A plan to recycle the unrecyclable | Ashton Cofer

157,607 views ・ 2017-04-18

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Huong Nguyen Reviewer: Thiên Ân Đào
00:12
It was just an ordinary Saturday.
0
12873
2423
Đó là vào một ngày thứ bảy bình thường.
00:15
My dad was outside mowing the lawn,
1
15320
2216
Bố tôi đang ở ngoài vườn cắt cỏ,
00:17
my mom was upstairs folding laundry,
2
17560
2256
mẹ tôi đang gấp quần áo trên lầu,
00:19
my sister was in her room doing homework
3
19840
2136
chị tôi đang làm bài tập trong phòng riêng
còn tôi đang chơi game trong tầng hầm.
00:22
and I was in the basement playing video games.
4
22000
2360
Và khi tôi leo lên nhà để lấy đồ uống,
00:25
And as I came upstairs to get something to drink,
5
25080
2336
00:27
I looked out the window
6
27440
1216
tôi đã nhìn ra của sổ
00:28
and realized that there was something that I was supposed to be doing,
7
28680
3296
và nhận ra có vài thứ tôi đã phải làm,
và đây là thứ mà tôi nhìn thấy.
00:32
and this is what I saw.
8
32000
1200
00:35
No, this wasn't my family's dinner on fire.
9
35880
3096
Không, nó không phải bữa tối của gia đình tôi bị cháy.
Mà nó là dự án khoa học của tôi.
00:39
This was my science project.
10
39000
2640
00:42
Flames were pouring out,
11
42240
1456
Ngọn lửa bùng cháy,
00:43
smoke was in the air
12
43720
1216
khói ngập không khí
00:44
and it looked like our wooden deck was about to catch fire.
13
44960
3216
và trông như cái chòi gỗ của chúng tôi cũng sắp bắt lửa,
00:48
I immediately started yelling.
14
48200
1816
Tôi lập tức hét lên.
Mẹ tôi hoảng sợ,
00:50
My mom was freaking out,
15
50040
1496
00:51
my dad ran around to put out the fire
16
51560
2096
bố tôi chạy vòng vòng dập lửa
00:53
and of course my sister started recording a Snapchat video.
17
53680
4136
và tất chị tôi thì bắt đầu quay video đăng lên Snapchat.
00:57
(Laughter)
18
57840
1896
(Cười)
00:59
This was just the beginning of my team's science project.
19
59760
3200
Đó chỉ mới là sự khởi đầu cho dự án khoa học của nhóm tôi.
Nhóm của tôi gồm có tôi và ba học sinh khác
01:03
My team is composed of me and three other students
20
63480
2656
họ cũng có mặt trong khán phòng ngày hôm nay.
01:06
who are here in the audience today.
21
66160
1680
01:08
We competed in FIRST LEGO League
22
68280
2016
Chúng tôi thi đấu ở giải FIRST LEGO League,
01:10
which is an international LEGO robotics competition for kids,
23
70320
3536
một cuộc thi quốc tế về lắp ráp rô bốt LEGO dành cho trẻ em,
01:13
and in addition to a robotics game,
24
73880
1856
và ngoài việc thi đấu lắp ráp robot,
01:15
we also worked on a separate science project,
25
75760
2376
chúng tôi còn tự làm một dự án khoa học,
và đây là dự án chúng tôi đã thực hiện.
01:18
and this was the project that we were working on.
26
78160
2696
01:20
So the idea for this project all started
27
80880
1976
Ý tưởng cho dự án này đều bắt đầu
01:22
when a few months earlier,
28
82880
1256
từ vài tháng trước,
khi vài bạn trong nhóm làm một chuyến đi đến Trung Mỹ
01:24
a couple of my teammates took a trip to Central America
29
84160
2816
và nhìn thấy các bãi biển đầy rác là vật dụng làm từ Styrofoam
01:27
and saw beaches littered with Styrofoam,
30
87000
2496
01:29
or expanded polystyrene foam.
31
89520
1960
hoặc xốp EPS.
Và khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó,
01:32
And when they came back and told us about it,
32
92040
2136
chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc
01:34
we really started thinking about the ways in which we see Styrofoam every day.
33
94200
3696
chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào.
01:37
Get a new flat-screen TV?
34
97920
1616
Mới mua một cái TV màn hình phẳng?
