A summer school kids actually want to attend | Karim Abouelnaga

88,109 views ・ 2017-05-29

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thi Khanh Linh Duong Reviewer: Như Ý
00:13
Getting a college education
0
13100
2021
Học đại học
00:15
is a 20-year investment.
1
15145
2155
là một sự đầu tư 20 năm.
00:18
When you're growing up poor,
2
18220
1655
Khi bạn lớn lên trong nghèo khó
00:19
you're not accustomed to thinking that far ahead.
3
19900
2936
bạn không quen nghĩ xa xôi như vậy.
00:22
Instead, you're thinking about where you're going to get your next meal
4
22860
3336
Thay vào đó, bạn nghĩ đến việc kiếm đâu ra thức ăn cho bữa sau
00:26
and how your family is going to pay rent that month.
5
26220
2856
và làm sao để gia đình bạn trả được tiền thuê nhà tháng đó.
00:29
Besides, my parents and my friends' parents
6
29100
3136
Bên cạnh đó, cha mẹ tôi và cha mẹ của bạn tôi
00:32
seemed to be doing just fine driving taxis and working as janitors.
7
32260
3640
dường như hài lòng với việc lái taxi và làm người gác cổng.
00:36
It wasn't until I was a teenager
8
36740
1896
Cho đến tận khi tôi lớn hơn
00:38
when I realized I didn't want to do those things.
9
38660
2480
tôi nhận ra mình không muốn làm những việc như vậy.
00:41
By then, I was two-thirds of the way through my education,
10
41940
3616
Khi đó, tôi đã đi được hai phần ba quãng đường học tập của mình,
00:45
and it was almost too late to turn things around.
11
45580
2320
và gần như đã muộn để thay đổi mọi thứ.
00:49
When you grow up poor, you want to be rich.
12
49500
2320
Khi bạn lớn lên trong nghèo khó, bạn muốn giàu.
00:52
I was no different.
13
52620
1200
Tôi cũng vậy.
00:54
I'm the second-oldest of seven,
14
54420
1736
Tôi lớn thứ hai trong bảy đứa con,
00:56
and was raised by a single mother on government aid
15
56180
2416
nuôi bởi một bà mẹ đơn thân với trợ cấp Chính phủ
00:58
in Queens, New York.
16
58620
1200
ở Queens, New York.
01:00
By virtue of growing up low-income,
17
60540
1936
Do lớn lên nghèo khó
01:02
my siblings and I went to some of New York City's
18
62500
2336
các anh chị em và tôi đã học ở những trường công
01:04
most struggling public schools.
19
64860
1520
khó khăn nhất New York.
01:07
I had over 60 absences when I was in seventh grade,
20
67020
3200
tôi có hơn 60 buổi nghỉ học khi tôi học lớp bảy,
01:11
because I didn't feel like going to class.
21
71100
2000
vì tôi không thấy như là mình đang đi học.
01:13
My high school had a 55 percent graduation rate,
22
73700
3056
Trường cấp ba của tôi có tỷ lệ tốt nghiệp 55%,
01:16
and even worse,
23
76779
1297
và thậm chí tệ hơn,
01:18
only 20 percent of the kids graduating
24
78100
2296
chỉ 20% học sinh tốt nghiệp
01:20
were college-ready.
25
80420
1200
có thể học đại học.
01:22
When I actually did make it to college,
26
82780
2136
Khi tôi đã lên được đại học,
01:24
I told my friend Brennan
27
84940
1416
tôi nói với bạn tôi Brennan
01:26
how our teachers would always ask us to raise our hands
28
86380
3696
rằng giáo viên của chúng tôi luôn hỏi chúng tôi giơ tay lên
01:30
if we were going to college.
29
90100
2000
nếu chúng tôi định vào đại học.
01:33
I was taken aback when Brennan said,
30
93220
1736
Tôi ngạc nhiên khi Brennan nói rằng,
01:34
"Karim, I've never been asked that question before."
31
94980
2680
"Karim, trước giờ tớ chưa bao giờ được hỏi câu hỏi đó."
01:38
It was always, "What college are you going to?"
32
98540
2976
Lúc nào cũng là, "Các em sẽ thi vào trường đại học nào?"
01:41
Just the way that question is phrased
33
101540
1936
Ngay cách đặt câu hỏi
01:43
made it unacceptable for him not to have gone to college.
34
103500
2760
đã khiến việc không vào đại học là không thể chấp nhận.
01:47
Nowadays I get asked a different question.
35
107780
2040
Giờ đây tôi được hỏi một câu hỏi khác.
01:50
"How were you able to make it out?"
36
110500
2280
"Em đã làm thế nào để vượt qua nó?"
01:53
For years I said I was lucky,
37
113580
2360
Trong nhiều năm tôi đã nói là tôi may mắn,
01:57
but it's not just luck.
38
117140
1200
nhưng không chỉ là may.
01:59
When my older brother and I graduated from high school
39
119100
2576
Khi anh trai tôi và tôi tốt nghiệp cấp ba
02:01
at the very same time
40
121700
1256
cùng một lúc
02:02
and he later dropped out of a two-year college,
41
122980
2216
và sau đó anh ấy bỏ học đại học hai năm,
02:05
I wanted to understand why he dropped out
42
125220
2456
tôi muốn hiểu tại sao anh ấy bỏ học
02:07
and I kept studying.
43
127700
1200
và tôi tiếp tục học.
