How policewomen make communities safer | Ivonne Roman

53,166 views ・ 2019-09-09

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Reviewer: 24 Anh
Tôi đã làm cảnh sát trong thành phố
trong gần 25 năm.
Thật điên rồ nhỉ?
00:13
I've been a police officer in an urban city
0
13135
3357
Trong thời gian đó, tôi phục vụ ở mọi cấp bậc,
00:16
for nearly 25 years.
1
16516
1793
từ sĩ quan cho đến cảnh sát trưởng.
00:18
That's crazy, right?
2
18992
1341
Một vài năm trước, tôi nhận thấy một điều đáng báo động.
00:21
And in that time, I've served in every rank,
3
21540
3062
Bắt đầu từ năm 2014, tôi bắt đầu nhiệm vụ giám sát lính mới
00:24
from police officer to police chief.
4
24626
2844
khi họ học tập tại các học viện cảnh sát ở bang New Jersey,
00:28
A few years ago, I noticed something alarming.
5
28347
3352
và tôi phát hiện ra tỉ lệ nữ giới giảm xuống còn 65% đến 80%,
00:32
Starting in 2014,
6
32442
1770
00:34
I started monitoring recruits
7
34236
1685
00:35
as they cycled through police academies in the state of New Jersey,
8
35945
3981
bởi nhiều yếu tố khác nhau liên quan đến bài kiểm tra thể chất.
00:39
and I found that women were failing at rates between 65 and 80 percent,
9
39950
5619
Tôi biết có một thay đổi trong chính sách hiện tại
yêu cầu lính mới phải đậu bài thi thể chất
00:45
due to varying aspects of the physical fitness test.
10
45593
3400
trong mười phiên luyện tập ngắn hạn.
Phụ nữ phải chịu ảnh hưởng nhiều nhất.
00:49
I learned that a change in policy
11
49482
1600
00:51
now required recruits to pass the fitness exam
12
51106
3273
Điều này có nghĩa lính mới có khoảng tầm ba tuần
00:54
within 10 short workout sessions.
13
54403
2266
trong vòng năm tháng học tập
để đậu kì thi thể chất.
00:57
This had the greatest impact on women.
14
57276
2615
Dù gì thì điều này cũng thật vô lý.
01:00
The change meant that recruits had about three weeks
15
60447
3047
Các cơ quan cảnh sát và lính mới của ngành cảnh sát
01:03
out of a five-month-long academy
16
63518
1778
đã đầu tư rất nhiều để thu nạp lính mới vào học viện.
01:05
to pass the fitness exam.
17
65320
1667
01:07
This just didn't make sense, though.
18
67820
2400
Lính mới đã vượt qua các cuộc kiểm tra lý lịch kéo dài,
01:10
Police agencies and police recruits
19
70617
2555
họ đã đậu các bài kiểm tra về y tế và tâm lý,
01:13
had made huge investments to get those recruits into the academy.
20
73196
3984
họ còn bỏ cả công việc.
01:17
Police recruits had passed lengthy background checks,
21
77986
3263
Nhiều người bỏ ra hơn 2000 đô cho chi phí, thiết bị
01:21
they had passed medical and psychological exams,
22
81273
3190
chỉ để bị đánh rớt trong vòng ba tuần đầu tiên sao?
01:24
they had quit their jobs.
23
84487
1667
Tình tình tồi tệ tại New Jersey
01:26
And many had spent more than 2,000 dollars in fees and equipment
24
86495
3939
thúc đẩy tôi làm khảo sát về tình trạng của các nữ cảnh sát
01:30
just to get kicked out within the first three weeks?
25
90458
3026
trên khắp Hoa Kỳ.
Tôi phát hiện tỷ lệ phụ nữ trong số các sĩ quan cảnh sát ít hơn 13%
01:34
The dire situation in New Jersey
26
94165
1817
01:36
led me to examine the status of women in policing
27
96006
2582
Một con số không thay đổi nhiều trong vòng 20 năm qua.
01:38
across the United States.
28
98612
1748
01:40
I found that women make up less than 13 percent of police officers.
29
100890
4650
Và chỉ có 3% làm cảnh sát trưởng tính đến năm 2013,
01:45
A number that hasn't changed much in the past 20 years.
30
105898
3952
thời điểm cuối cùng mà dữ liệu được thu thập.
Ta biết mình có thể cải thiện các tỉ lệ này.
01:50
And they make up just three percent of police chiefs as of 2013,
31
110303
4546
Những quốc gia khác như Canada, Úc và Vương quốc Anh
01:54
the last time the data was collected.
32
114873
2466
có số cảnh sát nữ nhiều gấp đôi.
