Topher White: What can save the rainforest? Your used cell phone

212,230 views ・ 2015-03-03

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Yến Linh Lê Reviewer: Nguyen Trang
00:12
(Rainforest noises)
0
12949
6548
(Âm thanh rừng nhiệt đới)
00:21
In the summer of 2011, as a tourist,
1
21680
3487
Mùa hè năm 2011, với tư cách là khách du lịch,
00:25
I visited the rainforests of Borneo for the very first time,
2
25167
4426
tôi đã tới thăm những khu rừng nhiệt đới tại Borneo lần đầu tiên,
00:29
and as you might imagine,
3
29593
2048
và như các bạn có thể tưởng tượng ra,
00:31
it was the overwhelming sounds of the forest that struck me the most.
4
31641
5270
những âm thanh hỗn độn thực sự làm tôi ấn tượng mạnh.
00:36
There's this constant cacophony of noise.
5
36911
2810
Một mớ các loại tiếng ồn.
00:39
Some things actually do stick out.
6
39721
2415
Nhưng cũng có một vài âm thanh khá nổi bật.
00:42
For example, this here is a big bird, a rhinoceros hornbill.
7
42136
4426
Ví dụ, đây là tiếng chim mỏ sừng, một loài chim lớn.
00:46
This buzzing is a cicada.
8
46562
4172
Tiếng râm ran này là của ve sầu.
00:51
This is a family of gibbons.
9
51434
2613
Đây là tiếng một đàn vượn.
00:54
It's actually singing to each other over a great distance.
10
54047
4114
Thực ra là chúng đang hát to cho nhau nghe.
00:59
The place where this was recorded was in fact a gibbon reserve,
11
59341
2993
Nơi thực hiện những ghi âm này là một khu bảo tồn loài vượn,
01:02
which is why you can hear so many of them,
12
62334
2037
vì vậy bạn nghe được nhiều tiếng vượn thế,
01:04
but in fact the most important noise that was coming out of the forest that time
13
64372
4930
nhưng thực ra âm thanh đáng chú ý nhất trong khu rừng lúc đó
01:09
was one that I didn't notice,
14
69302
1532
tôi lại không để ý,
01:10
and in fact nobody there had actually noticed it.
15
70834
3109
mọi người trong đoàn chúng tôi cũng không để ý
01:14
So, as I said, this was a gibbon reserve.
16
74373
1988
Như tôi đã nói, đây là khu bảo tồn loài vượn.
01:16
They spend most of their time rehabilitating gibbons,
17
76361
2809
Mọi người dành hầu hết thời gian để hồi phục loài vượn,
01:19
but they also have to spend a lot of their time
18
79170
2561
nhưng đồng thời họ cũng phải dành thời gian
01:21
protecting their area from illegal logging that takes place on the side.
19
81731
3692
bảo vệ cả khu vực khỏi nạn chặt rừng trái phép.
Nếu chúng tôi dùng âm thanh ghi trong rừng
01:25
And so if we take the sound of the forest
20
85423
2043
01:27
and we actually turn down the gibbons, the insects, and the rest,
21
87466
3557
và lọc ra tiếng vượn, tiếng côn trùng. hay tiếng khác,
01:31
in the background, the entire time, in recordings you heard,
22
91023
3666
trong bối cảnh đó, trong đoạn ghi âm bạn nghe
01:34
was the sound of a chainsaw at great distance.
23
94689
3714
có tiếng cưa máy ở xa xa.
01:38
They had three full-time guards who were posted around this sanctuary
24
98403
3994
Có ba nhân viên kiểm lâm làm việc trong khu bảo tồn
01:42
whose job was in fact to guard against illegal logging,
25
102397
4202
công việc của họ thực ra là ngăn chặn nạn chặt cây.
01:46
and one day, we went walking, again as tourists, out into the forest,
26
106599
3459
Một hôm khác, chúng tôi lại đi vào rừng với tư cách khách du lịch,
01:50
and within five minutes' walk,
27
110058
2253
và sau khi đi bộ được 5 phút,
01:52
we stumbled upon somebody who was just sawing a tree down,
28
112311
3379
chúng tôi thấy một người đang cưa cây.
01:55
five minutes' walk, a few hundred meters from the ranger station.
29
115690
3261
Vâng, chỉ 5 phút đi bộ, vài trăm mét từ trạm kiểm lâm.
