Shigeru Ban: Emergency shelters made from paper

Shigeru Ban: Chỗ trú ẩn khẩn cấp bằng giấy

370,193 views

2013-08-13 ・ TED


New videos

Shigeru Ban: Emergency shelters made from paper

Shigeru Ban: Chỗ trú ẩn khẩn cấp bằng giấy

370,193 views ・ 2013-08-13

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thao Tran Trong Reviewer: Thuy Chau Vu
00:12
Hi. I am an architect.
0
12359
1649
Xin chào. Tôi là một kiến trúc sư.
00:14
I am the only architect in the world
1
14008
2448
Tôi là kiến trúc sư duy nhất trên thế giới
00:16
making buildings out of paper like this cardboard tube,
2
16456
3316
làm ra những tòa nhà từ giấy như cái ống các tông này,
00:19
and this exhibition is the first one I did
3
19772
2566
sự trưng bày này là lần đầu tiên tôi làm
00:22
using paper tubes.
4
22338
1508
sử dụng những ống giấy.
00:23
1986, much, much longer before people started talking
5
23846
4425
1986, rất rất lâu trước khi mọi người bắt đầu nói
00:28
about ecological issues and environmental issues,
6
28271
4203
về những vấn đề sinh thái và môi trường,
00:32
I just started testing the paper tube
7
32474
3290
Tôi chỉ mới bắt đầu thử nghiệm ống giấy
00:35
in order to use this as a building structure.
8
35764
2735
để sử dụng như một cấu trúc trong toà nhà.
00:38
It's very complicated to test the new material for the building,
9
38499
5153
Rất phức tạp để thử một vật liệu mới cho tòa nhà đó,
00:43
but this is much stronger than I expected,
10
43652
2498
thế nhưng thế này lại chắc hơn rất nhiều so với tôi nghĩ
00:46
and also it's very easy to waterproof,
11
46150
2212
và cũng rất dễ chống thấm,
00:48
and also, because it's industrial material,
12
48362
1895
và, bởi vì nó là một vật liệu công nghiệp,
00:50
it's also possible to fireproof.
13
50257
2703
nó cũng có thể chống lửa,
00:52
Then I built the temporary structure, 1990.
14
52960
3833
Sau đó tôi xây cấu trúc tạm thời năm 1990.
00:56
This is the first temporary building made out of paper.
15
56793
3007
Đây là tòa nhà tạm thời đầu tiên được làm từ giấy.
00:59
There are 330 tubes, diameter 55 [centimeters],
16
59800
4070
Có 330 ống, đường kính 55 cm,
01:03
there are only 12 tubes with a diameter
17
63870
1642
chỉ có 12 ống với đường kính
01:05
of 120 centimeters, or four feet, wide.
18
65512
2770
120 cm, hay 1.2m chiều rộng.
01:08
As you see it in the photo, inside is the toilet.
19
68282
2620
Như bạn thấy trong bức ảnh này, bên trong là nhà vệ sinh.
01:10
In case you're finished with toilet paper,
20
70902
2651
Trong trường hợp bạn hết giấy vệ sinh,
01:13
you can tear off the inside of the wall. (Laughter)
21
73553
2320
bạn có thể xé mặt trong của bức tường. (Tiếng cười)
01:15
So it's very useful.
22
75873
2392
Vì vậy nó rất hữu ích.
01:18
Year 2000, there was a big expo in Germany.
23
78265
4039
Năm 2000, có một hội chợ lớn ở Đức.
01:22
I was asked to design the building,
24
82304
2619
Tôi đã được yêu cầu thiết kế một tòa nhà,
01:24
because the theme of the expo was environmental issues.
25
84923
2794
bởi vì chủ đề của hội chợ là những vấn đề môi trường.
01:27
So I was chosen to build the pavilion out of paper tubes,
26
87717
4488
Vì vậy tôi đã được chọn để dựng một cái rạp từ những ống giấy
01:32
recyclable paper.
27
92205
1727
giấy tái chế.
