The psychology of narcissism - W. Keith Campbell

14,067,592 views ・ 2016-02-23

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Linh Pham Reviewer: Chau Uong
00:06
Way before the first selfie,
0
6560
2121
Rất lâu trước bức ảnh tự sướng đầu tiên,
00:08
the ancient Greeks and Romans had a myth
1
8681
2202
Người Hy Lạp, La Mã cổ đại có 1 truyền thuyết
00:10
about someone a little too obsessed with his own image.
2
10883
3722
về một người có đôi chút ám ảnh bởi vẻ ngoài của mình.
00:14
In one telling,
3
14605
1290
Truyền thuyết kể rằng,
00:15
Narcissus was a handsome guy wandering the world in search of someone to love.
4
15895
4884
Narcissus là một anh chàng đẹp trai, đi khắp thế giới để tìm nửa kia của mình.
00:20
After rejecting a nymph named Echo,
5
20779
2456
Sau khi từ chối nữ thần Echo,
00:23
he caught a glimpse of his own reflection in a river,
6
23235
3474
anh ta thoáng thấy hình bóng mình trên một dòng sông
00:26
and fell in love with it.
7
26709
1802
và đem lòng yêu nó.
00:28
Unable to tear himself away,
8
28511
1605
Không thể rời mắt khỏi hình bóng đó,
00:30
Narcissus drowned.
9
30116
1828
Narcissus chết đuối.
00:31
A flower marked the spot of where he died, and we call that flower the Narcissus.
10
31944
5096
Một đóa hoa mọc lên nơi anh ta chết, được gọi là hoa Narcissus - hoa thủy tiên.
00:37
The myth captures the basic idea of narcissism,
11
37040
3351
Truyền thuyết ấy mô tả định nghĩa cơ bản về sự ái kỷ,
00:40
elevated and sometimes detrimental self-involvement.
12
40391
3789
tự cao và đôi khi tự hại.
Nhưng đó không chỉ là loại hình tính cách thường xuất hiện ở mục tư vấn.
00:44
But it's not just a personality type that shows up in advice columns.
13
44180
4094
00:48
It's actually a set of traits classified and studied by psychologists.
14
48274
4692
Đây là một tổ hợp các đặc điểm được phân loại và nghiên cứu bởi các nhà tâm lí học
00:52
The psychological definition of narcissism is an inflated, grandiose self-image.
15
52966
5806
Định nghĩa khoa học của sự ái kỷ là sự tự cao quá lớn về bản thân.
00:58
To varying degrees, narcissists think they're better looking,
16
58772
3347
Từ nhiều góc độ khác nhau, người ái kỷ cho rằng mình đẹp hơn,
01:02
smarter,
17
62119
854
01:02
and more important than other people,
18
62973
2260
thông minh hơn,
và quan trọng hơn tất cả mọi người,
01:05
and that they deserve special treatment.
19
65233
2778
và họ xứng đáng được sự quan tâm đặc biệt.
01:08
Psychologists recognize two forms of narcissism as a personality trait:
20
68011
4756
Các nhà tâm lí học công nhận 2 dạng ái kỷ là đặc điểm nhân cách, đó là:
01:12
grandiose and vulnerable narcissism.
21
72767
3122
"tự mãn, tự cao" và "mặc cảm, tự ti"
01:15
There's also narcissistic personality disorder,
22
75889
2517
Còn có bệnh rối loạn nhân mãn,
01:18
a more extreme form, which we'll return to shortly.
23
78406
3660
một dạng nghiêm trọng hơn, sẽ được nhắc đến ở phần sau
01:22
Grandiose narcissism is the most familiar kind,
24
82066
3735
"Tự cao" là triệu chứng thường gặp nhất,
01:25
characterized by extroversion,
25
85801
1988
biểu hiện qua tính cách hướng ngoại,
01:27
dominance,
26
87789
1167
muốn làm chủ,
01:28
and attention seeking.
27
88956
1575
và khao khát được chú ý.
01:30
Grandiose narcissists pursue attention and power,
28
90531
3281
Những người này tìm kiếm sự chú ý và quyền lực,
01:33
sometimes as politicians,
29
93812
1645
đôi khi là chính trị gia,
01:35
celebrities,
30
95457
1000
người nổi tiếng,
01:36
or cultural leaders.
31
96457
1833
hoặc các nhà lãnh đạo văn hóa.
01:38
Of course, not everyone who pursues these positions of power is narcissistic.
32
98290
4346
Đương nhiên, không phải ai theo đuổi vị trí quyền lực trên đều là người ái kỷ.
