghĩa tư bản
01:23
and the good shall triumph.
25
83827
1923
và cái tốt sẽ giành thắng lợi.
01:25
That, of course, was the meta-narrative
26
85774
2472
Điều đó, dĩ nhiên, là câu chuyện
01:28
distilled from the theories of Karl Marx.
27
88270
2756
trích ra từ học thuyết của Karl Marx.
01:31
And the Chinese bought it.
28
91050
2578
Và người Trung Quốc đã tin nó.
01:33
We were taught that grand story day in and day out.
29
93652
2889
Ngày nào chúng tôi cũng được nghe câu chuyện đó.
01:36
It became part of us, and we believed in it.
30
96565
2749
Nó trở thành một phần của chúng tôi, và chúng tôi tin nó.
01:39
The story was a bestseller.
31
99338
2170
Câu chuyện trở nên rất được ưa chuộng.
01:41
About one third of the entire world's population
32
101532
2286
Khoảng một phần ba toàn bộ dân số thế giới
01:43
lived under that meta-narrative.
33
103842
2629
sống chịu tác động của câu chuyện siêu tưởng đó.
01:46
Then, the world changed overnight.
34
106495
2743
Sau đó, chỉ sau một đêm, thế giới thay đổi.
01:49
As for me, disillusioned by the failed religion of my youth,
35
109262
3622
Cũng như tôi, vỡ mộng bởi niềm tin sai lầm của tuổi trẻ,
01:52
I went to America and became a Berkeley hippie.
36
112908
2889
Tôi đến Mĩ và trở thành dân hippie ở Berkeley.
01:55
(Laughter)
37
115821
3175
(Cười)
01:59
Now, as I was coming of age, something else happened.
38
119020
3692
Bây giờ, khi tôi đã lớn tuổi, một số chuyện khác xảy ra.
02:02
As if one big story wasn't enough,
39
122736
2172
Như thể một câu chuyện lớn vẫn chưa đủ,
02:04
I was told another one.
40
124932
2488
tôi được kể một câu chuyện khác.
02:07
This one was just as grand.
41
127444
3208
Chuyện này cũng to lớn như vậy.
02:10
It also claims that all human societies
42
130676
2139
Người ta cũng cho rằng toàn bộ xã hội loài người
02:12
develop in a linear progression towards a singular end.
43
132839
3821
phát triển theo tiến trình đường thẳng đi đến một kết thúc duy nhất.
02:16
This one went as follows:
44
136684
2501
Câu chuyện này diễn ra như sau:
02:19
All societies, regardless of culture,
45
139209
2332
Tất cả xã hội, bất kể văn hóa,
02:21
be it Christian, Muslim, Confucian,
46
141565
2666
dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo
02:24
must progress from traditional societies
47
144255
2705
phải phát triển từ những xã hội truyền thống
02:26
in which groups are the basic units
48
146984
2522
trong đó những nhóm người là đơn vị cơ bản
02:29
to modern societies in which atomized individuals
49
149530
3477
cho đến xã hội hiện đại trong đó những cá nhân đơn lẻ
02:33
are the sovereign units,
50
153031
1439
là đơn vị cao nhất,
02:34
and all these individuals are, by definition, rational,
51
154494
3719
và tất cả những cá nhân này theo định nghĩa là có lý trí,
02:38
and they all want one thing:
52
158237
2042
và họ đều muốn một thứ:
02:40
the vote.
53
160303
2476
bầu cử.
02:42
Because they are all rational, once given the vote,
54
162803
2636
Bởi vì họ đều có nguyện vọng là, một khi đưa ra lá phiếu bầu của mình,
02:45
they produce good government
55
165463
1410
họ tạo ra chính phủ tốt
02:46
and live happily ever after.
56
166897
2175
và sống hạnh phúc mãi mãi về sau.
02:49
Paradise on Earth, again.
57
169096
2895
'Thiên đường mặt đất', một lần nữa.
02:52
Sooner or later, electoral democracy will be
58
172015
3077
Sớm hay muộn, nền dân chủ từ bầu cử sẽ là
02:55
the only political system for all countries and all peoples,
59
175116
3987
hệ thống chính trị duy nhất dành cho mọi quốc gia và dân tộc,
02:59
with a free market to make them all rich.
60
179127
2440
với một thương trường tự do giúp họ giàu có.
03:01
But before we get there, we're engaged in a struggle
61
181591
3526
Nhưng trước khi chúng ta đạt được điều đó, chúng ta phải tham gia vào cuộc đấu tranh
03:05
between good and evil.
62
185141
1669
giữa cái tốt và xấu.
03:06
(Laughter)
63
186834
1536
(Cười)
03:08
The good belongs to those who are democracies
64
188394
2214
Cái tốt thuộc về những con người thuộc nền dân chủ
03:10
and are charged with a mission of spreading it
65
190632
2191
và phải gánh nhiệm vụ phát triển rộng được nó
03:12
around the globe, sometimes by force,
66
192847
3169
ra khắp thế giới, thỉnh thoảng bằng vũ lực,
03:16
against the evil of those who do not hold elections.
67
196040
3402
chống lại cái xấu của những ai không muốn bầu cử.
03:19
(Video) George H.W. Bush: A new world order...
68
199466
1866
(VIdeo) George H.W. Bush: Một trật tự thế giới mới...
03:21
(Video) George W. Bush:... ending tyranny in our world...
69
201356
2667
(VIdeo) George H.W. Bush: ... kết thúc sự chuyên quyền trong thế giới của chúng ta ...
(VIdeo) George H.W. Bush: ... một chuẩn mực duy nhất cho tất cả
03:24
(Video) Barack Obama:... a single standard for all
70
204047
2429
những ai nắm quyền lực.
03:26
who would hold power.
71
206500
2316
03:28
Eric X. Li: Now --
72
208840
1780
Eric X.Li: Bây giờ --
03:30
(Laughter) (Applause)
73
210644
7657
(Cười) (Vỗ tay)
03:38
This story also became a bestseller.
74
218325
3999
Câu chuyện này cũng trở nên được ưa chuộng.
03:42
According to Freedom House,
75
222348
1843
Theo Freedom House,
03:44
the number of democracies went from 45 in 1970
76
224215
2979
số lượng quốc gia có nền dân chủ tăng từ 45 năm 1970
03:47
to 115 in 2010.
77
227218
2511
đến 115 năm 2010.