01:33
My goal of the design is not when it's completed.
28
93932
2970
Mục tiêu thiết kế của tôi không phải là khi toà nhà được hoàn thành.
01:36
My goal was when the building was demolished,
29
96902
2084
Mà là khi nó bị phá bỏ,
01:38
because each country makes a lot of pavilions
30
98986
3976
bởi vì mỗi nước tạo ra rất nhiều rạp
01:42
but after half a year, we create a lot of industrial waste,
31
102962
3100
nhưng sau nửa năm, chúng ta tạo ra rất nhiều rác thải công nghiệp,
01:46
so my building has to be reused or recycled.
32
106062
4681
vậy nên tòa nhà của tôi phải được tái sử dụng hoặc tái chế.
01:50
After, the building was recycled.
33
110743
2103
Sau đó, tòa nhà này đã được tái chế.
01:52
So that was the goal of my design.
34
112846
2646
Đó là mục tiêu thiết kế của tôi.
01:55
Then I was very lucky to win the competition
35
115492
3088
Sau đó, tôi đã rất may mắn khi chiến thắng cuộc thi
01:58
to build the second Pompidou Center in France
36
118580
2658
để được xây dựng trung tâm Pompidou thứ hai ở Pháp
02:01
in the city of Metz.
37
121238
1475
tại thành phố Metz.
02:02
Because I was so poor,
38
122713
1496
Bởi vì tôi rất nghèo,
02:04
I wanted to rent an office in Paris,
39
124209
2167
tôi muốn thuê một văn phòng ở Paris,
02:06
but I couldn't afford it,
40
126376
1517
nhưng không có đủ tiền,
02:07
so I decided to bring my students to Paris
41
127893
2041
nên tôi quyết định đưa những sinh viên của mình tới Paris
02:09
to build our office on top of the Pompidou Center in Paris
42
129934
3516
để tự mình dựng văn phòng trên nóc
02:13
by ourselves.
43
133450
1235
trung tâm Pompidou ở Paris
02:14
So we brought the paper tubes and the wooden joints
44
134685
3329
Vậy nên chúng tôi đã mang những ống giấy và những khớp nối bằng gỗ
02:18
to complete the 35-meter-long office.
45
138014
4085
để hoàn thành một văn phòng dài 35 mét.
02:22
We stayed there for six years without paying any rent.
46
142099
3034
Chúng tôi đã ở đó trong sáu năm mà không trả một khoản tiền thuê nào.
02:25
(Laughter) (Applause)
47
145133
3871
(Tiếng cười) (Vỗ tay)
02:29
Thank you. I had one big problem.
48
149004
2387
Cảm ơn. Tôi đã có một vấn đề lớn.
02:31
Because we were part of the exhibition,
49
151391
2354
Bởi vì chúng tôi ở trong một phần của triển lãm,
02:33
even if my friend wanted to see me, they had to buy a ticket to see me.
50
153745
3304
nên thậm chí nếu bạn tôi muốn đến thăm, họ phải mua vé để gặp tôi.
02:37
That was the problem.
51
157049
2203
Đó là vấn đề.
02:39
Then I completed the Pompidou Center in Metz.
52
159252
2768
Sau đó tôi đã hoàn thành trung tâm Pompidou ở Metz.
02:42
It's a very popular museum now,
53
162020
1954
Hiện tại nó là một viện bảo tàng rất nổi tiếng,
02:43
and I created a big monument for the government.
54
163974
3166
và tôi đã tạo ra một tượng đài lớn cho chính phủ.
02:47
But then I was very disappointed
55
167140
1899
Thế nhưng sau đó tôi đã rất thất vọng
02:49
at my profession as an architect,
56
169039
2596
về công việc kiến trúc của mình,
02:51
because we are not helping, we are not working for society,
57
171635
4028
vì chúng tôi không giúp đỡ, và không làm việc cho xã hội,
02:55
but we are working for privileged people,
58
175663
3244
mà chúng tôi làm việc cho những người có vị thế,
02:58
rich people, government, developers.