01:58
They hadn't been able to hear the chainsaws,
30
118951
2058
Tiếng cưa không bị nghe thấy,
02:01
because as you heard, the forest is very, very loud.
31
121009
3817
vì, như các bạn thấy, khu rừng rất ồn.
02:04
It struck me as quite unacceptable that in this modern time,
32
124826
3919
Tôi thấy việc này khó mà chấp nhận được, giữa thời buổi này,
02:08
just a few hundred meters away from a ranger station in a sanctuary,
33
128745
4472
chỉ vài trăm mét từ trạm kiểm soát trong một khu bảo tồn,
02:13
that in fact nobody could hear it when someone who has a chainsaw gets fired up.
34
133217
3805
lại không ai nghe thấy tiếng có tiếng cưa cây.
02:17
It sounds impossible, but in fact, it was quite true.
35
137022
4665
Nghe có vẻ vô lí, nhưng sự thật là thế.
02:21
So how do we stop illegal logging?
36
141689
1834
Vậy làm sao chúng ta ngăn chặn được nạn chặt cây trái phép?
02:23
It's really tempting, as an engineer, always to come up with a high-tech,
37
143523
3429
Nghe thì hấp dẫn, với một kĩ sư, lúc nào cũng có giải pháp công nghệ,
02:26
super-crazy high-tech solution,
38
146952
1761
đầy tính kĩ thuật cao,
02:28
but in fact, you're in the rainforest.
39
148713
1950
nhưng sự thật là bạn đang ở trong rừng.
02:30
It has to be simple, it has to be scalable,
40
150663
2377
Giải pháp cần phải đơn giản, phải thực tế.
02:33
and so what we also noticed while were there was that
41
153040
3008
Và ở đó chúng tôi đã phát hiện ra
02:36
everything we needed was already there.
42
156048
2326
ta đã có đủ những thứ cần thiết.
02:38
We could build a system that would allow us to stop this
43
158374
2751
Ta có thể tạo ra một hệ thống giúp ngăn chặn việc này
02:41
using what's already there.
44
161125
2282
sử dụng chính những thứ sẵn có.
02:43
Who was there? What was already in the forest?
45
163407
2232
Những ai, những gì đã có sẵn trong rừng?
02:45
Well, we had people.
46
165639
1148
Chúng ta có con người,
02:46
We had this group there that was dedicated, three full-time guards,
47
166787
3285
có hẳn một nhóm kiểm lâm tận tuỵ,
02:50
that was dedicated to go and stop it,
48
170072
1774
sẵn sàng ngăn chặn việc này,
02:51
but they just needed to know what was happening out in the forest.
49
171846
3114
họ chỉ cần biết những gì đang xảy ra trong rừng mà thôi.
02:54
The real surprise, this is the big one,
50
174960
1893
Điều gây bất ngờ lớn nhất
02:56
was that there was connectivity out in the forest.
51
176853
2383
là sóng điện thoại trong rừng.
02:59
There was cell phone service way out in the middle of nowhere.
52
179236
2914
Điện thoại hoạt động tốt ở giữa nơi hẻo lánh ấy,
03:02
We're talking hundreds of kilometers from the nearest road,
53
182150
2931
một nơi cách con đường gần nhất hàng trăm cây số.
03:05
there's certainly no electricity, but they had very good cell phone service,
54
185081
3572
Điện thì không có, nhưng sóng điện thoại rất tốt.
03:08
these people in the towns were on Facebook all the time,
55
188653
2623
Người trong thị trấn truy cập Facebook suốt,
03:11
they're surfing the web on their phones,
56
191276
1950
hay lướt web trên điện thoại,
03:13
and this sort of got me thinking that in fact it would be possible
57
193226
3109
và điều này làm tôi nảy ra ý tưởng
03:16
to use the sounds of the forest,
58
196335
2159
về cách sử dụng âm thanh trong rừng
03:18
pick up the sounds of chainsaws programmatically,
59
198494
2392
tự động lọc ra tiếng máy cưa,
03:20
because people can't hear them,
60
200886
1648
bởi vì con người không nghe thấy,
03:22
and send an alert.
61
202534
1687
rồi gửi thông báo.
03:24
But you have to have a device to go up in the trees.
62
204221
2582
Nhưng bạn lại phải treo thiết bị lên cây.