03:49
In the last 20 years, Western elites tirelessly
78
229753
3170
Trong 20 năm gần đây, những con người quyền lực của phương Tây
03:52
trotted around the globe selling this prospectus:
79
232947
3271
đi khắp địa cầu không mệt mỏi để ra giảng điều này:
03:56
Multiple parties fight for political power
80
236242
2591
Nhiều đảng đấu tranh giành quyền lực chính trị
03:58
and everyone voting on them
81
238857
1522
và mọi người bầu cho họ
04:00
is the only path to salvation
82
240403
1997
là con đường duy nhất dẫn đến sự bảo đảm
04:02
to the long-suffering developing world.
83
242424
2743
cho thế giới từ lâu đã phải vật lộn để phát triển.
04:05
Those who buy the prospectus are destined for success.
84
245191
3088
Những ai tin vào lời rao giảng ấy chắc chắn sẽ đi đến thành công.
04:08
Those who do not are doomed to fail.
85
248303
3068
Những ai không tin phải chịu lụi tàn.
04:11
But this time, the Chinese didn't buy it.
86
251395
3174
Nhưng lần này, người Trung Quốc không tin nó.
04:14
Fool me once...
87
254593
2495
Tôi từng bị lừa một lần rồi ...
04:17
(Laughter)
88
257112
4545
(Cười)
04:21
The rest is history.
89
261681
2278
Phần còn lại là lịch sử.
04:23
In just 30 years, China went from
90
263983
1572
Chỉ trong 30 năm, Trung Quốc đi từ
04:25
one of the poorest agricultural countries in the world
91
265579
2572
một trong những nước nông nghiệp nghèo nhất trên thế giới
trở thành nền kinh tế lớn thứ hai .
04:28
to its second-largest economy.
92
268175
1899
04:30
Six hundred fifty million people
93
270098
2032
Sáu trăm năm mươi triệu người
04:32
were lifted out of poverty.
94
272154
1591
thoát khỏi nghèo khổ.
04:33
Eighty percent of the entire world's poverty alleviation
95
273769
2964
Tám mươi phần trăm sự giảm bớt đói nghèo của toàn bộ thế giới
04:36
during that period happened in China.
96
276757
2201
trong thời kì đó diễn ra ở Trung Quốc.
04:38
In other words, all the new and old democracies
97
278982
2625
Nói cách khác, tất cả những nền dân chủ mới và cũ
04:41
put together amounted to a mere fraction
98
281631
3044
cùng với nhau cũng chỉ là một phần nhỏ
04:44
of what a single, one-party state did without voting.
99
284699
5245
của một nhà nước đơn đảng làm không bầu cử.
04:49
See, I grew up on this stuff: food stamps.
100
289968
3154
Bạn thấy đấy, tôi lớn lên cùng thứ này: phiếu ăn.
04:53
Meat was rationed to a few hundred grams
101
293146
1909
Vài trăm grams thịt được chia
04:55
per person per month at one point.
102
295079
2568
cho mỗi người mỗi tháng tại một thời điểm.
04:57
Needless to say, I ate all my grandmother's portions.
103
297671
4147
Không cần phải nói, tôi ăn tất cả phần của bà tôi.
05:01
So I asked myself, what's wrong with this picture?
104
301842
3711
Vì thế tôi tự hỏi, có gì không ổn với chế độ này?
05:05
Here I am in my hometown,
105
305577
1977
Tôi ở đây nơi quê nhà,
05:07
my business growing leaps and bounds.
106
307578
1762
kinh doanh của tôi tăng trưởng nhảy vọt.
05:09
Entrepreneurs are starting companies every day.
107
309364
2275
Ngày nào cũng có công ty mới mọc lên.
05:11
Middle class is expanding in speed and scale
108
311663
3057
Tầng lớp trung lưu đang tăng nhanh và nhiều
05:14
unprecedented in human history.
109
314744
1977
chưa từng có trong lịch sử nhân loại.
05:16
Yet, according to the grand story,
110
316745
2513
Vậy mà, theo câu chuyện vĩ đại,
05:19
none of this should be happening.
111
319282
2911
không có cái nào nên xảy ra.
05:22
So I went and did the only thing I could. I studied it.
112
322217
3182
Vì thế tôi đi và làm việc duy nhất tôi có thể, tôi nghiên cứu nó.
05:25
Yes, China is a one-party state
113
325423
1983
Vâng, Trung Quốc là nước một đảng
05:27
run by the Chinese Communist Party, the Party,
114
327430
3861
điều hành bởi Đảng Cộng Sản trung Quốc,
05:31
and they don't hold elections.
115
331315
1928
và họ không tổ chức bầu cử.
05:33
Three assumptions are made
116
333267
2535
Ba giả thuyết được đưa ra
05:35
by the dominant political theories of our time.
117
335826
2630
bởi những học thuyết chính trị nổi bật vào thời chúng ta.
05:38
Such a system is operationally rigid,
118
338480
2859
Như vận hành hệ thống hà khắc,
05:41
politically closed, and morally illegitimate.
119
341363
3662
đóng cửa chính trị, và vi phạm đạo đức.
05:45
Well, the assumptions are wrong.
120
345049
3186
À, những giả thuyết này là sai.
05:48
The opposites are true.
121
348259
2186
Cái ngược lại là đúng.
05:50
Adaptability, meritocracy, and legitimacy
122
350469
3314
Khà năng thích ứng, chế độ trọng nhân tài, và tính hợp pháp
05:53
are the three defining characteristics
123
353807
1910
là ba đặc điểm nhận biết
05:55
of China's one-party system.
124
355741
2347
của hệ thống chính trị một đảng của Trung Quốc.
05:58
Now, most political scientists will tell us
125
358112
2048
Bây giờ, hầu hết những nhà khoa học chính trị sẽ nói với chúng ta
rằng một hệ thống đơn đảng vốn đã không thể
06:00
that a one-party system is inherently incapable
126
360184
3161
06:03
of self-correction.
127
363369
1904
tự hiệu chỉnh.
06:05
It won't last long because it cannot adapt.
128
365297
2294
Nó sẽ không tồn tại lâu bởi vì nó không thể thích ứng.
06:07
Now here are the facts.
129
367615
1774
Bây giờ đây là sự thật.