59
178907
3192
những người giàu, chính phủ, người làm trong ngành phát triển.
03:02
They have money and power.
60
182099
2520
Họ có tiền và quyền lực.
03:04
Those are invisible.
61
184619
1797
Những thứ đó vô hình.
03:06
So they hire us to visualize their power and money
62
186416
3828
Vậy nên họ thuê chúng tôi để biến tiền và quyền lực của họ thành thứ có thể trông thấy
03:10
by making monumental architecture.
63
190244
2218
bằng việc tạo ra những cấu trúc tượng đài .
03:12
That is our profession, even historically it's the same,
64
192477
2165
Đó là công việc của chúng tôi, kể cả trong lịch sử cũng vậy,
03:14
even now we are doing the same.
65
194642
2352
ngay cả bây giờ chúng tôi vẫn làm thế.
03:16
So I was very disappointed that we are not working for society,
66
196994
3324
Vậy nên tôi đã rất thất vọng khi chúng tôi không làm việc cho xã hội,
03:20
even though there are so many people
67
200318
3987
trong khi có rất nhiều người
03:24
who lost their houses by natural disasters.
68
204320
2892
mất nhà cửa vì những thiên tai.
03:27
But I must say they are no longer natural disasters.
69
207212
3043
Nhưng tôi phải nói đó không phải là vì những thiên tai,
03:30
For example, earthquakes never kill people,
70
210255
2985
Ví dụ, động đất không bao giờ làm chết người,
03:33
but collapse of the buildings kill people.
71
213240
2173
nhưng sự sụp đổ của các tòa nhà làm chết người.
03:35
That's the responsibility of architects.
72
215413
2040
Đó là trách nhiệm của các kiến trúc sư.
03:37
Then people need some temporary housing,
73
217453
1737
Sau đó mọi người cần các chỗ ở tạm thời,
03:39
but there are no architects working there
74
219190
1662
nhưng không có kiến trúc sư nào làm việc đó
03:40
because we are too busy working for privileged people.
75
220852
3660
vì chúng tôi quá bận làm việc cho những người có vị thế.
03:44
So I thought, even as architects,
76
224512
3879
Nên tôi nghĩ, là những kiến trúc sư,
03:48
we can be involved in the reconstruction of temporary housing.
77
228391
4756
chúng tôi có thể tham gia việc xây dựng lại chỗ ở tạm thời.
03:53
We can make it better.
78
233147
1792
Chúng tôi có thể cải thiện nó.
03:54
So that is why I started working in disaster areas.
79
234939
4033
Vậy nên, đó là vì sao tôi đã bắt đầu làm việc ở những vùng có thảm họa.
03:58
1994, there was a big disaster in Rwanda, Africa.
80
238972
3726
1994, đã có một thảm họa lớn ở Rwanda, châu Phi.
04:02
Two tribes, Hutu and Tutsi, fought each other.
81
242698
2732
Hai bộ lạc, Hutu và Tutsi, giao tranh với nhau.
04:05
Over two million people became refugees.
82
245430
2498
Hơn hai triệu người trở thành dân tị nạn.
04:07
But I was so surprised to see the shelter, refugee camp
83
247928
3751
Thế nhưng tôi đã rất bất ngờ khi thấy chỗ trú ẩn, trại tị nạn
04:11
organized by the U.N.
84
251679
2234
tổ chức bởi Liên Hợp Quốc.
04:13
They're so poor, and they are freezing
85
253913
3294
Họ rất nghèo, và họ lạnh cóng
04:17
with blankets during the rainy season,
86
257207
2123
với những chiếc chăn trong mùa mưa,
04:19
In the shelters built by the U.N.,
87
259330
2755
Trong những chỗ trú ẩn dựng bởi Liên Hợp Quốc,
04:22
they were just providing a plastic sheet,
88
262085
2306
họ chỉ cung cấp một tấm bạt,
04:24
and the refugees had to cut the trees, and just like this.
