Erik Schlangen: A "self-healing" asphalt

Erik Schlangen: Nhựa đường "tự dính"

167,929 views ・ 2013-02-12

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Thu-Huong Ha
0
0
7000
Translator: THAO LE Reviewer: Trang Tran-Do
00:52
(Hammer)
1
52555
2824
(Tiếng búa)
00:58
(Laughter)
2
58444
4034
(Cười lớn)
01:19
(Microwave beeps) (Laughter)
3
79336
5924
(Lò vi sóng phát ra tiếng bíp) (Cười lớn)
01:30
You probably all agree with me
4
90956
2025
Có lẽ các bạn đều đồng ý với tôi
01:32
that this is a very nice road.
5
92981
2775
đây là một con đường rất đẹp.
01:35
It's made of asphalt,
6
95756
2159
Nó được xây dựng từ nhựa đường,
01:37
and asphalt is a very nice material to drive on,
7
97915
3234
và nhựa đường là loại vật liệu xe mà chạy trên nó thì rất êm.
01:41
but not always, especially not on these days as today,
8
101149
4134
nhưng không phải lúc nào cũng được vậy, đặc biệt không phải vào những ngày này như hôm nay
01:45
when it's raining a lot.
9
105283
1851
khi trời đang mưa nhiều.
01:47
Then you can have a lot of splash water in the asphalt.
10
107134
2948
Rồi bạn có thể bị nước trên đường văng tung tóe.
01:50
And especially if you then ride with your bicycle,
11
110082
2294
Và đặc biệt nếu như bạn đạp xe đạp,
01:52
and pass these cars, then that's not very nice.
12
112376
3945
và vượt qua những chiếc xe hơi này thì thật không hay.
01:56
Also, asphalt can create a lot of noise.
13
116321
3110
Ngoài ra, nhựa đường cũng gây ra nhiều tiếng ồn.
01:59
It's a noisy material,
14
119431
1614
Nó là vật liệu gây ồn,
02:01
and if we produce roads like in the Netherlands,
15
121045
2444
Nếu chúng ta làm những con đường như của Hà Lan,
02:03
very close to cities, then we would like a silent road.
16
123489
4132
rất gần với các đô thị, chúng ta muốn một con đường yên tĩnh.
02:07
The solution for that is to make roads
17
127621
3269
Giải pháp cho vấn đề là làm những con đường
02:10
out of porous asphalt.
18
130890
2177
từ nhựa đường xốp.
02:13
Porous asphalt, a material that we use now
19
133067
1991
Nhựa đường xốp là vật liệu chúng tôi hiện đang dùng
02:15
in most of the highways in the Netherlands,
20
135058
2959
để xây dựng hầu hết các quốc lộ ở Hà Lan,
02:18
it has pores and water can just rain through it,
21
138017
3444
Nó có lỗ thấm và nước chỉ thấm xuyên qua lỗ.
02:21
so all the rainwater will flow away to the sides,
22
141461
2901
vì vậy tất cả nước mưa sẽ thoát ra mọi phía,
02:24
and you have a road that's easy to drive on,
23
144362
2089
và bạn sẽ có một con đường thuận tiện để lái xe.
02:26
so no splash water anymore.
24
146451
1930
Vì vậy không còn lõm bõm nước nữa.
02:28
Also the noise will disappear in these pores.
25
148381
3162
và tiếng ồn cũng biến mất qua lỗ thấm.
02:31
Because it's very hollow, all the noise will disappear,
26
151543
3023
Bởi vì nó rất rỗng, tất cả tiếng ồn sẽ biến mất,
02:34
so it's a very silent road.
27
154566
2588
vì thế mà con đường rất yên tĩnh.
02:37
It also has disadvantages, of course,
28
157154
3545
Đương nhiên vẫn còn nhiều bất tiện,
02:40
and the disadvantage of this road is that raveling can occur.
29
160699
4162
và điều bất tiện của loại đường này là tình trạng nứt nẻ, bong tróc có thể xảy ra.
02:44
What is raveling? You see that in this road
30
164861
2925
Bong nứt là gì? Bạn thấy đó trên con đường này
02:47
that the stones at the surface come off.
31
167786
2621
đá lớp mặt bị bong tróc.
02:50
First you get one stone, then several more,
32
170407
5278
Trước tiên bạn được một hòn đá, rồi nhiều hơn,
02:55
and more and more and more and more,
33
175685
1742
rồi ngày càng nhiều, nhiều, nhiều, nhiều hơn nữa,
02:57
and then they -- well, I will not do that. (Laughter)
34
177427
3567
và rồi chúng - - kìa, tôi sẽ không làm như vậy đâu. (Cười lớn)
03:00
But they can damage your windshield,
35
180994
2914
Nhưng chúng có thể làm hư cửa kính xe hơi của bạn.
03:03
so you're not happy with that.
36
183908
1790
Vì vậy bạn không vui với điều đó.
03:05
And finally, this raveling can also lead to more and more damage.
37
185698
3990
Và sau cùng, tình trạng bong nứt này sẽ gây hư hỏng ngày càng nhiều.
