The history of the world according to cats - Eva-Maria Geigl

8,973,614 views ・ 2019-01-03

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngoc Truong Reviewer: Hoàng Trung Lê
00:06
On May 27th, 1941, the German battleship Bismarck sank in a fierce firefight,
0
6664
6480
27 tháng năm, 1941, chiến hạm Đức Bismarck chìm trong cuộc chiến nảy lửa,
00:13
leaving only 118 of her 2,200 crew members alive.
1
13144
5310
chỉ 118 trong số 2200 thành viên tàu sống sót.
00:18
But when a British destroyer came to collect the prisoners,
2
18454
3080
Nhưng khi tàu khu trục Anh đến bắt tù binh,
00:21
they found an unexpected survivor -
3
21534
3350
họ tìm thấy một kẻ sống sót không ngờ.
00:24
a black and white cat clinging to a floating plank.
4
24884
3360
Một chú mèo đen trắng đang ôm lấy một tấm ván nổi.
00:28
For the next several months this cat hunted rats and raised British morale -
5
28244
4020
Trong vài tháng tiếp theo, con mèo này săn chuột và tăng nhuệ khí cho họ.
00:32
until a sudden torpedo strike shattered the hull and sank the ship.
6
32264
4000
Cho đến khi quả ngư lôi bất ngờ lao tới, làm vỡ thân tàu và đánh chìm tàu.
00:36
But, miraculously, not the cat.
7
36264
3380
Nhưng, thần kì là chú mèo thì không.
00:39
Nicknamed Unsinkable Sam,
8
39644
2250
Được mệnh danh "Sam không-thể-bị-đánh-chìm,"
00:41
he rode to Gibraltar with the rescued crew
9
41894
2580
chú mèo tới Gibraltar với đội giải cứu
00:44
and served as a ship cat on three more vessels –
10
44474
3140
và làm mèo trên tàu cho ba thuyền nữa.
00:47
one of which also sank - before retiring to the Belfast Home for Sailors.
11
47614
5810
Một trong số đó cũng chìm trước khi chú về Nhà Belfast cho Thủy thủ.
Nhiều người cho rằng mèo không phải là những thủy thủ có ích,
00:53
Many may not think of cats as serviceable sailors,
12
53424
3120
00:56
or cooperative companions of any kind.
13
56544
2780
hay bạn đồng hành hợp tác trong mọi lĩnh vực.
00:59
But cats have been working alongside humans for thousands of years -
14
59324
3670
Nhưng mèo đã ở bên con người hàng ngàn năm,
01:02
helping us just as often as we help them.
15
62994
2770
giúp chúng ta thường xuyên như ta đã giúp chúng.
01:05
So how did these solitary creatures go from wild predator to naval officer
16
65764
4460
Vậy làm thế nào những sinh vật đơn độc này
từ thú hoang trở thành viên chức thủy quân
01:10
to sofa sidekick?
17
70224
2650
tới bạn chung ghế sofa của ta?
01:12
The domestication of the modern house cat
18
72874
1700
Sự thuần hóa của mèo nhà hiện đại
01:14
can be traced back to more than 10,000 years ago in the Fertile Crescent,
19
74574
3870
có nguồn gốc từ hơn 10.000 năm tại "Lưỡi liềm Màu mỡ,"
01:18
at the start of the Neolithic era.
20
78444
2500
đầu thời kì đồ đá mới.
01:20
People were learning to bend nature to their will,
21
80944
2350
Con người học cách chế ngự thiên nhiên,
01:23
producing much more food than farmers could eat at one time.
22
83294
3190
sản xuất nhiều thức ăn hơn lượng nông dân có thể ăn trong một lần.
01:26
These Neolithic farmers stored their excess grain in large pits and short, clay silos.
23
86484
5330
Nông dân thời kì này chứa thóc dư trong hố lớn và bình chứa bằng đất sét.
01:31
But these stores of food attracted hordes of rodents,
24
91814
3020
Chỗ chứa thức ăn này thu hút bầy gặm nhấm,
01:34
as well as their predator, Felis silvestris lybica -
25
94834
4090
cũng như kẻ thù của chúng, Felis silvestris lybica,
01:38
the wildcat found across North Africa and Southwest Asia.
26
98924
3700
mèo hoang ở Bắc Phi và Tây Nam Á.
01:42
These wildcats were fast, fierce, carnivorous hunters.
27
102624
3370
Những con mèo này là những thợ săn ăn thịt nhanh và hung dữ.
01:45
And they were remarkably similar in size and appearance to today’s domestic cats.
28
105994
4730
Và chúng rất giống mèo nhà hiện nay về kích thước và hình dáng.
01:50
The main differences being that ancient wildcats were more muscular,
29
110724
3500
Những điểm khác chính là mèo cổ đại có nhiều cơ bắp hơn,
01:54
had striped coats, and were less social towards other cats and humans.
30
114224
5720
có lông vằn, và ít gần gũi với mèo khác và con người.
01:59
The abundance of prey in rodent-infested granaries
31
119944
3140
Con mồi dư dả trong những kho thóc nhiều chuột
02:03
drew in these typically solitary animals.
32
123084
3090
thu hút loài vật thường sống đơn độc này.
02:06
And as the wildcats learned to tolerate the presence of humans
33
126174
2605
Và khi mèo hoang quen với hiện diện của con người
02:08
and other cats during mealtime,
34
128779
1795
và những con mèo khác trong giờ ăn,
02:10
we think that farmers likewise tolerated the cats in exchange for free pest control.