03:26
So if we can use some device to listen to the sounds of the forest,
63
206803
3651
Nếu chúng ta có thiết bị "nghe" âm thanh trong khu rừng,
03:30
connect to the cell phone network that's there,
64
210454
2233
kết nối với điện thoại,
03:32
and send an alert to people on the ground,
65
212687
2034
rồi gửi thông báo cho chúng ta,
03:34
perhaps we could have a solution to this issue for them.
66
214721
3550
có thể vấn đề sẽ được giải quyết.
03:38
But let's take a moment to talk about saving the rainforest,
67
218271
3280
Nhưng hãy nói về việc bảo vệ rừng một chút nào,
03:41
because it's something that we've definitely all heard about forever.
68
221551
3842
bởi vì có lẽ các bạn cũng nghe về vấn đề này mãi rồi.
03:45
People in my generation have heard about saving the rainforest
69
225393
2919
Thế hệ chúng tôi được nghe về việc bảo vệ rừng
03:48
since we were kids,
70
228312
1900
từ khi còn bé,
03:50
and it seems that the message has never changed:
71
230212
2248
và có vẻ như nhiệm vụ ấy vẫn còn đến ngày nay.
03:52
We've got to save the rainforest, it's super urgent,
72
232460
2522
Chúng ta cần bảo vệ rừng, điều này rất cấp thiết,
03:54
this many football fields have been destroyed yesterday.
73
234982
2706
Ngày hôm qua nhiều sân bóng đá bị phá huỷ,
03:57
and yet here we are today, about half of the rainforest remains,
74
237688
3304
nhưng hôm nay, rừng chỉ còn có một nửa,
04:00
and we have potentially more urgent problems like climate change.
75
240992
4327
và chúng ta còn gặp nhiều vấn đề cấp bách hơn, như biến đổi khí hậu.
04:05
But in fact, this is the little-known fact that I didn't realize at the time:
76
245319
3909
Thực ra, có một điều tôi đã không nhận ra:
04:09
Deforestation accounts for more greenhouse gas
77
249228
2961
Nạn phá rừng gây ra hiệu ứng nhà kính nhiều hơn
04:12
than all of the world's planes, trains, cars, trucks and ships combined.
78
252189
4040
tất cả máy bay, tàu hoả, xe cộ và tàu thuyền trên thế giới cộng lại.
04:16
It's the second highest contributor to climate change.
79
256229
2716
Nó là nguyên nhân lớn thứ hai dẫn đến biến đổi khí hậu.
04:18
Also, according to Interpol,
80
258945
2833
Thêm vào đó, theo Interpol,
04:21
as much as 90 percent of the logging that takes place in the rainforest
81
261778
3529
90% việc chặt rừng nhiệt đới
04:25
is illegal logging, like the illegal logging that we saw.
82
265307
3781
là trái phép, giống như vụ việc chúng tôi đã chứng kiến.
04:29
So if we can help people in the forest enforce the rules that are there,
83
269088
4044
Vậy nếu chúng ta có thể hỗ trợ kiểm lâm thi hành nhiệm vụ,
04:33
then in fact we could eat heavily into this 17 percent
84
273132
3924
ta có thể giảm được 17% một con số đáng kể
04:37
and potentially have a major impact in the short term.
85
277056
2611
và đạt được hiệu quả cao trong thời gian ngắn.
04:39
It might just be the cheapest, fastest way to fight climate change.
86
279667
5165
Đây có thể là cách rẻ nhất, nhanh nhất để giải quyết biến đổi khí hậu.
04:44
And so here's the system that we imagine.
87
284832
1998
Và sau đây là thiết bị chúng ta nghĩ ra.
04:46
It looks super high tech.
88
286830
1194
Trông rất hiện đại.
04:48
The moment a sound of a chainsaw is heard in the forest,
89
288024
2633
Khi có tiếng cưa trong rừng,
04:50
the device picks up the sound of the chainsaw,
90
290657
2172
thiết bị sẽ phát hiện
04:52
it sends an alert through the standard GSM network that's already there
91
292829
3607
và gửi thông báo qua mạng lưới GSM sẵn có
04:56
to a ranger in the field
92
296436
2087
tới một nhân viên trong khu vực,
04:58
who can in fact show up in real time and stop the logging.