01:42
Many do it for very positive reasons,
33
102636
1770
Nhiều người xuất phát từ lí do tích cực,
01:44
like reaching their full potential,
34
104406
1676
như khám phá tiềm năng của bản thân,
01:46
or helping make people's lives better.
35
106082
2409
hoặc giúp cuộc sống mọi người trở nên tốt đẹp hơn.
01:48
But narcissistic individuals seek power
36
108491
2286
Nhưng những người ái kỷ tìm kiếm quyền lực
01:50
for the status and attention that goes with it.
37
110777
2996
bởi vị thế và sự chú ý đi kèm với nó.
01:53
Meanwhile, vulnerable narcissists can be quiet and reserved.
38
113773
4146
Ngược lại, những người ái kỷ tự ti có thể rất ít nói và hướng nội.
01:57
They have a strong sense of entitlement,
39
117919
1914
Họ có ý thức mạnh mẽ về quyền của mình,
01:59
but are easily threatened or slighted.
40
119833
2960
nhưng rất dễ cảm thấy bị đe dọa hoặc coi thường
02:02
In either case, the dark side of narcissism shows up over the long term.
41
122793
4268
Ở cả hai trường hợp, mặt trái của sự tự luyến bộc lộ thông qua tiếp xúc lâu dài
02:07
Narcissists tend to act selfishly,
42
127061
2930
Người ái kỉ thường tỏ ra ích kỉ,
02:09
so narcissistic leaders may make risky or unethical decisions,
43
129991
4385
Nên những nhà lãnh đạo dạng này thường đưa ra quyết định mạo hiểm và phi đạo đức,
02:14
and narcissistic partners may be dishonest or unfaithful.
44
134376
4768
và những người ái kỉ có thể không thành thật và chung thủy với bạn đời.
02:19
When their rosy view of themselves is challenged,
45
139144
2536
Khi cái nhìn lạc quan về bản thân bị thách thức,
02:21
they can become resentful and aggressive.
46
141680
2543
họ có thể trở nên rất hung dữ và nóng giận.
02:24
It's like a disease where the sufferers feel pretty good,
47
144223
2961
Đây có thể coi là một căn bệnh mà người mắc bệnh cảm thấy rất thoải mái,
02:27
but the people around them suffer.
48
147184
2321
trong khi những người xung quanh cảm thấy khổ sở.
02:29
Taken to the extreme,
49
149505
1413
Ở mức cực độ,
02:30
this behavior is classified as a psychological disorder
50
150918
3290
hành vi này còn được phân loại là một dạng rối loạn tâm lí
02:34
called narcissistic personality disorder.
51
154208
2756
gọi là rối loạn nhân cách ái kỉ.
02:36
It affects one to two percent of the population,
52
156964
2963
Nó ảnh hưởng từ 1% đến 2% dân số,
02:39
more commonly men.
53
159927
1579
thường là nam giới.
02:41
It is also a diagnosis reserved for adults.
54
161506
3158
Chẩn đoán này thường dành cho lứa tuổi trưởng thành.
02:44
Young people, especially children, can be very self-centered,
55
164664
3481
Những người trẻ tuổi, đặc biệt là trẻ em, có xu hướng lấy bản thân làm trung tâm,
02:48
but this might just be a normal part of development.
56
168145
3346
nhưng đây có thể là một điều bình thường trong quá trình phát triển.
02:51
The fifth edition of the American Psychiatric Association's
57
171491
3281
Cuốn "Chẩn đoán và thống kê" tái bản lần thứ 5
02:54
Diagnostic and Statistical Manual
58
174772
2539
của Hiệp hội Tâm lí học Hoa Kì
02:57
describes several traits associated with narcissistic personality disorder.
59
177311
4547
miêu tả một số đặc điểm tính cách liên quan đến chứng rối loạn nhân cách ái kỉ.
03:01
They include a grandiose view of oneself,
60
181858
2920
Bao gồm cái nhìn tự mãn về bản thân,
03:04
problems with empathy,
61
184778
1379
khó khăn trong việc đồng cảm,
03:06
a sense of entitlement,
62
186157
1616
mong muốn đặc quyền,
03:07
and a need for admiration or attention.
63
187773
3031
và nhu cầu được kính trọng và chú ý.
03:10
What makes these trait a true personality disorder
64
190804
2738
Những đặc điểm trên sẽ phản ánh bệnh rối loạn nhân cách
03:13
is that they take over people's lives and cause significant problems.
65
193542
4347
khi nó ảnh hưởng cuộc sống của người đó và gây ra nhiều vấn đề nghiêm trọng.