89
264391
4149
và những người tị nạn đã phải chặt cây, và cứ như thế.
04:28
But over two million people cut trees.
90
268540
1766
Nhưng hơn hai triệu người chặt cây.
04:30
It just became big, heavy deforestation
91
270306
2791
Việc này đã trở thành nạn phá rừng trầm trọng
04:33
and an environmental problem.
92
273097
1733
và là một vấn đề về môi trường.
04:34
That is why they started providing aluminum pipes, aluminum barracks.
93
274830
3230
Đó là vì sao họ đã bắt đầu cung cấp những ống nhôm, những trại làm bằng nhôm.
04:38
Very expensive, they throw them out for money,
94
278060
2287
Rất đắt đỏ, người tị nạn bán chúng đi để lấy tiền,
04:40
then cutting trees again.
95
280347
1926
sau đó lại chặt cây.
04:42
So I proposed my idea to improve the situation
96
282273
4021
Nên tôi đã đề xuất ý tưởng để cải thiện tình hình này
04:46
using these recycled paper tubes
97
286294
2160
sử dụng những ống giấy tái chế này
04:48
because this is so cheap and also so strong,
98
288454
2933
bởi vì chúng rất rẻ và cũng rất chắc,
04:51
but my budget is only 50 U.S. dollars per unit.
99
291387
2747
nhưng ngân quỹ của tôi chỉ có 50 đô la cho mỗi lán.
04:54
We built 50 units to do that as a monitoring test
100
294134
2961
Chúng tôi đã dựng 50 lán để thử giám sát
04:57
for the durability and moisture and termites, so on.
101
297095
5706
độ bền và độ ẩm và mối mọt, vân vân.
05:02
And then, year afterward, 1995, in Kobe, Japan,
102
302801
4580
Và năm sau đó, 1995, tại Kobe, Nhật Bản,
05:07
we had a big earthquake.
103
307381
1793
chúng ta đã chịu một trận động đất lớn.
05:09
Nearly 7,000 people were killed,
104
309174
2512
Gần 7,000 người thiệt mạng,
05:11
and the city like this Nagata district,
105
311686
2991
và thành phố như quận Nagata này,
05:14
all the city was burned in a fire after the earthquake.
106
314677
3318
cả thành phố bị thiêu rụi trong trận hỏa hoạn sau động đất
05:17
And also I found out there's many Vietnamese refugees
107
317995
3941
Tôi cũng tìm thấy nhiều người tị nạn Việt Nam khốn khổ
05:21
suffering and gathering at a Catholic church --
108
321936
2595
đang tập hợp lại tại một nhà thờ công giáo--
05:24
all the building was totally destroyed.
109
324531
1919
toàn bộ tòa nhà đã bị phá hủy.
05:26
So I went there and also I proposed to the priests,
110
326450
3501
Nên tôi đã đến đó và đề xuất với những linh mục,
05:29
"Why don't we rebuild the church out of paper tubes?"
111
329951
2618
"Sao chúng ta không xây lại nhà thờ bằng những ống giấy nhỉ?"
05:32
And he said, "Oh God, are you crazy?
112
332569
3140
Và ông ấy nói, "Ôi trời, anh có bị điên không?
05:35
After a fire, what are you proposing?"
113
335709
2109
Sau một trận hỏa hoạn, anh đang đề xuất cái gì thế này?"
05:37
So he never trusted me, but I didn't give up.
114
337818
3628
Ông ấy đã không bao giờ tin tôi, nhưng tôi không từ bỏ.
05:41
I started commuting to Kobe,
115
341446
1882
Tôi bắt đầu di chuyển tới Kobe,
05:43
and I met the society of Vietnamese people.
116
343328
2629
và tôi đã gặp một cộng đồng người Việt Nam.
05:45
They were living like this with very poor plastic sheets
117
345957
2667
Họ đã sống như thế này với những tấm bạt tồi tàn
05:48
in the park.
118
348624
1281
trong công viên.
05:49
So I proposed to rebuild. I raised -- did fundraising.