01:39
You end up with a block of Styrofoam bigger than the TV itself.
35
99560
2960
Bạn được một đống xốp còn lớn hơn chính cái TV.
Uống một ly cà phê?
01:43
Drink a cup of coffee?
36
103080
1456
01:44
Well, those Styrofoam coffee cups are sure going to add up.
37
104560
3176
Vâng, những chiếc ly xốp đựng cà phê xong sẽ chất thành đống
01:47
And where do all these items go after their one-time use?
38
107760
3376
Và những vật này sẽ đi đâu sau khi được sử dụng có một lần?
Vì hiện vẫn chưa có giải pháp nào hay để giải quyết đống xốp đã qua sử dụng,
01:51
Since there aren't any good existing solutions for used Styrofoam,
39
111160
3416
01:54
almost all of them end up right in the landfill,
40
114600
2536
hầu hết rác xốp cuối cùng được đưa đến bãi chôn rác,
hay trôi ra đại dương, dạt vào bãi biển,
01:57
or the oceans and beaches,
41
117160
1336
01:58
taking over 500 years to degrade.
42
118520
2696
mất hơn 500 năm để phân hủy.
02:01
And in fact, every year, the US alone
43
121240
2216
Và thực tế là hằng năm chỉ riêng nước Mỹ
02:03
produces over two billion pounds of Styrofoam,
44
123480
2656
đã sản xuất gần 1 tỷ ký xốp Styrofoam,
02:06
filling up a staggering 25 percent of landfills.
45
126160
3176
lấp đầy 25% các bãi chôn lấp.
02:09
So why do we have these ghost accumulations of Styrofoam waste?
46
129360
3080
Vậy tại sao chúng ta lại có những sự tích tụ của chất thải Styrofoam?
Tai sao ta không thể tái chế chúng như các loại nhựa khác?
02:13
Why can't we just recycle them like many plastics?
47
133040
2800
02:16
Well, simply put, recycled polystyrene is too expensive
48
136400
3416
Rất đơn giản, tái chế polystyrene cực đắt đỏ
02:19
and potentially contaminated,
49
139840
1576
và có khả năng bị hư hỏng,
02:21
so there is very little market demand for Styrofoam that has to be recycled.
50
141440
4216
vì vậy có rất ít thị trường yêu cầu Styrofoam phải được tái chế.
02:25
And as a result, Styrofoam is considered a nonrenewable material,
51
145680
3536
Hậu quả là, Styrofoam trở thành vật liệu không thể tái tạo,
02:29
because it is neither feasible nor viable to recycle polystyrene.
52
149240
3760
bởi vì tái chế polystyrene vừa không dễ vừa không thể.
02:33
And in fact, many cities across the US
53
153600
2576
Và thật ra rất nhiều thành phố khắp Mỹ
02:36
have even passed ordinances
54
156200
1416
Đã thông qua sắc lệnh
02:37
that simply ban the production of many products containing polystyrene,
55
157640
3616
chính thức cấm sản xuất các sản phẩm chứa polystyrene,
02:41
which includes disposable utensils,
56
161280
2056
Bao gồm các dụng cụ gia dụng dùng một lần
02:43
packing peanuts, takeout containers
57
163360
2176
đậu phộng đóng gói, hộp đựng thức ăn
02:45
and even plastic beach toys,
58
165560
2136
và thậm chí đồ chơi cát bằng nhựa,
02:47
all products that are very useful in today's society.
59
167720
2976
tất cả chúng đều rất hữu dụng trong xã hội ngày nay.
02:50
And now France has become the first country
60
170720
2176
Và hiện nay Pháp đã trở thành quốc gia đầu tiên
02:52
to completely ban all plastic utensils,
61
172920
2256
cấm hoàn toàn dụng cụ gia dụng bằng nhựa
02:55
cups and plates.
62
175200
1600
li và dĩa nhựa.
Nhưng sẽ ra sao nếu chúng ta tiếp tục sử dụng Styrofoam
02:57
But what if we could keep using Styrofoam
63
177280
2416
02:59
and keep benefiting from its cheap, lightweight, insulating
64
179720
3736
và được lợi từ giá rẻ, tính nhẹ nhàng, cách điện
03:03
and excellent packing ability,
65
183480
1736
và cực dễ để mang theo,
03:05
while not having to suffer from the repercussions
66
185240
2336
trong khi không phải hứng chịu tác động ngược lại
03:07
of having to dispose of it?