93
298523
2817
anh ta sẽ có mặt lập tức và ngăn việc chặt rừng.
05:01
It's no more about going out and finding a tree that's been cut.
94
301340
3909
Sẽ không còn việc đi tìm cây bị chặt.
05:05
It's not about seeing a tree from a satellite
95
305249
2176
Sẽ không còn việc nhận ra từ vệ tinh một cây
05:07
in an area that's been clear cut,
96
307425
1636
giữa một khu vực đã bị chặt phá.
05:09
it's about real-time intervention.
97
309061
2198
Chúng ta sẽ can thiệp trực tiếp.
05:11
So I said it was the cheapest and fastest way to do it,
98
311669
2721
Tôi đã nói đây là biện pháp kinh tế nhất và nhanh nhất,
05:14
but in fact, actually, as you saw, they weren't able to do it,
99
314390
2925
nhưng thực tế thì ý tưởng đã không thực hiện được,
05:17
so it may not be so cheap and fast.
100
317315
1884
nên có thể việc này cũng không rẻ và nhanh cho lắm.
05:19
But if the devices in the trees were actually cell phones,
101
319199
3436
Nhưng nếu thiết bị được gắn lên cây là điện thoại di động,
05:22
it could be pretty cheap.
102
322635
1556
giá thành có thể sẽ khá thấp.
05:24
Cell phones are thrown away by the hundreds of millions every year,
103
324191
4287
Dị động bị vứt đi phải đến hàng trăm triệu cái mỗi năm,
05:28
hundreds of millions in the U.S. alone,
104
328478
2121
hàng trăm triệu đó chỉ tính riêng ở Mĩ,
05:30
not counting the rest of the world, which of course we should do,
105
330599
3181
mặc dù đúng là chúng ta nên tính cả các nước khác nữa,
05:33
but in fact, cell phones are great.
106
333780
2531
nhưng điện thoại rất tuyệt vời.
05:36
They're full of sensors.
107
336311
1333
Chúng có bộ cảm biến.
05:37
They can listen to the sounds of the forest.
108
337644
2152
Chúng có thể "nghe" được tiếng rừng.
05:39
We do have to protect them.
109
339796
1382
Tất nhiên chúng cần được bảo vệ.
05:41
We have to put them in this box that you see here,
110
341178
2407
Ta phải cho di động vào một cái hộp thế này,
05:43
and we do have to power them.
111
343585
1567
và ta cũng phải nạp pin cho chúng nữa.
05:45
Powering them is one of the greater engineering challenges
112
345152
2763
Năng lượng là một thử thách kĩ thuật khó nhằn
05:47
that we had to deal with,
113
347915
1300
mà chúng ta phải đương đầu,
05:49
because powering a cell phone under a tree canopy,
114
349215
2752
bởi nạp năng lượng cho di động treo trên cành cây,
05:51
any sort of solar power under a tree canopy,
115
351967
2252
ví dụ dùng như năng lượng mặt trời,
05:54
was an as-yet-unsolved problem,
116
354219
1810
đã từng là một câu hỏi khó,
05:56
and that's this unique solar panel design that you see here,
117
356029
2857
Đây là một thiết bị năng lượng mặt trời
05:58
which in fact is built also from recycled byproducts of an industrial process.
118
358886
4319
được tái chế từ chất thải công nghiệp.
06:03
These are strips that are cut down.
119
363205
2624
Đây là những mảnh rời rạc ban đầu.
06:05
So this is me putting it all together
120
365829
3506
Tôi đã ghép chúng lại với nhau
06:09
in my parents' garage, actually.
121
369335
1881
trong nhà xe của bố mẹ.
06:11
Thanks very much to them for allowing me to do that.
122
371216
2577
Rất cảm ơn bố mẹ đã cho phép tôi làm việc trong đó.
06:13
As you can see, this is a device up in a tree.
123
373793
4356
Như các bạn thấy, đây là thiết bị khi đã treo lên cây.
06:18
What you can see from here, perhaps, is that they are pretty well obscured
124
378149
3585
Có thể các bạn sẽ thấy nó được che giấu khá kĩ
06:21
up in the tree canopy at a distance.
125
381734
1802
tít cao trên cây.
