The history of marriage - Alex Gendler

Lịch sử của hôn nhân - Alex Gendler

4,296,565 views

2014-02-13 ・ TED-Ed


New videos

The history of marriage - Alex Gendler

Lịch sử của hôn nhân - Alex Gendler

4,296,565 views ・ 2014-02-13

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhu PHAM Reviewer: Chau Cao
00:07
There have been many different things
0
7476
1689
Có rất nhiều điều khác nhau
00:09
written and said about marriage.
1
9165
1930
được viết và nói về hôn nhân.
00:11
From the sweetly inspirational
2
11095
1933
Từ cảm hứng ngọt ngào
00:13
to the hilariously cynical.
3
13028
2436
đến sự hoài nghi hóm hỉnh .
00:15
But what many of them have in common
4
15464
1880
Nhưng điểm chung của chúng là
00:17
is that they sound like they express
5
17344
1655
chúng thể hiện
00:18
a universal and timeless truth,
6
18999
2047
một chân lý phổ quát và vô tận,
00:21
when in fact nearly everything about marriage,
7
21046
2816
khi trong thực tế, gần như tất cả mọi thứ về hôn nhân,
00:23
from its main purpose
8
23862
1508
từ mục đích chính của nó
00:25
to the kinds of relationships it covers
9
25370
2208
cho đến các loại mối quan hệ bao gồm trong đó,
00:27
to the rights and responsibilities involved,
10
27578
2077
cho đến các quyền và trách nhiệm liên quan,
00:29
has varied greatly between different eras,
11
29655
2022
đã có những thay đổi đáng kể
00:31
cultures and social classes.
12
31677
2920
trong nhiều khía cạnh như văn hóa và tầng lớp xã hội.
00:34
So, let's take a quick look at
13
34597
1554
Hãy cùng xem nhanh qua
00:36
the evolution of marriage.
14
36151
1916
sự tiến hóa của hôn nhân.
00:38
Pair bonding and raising children
15
38067
1585
Việc kết đôi và nuôi dạy con cái
00:39
is as old as humanity itself.
16
39652
2283
thì xưa như trái đất ấy.
00:41
With the rise of sedentary agricultural societies
17
41935
2669
Với sự nổi lên của xã hội nông nghiệp định canh định cư
00:44
about 10,000 years ago,
18
44604
1915
vào khoảng 10.000 năm trước,
00:46
marriage was also a way
19
46519
1372
hôn nhân cũng là một cách
00:47
of securing rights to land and property
20
47891
2231
để đảm bảo quyền sở hữu đất và tài sản
00:50
by designating children born under certain circumstances
21
50122
2960
bằng cách chỉ định những đứa trẻ được sinh ra
00:53
as rightful heirs.
22
53082
1939
trong một số trường hợp là người thừa kế hợp pháp.
00:55
As these societies became larger and more complex,
23
55021
2942
Khi các xã hội trở nên lớn hơn và phức tạp hơn,
00:57
marriage became not just a matter
24
57963
1917
hôn nhân đã trở thành không chỉ là một vấn đề
00:59
between individuals and families,
25
59880
1754
giữa các cá nhân và gia đình,
01:01
but also an official institution
26
61634
2041
mà còn là một cơ sở chính thức
01:03
governed by religious and civil authorities.
27
63675
3047
được quản lý bởi các cơ quan tôn giáo và dân sự.
01:06
And it was already well established by 2100 B.C.
28
66722
3546
Và nó cũng đã được ghi nhận chính thức từ năm 2100 TCN.
01:10
when the earliest surviving written laws
29
70268
2253
khi mà các văn luật sớm nhất còn lưu lại
01:12
in the Mesopotamian Code of Ur-Nammu
30
72521
2541
trong bộ luật Ur-Nammu của văn minh Lưỡng Hà
01:15
provided many specifics governing marriage,
31
75062
2459
cung cấp nhiều chi tiết cụ thể về việc quản lý hôn nhân,
01:17
from punishments for adultery
32
77521
1498
từ các hình phạt cho tội ngoại tình
01:19
to the legal status of children born to slaves.
33
79019
3752
đến tình trạng pháp lý của trẻ em sinh ra làm nô lệ.
01:22
Many ancient civilizations allowed some form of
34
82771
2332
Nhiều nền văn minh cổ đại cho phép một số hình thức
01:25
multiple simultaneous marriage.
35
85103
2388
đa phu đa thê.
01:27
And even today, less than a quarter of the world's
36
87491
2195
Và thậm chí ngày hôm nay, chỉ có một phần tư dân
01:29
hundreds of different cultures prohibit it.
37
89686
2809
các nền vă hóa trên thế giới cấm đoán nó.
01:32
But just because something was allowed
38
92495
1776
Nhưng kể cả khi nó được cho phép
01:34
doesn't mean it was always possible.
39
94271
2401