119
349905
3242
Nên tôi đã đề xuất tái xây dựng. Tôi đã gây quỹ.
05:53
I made a paper tube shelter for them,
120
353147
2556
Tôi làm nơi trú ẩn bằng ống giấy cho họ,
05:55
and in order to make it easy to be built by students
121
355703
2958
và để những sinh viên dễ dàng xây dựng nó
05:58
and also easy to demolish,
122
358661
1583
và cũng để dễ dỡ bỏ,
06:00
I used beer crates as a foundation.
123
360244
3209
tôi đã sử dụng những két bia làm móng.
06:03
I asked the Kirin beer company to propose,
124
363453
2590
Tôi đã đề xuất với công ty bia Kirin,
06:06
because at that time, the Asahi beer company
125
366043
2720
bởi vì vào thời điểm đó, công ty bia Asahi
06:08
made their plastic beer crates red,
126
368763
2012
làm những két bia nhựa của họ màu đỏ,
06:10
which doesn't go with the color of the paper tubes.
127
370775
2414
không hợp với màu của những ống giấy.
06:13
The color coordination is very important.
128
373189
2318
Sự phối hợp về màu sắc là rất quan trọng.
06:15
And also I still remember, we were expecting
129
375507
3193
Và tôi cũng nhớ, chúng tôi đã mong đợi
06:18
to have a beer inside the plastic beer crate,
130
378700
2355
có bia bên trong két bia nhựa,
06:21
but it came empty. (Laughter)
131
381055
1894
nhưng nó trống không. (Tiếng cười)
06:22
So I remember it was so disappointing.
132
382949
3392
Tôi nhớ điều này đã gây thất vọng lớn.
06:26
So during the summer with my students,
133
386341
2238
Trong mùa hè đó cùng với sinh viên của mình,
06:28
we built over 50 units of the shelters.
134
388579
2186
chúng tôi đã dựng hơn 50 nơi trú ẩn.
06:30
Finally the priest, finally he trusted me to rebuild.
135
390765
2771
Cuối cùng vị linh mục cũng đã tin để tôi tái dựng lại nhà thờ.
06:33
He said, "As long as you collect money by yourself,
136
393536
2291
Ông ấy nói, "Miễn là anh tự góp nhặt tiền,
06:35
bring your students to build, you can do it."
137
395827
2254
mang sinh viên của anh tới để xây dựng, anh có thể làm."
06:38
So we spent five weeks rebuilding the church.
138
398081
2483
Vậy nên chúng tôi đã dựng lại nhà thờ đó trong 5 tuần.
06:40
It was meant to stay there for three years,
139
400564
3498
Nó được mong đợi tồn tại trong vòng ba năm,
06:44
but actually it stayed there 10 years because people loved it.
140
404062
3298
nhưng thực tế nó đã ở đó 10 năm bởi vì mọi người yêu nó.
06:47
Then, in Taiwan, they had a big earthquake,
141
407360
3809
Sau đó, ở Đài Loan, họ đã chịu một trận động đất lớn,
06:51
and we proposed to donate this church,
142
411169
3950
và chúng tôi đã đề xuất tặng nhà thờ này,
06:55
so we dismantled them,
143
415119
1601
nên chúng tôi tháo dỡ nó,
06:56
we sent them over to be built by volunteer people.
144
416720
2245
Chúng tôi gửi tới đó để những tình nguyện viên dựng lại.
06:58
It stayed there in Taiwan as a permanent church even now.
145
418965
3624
Nó ở Đài Loan như một nhà thờ vĩnh viễn đến tận ngày nay.
07:02
So this building became a permanent building.
146
422589
2491
Nên tòa nhà này đã trở thành một tòa nhà vĩnh viễn.
07:05
Then I wonder, what is a permanent and what is a temporary building?
147
425080
4649
Sau đó tôi tự hỏi, công trình nào là vĩnh viễn và công trình nào là tạm thời?
07:09
Even a building made in paper
148
429729
1933
Thậm chí một tòa nhà được làm bằng giấy
07:11
can be permanent as long as people love it.