06:23
That's important, because although they are able to hear chainsaw noises
126
383536
3477
Điều này khá quan trọng, bởi dù chúng có thu được tiếng cưa
06:27
up to a kilometer in the distance,
127
387013
1770
trong bán kính 1km,
06:28
allowing them to cover about three square kilometers,
128
388783
2520
giúp chúng hoạt động trong khoảng 3 km vuông,
06:31
if someone were to take them, it would make the area unprotected.
129
391303
3178
thì nếu có người muốn dỡ chúng xuống, cả khu vực sẽ không còn được bảo vệ.
06:35
So does it actually work?
130
395281
2753
Vậy thiết bị này có hiệu quả không?
06:38
Well, to test it, we took it back to Indonesia,
131
398034
2972
Để kiểm tra, chúng tôi đưa nó đến Indonesia
06:41
not the same place, but another place,
132
401006
2113
không phải ở chỗ cũ nữa mà là một chỗ mới,
06:43
to another gibbon reserve
133
403119
1671
một khu bảo tồn vượn khác
06:44
that was threatened daily by illegal logging.
134
404790
2845
cũng là nạn nhân của chặt phá rừng trái phép.
06:48
On the very second day, it picked up illegal chainsaw noises.
135
408505
3919
Ngay trong ngày thứ hai hoạt động, nó đã thu được tiếng ồn từ máy cưa.
06:52
We were able to get a real-time alert.
136
412424
2199
Chúng tôi nhận được thông báo ngay.
06:54
I got an email on my phone.
137
414623
1347
Tôi nhận được e-mail trên điện thoại.
06:55
Actually, we had just climbed the tree. Everyone had just gotten back down.
138
415970
3716
Thực ra lúc đó chúng tôi vừa trèo từ tán cây xuống đất.
06:59
All these guys are smoking cigarettes,
139
419686
2240
Mọi người còn đang hút thuốc
07:01
and then I get an email, and they all quiet down,
140
421926
2857
thì tôi nhận được e-mail, và rồi tất cả mọi người im lặng,
07:04
and in fact you can hear the chainsaw
141
424783
2104
thực ra bạn có thể nghe thấy tiếng máy cưa
07:06
really, really faint in the background,
142
426887
1929
rất rất nhỏ,
07:08
but no one had noticed it until that moment.
143
428816
2305
nhưng đã không ai để ý cho đến lúc đó.
07:11
And so then we took off to actually stop these loggers.
144
431121
3274
Chúng tôi khởi hành ngay để ngăn chặn việc chặt rừng.
07:14
I was pretty nervous.
145
434395
1509
Lúc đấy tôi khá là hồi hộp.
07:15
This is the moment where we've actually arrived close to where the loggers are.
146
435904
4226
Rồi chúng tôi đến gần hơn với vị trí đám lâm tặc.
07:20
This is the moment where you can see where I'm actually regretting
147
440130
3114
Lúc đó tôi đang hơi nản
07:23
perhaps the entire endeavor.
148
443244
2001
nản với toàn bộ công việc ấy.
07:25
I'm not really sure what's on the other side of this hill.
149
445245
2743
Tôi không biết bên kia đồi có gì.
07:27
That guy's much braver than I am.
150
447988
1963
Anh kiểm lâm dũng cảm hơn tôi.
07:29
But he went, so I had to go, walking up,
151
449951
4180
Anh ấy đi qua đồi, nên tôi cũng phải theo,
07:34
and in fact, he made it over the hill,
152
454131
2159
Anh ấy đã thành công,
07:36
and interrupted the loggers in the act.
153
456290
3237
và dừng việc chặt cây ngay.
07:39
For them, it was such a surprise --
154
459527
1662
Những người chặt cây thực sự bị bất ngờ,
07:41
they had never, ever been interrupted before --
155
461189
2380
vì trước đây chưa bao giờ họ bị gián đoạn cả.
07:43
that it was such an impressive event for them,
156
463569
2165
Sự kiện có lẽ đã tác động nhiều đến họ,
07:45
that we've heard from our partners they have not been back since.
157
465734
3116
sau đó họ đã không bao giờ quay lại chặt rừng nữa.
07:48
They were, in fact, great guys.
158
468850
1492
Thực ra họ đều là những người tốt.