cũng không có nghĩa là nó luôn khả thi.
01:36
Demographic realities,
40
96672
1540
Thực tế dân số ,
01:38
as well as the link between marriage and wealth,
41
98212
2584
cũng như mối liên hệ giữa hôn nhân và sự giàu có,
01:40
meant that even though rulers and elites
42
100796
1725
có nghĩa rằng mặc dù người cai trị và tầng lớp quý tộc
01:42
in Ancient Mesopotamia,
43
102521
1406
ở Lưỡng Hà cổ đại,
01:43
Egypt and Israel
44
103927
1416
Ai Cập và Israel
01:45
had multiple concubines or wives,
45
105343
2294
có nhiều thê thiếp hoặc vợ,
01:47
most commoners could only afford one or two
46
107637
3006
thì hầu hết người thường chỉ có đủ khả năng để cưới một hoặc hai cô
01:50
tending towards monogamy in practice.
47
110643
2877
điều đó hướng đến việc hình thành chế độ một vợ một chồng phổ biến trong thực tế.
01:53
In other places, the tables were turned,
48
113520
2417
Ở những nơi khác, lại là một tình huống ngược lại,
01:55
and a woman could have multiple husbands
49
115937
1667
một phụ nữ có thể có nhiều chồng
01:57
as in the Himalayan Mountains
50
117604
1796
như tại dãy Himalaya
01:59
where all brothers in a family
51
119400
1453
nơi tất cả anh em trong một gia đình
02:00
marrying the same woman
52
120853
1333
kết hôn với cùng một phụ nữ
02:02
kept the small amount of fertile land
53
122186
1751
để giữ cho một vùng đất nhỏ màu mỡ
02:03
from being constantly divided into new households.
54
123937
3334
khỏi bị liên tục chia nhỏ cho mỗi hộ gia đình mới.
02:07
Marriages could vary
55
127271
1136
Hôn nhân có thể thay đổi
02:08
not only in the number of people they involved
56
128407
1944
không chỉ về số người tham gia
02:10
but the types of people as well.
57
130351
2253
mà còn về loại người tham gia.
02:12
Although the names and laws for such arrangements
58
132604
2229
Mặc dù tên gọi và pháp luật cho những cuộc sắp đặt như vậy
02:14
may have differed,
59
134833
997
có thể có khác biệt,
02:15
publicly recognized same-sex unions
60
135830
2273
việc công khai thừa nhận hôn nhân đồng tính
02:18
have popped up
61
138103
1106
cũng nảy sinh
02:19
in various civilizations throughout history.
62
139209
2544
trong nhiều nền văn minh khác nhau trong suốt lịch sử loài người.
02:21
Mesopotamian prayers included blessings for such couples,
63
141753
3253
Những bài cầu nguyện ở Lưỡng Hà bao gồm các câu chúc phước lành
02:25
while Native American Two-Spirit individuals
64
145006
2598
cho các cặp đồng tính, trong khi những người Mỹ bản địa
02:27
had relationships with both sexes.
65
147604
2702
có mối quan hệ với cả hai giới.
02:30
The first instances of such arrangements
66
150306
2167
Các trường hợp đầu tiên của dạng kết đôi này
02:32
actually being called "Marriage"
67
152473
1463
thực sự được gọi là "Hôn nhân"
02:33
come from Rome,
68
153936
1122
xuất phát từ Rome,
02:35
where the Emperors Nero and Elagabalus
69
155058
1879
nơi hoàng đế Nero và Elagabalus
02:36
both married men in public ceremonies
70
156937
2583
cả hai đều kết hôn với đàn ông trong các nghi lễ công cộng
02:39
with the practice being explictly banned
71
159520
2000
và hành động này chính thức
02:41
in 342 A.D.
72
161520
2166
bị cấm vào năm 342 sau công nguyên
02:43
But similar traditions survived
73
163686
1465
Nhưng truyền thống tương tự sống sót
02:45
well into the Christian era,
74
165151
1671
vào kỷ nguyên Kitô giáo,
02:46
such as Adelphopoiesis,
75
166822
1532
chẳng hạn như Adelphopoiesis,
02:48
or "brother-making" in Orthodox churches,
76
168354
2500
hoặc "kết nghĩa anh em" trong các nhà thờ chính thống,
02:50
and even an actual marriage between two men
77
170854
2249
và thậm chí là một cuộc hôn nhân thực sự giữa hai người đàn ông
02:53
recorded in 1061 at a small chapel in Spain.
78
173103
4394
đã được ghi nhận vào năm 1061 tại một nhà thờ nhỏ ở Tây Ban Nha.
02:57
Nor was marriage even necessarily
79
177497
1546
Hôn nhân cũng không nhất thiết phải xảy ra
02:59
between two living people.
80
179043
2211
giữa hai người còn sống.
03:01
Ghost marriages,
81
181254
1203
Cuộc hôn nhân ma,
03:02
where either the bride or groom were deceased,
82
182457