03:09
Sometimes you can create potholes with that.
38
189688
2616
Đôi khi chúng tạo nên các ổ gà.
03:12
Ha. He's ready.
39
192304
4061
À. Anh ta đang sẵn sàng.
03:16
Potholes, of course, that can become a problem,
40
196365
3185
Ổ gà, đương nhiên, có thể trở thành một vấn đề,
03:19
but we have a solution.
41
199550
1543
Nhưng chúng tôi có giải pháp.
03:21
Here you see actually how the damage appears in this material.
42
201093
3258
Thật sự như bạn thấy ở đây vật liệu này có dấu hiệu bị hư hại ra sao.
03:24
It's a porous asphalt, like I said, so you have only
43
204351
2000
Nó là nhựa xốp, như tôi đã nói, bạn chỉ có
03:26
a small amount of binder between the stones.
44
206351
2772
một lượng nhỏ keo dính bám giữa các viên đá .
03:29
Due to weathering, due to U.V. light, due to oxidation,
45
209123
3319
Dưới tác động của thời tiết, bức xạ mặt trời, tình trạng oxy hóa
03:32
this binder, this bitumen,
46
212442
2728
chất nhựa này, nhựa bitum này
03:35
the glue between the aggregates is going to shrink,
47
215170
2673
chất keo dính giữa các khối kết tập này sẽ co lại,
03:37
and if it shrinks, it gets micro-cracks,
48
217843
1945
và nếu co lại, nó sẽ có những khe nứt cực nhỏ.
03:39
and it delaminates from the aggregates.
49
219788
1722
rồi tróc ra khỏi các khối kết tập.
03:41
Then if you drive over the road, you take out the aggregates --
50
221510
2560
Rồi nếu lái xe lên chỗ đường đó, bạn sẽ phá hủy những khối kết tập này --
03:44
what we just saw here.
51
224070
2996
như chúng ta vừa thấy ở đây.
03:47
To solve this problem, we thought of self-healing materials.
52
227066
3814
Để giải quyết vấn đề này, chúng tôi đã chế tạo ra những vật liệu tự hàn gắn.
03:50
If we can make this material self-healing,
53
230880
2661
Nếu chúng tôi tạo ra được vật liệu tự hàn gắn này,
03:53
then probably we have a solution.
54
233541
3193
thì chúng tôi có thể tìm ra giải pháp.
03:56
So what we can do is use steel wool just to clean pans,
55
236734
4594
Những gì chúng tôi có thể làm là dùng miếng bùi nhùi bằng thép dành để chùi rửa xoong.
04:01
and the steel wool we can cut in very small pieces,
56
241328
3485
Và chúng tôi cắt vụn miếng bùi nhùi thép ra thật nhỏ,
04:04
and these very small pieces we can mix to the bitumen.
57
244813
3904
và chúng tôi trộn các mảnh vụn nhỏ này với nhựa bitum.
04:08
So then you have asphalt
58
248717
1745
Vậy là chúng ta có nhựa đường
04:10
with very small pieces of steel wool in it.
59
250462
3067
trộn với những vụn thép rất nhỏ.
04:13
Then you need a machine, like you see here,
60
253529
2791
Rồi bạn cần một cái máy, như bạn thấy ở đây,
04:16
that you can use for cooking -- an induction machine.
61
256320
3139
là máy dùng để nấu ăn -- một máy cảm ứng từ.
04:19
Induction can heat, especially steel; it's very good at that.
62
259459
4049
Cảm ứng từ có thể tạo nhiệt, đặc biệt thép lại dẫn nhiệt rất tốt.
04:23
Then what you do is you heat up the steel,
63
263508
2682
Những việc các bạn làm là đun nóng thép,
04:26
you melt the bitumen,
64
266190
1491
bạn làm chảy nhựa bitum,
04:27
and the bitumen will flow into these micro-cracks,
65
267681
2566
và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này,
04:30
and the stones are again fixed to the surface.
66
270247
3207
và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
04:33
Today I use a microwave because I cannot take
67
273454
3962
Hôm nay tôi dùng một lò vi sóng vì tôi không thể đem
04:37
the big induction machine here onstage.
68
277416
2237
cái máy cảm ứng từ cồng kềnh lên sân khấu được.
04:39
So a microwave is a similar system.
69
279653
2880
Lò vi sóng cũng có hệ thống hoạt động tương tự.
04:42
So I put the specimen in, which I'm now going to take out
70
282533
3645
Tôi đã để vật mẫu vào lò, giờ tôi sẽ lấy nó ra.
04:46
to see what happened.
71
286178
3252
để kiểm tra xem nó ra sao.
04:49
So this is the specimen coming out now.
72
289430
2493
Đây là vật mẫu được lấy ra.
04:51
So I said we have such an industrial machine in the lab
73
291923
4393
Tôi đã nói chúng tôi phát minh ra một cái máy công nghiệp như trên tại phòng thí nghiệm.
04:56
to heat up the specimens.
74
296316
2272
để đun nóng các vật mẫu.