06:09
In 64 years of running the largest country in the world,
130
369413
3536
Trong 64 năm lãnh đạo đất nước lớn nhất thế giới,
06:12
the range of the Party's policies has been wider
131
372973
2536
phạm vi chính trị của Đảng đã mở rộng
06:15
than any other country in recent memory,
132
375533
2893
hơn bất kỳ nước nào khác,
06:18
from radical land collectivization to the Great Leap Forward,
133
378450
3947
từ tập thể hóa đất gốc đến cuộc Đại Nhảy Vọt,
06:22
then privatization of farmland,
134
382421
2628
sau đó là tư nhân hóa đất ruộng,
06:25
then the Cultural Revolution,
135
385073
2272
tiếp đến là Cách Mạng Văn Hóa,
06:27
then Deng Xiaoping's market reform,
136
387369
2672
tiếp đến cải cách thị trường của Đặng Tiểu Bình,
06:30
then successor Jiang Zemin took the giant political step
137
390065
3389
sau đó người kế vị Giang Trạch Dân thực hiện một bước tiến chính trị lớn
06:33
of opening up Party membership to private businesspeople,
138
393478
3124
cho phép thương nhân gia nhập Đảng,
06:36
something unimaginable during Mao's rule.
139
396626
3039
một điều khó tưởng tượng được trong chính sách thời Mao.
06:39
So the Party self-corrects in rather dramatic fashions.
140
399689
3797
Vì thế Đảng tự hiệu chỉnh để phù hợp với những thay đổi thất thường.
06:43
Institutionally, new rules get enacted
141
403510
2606
Về tổ chức, luật lệ mới ban hành
06:46
to correct previous dysfunctions.
142
406140
2555
để chỉnh đúng lại các luật lệ trước đó.
06:48
For example, term limits.
143
408719
1850
Ví dụ, giới hạn nhiệm kì.
06:50
Political leaders used to retain their positions for life,
144
410593
2762
Các nhà lãnh đạo chính trị đã từng được nắm quyền suốt đời ,
06:53
and they used that to accumulate power
145
413379
1810
và họ dùng nó để gom góp quyền lực
và duy trì sự cai trị.
06:55
and perpetuate their rules.
146
415213
1545
06:56
Mao was the father of modern China,
147
416782
2196
Mao là cha của Trung Quốc hiện đại,
06:59
yet his prolonged rule led to disastrous mistakes.
148
419002
2848
quyền lực kéo dài của ông đã dẫn đến những sai lầm tai hại.
07:01
So the Party instituted term limits
149
421874
2136
Vì thế Đảng bắt đầu ra giới hạn nhiệm kì
07:04
with mandatory retirement age of 68 to 70.
150
424034
3729
với tuổi nghỉ hưu bắt buộc từ 68 đến 70.
07:07
One thing we often hear is,
151
427787
2225
Một điều chúng ta thường nghe là,
07:10
"Political reforms have lagged far behind economic reforms,"
152
430036
3154
"Cải cách chính trị đã tụt xa cải cách kinh tế,"
07:13
and "China is in dire need of political reform."
153
433214
3250
và "Trung Quốc đang rất cấp thiết phải cải cách chính trị."
07:16
But this claim is a rhetorical trap
154
436488
2935
Nhưng tuyên bố này là một cái bẫy hoa mỹ
07:19
hidden behind a political bias.
155
439447
2592
giấu đằng sau một thành kiến chính trị.
07:22
See, some have decided a priori
156
442063
2473
Nhìn xem, một số người đã quyết định
07:24
what kinds of changes they want to see,
157
444560
1858
họ muốn thay đổi những gì,
07:26
and only such changes can be called political reform.
158
446442
3583
và chỉ những thay đổi như vậy mới được gọi là cải cách chính trị.
07:30
The truth is, political reforms have never stopped.
159
450049
2936
Sự thật là, cải cách chính trị chưa bao giờ ngừng.
07:33
Compared with 30 years ago, 20 years, even 10 years ago,
160
453009
3209
So với cách đây 30 năm, 20 năm, thậm chí 10 năm,
07:36
every aspect of Chinese society,
161
456242
2366
mọi mặt của xã hội Trung Quốc,
07:38
how the country is governed,
162
458632
848
cách đất nước được điều hành,
07:39
from the most local level to the highest center,
163
459504
2286
từ cấp địa phương nhất tới trung ương cao nhất,
07:41
are unrecognizable today.
164
461814
2399
là hoàn toàn khác biệt so với ngày nay.
07:44
Now such changes are simply not possible
165
464237
3162
Bây giờ những thay đổi như vậy đơn giản là không thể
07:47
without political reforms of the most fundamental kind.
166
467423
3696
mà không có cải cách chính trị ở mức độ căn bản nhất.
07:51
Now I would venture to suggest the Party
167
471143
2169
Bây giờ, tôi sẽ liều cho rằng Đảng
07:53
is the world's leading expert in political reform.
168
473336
4083
là chuyên gia hàng đầu thế giới trong cải cách chính trị.
07:57
The second assumption is that in a one-party state,
169
477443
3008
Giả định thứ hai là ở một quốc gia đơn đảng,
08:00
power gets concentrated in the hands of the few,
170
480475
2707
quyền lực tập trung vào tay của một số ít người,
08:03
and bad governance and corruption follow.
171
483206
2678
và sự điều hành tồi cùng tham nhũng kéo theo đó.
08:05
Indeed, corruption is a big problem,
172
485908
2149
Thực vậy, tham nhũng là một vấn đề lớn,
08:08
but let's first look at the larger context.
173
488081
2110
nhưng trước tiên hãy nhìn vào bối cảnh rộng hơn.
08:10
Now, this may be counterintuitive to you.
174
490215
2104
Bây giờ, điều này có thể trái với trực giác của bạn.
08:12
The Party happens to be one of the most meritocratic
175
492343
2995
Đảng đã trở thành một trong những
08:15
political institutions in the world today.
176
495362
2772
tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay.
08:18
China's highest ruling body, the Politburo, has 25 members.
177
498158
4077
Cơ quan quyền lực cao nhất của Trung Quốc, Bộ Chính Trị, có 25 thành viên.
08:22
In the most recent one, only five of them
178
502259
2064
Trong thành phần của Bộ gần đây nhất, chỉ năm trong số họ
08:24
came from a background of privilege, so-called princelings.
179
504347
3598
đến từ một nền tảng đặc quyền, gọi là con ông cháu cha.
08:27
The other 20, including the president and the premier,
180
507969
2572
20 người kia, bao gồm chủ tịch và thủ tướng,
08:30
came from entirely ordinary backgrounds.
181
510565
2631
có xuất thân hoàn toàn bình thường.
08:33
In the larger central committee of 300 or more,
182
513220
2417
Trong ủy ban trung ương lớn hơn gồm 300 người hoặc hơn,
08:35
the percentage of those who were born
183
515661
1843
tỉ lệ phần trăm những ai sinh ra
08:37
into power and wealth was even smaller.
184
517528
2435
trong quyền lực và sự giàu sang thậm chí còn thấp hơn.