1756
nơi mà cô dâu hay chú rể là người đã chết,
03:04
were conducted in China
83
184213
1333
được tiến hành tại Trung Quốc
03:05
to continue family lineages
84
185546
1922
để tiếp tục dòng dõi gia đình
03:07
or appease restless spirits.
85
187468
2001
hoặc xoa dịu những linh hồn chưa chịu an nghỉ.
03:09
And some tribes in Sudan maintain similar practices.
86
189469
3920
Và một số bộ lạc ở Sudan duy trì những thủ tục tương tự.
03:13
Despite all these differences,
87
193389
1418
Vượt lên tất cả những khác biệt này,
03:14
a lot of marriages throughout history
88
194807
1628
rất nhiều cuộc hôn nhân trong suốt lịch sử
03:16
did have one thing in common.
89
196435
2461
đều có một điểm chung.
03:18
With crucial matters
90
198896
958
Với những vấn đề rất tối quan trọng
03:19
like property and reproduction at stake,
91
199854
1999
như tài sản và duy trì nòi giống,
03:21
they were way too important
92
201853
1501
chúng quá quan trọng
03:23
to depend on young love.
93
203354
2301
để có thể phụ thuộc vào tình yêu non trẻ.
03:25
Especially among the upperclasses,
94
205655
1865
Đặc biệt là trong tầng lớp quý tộc,
03:27
matches were often made by families or rulers.
95
207520
3304
sự phối ngẫu thường được thực hiện bởi gia đình hoặc người cai trị.
03:30
But even for commoners, who had some degree of choice,
96
210824
2612
Nhưng ngay cả với thường dân, những người ít ra cũng có quyền lựa chọn,
03:33
the main concern was practicality.
97
213436
2161
mối quan tâm chính là thực tiễn.
03:35
The modern idea of marriage
98
215597
1984
Ý tưởng hiện đại về hôn nhân
03:37
as being mainly about love and companionship
99
217581
2523
dựa trên tình yêu và sự đồng hành
03:40
only emerged in the last couple of centuries.
100
220104
2812
chỉ xuất hiện từ vài thế kỷ gần đây
03:42
With industrialization,
101
222916
1298
Cùng với công nghiệp hoá,
03:44
urbanization
102
224214
998
đô thị hóa
03:45
and the growth of the middle class
103
225212
1711
và sự phát triển của tầng lớp trung lưu
03:46
more people became independent
104
226923
1458
con người dần trở nên độc lập hơn
03:48
from large extended families
105
228381
1805
tách khỏi đại gia đình
03:50
and were able to support
106
230186
1001
và có thể tự chăm lo
03:51
a new household on their own.
107
231187
1863
cho tổ ấm của riêng mình.
03:53
Encouraged by new ideas
108
233050
1470
Được khuyến khích bởi những ý tưởng mới
03:54
from the Enlightenment,
109
234520
1166
từ thời kỳ khai sáng,
03:55
people began to focus
110
235686
1122
người ta bắt đầu tập trung vào
03:56
on individual happiness and pursuits,
111
236808
2461
hạnh phúc cá nhân và mưu cầu hạnh phúc,
03:59
rather than familial duty or wealth and status,
112
239269
2960
thay vì trách nhiệm với gia đình hoặc sự giàu có và vai vế,
04:02
at least some of the time.
113
242229
1302
ít nhất là tại một số thời điểm.
04:03
And this focus on individual happiness
114
243531
2121
Và sự tập trung vào hạnh phúc cá nhân này
04:05
soon led to other transformations,
115
245652
2535
sớm dẫn đến những biến đổi khác,
04:08
such as easing restrictions on divorce
116
248187
2135
chẳng hạn như việc nới lỏng các hạn chế về ly hôn
04:10
and more people marrying at a later age.
117
250322
2667
cũng như tình trạng kết hôn muộn dần trở nên phổ biến.
04:12
So, as we continue to debate the role and definition
118
252989
2699
Vì vậy, khi tiếp tục tranh luận về vai trò và định nghĩa
04:15
of marriage in the modern world,
119
255688
1583
của hôn nhân trong thế giới hiện đại,
04:17
it might help to keep in mind
120
257271
1351
hãy ghi nhớ rằng
04:18
that marriage has always been shaped by society,
121
258622
2648
hôn nhân đã từng bị sự chi phối rất lớn từ xã hội,
04:21
and as a society's
122
261270
1021
và khi mà
04:22
structure, values and goals
123
262291
1812
cơ cấu, giá trị và mục tiêu của xã hội
04:24
change over time,
124
264103
1093
thay đổi theo thời gian,
04:25
its ideas of marriage will continue to change along with them.
125
265196
3615
Quan niệm về hôn nhân sẽ tiếp tục thay đổi cùng với chúng.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7