03:17
Imagine that instead of caring for your spouse or children,
66
197889
3208
Hãy tưởng tượng, thay vì chăm sóc vợ/chồng và con cái
bạn lại coi họ là một nguồn đem lại sự ngưỡng mộ và chú ý cho bản thân
03:21
you used them as a source of attention or admiration.
67
201097
3332
Hoặc thay vì tìm kiếm
03:24
Or imagine that instead of seeking
68
204429
1673
những phản hồi mang tính chất xây dựng về bản thân,
03:26
constructive feedback about your performance,
69
206102
2306
03:28
you instead told everyone who tried to help you
70
208408
2389
bạn lại phản bác những người cố gắng giúp bạn
03:30
that they were wrong.
71
210797
2111
và khăng khăng là họ sai.
03:32
So what causes narcissism?
72
212908
2322
Vậy, nguyên nhân nào dẫn đến bệnh ái kỉ?
03:35
Twin studies show a strong genetic component,
73
215230
2739
Nghiên cứu trên những cặp song sinh cho thấy sự ảnh hưởng về di truyền là khá lớn
03:37
although we don't know which genes are involved.
74
217969
3054
mặc dù ta không biết loại gene nào đã được nghiên cứu
03:41
But environment matters, too.
75
221023
1872
Nhưng môi trường sống cũng là yếu tố liên quan,
03:42
Parents who put their child on a pedestal
76
222895
2345
Cha mẹ nào hay đặt con làm trung tâm
03:45
can foster grandiose narcissism.
77
225240
2549
có thể dẫn đến sự tự cao ở đứa trẻ.
03:47
And cold, controlling parents can contribute to vulnerable narcissism.
78
227789
5261
Ngược lại, cha mẹ lạnh nhạt và kiểm soát sẽ dẫn đến sự tự ti ở người con.
03:53
Narcissism also seems to be higher
79
233050
2209
Sự ái kỉ thường xảy ra nhiều hơn
03:55
in cultures that value individuality and self-promotion.
80
235259
4170
ở những nền văn hóa coi trọng cá nhân và sự thể hiện bản thân.
03:59
In the United States, for example,
81
239429
1741
Ví dụ như ở Mỹ,
04:01
narcissism as a personality trait has been rising since the 1970s,
82
241170
4732
Ái kỷ là một đặc điểm nhân cách phổ biến từ những năm 1970
04:05
when the communal focus of the 60s
83
245902
2089
khi chủ nghĩa cộng đồng của những năm 60
04:07
gave way to the self-esteem movement
84
247991
2159
nhường chỗ cho sự phát triển cá nhân
04:10
and a rise in materialism.
85
250150
2483
và sự đi lên của chủ nghĩa vật chất.
04:12
More recently, social media has multiplied the possibilities for self-promotion,
86
252633
4445
Gần đây, mạng xã hội cũng góp phần thúc đẩy khả năng thể hiện bản thân,
04:17
though it's worth noting
87
257078
1293
dù vậy, cũng phải chú ý rằng
04:18
that there's no clear evidence that social media causes narcissism.
88
258371
3820
chưa có bằng chứng nào cho thấy mạng xã hội dẫn đến ái kỉ.
04:22
Rather, it provides narcissists a means to seek social status and attention.
89
262191
5573
Đúng hơn, nó là phương tiện để người ái kỉ tìm kiếm địa vị xã hội và sự chú ý.
04:27
So can narcissists improve on those negative traits?
90
267764
3471
Vậy, liệu có cách nào giúp người ái kỉ cải thiện đặc điểm tính cách tiêu cực này?
04:31
Yes!
91
271235
1239
Câu trả lời là có.
04:32
Anything that promotes honest reflection on their own behavior
92
272474
2976
Bất cứ điều gì đem đến sự phản ánh chân thực về hành vi
04:35
and caring for others,
93
275450
1654
hoặc giúp nâng cao sự quan tâm đến mọi người
04:37
like psychotherapy or practicing compassion towards others, can be helpful.
94
277104
5012
như là tâm lí trị liệu, hoặc học cách đồng cảm, có thể rất hữu dụng
04:42
The difficulty is it can be challenging
95
282116
2056
Điều khó khăn ở đây là
04:44
for people with narcissistic personality disorder
96
284172
2540
đối với những người rối loạn nhân cách ái kỉ,
04:46
to keep working at self-betterment.
97
286712
2199
sự rèn luyện nâng cao bản thân có thể là một thách thức
04:48
For a narcissist, self-reflection is hard from an unflattering angle.
98
288911
4852
Đối với họ, nhìn nhận bản thân ở một góc độ không tốt là rất khó khăn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7