08:39
The vast majority of senior Chinese leaders
185
519987
2806
Đa số lãnh đạo cấp cao của Trung Quốc
08:42
worked and competed their way to the top.
186
522817
2621
làm việc và cạnh tranh trên con đường lên đến đỉnh cao.
08:45
Compare that with the ruling elites
187
525462
2108
So sánh với nhóm người thống trị
08:47
in both developed and developing countries,
188
527594
2078
ở các nước phát triển lẫn đang phát triển,
08:49
I think you'll find the Party being near the top
189
529696
2486
tôi nghĩ bạn sẽ thấy Đảng đang ở gần đỉnh cao
08:52
in upward mobility.
190
532206
2610
trong chuyển động đi lên.
08:54
The question then is, how could that be possible
191
534840
2505
Câu hỏi tiếp là, làm sao điều đó có thể
08:57
in a system run by one party?
192
537369
3195
trong một hệ thống điều hành bởi một đảng?
09:00
Now we come to a powerful political institution,
193
540588
2868
Bây giờ chúng ta hãy đến với một thể chế chính trị quyền lực,
09:03
little-known to Westerners:
194
543480
1493
ít biết đối với người phương Tây:
09:04
the Party's Organization Department.
195
544997
2627
Bộ Tổ chức.
09:07
The department functions like a giant
196
547648
2176
Chức năng của ban này giống như
09:09
human resource engine that would be the envy
197
549848
2352
một cỗ máy điều hành nhân lực khổng lồ mà thậm chí
09:12
of even some of the most successful corporations.
198
552224
3306
một số tập đoàn thành công nhất cũng thèm muốn.
09:15
It operates a rotating pyramid
199
555554
2245
Nó vận hành một hình chóp xoay
09:17
made up of three components:
200
557823
1343
tạo bởi ba thành phần:
09:19
civil service, state-owned enterprises,
201
559190
2532
phúc lợi xã hội, doanh nghiệp nhà nước,
09:21
and social organizations like a university
202
561746
2220
và các tổ chức xã hội như một trường đại học
09:23
or a community program.
203
563990
2114
hay một chương trình cộng đồng.
09:26
They form separate yet integrated career paths
204
566128
2487
Ba thành phần này tuy thành lập riêng biệt nhưng lại hợp nhất trên một con đường sự nghiệp
09:28
for Chinese officials.
205
568639
1880
cho các quan chức Trung Quốc.
09:30
They recruit college grads into entry-level positions
206
570543
3061
Họ tuyển dụng những người tốt nghiệp đại học vào vị trí học việc
09:33
in all three tracks, and they start from the bottom,
207
573628
2726
trong cả ba đường, và họ bắt đầu từ dưới đáy,
09:36
called "keyuan" [clerk].
208
576378
1532
gọi là "keyuan" [nhân viên].
09:37
Then they could get promoted
209
577934
1359
Sau đó họ có thể được đề bạt
09:39
through four increasingly elite ranks:
210
579317
5092
qua bốn cấp độ tăng dần:
09:44
fuke [deputy section manager], ke [section manager], fuchu [deputy division manager], and chu [division manger].
211
584433
3288
fuke [phó quản lý phân khu], ke [quản lý phân khu], fuchu [phó quản lí bộ phận], chu [quản lí bộ phận].
09:47
Now these are not moves from "Karate Kid," okay?
212
587745
2286
Đây không phải là đòn thế trong "Karate Kid" đâu, ok?
Đó là công việc nghiêm túc.
09:50
It's serious business.
213
590055
3320
09:53
The range of positions is wide,
214
593399
2313
Phạm vi chức vụ thì rộng,
09:55
from running health care in a village
215
595736
1762
từ quản lý chăm sóc sức khỏe ở một ngôi làng
09:57
to foreign investment in a city district
216
597522
2037
đến đầu tư nước ngoài ở một quận thành phố
09:59
to manager in a company.
217
599583
2101
đến điều hành một công ty.
10:01
Once a year, the department reviews their performance.
218
601708
2572
Mỗi năm một lần, Bộ tự kiểm điểm mình.
10:04
They interview their superiors, their peers,
219
604304
2311
Họ nói chuyện với cấp trên, đồng cấp,
10:06
their subordinates. They vet their personal conduct.
220
606639
2757
cấp dưới của họ. Họ xem xét đạo đức cá nhân của mình.
10:09
They conduct public opinion surveys.
221
609420
2008
Họ thực hiện khảo sát ý kiến cộng đồng.
10:11
Then they promote the winners.
222
611452
1939
Sau đó họ đề bạt người chiến thắng.
10:13
Throughout their careers, these cadres
223
613415
1810
Suốt sự nghiệp của họ, những lực lượng nồng cốt này
có thể đi qua và ra khỏi cả ba con đường.
10:15
can move through and out of all three tracks.
224
615249
2810
10:18
Over time, the good ones move beyond the four base levels
225
618083
2854
Qua thời gian. người giỏi vượt xa bốn cấp độ cơ bản
10:20
to the fuju [deputy bureau chief] and ju [bureau chief] levels.
226
620961
3000
đến cấp fuju [phó cục trưởng] và ju [cục trưởng]
10:23
There, they enter high officialdom.
227
623985
2488
Ở đó, họ gia nhập giới quan chức cấp cao.
10:26
By that point, a typical assignment will be
228
626497
2136
Ở đó, một nhiệm vụ tiêu biểu sẽ là
10:28
to manage a district with a population in the millions
229
628657
2835
quản lý một quận với dân số hàng triệu người
10:31
or a company with hundreds of millions of dollars in revenue.
230
631516
3507
hoặc một công ty với hàng trăm triệu đôla doanh thu
10:35
Just to show you how competitive the system is,
231
635047
3905
Chỉ để bạn thấy hệ thống cạnh tranh thế nào,
10:38
in 2012, there were 900,000 fuke and ke levels,
232
638976
3694
năm 2012, có 900,000 người thuộc cấp fuke và ke,
10:42
600,000 fuchu and chu levels,
233
642694
2800
600,000 người thuộc cấp fuchu và chu,
10:45
and only 40,000 fuju and ju levels.
234
645518
3411
và chỉ còn 40,000 người cấp fuju và ju.
10:48
After the ju levels,
235
648953
1704
Sau cấp ju,
10:50
the best few move further up several more ranks,
236
650681
2577
chỉ vài người giỏi nhất tiến thêm nữa,
10:53
and eventually make it to the Central Committee.
237
653282
3107
và cuối cùng là Ủy Ban Trung Ương.
10:56
The process takes two to three decades.