01:58
We know that we can improve those rates.
33
118230
2666
New Zealand đang vững bước đến mục tiêu
02:01
Other countries like Canada, Australia and the UK
34
121458
3452
cân bằng giới cho lính mới vào năm 2021.
02:04
have nearly twice the amount of policewomen.
35
124934
2881
02:07
And New Zealand is steadily marching towards their goal
36
127839
4389
Các quốc gia khác đang tích cực hoạt động
để phụ nữ làm cảnh sát được tăng lên,
02:12
of recruit gender parity by 2021.
37
132252
2732
bởi vì họ biết có nhiều bằng chứng nghiên cứu,
02:15
Other countries are actively working
38
135942
2095
trải dài trong hơn 50 năm,
nêu chi tiết lợi ích khi nữ giới làm cảnh sát.
02:18
to increase the number of women in policing,
39
138061
2429
02:20
because they know of a vast body of research evidence,
40
140514
3214
Từ nghiên cứu đó,
ta thấy rằng nữ cảnh sát ít có xu hướng sử dụng bạo lực
02:23
spanning more than 50 years,
41
143752
1984
02:25
detailing the advantages to women in policing.
42
145760
3133
hoặc bị kết án lạm dụng bạo lực.
Nữ cảnh sát ít có khả năng bị tố tụng hơn
02:29
From that research,
43
149434
1556
02:31
we know that policewomen are less likely to use force
44
151014
3444
hoặc bị công dân phàn nàn.
02:34
or to be accused of excessive force.
45
154482
2400
Chúng ta biết rằng sự hiện diện đơn thuần của nữ cảnh sát
02:37
We know that policewomen are less likely to be named in a lawsuit
46
157490
3977
giúp giảm thiểu sử dùng bạo lực trong quân cảnh.
02:41
or a citizen complaint.
47
161491
1340
Và ta còn biết cảnh sát nữ cũng đối mặt với tỉ lệ bạo lực
02:43
We know that the mere presence of a policewoman
48
163625
2468
tương đương các đồng nghiệp nam, đôi khi còn cao hơn,
02:46
reduces the use of force among other officers.
49
166117
2686
nhưng họ vẫn thành công hơn
trong việc xoa dịu bạo lực và các hành vi côn đồ nói chung.
02:49
And we know that policewomen are met with the same rates of force
50
169561
3437
Thế nên cảnh sát nữ có ưu điểm rất lớn trong ngành,
02:53
as their male counterparts, and sometimes more,
51
173022
3269
02:56
and yet they're more successful
52
176315
1559
và ta đang đánh mất họ vì các tiêu chuẩn thể chất tùy tiện.
02:57
in defusing violent or aggressive behavior overall.
53
177898
3208
Vấn đề nằm ở chỗ,
03:01
So there are vast advantages to women in policing,
54
181458
3048
Hoa Kỳ có gần 18,000 cơ quan cảnh sát--
03:04
and we're losing them to arbitrary fitness standards.
55
184530
3344
18,000 cơ quan với các tiêu chuẩn về thể chất khác nhau.
03:08
The problem is,
56
188668
1325
03:10
the United States has nearly 18,000 police agencies --
57
190017
3547
Chúng ta biết rằng hầu hết các học viện đều có lý tưởng cảnh sát nam tính
03:13
18,000 agencies with wildly varying fitness standards.
58
193889
4601
dẫn đến số lượng phụ nữ trong ngành cảnh sát giảm.
Các học viện này chỉ chăm chăm vào sức khỏe thể chất,
03:19
We know that a majority of academies rely on a masculine ideal of policing
59
199053
4699
ít chú ý tới các vấn đề như an ninh cộng đồng,
03:23
that works to decrease the number of women in policing.
60
203776
3096
giải quyết vấn đề
03:27
These types of academies overemphasize physical strength,
61
207363
3341
và kĩ năng giao tiếp giữa các cá nhân.
03:30
with much less attention spent to subjects like community policing,
62
210728
4460
Hậu quả là việc rèn luyện không phản ánh đúng thực tế nghề cảnh sát.
03:35
problem-solving
63
215212
1166
03:36
and interpersonal communication skills.
64
216402
2667
Sự nhanh nhẹn thể chất chỉ là phần nhỏ trong nghiệp vụ.
03:39
This results in training that does not mirror the realities of policing.
65
219665
4425
Cảnh sát dành phần lớn thời gian để hóa giải mâu thuẫn giao tiếp.
03:44
Physical agility is but a small component of police work.
66
224729
3031
Đó là thực tế của nghề cảnh sát.
03:48
Much of an officer's day is spent mediating interpersonal conflicts.