07:50
They showed us how the entire operation works,
159
470342
2180
Họ đã cho chúng tôi biết việc chặt rừng thực sự như thế nào,
07:52
and what they really convinced us on the spot was that
160
472522
2574
và làm chúng tôi hiểu rõ:
07:55
if you can show up in real time and stop people,
161
475096
2245
nếu bạn xuất hiện đúng lúc và yêu cầu dừng việc chặt phá rừng,
07:57
it's enough of a deterrent they won't come back.
162
477341
4182
họ có thể sẽ không bao giờ dám quay lại nữa.
08:01
So --
163
481529
1556
Như vậy...
08:03
Thank you. (Applause)
164
483085
4991
Cảm ơn các bạn.
08:09
Word of this spread, possibly because we told a lot of people,
165
489586
3854
Việc này được biết rộng rãi có thể do chúng tôi đã kể với nhiều người,
08:13
and in fact, then some really amazing stuff started to happen.
166
493440
3437
và thực ra một vài điều kì diệu đã xảy ra.
08:16
People from around the world started to send us emails, phone calls.
167
496877
3669
Nhiều người trên khắp thế giới gửi e-mail hay gọi điện cho chúng tôi.
08:20
What we saw was that people throughout Asia,
168
500546
2089
Chúng tôi nhận ra rằng ở châu Á,
08:22
people throughout Africa, people throughout South America,
169
502635
2742
châu Phi hay Nam Mĩ,
08:25
they told us that they could use it too,
170
505377
1911
mọi người sử dụng giải pháp này rất hiệu quả
08:27
and what's most important,
171
507288
1280
và điều quan trọng nhát,
08:28
what we'd found that we thought might be exceptional,
172
508568
2498
chúng tôi nhận ra: điều mà chúng tôi tưởng là đặc biệt trong khu rừng,
08:31
in the forest there was pretty good cell phone service.
173
511066
2582
sóng di động khoẻ
08:33
That was not exceptional, we were told,
174
513648
1877
thực ra lại không có gì lạ,
08:35
and that particularly is on the periphery of the forests that are most under threat.
175
515525
3943
đặc biệt là ở bìa rừng, nơi bị đe doạ nhiều nhất.
08:39
And then something really amazing happened,
176
519468
2300
Sau đó lại có kì tích xảy ra:
08:41
which was that people started sending us their own old cell phones.
177
521768
3483
mọi người bắt đầu gửi điện thoại di động cũ cho chúng tôi.
08:45
So in fact what we have now is a system
178
525251
1950
Vì vậy hiện tại chúng tôi có cả một hệ thống,
08:47
where we can use people on the ground, people who are already there,
179
527201
3343
trong đó con người là nhân tố có sẵn,
08:50
who can both improve and use the existing connectivity,
180
530544
3065
vừa sử dụng vừa cải thiện việc kết nối đang có,
08:53
and we're using old cell phones that are being sent to us
181
533609
2677
chúng tôi cũng tận dụng những chiếc di động được gửi đến
08:56
by people from around the world
182
536286
1493
từ khắp nơi trên thế giới
08:57
that want their phones to be doing something else in their afterlife,
183
537779
3293
Nhiều người muốn những chiếc điện thoại vẫn còn tác dụng sau khi bị thải ra
09:01
so to speak.
184
541072
754
09:01
And if the rest of the device can be completely recycled,
185
541826
2929
Như vậy,
nếu những phần còn lại của thiết bị đều tái chế được,
09:04
then we believe it's an entirely upcycled device.
186
544755
2716
nó sẽ trở thành một thiết bị hoàn toàn dùng lại được.
09:07
So again, this didn't come because of any sort of high-tech solution.
187
547471
3654
Một lần nữa, điều này không bắt nguồn từ bất kì ý tưởng công nghệ phức tạp nào.
09:11
It just came from using what's already there,
188
551125
2313
Nó chỉ đơn thuần là tận dụng những gì sẵn có,
09:13
and I'm thoroughly convinced that if it's not phones,
189
553438
2856
và tôi tin rằng, nếu không phải điện thoại,
09:16
that there's always going to be enough there
190
556294
2369
nếu không có đủ tài nguyên sẵn.
09:18
that you can build similar solutions
191
558663
1811
bạn vẫn có thể xây dựng biện pháp tương tự
09:20
that can be very effective in new contexts.
192
560474
2066
mà phù hợp với từng hoàn cảnh.
09:22
Thank you very much.
193
562540
2136
Xin trân trọng cảm ơn.
09:24
(Applause)
194
564676
4528
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7