The hidden ways stairs shape your life | Small Thing Big Idea, a TED series

177,936 views

2018-11-03 ・ TED


New videos

The hidden ways stairs shape your life | Small Thing Big Idea, a TED series

177,936 views ・ 2018-11-03

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Krystian Aparta Reviewer: Camille Martínez
0
0
7000
Translator: Hoai Minh Reviewer: Nhu PHAM
00:12
I think stairs may be
1
12003
1896
Tôi nghĩ cầu thang có lẽ
00:14
one of the most emotionally malleable physical elements
2
14769
4648
là một trong những thứ truyền tải nhiều cảm xúc nhất
00:19
that an architect has to work with.
3
19442
1670
mà kiến trúc sư có thể tác động tới.
00:21
[Small thing. Big idea.]
4
21137
2429
[Điều nhỏ. Ý tưởng lớn]
00:24
[David Rockwell on the Stairs]
5
24772
2521
[David Rockwell nói về Cầu thang]
00:27
At its most basic, a stair is a way to get from point A to point B
6
27451
3659
Hiểu đơn giản, cầu thang là thứ giúp ta đi từ A đến B
ở độ cao khác nhau.
00:31
at different elevations.
7
31134
1579
00:32
Stairs have a common language.
8
32737
2532
Cầu thang có một ngôn ngữ chung.
00:35
Treads, which is the thing that you walk on.
9
35293
2833
"Bậc thang", chính là thứ bạn bước lên.
00:38
Riser, which is the vertical element that separates the two treads.
10
38150
3913
Vách đứng là thanh bản dọc ngăn cách hai bậc
00:42
A lot of stairs have nosings that create a kind of edge.
11
42087
3880
Rất nhiều cầu thang có nẹp tạo góc cạnh
00:45
And then, the connected piece is a stringer.
12
45991
2771
và nối lại với nhau bằng dầm cầu thang
00:49
Those pieces, in different forms, make up all stairs.
13
49761
3600
Mọi cầu thang đều được tạo nên từ những bộ phận này.
00:53
I assume stairs came to be from the first time someone said,
14
53783
2833
Tôi cho rằng cầu thang ra đời từ khi có người bảo:
00:56
"I want to get to this higher rock from the lower rock."
15
56640
3024
"Tôi muốn đến vách đá cao hơn từ vách đá thấp này"
00:59
People climbed using whatever was available:
16
59688
2222
Người ta đã dùng mọi cách để leo cao
01:01
stepped logs, ladders
17
61934
2223
những khúc gỗ dốc, thang
01:04
and natural pathways that were worn over time.
18
64181
2665
và những con đường tự nhiên được đi mòn theo năm tháng.
01:06
Some of the earliest staircases, like the pyramids in Chichén Itzá
19
66870
3643
Vài chiếc "cầu thang" cổ xưa nhất như kim tự tháp ở Chichén Itzá
01:10
or the roads to Mount Tai in China,
20
70537
2285
hay đường đến đỉnh Tai ở Trung Quốc
01:12
were a means of getting to a higher elevation,
21
72846
2514
đều nhằm đưa ta đến những nơi cao hơn,
01:15
which people sought for worship or for protection.
22
75384
3438
để thành tâm nguyện cầu hay được bảo vệ.
01:18
As engineering has evolved, so has what's practical.
23
78846
3810
Kĩ thuật và thiết kế ngày càng phát triển.
01:22
Stairs can be made from all kinds of material.
24
82680
2690
Cầu thang giờ được làm từ đủ mọi vật liệu.
01:25
There are linear stairs, there are spiraled stairs.
25
85394
2381
Có cái thẳng đứng, có cái uốn khúc.
01:27
Stairs can be indoors, they can be outdoors.
26
87799
2539
Có cái ở trong nhà hay cả ngoài trời.
01:30
They clearly help us in an emergency.
27
90362
2318
Và chúng rất có ích trong trường hợp khẩn cấp.
01:32
But they're also a form of art in and of themselves.