04:58
We tested a lot of specimens there,
75
298588
2090
Tại phòng thí nghiệm chúng tôi đã thử qua nhiều mẫu,
05:00
and then the government, they actually saw our results,
76
300678
3175
và rồi chính phủ, họ đã thực sự nhìn thấy kết quả.
05:03
and they thought, "Well, that's very interesting. We have to try that."
77
303853
3950
và họ cho rằng : "À, cách đó hay lắm. Chúng ta phải thử xem sao."
05:07
So they donated to us a piece of highway,
78
307803
2316
Rồi họ giao cho chúng tôi một đoạn đường quốc lộ,
05:10
400 meters of the A58, where we had to make
79
310119
3487
dài 400 mét thuộc quốc lộ A58, tại đây chúng tôi phải
05:13
a test track to test this material.
80
313606
2510
xây một đoạn đường thử nghiệm vật liệu mới này.
05:16
So that's what we did here. You see where we were making the test road,
81
316116
3532
Vậy là đó là điều chúng tôi đã thực hiện tại đây. Bạn xem con đường thử nghiệm chúng tôi đã làm,
05:19
and then of course this road will last several years
82
319648
4498
và rồi đương nhiên con đường này sẽ tồn tại được trong nhiều năm
05:24
without any damage. That's what we know from practice.
83
324146
3288
mà không bị hư hại nào. Đó là những gì chúng tôi học từ thực nghiệm.
05:27
So we took a lot of samples from this road
84
327434
2779
Chúng tôi đã lấy nhiều mẫu vật từ con đường này
05:30
and we tested them in the lab.
85
330213
2269
và chúng tôi thử chúng trong phòng thí nghiệm.
05:32
So we did aging on the samples,
86
332482
2917
Vậy là chúng tôi già hóa mẫu vật,
05:35
did a lot of loading on it, healed them with our induction machine,
87
335399
3612
đặt nhiều tải trọng lên nó, kết dính chúng lại bằng máy cảm ứng từ,
05:39
and healed them and tested them again.
88
339011
2826
hàn gắn chúng lại và rồi thử chúng lần nữa.
05:41
Several times we can repeat that.
89
341837
1904
Chúng tôi có thể làm đi làm lại nhiều lần như vậy.
05:43
So actually, the conclusion from this research is that
90
343741
2225
Và thật sự, kết luận đưa ra từ nghiên cứu này là
05:45
if we go on the road every four years
91
345966
3318
nếu chúng tôi bảo dưỡng con đường 4 năm một lần
05:49
with our healing machine -- this is the big version
92
349284
2880
bằng máy hàn gắn -- đây là phiên bản kích thước lớn
05:52
we have made to go on the real road --
93
352164
1905
chúng tôi đã chế tạo nó để bảo dưỡng đường thật --
05:54
if we go on the road every four years
94
354069
1870
Nếu cứ 4 năm chúng tôi bảo dưỡng con đường một lần
05:55
we can double the surface life of this road,
95
355939
3750
thì chúng tôi có thể làm tăng gấp đôi tuổi thọ lớp mặt của con đường.
05:59
which of course saves a lot of money.
96
359689
2177
dĩ nhiên sẽ tiết kiệm được nhiều tiền.
06:01
Well, to conclude, I can say
97
361866
2177
À, để đúc kết lại, tôi có thể nói rằng
06:04
that we made a material
98
364043
2756
chúng tôi đã tạo ra một loại vật liệu
06:06
using steel fibers, the addition of steel fibers,
99
366799
3780
sử dụng sợi thép, thêm vào sợi thép,
06:10
using induction energy to really
100
370579
2509
sử dụng nhiệt lượng từ, để thực sự
06:13
increase the surface life of the road,
101
373088
2667
giúp gia tăng tuổi thọ của mặt đường ,
06:15
double the surface life you can even do,
102
375755
1750
Gấp đôi tuổi thọ mặt đường là việc mà ngay cả bạn cũng làm được,
06:17
so it will really save a lot of money with very simple tricks.
103
377505
3664
Tăng gấp đôi tuổi thọ mặt đường bằng những thủ thuật rất đơn giản.sẽ giúp tiết kiệm được nhiều tiền.
06:21
And now you're of course curious if it also worked.
104
381169
3473
Bây giờ chắc các bạn đang thắc mắc liệu nó có hiệu quả hay không.
06:24
So we still have the specimen here. It's quite warm.
105
384642
3103
Chúng tôi còn vật mẫu ở đây. Nó còn khá ấm.
06:27
Actually, it still has to cool down first
106
387745
2579
Lẽ ra phải để cho nó nguội bớt trước
06:30
before I can show you that the healing works.
107
390324
2340
rồi tôi mới cho bạn thấy hiệu quả của liệu pháp hàn gắn ,
06:32
But I will do a trial.
108
392664
2868
Nhưng để tôi thử xem.
06:35
Let's see. Yeah, it worked.
109
395532
2759
Xem nè. Vâng, nó dính.
06:38
Thank you.
110
398291
1350
Xin cám ơn
06:39
(Applause)
111
399641
5416
(Tiếng vỗ tay khen ngợi)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7