149
431662
3530
có thể trở thành vĩnh viễn miễn là mọi người yêu quý nó.
07:15
Even a concrete building can be very temporary
150
435192
2296
Một tòa nhà bằng bê tông cũng có thể là tạm thời
07:17
if that is made to make money.
151
437488
2017
nếu nó được tạo ra để kiếm tiền.
07:19
In 1999, in Turkey, the big earthquake,
152
439505
2710
Vào năm 1999, ở Thổ Nhĩ Kỳ, trận động đất lớn,
07:22
I went there to use the local material to build a shelter.
153
442215
4150
Tôi đến đó, sử dụng vật liệu địa phương để dựng một nơi trú ẩn.
07:26
2001, in West India, I built also a shelter.
154
446365
3854
2001, ở Tây Ấn Độ, tôi cũng đã dựng một nơi trú ẩn.
07:30
In 2004, in Sri Lanka, after the Sumatra earthquake
155
450219
4081
Năm 2004, ở Sri Lanka, sau trận động đất Sumatra
07:34
and tsunami, I rebuilt Islamic fishermen's villages.
156
454300
3681
và sóng thần, tôi đã xây dựng lại những ngôi làng cho ngư dân Hồi giáo.
07:37
And in 2008, in Chengdu, Sichuan area in China,
157
457981
5451
Và vào 2008, ở Thành Đô, khu vực Tứ Xuyên, Trung Quốc,
07:43
nearly 70,000 people were killed,
158
463432
2926
gần 70,000 người thiệt mạng
07:46
and also especially many of the schools were destroyed
159
466358
3085
và đặc biệt, rất nhiều trường học bị phá hủy
07:49
because of the corruption between the authority and the contractor.
160
469443
3450
bởi vì sự tham nhũng giữa chính quyền và nhà thầu.
07:52
I was asked to rebuild the temporary church.
161
472893
2968
Tôi đã được yêu cầu xây dựng lại một nhà thờ tạm.
07:55
I brought my Japanese students to work with the Chinese students.
162
475861
3786
Tôi mang những sinh viên Nhật Bản đến làm việc cùng với những sinh viên Trung Quốc.
07:59
In one month, we completed nine classrooms,
163
479647
2861
Trong một tháng, chúng tôi đã hoàn thành chín lớp học,
08:02
over 500 square meters.
164
482508
1652
hơn 500 mét vuông,
08:04
It's still used, even after the current earthquake in China.
165
484160
4472
Nó vẫn được sử dụng, thậm chí sau trận động đất vừa qua ở Trung Quốc.
08:08
In 2009, in Italy, L'Aquila, also they had a big earthquake.
166
488632
5464
Năm 2009, ở Ý, L'Aquila, họ cũng chịu một trận động đất lớn.
08:14
And this is a very interesting photo:
167
494096
2352
Và đây là một bức ảnh rất thú vị:
08:16
former Prime Minister Berlusconi
168
496448
2717
cựu Thủ Tướng Berlusconi
08:19
and Japanese former former former former Prime Minister Mr. Aso --
169
499165
4418
và cựu cựu cựu cựu Thủ Tướng Nhật Bản ngài Aso
08:23
you know, because we have to change the prime minister ever year.
170
503583
3881
bạn biết đấy, bởi vì chúng tôi phải thay thủ tướng mỗi năm.
08:27
And they are very kind, affording my model.
171
507464
4962
Và họ rất tốt bụng, tạo điều kiện cho mô hình của tôi.
08:32
I proposed a big rebuilding, a temporary music hall,
172
512426
4399
Tôi đề xuất một sự tái xây dựng lớn, một nhà hát tạm,
08:36
because L'Aquila is very famous for music
173
516825
2444
bởi vì L'Aquila rất nổi tiếng về âm nhạc
08:39
and all the concert halls were destroyed,
174
519269
1425
và tất cả các phòng hòa nhạc đều bị phá hủy,
08:40
so musicians were moving out.