67
187600
1320
hoặc phải từ bỏ nó?
03:09
What if we could turn it into something else that's actually useful?
68
189320
3496
Thế nào nếu chúng ta có thể biến nó thành thứ gì khác hữu dụng?
03:12
What if we could make the impossible possible?
69
192840
2560
Thế nào nếu ta biến điều không thể thành có thể?
03:16
My team hypothesized that we could use the carbon that's already in Styrofoam
70
196400
4576
Nhóm chúng tôi đưa ra giả thuyết sử dụng carbon có sẵn trong Styrofoam
để tạo ra than hoạt tính,
03:21
to create activated carbon,
71
201000
1696
03:22
which is used in almost every water filter today.
72
202720
2360
chất được dùng hầu như trong mọi bình lọc nước ngày nay.
03:25
And activated carbon works by using very small micropores
73
205480
3616
Và than hoạt tính hoạt động nhờ sử dụng các hạt mirco siêu nhỏ
để lọc các chất gây ô nhiễm ra khỏi nước hoặc không khí.
03:29
to filter out contaminants from water or even air.
74
209120
2960
03:32
So we started out by doing a variety of heating tests,
75
212840
3176
Và chúng tôi bắt đầu bằng cách thực hiện vài thử nghiệm nhiệt,
nhưng tiếc là chúng tôi thất bại rất nhiều.
03:36
and unfortunately, we had many failures.
76
216040
3080
03:39
Literally, nothing worked.
77
219640
2536
Thực tế là chẳng có hiệu quả nào.
03:42
Besides my dad's grill catching on fire,
78
222200
2256
Bên cạnh lò nướng của bố tôi bốc cháy,
03:44
most of our samples vaporized into nothing,
79
224480
2656
hầu hết các mẫu thử đều bốc hơi thành hư không,
hoặc nổ tung trong các lò đun đắt tiền,
03:47
or exploded inside expensive furnaces,
80
227160
2416
03:49
leaving a horribly sticky mess.
81
229600
2240
để lại một mớ hỗn độn nhớp nháp.
03:52
In fact, we were so saddened by our failures that we almost gave up.
82
232440
3600
Thực ra chúng tôi rất nản vì các lần thất bại, và gần như bỏ cuộc.
Vậy vì sao chúng tôi tiếp tục cố gắng
03:57
So why did we keep trying
83
237360
1336
03:58
when all the adults said it was impossible?
84
238720
2376
trong khi người lớn đều nói nó không thể?
Chắc là vì chúng tôi là con nít. Chúng tôi không biết điều gì tốt hơn thế.
04:01
Well, maybe it's because we're kids. We don't know any better.
85
241120
2920
04:04
But the truth is, we kept trying because we thought it was still possible.
86
244779
3477
Nhưng sự thật là chúng tôi tiếp tục vì tin rằng nó vẫn khả thi.
Chúng tôi biết nếu chúng tôi thành công,
04:08
We knew that if we were successful,
87
248280
1696
Chúng tôi có thể cứu lấy môi trường và làm thế giới tốt đẹp hơn.
04:10
we would be helping the environment and making the world a better place.
88
250000
3416
04:13
So we kept trying
89
253440
1656
Nên chúng tôi tiếp tục thử
và thất bại
04:15
and failing
90
255120
1736
04:16
and trying
91
256880
1656
và thử
04:18
and failing.
92
258560
1576
và thất bại.
Chúng tôi đã sắp bỏ cuộc.
04:20
We were so ready to give up.
93
260160
1640
04:22
But then it happened.
94
262640
1576
Nhưng rồi nó xảy đến.
04:24
With the right temperatures, times and chemicals,
95
264240
2696
Với nhiệt độ chuẩn, thời gian và các chất hóa học,
04:26
we finally got that successful test result
96
266960
2256
cuối cùng chúng tôi cũng có kết quả thành công
04:29
showing us that we had created activated carbon from Styrofoam waste.
97
269240
3815
chứng minh chúng tôi đã tạo ra than hoạt tính từ Styrofoam phế thải.
Vào thời điểm đó, điều trước đây bất khả thi
04:33
And at that moment, the thing that had been impossible
98
273079
2577
04:35
all of a sudden wasn't.