238
656413
2728
Tiến trình mất hai đến ba thập kỉ.
10:59
Does patronage play a role? Yes, of course.
239
659165
3085
Sự chống lưng đóng một vai trò? Vâng, dĩ nhiên.
11:02
But merit remains the fundamental driver.
240
662274
3548
Nhưng phẩm chất vẫn đóng vai trò quan trọng nhất.
11:05
In essence, the Organization Department runs
241
665846
2506
Về cơ bản, Bộ Tổ Chức điều hành
11:08
a modernized version of China's centuries-old
242
668376
2449
một phiên bản hiện đại hóa của hệ thống
11:10
mentoring system.
243
670849
2040
cố vấn lâu đời của Trung Quốc.
11:12
China's new president, Xi Jinping,
244
672913
2067
Chủ tịch mới của Trung Quốc, Tập Cận Bình,
11:15
is the son of a former leader, which is very unusual,
245
675004
2555
là con trai của một lãnh đạo trước đây, việc này rất hiếm,
11:17
first of his kind to make the top job.
246
677583
2196
ông là người 'con ông cháu cha' đầu tiên đạt đến vị trí hàng đầu ấy.
11:19
Even for him, the career took 30 years.
247
679803
2871
Dù như vậy, ông cũng cần 30 năm để đạt đến vị trí ấy.
11:22
He started as a village manager,
248
682698
1844
Ông ấy bắt đầu là quản lý xã,
11:24
and by the time he entered the Politburo,
249
684566
1953
và lúc ông gia nhập Bộ Chính Trị,
11:26
he had managed areas with a total population
250
686543
2117
ông ấy đã quản lí những vùng với tổng số dân
11:28
of 150 million people
251
688684
1580
lên đến 150 triệu dân
11:30
and combined GDPs of 1.5 trillion U.S. dollars.
252
690288
4422
với tổng giá trị GDP lên tới 1,5 nghìn tỉ đô la Mĩ .
11:34
Now, please don't get me wrong, okay?
253
694734
2296
Bây giờ, làm ơn đừng hiểu sai tôi, ok?
11:37
This is not a put-down of anyone. It's just a statement of fact.
254
697054
3230
Đây không phải là làm hạ thấp ai. Nó chỉ là trình bày sự thật.
11:40
George W. Bush, remember him?
255
700308
3810
George W. Bush, nhớ ông ấy chứ?
11:44
This is not a put-down.
256
704142
2417
Đây không phải là hạ thấp.
11:46
(Laughter)
257
706583
781
(Cười)
11:47
Before becoming governor of Texas,
258
707388
3075
Trước khi trở thành thống đốc bang Texas,
11:50
or Barack Obama before running for president,
259
710487
2595
hoặc Barack Obama trước khi chạy đua chức tổng thống,
11:53
could not make even a small county manager
260
713106
2735
cũng không thể điều hành một tỉnh nhỏ
11:55
in China's system.
261
715865
1904
ở hệ thống Trung Quốc.
11:57
Winston Churchill once said that democracy
262
717793
2000
Winston Churchill từng nói rằng dân chủ
11:59
is a terrible system except for all the rest.
263
719817
2293
là một hệ thống kinh khủng nhưng nó vẫn tốt hơn các hệ thống khác.
12:02
Well, apparently he hadn't heard of the Organization Department.
264
722134
4257
Rõ ràng là ông ấy chưa từng được nghe về Bộ Tổ Chức.
12:06
Now, Westerners always assume that
265
726415
2320
Người phương Tây luôn cho rằng
12:08
multi-party election with universal suffrage
266
728759
2994
bầu cử đa đảng với sự bỏ phiếu phổ thông
12:11
is the only source of political legitimacy.
267
731777
3118
là nguồn duy nhất của tính hợp pháp chính trị.
12:14
I was asked once, "The Party wasn't voted in by election.
268
734919
3338
Tôi từng được hỏi, "Đảng không được bầu cử,
12:18
Where is the source of legitimacy?"
269
738281
2206
Vậy đâu là nguồn gốc tính hợp pháp?"
12:20
I said, "How about competency?"
270
740511
3538
Tôi nói, "Còn cạnh tranh thì sao?"
12:24
We all know the facts.
271
744073
1453
Chúng ta đều biết sự thật.
12:25
In 1949, when the Party took power,
272
745550
1917
Năm 1949, khi Đảng nắm quyền,
12:27
China was mired in civil wars, dismembered by foreign aggression,
273
747491
3303
Trung Quốc sa lầy vào nội chiến, bị chia cắt bởi xâm lược nước ngoài,
12:30
average life expectancy at that time, 41 years old.
274
750818
4271
tuổi thọ trung bình vào lúc đó là 41 tuổi.
12:35
Today, it's the second largest economy in the world,
275
755113
2886
Ngày nay, đó là nền kinh tế lớn thứ hai trên thế giới,
12:38
an industrial powerhouse, and its people live
276
758023
2579
một đại công xưởng, và người dân ở đó sống
12:40
in increasing prosperity.
277
760626
2063
trong sự thịnh vượng ngày càng gia tăng.
12:42
Pew Research polls Chinese public attitudes,
278
762713
3129
Nghiên cứu Pew thăm dò quan điểm chung của người Trung Quốc,
12:45
and here are the numbers in recent years.
279
765866
2033
và đây là số liệu những năm gần đây.
12:47
Satisfaction with the direction of the country: 85 percent.
280
767923
4476
Sự hài lòng với đường lối của đất nước: 85%.
12:52
Those who think they're better off than five years ago:
281
772423
2620
Số người nghĩ rằng họ giàu hơn so với cách đây năm năm:
70%.
12:55
70 percent.
282
775067
1907
12:56
Those who expect the future to be better:
283
776998
2360
Số người trông đợi tương lai tốt đẹp hơn:
12:59
a whopping 82 percent.
284
779382
2640
82%, đáng kể.
13:02
Financial Times polls global youth attitudes,
285
782046
3505
Thời Báo Tài Chính thăm dò quan điểm giới trẻ toàn cầu,
13:05
and these numbers, brand new, just came from last week.
286
785575
3391
và những số liệu này, rất mới, chỉ vừa có từ tuần rồi.
13:08
Ninety-three percent of China's Generation Y
287
788990
2758
93% thế hệ Y của Trung Quốc
13:11
are optimistic about their country's future.
288
791772
2562
lạc quan về tương lai đất nước của họ.
13:14
Now, if this is not legitimacy, I'm not sure what is.
289
794358
5864
Bây giờ, nếu đây không hợp pháp, tôi không chắc cái nào hợp pháp nữa.