175
520694
2132
nên các nhạc sĩ di chuyển khỏi đó.
08:42
So I proposed to the mayor,
176
522826
1427
Nên tôi đã đề xuất với ngài thị trưởng,
08:44
I'd like to rebuild the temporary auditorium.
177
524253
2235
tôi muốn tái dựng một hội trường tạm.
08:46
He said, "As long as you bring your money, you can do it."
178
526488
2946
Ông ấy nói, "Miễn là anh dùng tiền của anh, anh có thể làm."
08:49
And I was very lucky.
179
529434
1183
Và tôi đã rất may mắn.
08:50
Mr. Berlusconi brought G8 summit,
180
530617
2301
Ngài Berlusconi mời hội nghị G8 đến,
08:52
and our former prime minister came,
181
532918
2106
và cựu thủ tướng của chúng tôi đã đến,
08:55
so they helped us to collect money,
182
535024
3205
họ đã giúp chúng tôi quyên góp tiền,
08:58
and I got half a million euros from the Japanese government
183
538229
2843
và tôi đã nhận nửa triệu euro từ chính phủ Nhật Bản
09:01
to rebuild this temporary auditorium.
184
541072
2887
để xây dựng lại nhà hát tạm thời này.
09:03
Year 2010 in Haiti, there was a big earthquake,
185
543959
4720
Năm 2010 tại Haiti, đã xảy ra một trận động đất lớn,
09:08
but it's impossible to fly over,
186
548679
1591
nhưng không thể bay đến đó được,
09:10
so I went to Santo Domingo, next-door country,
187
550270
3017
nên tôi đã đến Santo Domigo, đất nước kế bên,
09:13
to drive six hours to get to Haiti
188
553287
2915
ngồi xe sáu giờ đồng hồ đến Haiti
09:16
with the local students in Santo Domingo
189
556202
3291
cùng những sinh viên địa phương ở Santo Domingo
09:19
to build 50 units of shelter out of local paper tubes.
190
559493
3453
xây dựng 50 chỗ trú ẩn bằng những ống giấy ở địa phương.
09:22
This is what happened in Japan two years ago, in northern Japan.
191
562946
3613
Đây là việc xảy ra ở Nhật Bản hai năm trước, miền Bắc Nhật Bản.
09:26
After the earthquake and tsunami,
192
566559
1875
Sau trận động đất và sóng thần,
09:28
people had to be evacuated in a big room like a gymnasium.
193
568434
3787
mọi người được sơ tán tới một phòng lớn như phòng tập thể dục.
09:32
But look at this. There's no privacy.
194
572221
1901
Nhưng nhìn vào đó. Không có sự riêng tư.
09:34
People suffer mentally and physically.
195
574122
2867
Mọi người chịu đựng về mặt tinh thần lẫn thể chất.
09:36
So we went there to build partitions
196
576989
3391
Nên tôi đã đến đó để dựng những vách ngăn
09:40
with all the student volunteers with paper tubes,
197
580380
3263
bằng những ống giấy cùng những sinh viên tình nguyện
09:43
just a very simple shelter out of the tube frame and the curtain.
198
583643
4231
chỉ một chỗ trú ẩn rất đơn giản từ khung ống và rèm.
09:47
However, some of the facility authority
199
587874
2516
Tuy nhiên, vài người lãnh đạo của cơ sở đó
09:50
doesn't want us to do it, because, they said,
200
590390
2047
không muốn chúng tôi làm như thế, bởi vì, họ nói,
09:52
simply, it's become more difficult to control them.
201
592437
3197
đơn giản là nó sẽ khó khăn hơn để kiểm soát mọi người.
09:55
But it's really necessary to do it.
202
595634
2482
Nhưng điều đó lại rất cần thiết.
09:58
They don't have enough flat area to build
203
598116
2505
Họ không có đủ mặt bằng để xây
10:00
standard government single-story housing like this one.
204
600621
3285
nhà ở một tầng đạt tiêu chuẩn của chính phủ như cái này.