67
228340
4163
Đây là các con tôi.
Và ta có thể giảm bất bình đẳng trong ngành cảnh sát
03:52
That's the reality of policing.
68
232527
2127
bằng cách thay đổi các bài kiểm tra đã tạo ra khác biệt.
03:57
These are my babies.
69
237488
1333
03:59
And we can reduce the disparity in policing
70
239691
3473
Tòa án liên bang khẳng định về cơ bản, nam giới và nữ giới
không giống nhau mặt sinh lý
04:03
by changing exams that produce disparate outcomes.
71
243188
3849
trong phạm vi các chương trình huấn luyện sức khỏe.
Điều này dựa trên khoa học.
04:08
The federal courts have stated that men and women
72
248030
2315
Các tổ chức lớn thực thi pháp luật vô cùng nghiêm chỉnh,
04:10
simply are not physiologically the same
73
250369
1875
04:12
for the purposes of physical fitness programs.
74
252268
2554
như FBI, Cảnh sát Tư pháp Hoa Kỳ,
04:15
And that's based on science.
75
255236
1867
Lực lượng chống ma túy và thậm chí cả quân đội Hoa Kỳ--
04:17
Respected institutions that law enforcement deeply respects,
76
257965
4206
họ kiểm định nghiêm ngặt các chương trình thể chất để đảm bảo
04:22
like the FBI, the US Marshals Service,
77
262195
2698
04:24
the DEA and even the US military --
78
264917
3465
không gây ra bất bình đẳng giới.
Tại sao thế?
04:28
they rigorously test fitness programs to ensure they measure fitness
79
268406
4425
Bởi vì quá trình tuyển rất tốn kém.
Họ muốn tuyển và giữ lại những ứng viên đạt yêu cầu.
04:32
without gender-disparate outcomes.
80
272855
2428
04:35
Why is that?
81
275307
1150
Bạn biết nghiên cứu còn chỉ ra điều gì không?
04:37
Because recruiting is expensive.
82
277006
2293
Phụ nữ được huấn luyện tốt cũng giỏi như các đồng nghiệp nam vậy
04:39
They want to recruit and retain qualified candidates.
83
279323
3600
xét về thể chất tổng thể,
04:43
You know what else the research finds?
84
283791
2358
nhưng quan trọng hơn, trong cả cách họ hành nghề.
04:46
Well-trained women are as capable as their male counterparts
85
286173
4317
Cộng đồng thi hành luật
rõ ràng đang trải qua cuộc khủng hoảng tuyển dụng.
04:50
in overall fitness,
86
290514
1420
04:51
but more importantly, in how they police.
87
291958
3143
Tuy nhiên, nếu họ thực sự muốn có nhiều hơn ứng viên, được thôi.
04:56
The law-enforcement community
88
296014
1420
04:57
is admittedly experiencing a recruitment crisis.
89
297458
3262
Ta có thể dễ dàng tuyển nhiều phụ nữ hơn
05:00
Yet, if they truly want to increase the number of applicants, they can.
90
300744
5861
và gặt hái những lợi ích từ những nghiên cứu đó
bằng huấn luyện các ứng viên đạt yêu cầu
05:07
We can easily recruit more women
91
307296
3325
vượt qua được các kì kiểm tra sinh lý, nghiệp vụ đáng tin cậy,
05:10
and reap all those research benefits
92
310645
2810
05:13
by training well-qualified candidates to pass validated, work-related,
93
313479
4912
theo yêu cầu của Điều 7 Đạo luật Quyền Công dân.
Chúng ta có thể tăng số lượng phụ nữ,
05:18
physiologically-based fitness exams,
94
318415
3122
chúng ta có thể giảm bất bình đẳng giới,
05:21
as required by Title VII of the Civil Rights Act.
95
321561
3265
đơn giản bằng cách thay đổi các kỳ thi tạo ra các kết quả khác biệt.
05:26
We can increase the number of women,
96
326030
2458
Ta có công cụ.
05:28
we can reduce that gender disparity,
97
328512
2605
Ta có nghiên cứu, ta có khoa học, ta có luật pháp.
05:31
by simply changing exams that produce disparate outcomes.
98
331141
3846
Do đó, bạn tôi ạ, ta có thể sửa chữa dễ dàng.
05:35
We have the tools.
99
335402
1563
05:36
We have the research, we have the science, we have the law.
100
336989
3232
Xin cảm ơn.
(Vỗ tay)
05:40
This, my friends, should be a very easy fix.
101
340552
3667
05:45
Thank you.
102
345068
1169
05:46
(Applause)
103
346261
4334
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7