13:20
In contrast, most electoral democracies around the world
290
800246
3145
Ngược lại, hầu hết các nước dân chủ có bầu cử trên khắp thế giới
13:23
are suffering from dismal performance.
291
803415
2079
đang hoạt động rất ảm đạm.
13:25
I don't need to elaborate for this audience
292
805518
2291
Tôi không cần phải nói kĩ cho thính giả ở đây
13:27
how dysfunctional it is, from Washington to European capitals.
293
807833
4313
nó yếu kém thế nào, từ Washington đến các thủ phủ châu Âu
13:32
With a few exceptions, the vast number
294
812170
2865
Với một số ngoại lệ, rất nhiều
13:35
of developing countries that have adopted electoral regimes
295
815059
2883
các nước đang phát triển đã chấp nhận thể chế bầu cử
13:37
are still suffering from poverty and civil strife.
296
817966
3787
vẫn còn đang chịu cảnh nghèo đói và xung đột.
13:41
Governments get elected, and then they fall
297
821777
2048
Chính phủ được bầu cử, rồi chỉ sau vài tháng
13:43
below 50 percent approval in a few months
298
823849
2579
sự ủng hộ đối với họ rớt xuống dưới 50%
13:46
and stay there and get worse until the next election.
299
826452
3524
giữ ở mức đó rồi tiếp tục hạ thấp nữa cho tới cuộc bầu cử tiếp theo.
13:50
Democracy is becoming a perpetual cycle
300
830000
2399
Dân chủ đang trở thành một vòng luẩn quẩn
13:52
of elect and regret.
301
832423
2354
của bầu cử và hối tiếc.
13:54
At this rate, I'm afraid it is democracy,
302
834801
3505
Ở mức này, tôi sợ rằng chính nền dân chủ,
13:58
not China's one-party system, that is in danger
303
838330
2596
không phải hệ thống một đảng của Trung Quốc, là đang trong vòng nguy hiểm
14:00
of losing legitimacy.
304
840950
2235
của mất tính hợp pháp.
14:03
Now, I don't want to create the misimpression
305
843209
2826
Bây giờ, tôi không muốn tạo ra cảm giác sai lệch
14:06
that China's hunky-dory, on the way
306
846059
1984
rằng Trung Quốc là hoàn toàn tốt đẹp, trên bước đường
14:08
to some kind of superpowerdom.
307
848067
1769
trở thành một kiểu siêu cường quốc nào đó.
14:09
The country faces enormous challenges.
308
849860
2935
Đất nước vẫn phải đối mặt những thách thức to lớn.
14:12
The social and economic problems that come
309
852819
2000
Những vấn đề xã hội và kinh tế đi cùng
14:14
with wrenching change like this are mind-boggling.
310
854843
3861
với sự thay đổi lớn như vậy là dị thường.
14:18
Pollution is one. Food safety. Population issues.
311
858728
3523
Ô nhiễm. An toàn thực phẩm. Các vấn đề dân số.
14:22
On the political front, the worst problem is corruption.
312
862275
3923
Về mặt chính trị, vấn đề tệ nhất là tham nhũng.
14:26
Corruption is widespread and undermines the system
313
866222
2808
Tham nhũng lan rộng và hủy hoại hệ thống
14:29
and its moral legitimacy.
314
869054
1778
và tính hợp pháp về đạo đức của nó.
14:30
But most analysts misdiagnose the disease.
315
870856
2823
Nhưng hầu hết những nhà phân tích chẩn đoán sai căn bệnh.
14:33
They say that corruption is the result of the one-party system,
316
873703
2885
Họ nói rằng tham nhũng là kết quả của hệ thống một đảng,
14:36
and therefore, in order to cure it,
317
876612
1667
và vì thế, để cứu nó,
14:38
you have to do away with the entire system.
318
878303
2048
bạn phải gạt bỏ toàn bộ hệ thống.
14:40
But a more careful look would tell us otherwise.
319
880375
2853
Nhưng nếu nhìn kĩ hơn ta sẽ thấy điều khác.
14:43
Transparency International ranks China
320
883252
2896
Tổ chức Minh Bạch Quốc Tế xếp hạng Trung Quốc
14:46
between 70 and 80 in recent years among 170 countries,
321
886172
3742
khoảng giữa 70 và 80 những năm gần đây trong số 170 nước,
14:49
and it's been moving up.
322
889938
2153
và nó đang tiến lên.
14:52
India, the largest democracy in the world,
323
892115
2039
Ấn Độ, nước dân chủ lớn nhất trên thế giới,
14:54
94 and dropping.
324
894178
2123
hạng 94 và đang đi xuống.
14:56
For the hundred or so countries that are ranked below China,
325
896325
2858
Trong khoảng một trăm nước bị xếp dưới Trung Quốc,
hơn một nửa là những nước dân chủ bầu cử.
14:59
more than half of them are electoral democracies.
326
899207
2565
15:01
So if election is the panacea for corruption,
327
901796
3271
Vì thế nếu bầu cử là thuốc chữa cho căn bệnh tham nhũng,
15:05
how come these countries can't fix it?
328
905091
3219
làm sao những nước này không thể chữa nó?
15:08
Now, I'm a venture capitalist. I make bets.
329
908334
3570
Bây giờ, tôi là một nhà tư bản đầu tư liều lĩnh. Tôi đặt cược.
15:11
It wouldn't be fair to end this talk without
330
911928
2308
Sẽ không công bằng khi kết thúc cuộc trò chuyện mà không
15:14
putting myself on the line and making some predictions.
331
914260
2620
liều lĩnh và đưa ra vài dự đoán.
15:16
So here they are.
332
916904
1681
Vì thế đây là dự đoán.
15:18
In the next 10 years, China will surpass the U.S.
333
918609
2778
Trong 10 năm nữa, Trung Quốc sẽ vượt qua Mĩ
15:21
and become the largest economy in the world.
334
921411
2353
và trở thành nền kinh tế lớn nhất trên thế giới.
15:23
Income per capita will be near the top
335
923788
2057
Thu nhập theo đầu người sẽ gần tốp đầu
15:25
of all developing countries.
336
925869
2158
với tất cả các nước đang phát triển.
15:28
Corruption will be curbed, but not eliminated,
337
928051
2298
Tham nhũng sẽ bị kiềm chế, nhưng không bị loại trừ,
15:30
and China will move up 10 to 20 notches
338
930373
2389
và Trung Quốc sẽ tiến 10 đến 20 bậc
15:32
to above 60 in T.I. ranking.