10:03
Look at this. Even civil government is doing
205
603906
2250
Hãy nhìn xem. Thậm chí chính phủ dân sự tạo ra
10:06
such poor construction of the temporary housing,
206
606156
4129
nhà ở tạm thời với chất lượng xây dựng rất kém,
10:10
so dense and so messy because there is no storage, nothing, water is leaking,
207
610285
6531
rất bí và rất lộn xộn bởi vì không có chỗ để đồ, không có gì, nước bị rò rỉ,
10:16
so I thought, we have to make multi-story building
208
616816
3269
nên tôi nghĩ, chúng ta phải làm nhà nhiều tầng
10:20
because there's no land and also it's not very comfortable.
209
620085
3025
bởi vì không có mặt bằng và cũng không thực sự thoải mái.
10:23
So I proposed to the mayor while I was making partitions.
210
623110
4930
Nên tôi đề xuất với ngài thị trưởng trong lúc làm những vách ngăn.
10:28
Finally I met a very nice mayor in Onagawa village
211
628040
3631
Cuối cùng tôi đã gặp một thị trưởng rất tử tế ở làng Onagawa
10:31
in Miyagi.
212
631671
1320
tại Miyagi.
10:32
He asked me to build three-story housing on baseball [fields].
213
632991
4386
Ông đã yêu cầu tôi xây nhà ở ba tầng trên sân bóng chày.
10:37
I used the shipping container
214
637377
2726
Tôi đã dùng công đóng hàng
10:40
and also the students helped us to make
215
640103
2453
và những sinh viên cũng giúp chúng tôi làm
10:42
all the building furniture
216
642556
2798
tất cả nội thất tòa nhà
10:45
to make them comfortable,
217
645354
1692
để thêm thoải mái,
10:47
within the budget of the government
218
647046
2275
nằm trong ngân quỹ của chính phủ
10:49
but also the area of the house is exactly the same,
219
649321
3909
mà diện tích nhà vẫn giữ nguyên,
10:53
but much more comfortable.
220
653230
1140
nhưng thoải mái hơn rất nhiều.
10:54
Many of the people want to stay here forever.
221
654370
3132
Rất nhiều người muốn ở đó mãi mãi.
10:57
I was very happy to hear that.
222
657502
2562
Tôi đã rất vui khi nghe điều đó.
11:00
Now I am working in New Zealand, Christchurch.
223
660064
3937
Hiện tại tôi đang làm việc ở Niu Di Lân, Christchurch.
11:04
About 20 days before the Japanese earthquake happened,
224
664001
3847
Khoảng 20 ngày trước khi trận động đất ở Nhật Bản xảy ra,
11:07
also they had a big earthquake,
225
667848
1505
họ cũng đã chịu một trận động đất lớn,
11:09
and many Japanese students were also killed,
226
669353
2561
và nhiều sinh viên Nhật Bản cũng bị thiệt mạng,
11:11
and the most important cathedral of the city,
227
671914
2319
và nhà thờ quan trọng nhất của thành phố,
11:14
the symbol of Christchurch, was totally destroyed.
228
674233
2771
biểu tượng của Christchurch, đã bị phá hủy hoàn toàn.
11:17
And I was asked to come to rebuild the temporary cathedral.
229
677004
4098
Tôi đã được yêu cầu đến để xây dựng một nhà thờ tạm.
11:21
So this is under construction.
230
681102
2287
Nó đang được xây dựng đây.
11:23
And I'd like to keep building monuments
231
683389
3340
Và tôi muốn giữ lại những hình tượng của toà nhà
11:26
that are beloved by people.
232
686729
2230
được yêu mến bởi mọi người.
11:28
Thank you very much.
233
688959
1439
Cảm ơn rất nhiều.
11:30
(Applause)
234
690398
1936
(Vỗ tay)
11:32
Thank you. (Applause)
235
692334
2733
Cảm ơn. (Vỗ tay)
11:35
Thank you very much. (Applause)
236
695067
2757
Cảm ơn rất nhiều. (Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7