35
130574
5350
nông dân cũng lờ chúng đi để đổi lấy việc tiêu diệt sinh vật có hại miễn phí.
02:15
The relationship was so beneficial that the cats migrated with Neolithic farmers
36
135924
5360
Mối quan hệ này có lợi đến nỗi mèo bắt đầu đến sống với các nông dân thời đó
02:21
from Anatolia into Europe and the Mediterranean.
37
141284
3840
từ Anatolia đến châu Âu và Địa Trung Hải.
02:25
Vermin were a major scourge of the seven seas.
38
145124
2590
Sinh vật gây hại là tai họa ở khắp nơi
02:27
They ate provisions and gnawed at lines of rope,
39
147714
2640
Chúng ăn lương thực và gặm dây thừng,
02:30
so cats had long since become essential sailing companions.
40
150354
4110
nên mèo, từ lâu, đã trở thành những bạn cùng tàu cần thiết.
02:34
Around the same time these Anatolian globe trotting cats set sail,
41
154464
3880
Cùng lúc những con mèo Anatolia chu du thế giới này giong buồm,
02:38
the Egyptians domesticated their own local cats.
42
158344
3410
người Ai Cập cũng thuần hóa những con mèo bản địa của riêng họ.
02:41
Revered for their ability to dispatch venomous snakes, catch birds, and kill rats,
43
161754
4440
Được tôn thờ vì khả năng giết rắn độc, bắt chim, và chuột,
02:46
domestic cats became important to Egyptian religious culture.
44
166194
4700
mèo nhà trở nên quan trọng trong văn hóa tôn giáo Ai Cập.
02:50
They gained immortality in frescos, hieroglyphs, statues, and even tombs,
45
170894
4760
Chúng trở thành bất tử trong các bích họa, chữ tượng hình, tượng, và ngay cả lăng tẩm
02:55
mummified alongside their owners.
46
175654
3120
được ướp xác cùng với chủ.
02:58
Egyptian ship cats cruised the Nile,
47
178774
2540
Những con mèo trên thuyền Ai Cập chu du sông Nile,
03:01
holding poisonous river snakes at bay.
48
181314
3130
xua đuổi rắn độc trên sông.
03:04
And after graduating to larger vessels,
49
184444
2330
Và khi đặt chân lên thuyền lớn hơn,
03:06
they too began to migrate from port to port.
50
186774
3880
chúng bắt đầu đi từ cảng này sang cảng khác.
03:10
During the time of the Roman Empire, ships traveling between India and Egypt
51
190654
4300
Thời đế chế La Mã, những con thuyền đi giữa Ấn Độ và Ai Cập
03:14
carried the lineage of the central Asian wildcat F. s. ornata.
52
194954
5790
chuyển đưa dòng giống của mèo hoang Trung Á F. s. ornata.
03:20
Centuries later, in the Middle Ages, Egyptian cats voyaged up to the Baltic Sea
53
200744
5030
Nhiều thế kỉ sau, thời Trung cổ, mèo Ai Cập đã tới tận biển Baltic
03:25
on the ships of Viking seafarers.
54
205774
2750
trong những thuyền của người đi biển Viking.
03:28
And both the Near Eastern and North African wildcats
55
208524
3280
Và cả mèo hoang cận Đông Phi và Bắc Phi,
03:31
– probably tamed at this point -- continued to travel across Europe,
56
211804
3990
có lẽ đã được thuần hóa lúc này, tiếp tục chu du khắp châu Âu,
03:35
eventually setting sail for Australia and the Americas.
57
215794
4300
cuối cùng, đi thuyền tới Úc và châu Mĩ.
03:40
Today, most house cats have descended
58
220104
2060
Ngày nay, hầu hết mèo nhà có tổ tiên
03:42
from either the Near Eastern or the Egyptian lineage of F.s.lybica.
59
222164
4670
là dòng giống F.s.lybica. cận Bắc hay Ai Cập.
03:46
But close analysis of the genomes and coat patterns of modern cats
60
226834
3610
Nhưng phân tích kỹ bộ gen và hình thái lông của mèo hiện đại
03:50
tells us that unlike dogs,
61
230444
2120
cho ta thấy rằng, khác với chó,
03:52
which have undergone centuries of selective breeding,
62
232564
2800
đã qua hàng thế kỉ phối giống có chọn lọc,
03:55
modern cats are genetically very similar to ancient cats.
63
235364
3760
mèo hiện đại rất giống về mặt di truyền với mèo cổ đại.
03:59
And apart from making them more social and docile,
64
239124
2840
Và ngoài việc làm chúng sống hòa nhập và hiền lành hơn,
04:01
we’ve done little to alter their natural behaviors.
65
241964
3720
ta đã làm được rất ít trong việc thay đổi hành vi tự nhiên của chúng.
04:05
In other words, cats today are more or less as they’ve always been: Wild animals.
66
245684
5710
Nói cách khác, mèo hiện nay ít nhiều đều giống tổ tiên trong quá khứ. Là thú hoang.
04:11
Fierce hunters. Creatures that don’t see us as their keepers.
67
251394
3450
Thợ săn dữ tợn. Sinh vật không coi ta là chủ.
04:14
And given our long history together, they might not be wrong.
68
254844
4000
Với lịch sử dài chung sống của hai loài, có lẽ chúng không sai.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7