339
932786
2818
đến trên mức 60 trong bảng xếp hạng của Tổ chức Minh Bạch Thế Giới.
15:35
Economic reform will accelerate, political reform will continue,
340
935628
3048
Cải cách kinh tế sẽ tăng tốc, cải cách chính trị sẽ tiếp diễn,
15:38
and the one-party system will hold firm.
341
938700
3332
và hệ thống một đảng vẫn vững vàng.
15:42
We live in the dusk of an era.
342
942056
3134
Chúng ta sống trong buổi hoàng hôn của một kỷ nguyên.
15:45
Meta-narratives that make universal claims
343
945214
3261
Những câu chuyện lớn với những tuyên bố lớn
15:48
failed us in the 20th century
344
948499
1937
đã làm chúng ta thất vọng trong thế kỉ 20
15:50
and are failing us in the 21st.
345
950460
2760
và đang làm chúng ta thất vọng trong thế kỉ 21.
15:53
Meta-narrative is the cancer
346
953244
2570
Chuyện không tưởng đó là căn bệnh ung thư
15:55
that is killing democracy from the inside.
347
955838
2783
đang giết chết nền dân chủ từ bên trong.
15:58
Now, I want to clarify something.
348
958645
1743
Bây giờ, tôi muốn làm sáng tỏ vài điều.
16:00
I'm not here to make an indictment of democracy.
349
960412
2496
Tôi không ở đây để lên án nền dân chủ.
16:02
On the contrary, I think democracy contributed
350
962932
2569
Ngược lại, tôi nghĩ dân chủ đóng góp
16:05
to the rise of the West and the creation of the modern world.
351
965525
3172
cho sự phát triển của phương Tây và tạo nên thế giới hiện đại.
16:08
It is the universal claim that many Western elites
352
968721
3087
Chính lời tuyên bố hùng hồn của những người nắm quyền ở phương Tây
16:11
are making about their political system, the hubris,
353
971832
3465
đang làm hệ thống chính trị của họ cao ngạo,
16:15
that is at the heart of the West's current ills.
354
975321
3215
đó chính là căn nguyên của căn bệnh hiện nay của phương Tây.
16:18
If they would spend just a little less time
355
978560
2281
Nếu họ dành ít thời gian hơn một chút
16:20
on trying to force their way onto others,
356
980865
2116
để ép buộc người khác làm theo suy nghĩ của mình,
16:23
and a little bit more on political reform at home,
357
983005
3643
và thay vào đó thực hiện cải cách chính trị cho nước nhà,
16:26
they might give their democracy a better chance.
358
986672
3366
họ có thể cho nền dân chủ một cơ hội tốt hơn.
16:30
China's political model will never supplant
359
990062
2354
Mô hình chính trị của Trung Quốc sẽ không bao giờ bị thay thế
16:32
electoral democracy, because unlike the latter,
360
992440
2296
bởi dân chủ bầu cử, bởi không giống cái sau,
16:34
it doesn't pretend to be universal.
361
994760
1933
nó không giả vờ như là bao trùm tất cả.
16:36
It cannot be exported. But that is the point precisely.
362
996717
3808
Nó không thể được truyền bá. Nhưng đó mới chính là ý nghĩa thật sự.
16:40
The significance of China's example
363
1000549
2575
Hình mẫu thành công Trung Quốc
16:43
is not that it provides an alternative,
364
1003148
1943
không phải để mang đến lựa chọn khác,
16:45
but the demonstration that alternatives exist.
365
1005115
4416
mà là chứng minh rằng tồn tại những lựa chọn thay thế khác.
16:49
Let us draw to a close this era of meta-narratives.
366
1009555
3610
Chúng ta hãy kết thúc kỉ nguyên của những câu chuyện không tưởng.
16:53
Communism and democracy may both be laudable ideals,
367
1013189
3339
Cộng sản và dân chủ có thể đều là lý tưởng đáng tán dương,
16:56
but the era of their dogmatic universalism is over.
368
1016552
4077
nhưng kỉ nguyên của thuyết phổ biến giáo điều đã kết thúc.
17:00
Let us stop telling people and our children
369
1020653
2463
Chúng ta hãy ngừng nói cho mọi người và con cháu chúng ta rằng
17:03
there's only one way to govern ourselves
370
1023140
2228
chỉ có một cách để lãnh đạo đất nước
17:05
and a singular future towards which
371
1025392
1785
và chỉ một tương lai để hướng đến
17:07
all societies must evolve.
372
1027201
2358
nơi tất cả các xã hội phải tiến đến đó.
17:09
It is wrong. It is irresponsible.
373
1029583
2771
Nó là sai. Nó vô trách nhiệm.
17:12
And worst of all, it is boring.
374
1032378
4214
Và tệ nhất là nó nhạt nhẽo.
17:16
Let universality make way for plurality.
375
1036616
3895
Hãy để tính phổ biến dẫn đường cho số đông.
17:20
Perhaps a more interesting age is upon us.
376
1040535
3173
Có lẽ một thời kỳ thú vị hơn sẽ đến với chúng ta.
17:23
Are we brave enough to welcome it?
377
1043732
2189
Liệu chúng ta có đủ can đảm để đón nhận nó?
17:25
Thank you.
378
1045944
1171
Cảm ơn.
17:27
(Applause)
379
1047138
15996
(Vỗ tay)
17:43
Thank you. Thank you. Thank you. Thanks.
380
1063158
3612
Cảm ơn. Cảm ơn. Cảm ơn. Cảm ơn.
17:46
Bruno Giussani: Eric, stay with me for a couple of minutes,
381
1066794
2182
Bruno Giussani: Eric, ở lại với tôi ít phút,
17:49
because I want to ask you a couple of questions.
382
1069000
2690
bởi vì tôi muốn hỏi anh một số câu hỏi.
17:51
I think many here, and in general in Western countries,
383
1071714
3504
Tôi nghĩ nhiều người ở đây, và nói chung ở các nước phương Tây,
17:55
would agree with your statement about analysis
384
1075242
3378
sẽ đồng ý với phát biểu của anh về sự phân tích
17:58
of democratic systems becoming dysfunctional,
385
1078644
2681
rằng hệ thống dân chủ đang trở nên yếu kém,
18:01
but at the same time, many would kind of find
386
1081349
2903
nhưng cùng lúc đó, nhiều người sẽ thấy
18:04
unsettling the thought that there is an unelected
387
1084276
3921
không an tâm rằng có một chính quyền
18:08
authority that, without any form of oversight or consultation,
388
1088221
5372
không bầu cử, mà không có hình thức giám sát hoặc hội đàm nào,
18:13
decides what the national interest is.