99
275680
1240
bỗng chốc trở nên có thể.
04:37
It showed us that although we had many failures at the beginning,
100
277480
3056
Nó cho chúng tôi thấy dù chúng tôi thất bại nhiều từ khi bắt đầu,
04:40
we were able to persevere through them to get the test results that we wanted.
101
280560
3696
Chúng tôi vẫn có thể kiên trì vượt qua để đạt kết quả như mong đợi.
04:44
And moreover, not only were we able to create activated carbon
102
284280
2936
Và hơn thế nữa, chúng tôi không chỉ có thể tạo ta than hoạt tính
04:47
for purifying water,
103
287240
1256
để làm sạch nước,
04:48
but we were also able to reduce Styrofoam waste,
104
288520
2456
Mà còn có thể tái chế Styrofoam phế thải,
Giải quyết hai vấn nạn toàn cầu với một giải pháp.
04:51
solving two global problems with just one solution.
105
291000
2760
Từ đó, chúng tôi được truyền cảm hứng để phát triển dự án,
04:54
So from then on, we were inspired to take our project further,
106
294320
2936
thực hiện nhiều thử nghiệm để làm nó hiệu quả hơn
04:57
performing more tests to make it more effective
107
297280
2216
04:59
and testing it in real world situations.
108
299520
2336
và thử nghiệm nó vào tình hình thực tế.
05:01
We then proceeded to receive funding
109
301880
1736
Sau đó chúng tôi bắt đầu nhận viện trợ
05:03
from the NSTA's eCYBERMISSION STEM-in-Action program
110
303640
2976
Từ chương trình eCYBERMISSION STEM-in-Action của NSTA
05:06
sponsored by the US Army,
111
306640
1736
được bảo trợ bởi Quân đội Mỹ,
05:08
as well as FIRST Global Innovation Awards
112
308400
2376
cũng như Giải thưởng Cải tiến Toàn cầu FIRST
05:10
sponsored by XPRIZE.
113
310800
1280
tài trợ bởi XPRIZE.
05:12
And we were also honored
114
312640
1256
Và chúng tôi được vinh danh
05:13
with the Scientific American Innovator Award
115
313920
2776
Với giải thưởng Nhà cải tiến Khoa học Mỹ
05:16
from Google Science Fair.
116
316720
1240
Trong hội chợ khoa học của Google.
05:18
And using these funds, we plan to file a full patent on our process
117
318480
3456
Với tiền tài trợ, chúng tôi dự định đăng kí bằng sáng chế cho qui trình ấy
05:21
and to continue to work on our project.
118
321960
1880
và tiếp tục làm việc với dự án.
05:24
So yes, although we started with catching my dad's grill on fire
119
324440
4176
Và vâng, dù chúng tôi bắt đầu với lò nướng bốc cháy của bố tôi
05:28
and failing so many times that we almost quit,
120
328640
2496
và thất bại rất nhiều lần đến nỗi gần như bỏ cuộc,
Khi nhìn lại, chúng hoàn toàn xứng đáng.
05:31
it was well worth it when we look back at it now.
121
331160
2536
05:33
We took a problem that many people said was impossible
122
333720
2816
Chúng tôi chọn vấn đề mà nhiều người cho rằng bất khả thi
05:36
and we made it possible,
123
336560
1496
và làm nó trở nên khả thi,
và chúng tôi kiên trì với công việc dù trông chúng chả có gì tiến triển.
05:38
and we persevered when it looked like nothing that we did would work.
124
338080
3256
05:41
We learned that you can't have success
125
341360
2096
Chúng tôi học được rằng bạn không thể thành công
05:43
without a little,
126
343480
1496
nếu không gặp, ít
thì nhiều, những thấy bại
05:45
or a lot, of failure.
127
345000
1760
05:47
So in the future, don't be afraid if your grill goes up in flames,
128
347440
3616
Nên trong tương lai, đừng sợ nếu lò nướng của bạn bốc cháy,
vì bạn chẳng bao giờ biết khi nào ý tưởng của bạn bắt lửa
05:51
because you never know when your idea might just catch fire.
129
351080
3880
05:55
Thank you.
130
355800
1216
Cảm ơn mọi người.
(Vỗ tay)
05:57
(Applause)
131
357040
3480
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7