28
92704
2870
Ngoài ra, cầu thang còn là hình thức nghệ thuật
01:40
As we move across a stairway,
29
100600
2285
Khi ta đi trên cầu thang,
01:42
the form dictates our pacing, our feeling, our safety
30
102909
4340
kiểu dáng của nó cũng ảnh hưởng đến cách ta đi, cảm xúc, cảm giác an toàn
01:47
and our relationship and engagement with the space around us.
31
107273
3786
và sự kết nối với không gian xung quanh.
01:51
So for a second, think about stepping down a gradual, monumental staircase
32
111759
4490
Hãy thử hình dung ta bước xuống bậc thềm rắn chắc, rộng lớn
01:56
like the one in front of the New York Public Library.
33
116273
2477
như ở quảng trường.
01:59
From those steps,
34
119201
1199
Từ những bậc thang này,
02:00
you have a view of the street and all the people around you,
35
120424
3222
ta quan sát được cả con đường và phố người tấp nập.
02:03
and your walk is slow and steady because the tread is so wide.
36
123670
4032
Bước đi của ta vững vàng chậm rãi vì bậc thang quá rộng.
02:07
That's a totally different experience
37
127726
2254
Một cảm giác hoàn toàn khác
02:10
than going down the narrow staircase to, say, an old pub,
38
130004
3019
so với cầu thang chật hẹp như ở quán ăn
có thể làm ta trượt chân.
02:13
where you spill into the room.
39
133047
1649
02:14
There, you encounter tall risers, so you move more quickly.
40
134720
3452
Ta cũng có thể gặp những bậc thang cao buộc ta phải đi nhanh hơn.
02:18
Stairs add enormous drama.
41
138196
2117
Cầu thang cũng giúp thêm kịch tính.
02:20
Think about how stairs signaled a grand entrance
42
140337
3407
Đánh dấu sự xuất hiện của người quan trọng,
02:23
and were the star of that moment.
43
143768
1855
ngôi sao của bữa tiệc.
02:25
Stairs can even be heroic.
44
145647
1640
Cầu thang là dấu tích anh hùng.
02:27
The staircase that remained standing after September 11th
45
147311
3288
Chiếc cầu thang vẫn trụ vững sau vụ tấn công ngày 11/9
02:30
and the attack on the World Trade Center
46
150623
2016
vào Tháp Bắc Trung tâm Thương mại Thế giới
02:32
was dubbed the "Survivors' Staircase,"
47
152663
1872
được gọi là "Cầu thang của người sống sót"
02:34
because it played such a central role in leading hundreds of people to safety.
48
154559
4039
vì nó đã giúp hàng trăm người thoát đến nơi an toàn.
02:39
But small stairs can have a huge impact, too.
49
159440
2520
Chiếc cầu thang nhỏ cũng tạo nên bao điều lớn lao.
02:41
The stoop is a place that invites neighbors to gather,
50
161984
2979
Bậc thềm là nơi láng giềng tụ họp
02:44
blast music, and watch the city in motion.
51
164987
2734
nghe nhạc, ngắm nhìn thành phố.
02:48
It's fascinating to me that you see people wanting to hang out on the stairs.
52
168049
3669
Thật kì diệu khi thấy người ta hẹn nhau nơi cầu thang.
02:51
I think they fill a deeply human need we have
53
171742
4635
Tôi nghĩ chúng phần nào lấp đầy nhu cầu của ta
02:56
to inhabit a space more than just on the ground plane.
54
176401
4202
được cư ngụ nơi đâu đó khác mặt đất bằng.
03:00
And so if you're able to sit halfway up there,
55
180627
3530
Nên, khi ngồi ở lưng chừng cầu thang,
với ta, giống như ở chốn thần tiên vậy.
03:05
you're in a kind of magical place.
56
185086
1817
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7