389
1093617
2891
quyết định lợi ích quốc gia.
18:16
What is the mechanism in the Chinese model
390
1096532
2978
Cơ cấu trong mô hình Trung Quốc là gì
18:19
that allows people to say, actually,
391
1099534
2195
mà cho phép người ta nói,
18:21
the national interest as you defined it is wrong?
392
1101753
2563
lợi ích quốc gia như anh xác định là sai?
18:24
EXL: You know, Frank Fukuyama, the political scientist,
393
1104340
4038
EXL: Anh biết đấy, Frank Fukuyama, nhà khoa học chính trị,
18:28
called the Chinese system "responsive authoritarianism."
394
1108402
3820
gọi hệ thống Trung Quốc là "chủ nghĩa đáp ứng độc đoán"
18:32
It's not exactly right, but I think it comes close.
395
1112246
3086
Nó không hẳn chính xác, nhưng tôi nghĩ nó gần như vậy.
18:35
So I know the largest public opinion survey company
396
1115356
3950
Vì thế tôi biết công ty khảo sát quan điểm cộng đồng lớn nhất
18:39
in China, okay?
397
1119330
1858
ở Trung Quốc, ok?
18:41
Do you know who their biggest client is?
398
1121212
2656
Anh có biết ai là khách hàng lớn nhất của họ?
18:43
The Chinese government.
399
1123892
1822
Chính quyền Trung Quốc.
18:45
Not just from the central government,
400
1125738
2442
Không chỉ chính quyền trung ương,
18:48
the city government, the provincial government,
401
1128204
1400
chính quyền thành phố, chính quyền tỉnh,
18:49
to the most local neighborhood districts.
402
1129628
2055
đến những quận lân cận địa phương nhất.
18:51
They conduct surveys all the time.
403
1131707
2119
Họ chỉ đạo khảo sát mọi lúc.
18:53
Are you happy with the garbage collection?
404
1133850
2586
Anh có hài lòng với hệ thống thu dọn rác không?
18:56
Are you happy with the general direction of the country?
405
1136460
2088
Anh có hài lòng với phương hướng chung của đất nước không?
18:58
So there is, in China, there is a different kind of mechanism
406
1138572
3237
Vì thế, ở Trung Quốc, có một kiểu cơ cấu khác
19:01
to be responsive to the demands and the thinking of the people.
407
1141833
3537
để đáp ứng nhu cầu và ý kiến của người dân.
19:05
My point is, I think we should get unstuck
408
1145394
3184
Quan điểm của tôi, là chúng ta nên thoát khỏi
19:08
from the thinking that there's only one political system --
409
1148602
2407
cái suy nghĩ rằng chỉ có một hệ thống chính trị duy nhất --
19:11
election, election, election --
410
1151033
1521
bầu cử, bầu cử, bầu cử --
19:12
that could make it responsive.
411
1152578
1704
mới có thể đáp ứng được.
19:14
I'm not sure, actually, elections produce
412
1154306
1960
Thực ra, tôi không chắc rằng bầu cử có thể sản sinh ra
19:16
responsive government anymore in the world.
413
1156290
2922
chính quyền đáp ứng nhanh ở bất cứ đâu trên thế giới.
19:19
(Applause)
414
1159236
4683
(Vỗ tay)
19:23
BG: Many seem to agree.
415
1163943
1136
BG: Nhiều người dường như đồng ý.
19:25
One of the features of a democratic system
416
1165103
2632
Một trong những đặc trưng của một hệ thống dân chủ
19:27
is a space for civil society to express itself.
417
1167759
3245
là công dân có quyền tự do nói lên suy nghĩ của mình.
19:31
And you have shown figures about the support
418
1171028
2344
Và anh đã dẫn ra những con số về sự ủng hộ
19:33
that the government and the authorities have in China.
419
1173396
2880
mà chính quyền và các nhà chức trách nhận được ở Trung Quốc
19:36
But then you've just mentioned other elements
420
1176300
3281
Nhưng sau đó anh lại nhắc đến các yếu tố
19:39
like, you know, big challenges, and there are, of course,
421
1179605
2130
như, anh biết đấy, những thử thách to lớn, và cũng có, dĩ nhiên là
19:41
a lot of other data that go in a different direction:
422
1181759
2902
rất nhiều dữ kiện theo một hướng khác:
19:44
tens of thousands of unrests and protests
423
1184685
2633
hàng chục ngàn cuộc biểu tình và chống đối
19:47
and environmental protests, etc.
424
1187342
2835
và những cuộc biểu tình về môi trường, vân vân.
19:50
So you seem to suggest the Chinese model
425
1190201
2992
Vì thế anh dường như cho rằng mô hình Trung Quốc
19:53
doesn't have a space outside of the Party
426
1193217
2087
ngoài Đảng ra thì không có chỗ
19:55
for civil society to express itself.
427
1195328
2277
cho công dân tự thể hiện tâm tư của họ.
19:57
EXL: There's a vibrant civil society in China,
428
1197629
4154
EXL: Có một xã hội dân sự sôi nổi ở Trung Quốc,
20:01
whether it's environment or what-have-you.
429
1201807
1605
dù là vấn đề môi trường hay bất cứ thứ gì.
20:03
But it's different. You wouldn't recognize it.
430
1203436
2224
Nhưng nó khác biệt. Anh sẽ không thể nhận ra nó.
20:05
Because, by Western definitions, a so-called civil society
431
1205684
2858
Bởi vì, theo định nghĩa của phương Tây, cái gọi là một xã hội dân sự
20:08
has to be separate or even in opposition
432
1208566
2820
phải tách riêng hay thậm chí đối nghịch
20:11
to the political system,
433
1211410
1667
với hệ thống chính trị,
20:13
but that concept is alien for Chinese culture.
434
1213101
4741
và khái niệm đó là hoàn toàn xa lạ đối với văn hóa Trung Quốc.
20:17
For thousands of years, you have civil society,
435
1217866
2449
Trong hàng ngàn năm, bạn có xã hội dân sự,
20:20
yet they are consistent and coherent
436
1220339
2465
vậy mà họ vẫn thống nhất và gắn kết
20:22
and part of a political order, and I think
437
1222828
2823
và là một phần của trật tự chính trị, tôi nghĩ
20:25
it's a big cultural difference.
438
1225675
3346
đó là sự khác biệt văn hóa lớn.
20:29
BG: Eric, thank you for sharing this with TED. EXL: Thank you.
439
1229045
3627
BG: Eric, cảm ơn đã chia sẻ với TED EXL: Cảm ơn
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7