02:10
It wasn't until I got to Cornell as a Presidential Research Scholar
44
130060
3376
Tận khi tôi vào đại học Cornell nhờ học bổng nghiên cứu của tổng thống
02:13
that I started to learn about the very real educational consequences
45
133460
3736
thì tôi bắt đầu học được những ảnh hưởng thực sự về mặt giáo dục
02:17
of being raised by a single mother on government aid
46
137220
2775
của việc nuôi bởi một bà mẹ đơn thân với trợ cấp Chính phủ
02:20
and attending the schools that I did.
47
140019
1801
và học ở những trường tôi đã học.
02:22
That's when my older brother's trajectory began to make complete sense to me.
48
142739
3841
Đó là khi con đường anh tôi chọn trở nên hoàn toàn có ý nghĩa đối với tôi.
02:28
I also learned that our most admirable education reformers,
49
148100
3376
Tôi cũng học được rằng hầu hết các nhà cải cách giáo dục của chúng ta,
02:31
people like Arne Duncan, the former US Secretary of Education,
50
151500
3656
những người như Arne Duncan, cựu Bộ trưởng Bộ giáo dục Mỹ,
02:35
or Wendy Kopp, the founder of Teach For America,
51
155180
2696
hay Wendy Kopp, người lập ra tổ chức Teach For America,
02:37
had never attended an inner city public school like I had.
52
157900
2800
chưa bao giờ học ở một trường công trong thành phố như tôi.
02:41
So much of our education reform is driven by a sympathetic approach,
53
161340
3816
Rất nhiều cuộc cải cách giáo dục của chúng ta đến từ sự thông cảm,
02:45
where people are saying,
54
165180
1256
khi mọi người nói rằng,
02:46
"Let's go and help these poor inner city kids,
55
166460
3016
"Hãy đi và giúp đỡ những đứa trẻ nghèo trong thành phố này,
02:49
or these poor black and Latino kids,"
56
169500
2000
hay những đứa trẻ La-tin và da màu này,"
02:52
instead of an empathetic approach,
57
172140
2376
thay vì đến từ sự đồng cảm,
02:54
where someone like me, who had grown up in this environment, could say,
58
174540
3416
mà người nào đó như tôi, người lớn lên trong môi trường này, có thể nói
02:57
"I know the adversities that you're facing
59
177980
2216
"Tôi biết những nghịch cảnh bạn đang đối mặt
03:00
and I want to help you overcome them."
60
180220
1840
và tôi muốn giúp bạn vượt qua chúng."
03:03
Today when I get questions about how I made it out,
61
183380
2696
Hôm nay khi tôi được hỏi về việc làm sao mà tôi làm được,
03:06
I share that one of the biggest reasons
62
186100
2496
Tôi muốn chia sẻ một trong những lý do lớn nhất
03:08
is that I wasn't ashamed to ask for help.
63
188620
2080
đó là tôi không ngại yêu cầu sự giúp đỡ.
03:11
In a typical middle class or affluent household,
64
191660
2616
Trong tầng lớp trung lưu hay một nhà giàu có điển hình,
03:14
if a kid is struggling,
65
194300
1776
nếu một đứa trẻ gặp khó khăn,
03:16
there's a good chance that a parent or a teacher will come to their rescue
66
196100
3936
thì khả năng lớn là một bậc cha mẹ hay giáo viên sẽ đến tháo gỡ cho chúng
03:20
even if they don't ask for help.
67
200060
1936
ngay cả khi chúng không yêu cầu giúp đỡ.
03:22
However, if that same kid is growing up poor
68
202020
2136
Tuy nhiên, cùng đứa trẻ đó lớn lên nghèo khổ
03:24
and doesn't ask for help,
69
204180
1240
và không yêu cầu giúp đỡ,
03:26
there's a good chance that no one will help them.
70
206060
2320
thì khả năng lớn là sẽ không ai giúp đỡ chúng.
03:28
There are virtually no social safety nets available.
71
208700
3000
Hầu như là không có mạng lưới an sinh xã hội.
03:32
So seven years ago,
72
212980
1376
Vậy nên bảy năm về trước,
03:34
I started to reform our public education system
73
214380
2816
Tôi bắt đầu cải cách hệ thống giáo dục công của chúng ta.
03:37
shaped by my firsthand perspective.
74
217220
2320
được định hình bởi quan điểm trực tiếp của tôi.
03:40
And I started with summer school.
75
220780
1572
Và tôi bắt đầu với trường học hè.
03:43
Research tells us that two-thirds of the achievement gap,
76
223780
3336
Nghiên cứu chỉ ra rằng hai phần ba lỗ hổng thành tích,
03:47
which is the disparity in educational attainment
77
227140
2336
đó là sự chênh lệch trong trình độ học vấn
03:49
between rich kids and poor kids
78
229500
2176
giữa những trẻ có điều kiện và những trẻ nghèo
03:51
or black kids and white kids,
79
231700
2136
hay giữa trẻ da màu và da trắng,
03:53
could be directly attributed to the summer learning loss.
80
233860
2680
có thể trực tiếp được cho là do việc không học hè.
03:57
In low-income neighborhoods, kids forget almost three months
81
237460
2816
Ở các khu phố thu nhập thấp, trẻ em quên hầu hết ba tháng
04:00
of what they learned during the school year
82
240300
2056
chúng đã học trong năm học
04:02
over the summer.
83
242380
1336
sau nghỉ hè.
04:03
They return to school in the fall,
84
243740
1616
Chúng quay lại trường vào mùa thu,
04:05
and their teachers spend another two months
85
245380
2056
và các giáo viên lại dành thêm hai tháng
04:07
reteaching them old material.
86
247460
1416
dạy lại chúng kiến thức cũ.
04:08
That's five months.
87
248900
1496
Vậy là năm tháng.
04:10
The school year in the United States is only 10 months.
88
250420
2616
Một năm học ở Mỹ chỉ có mưới tháng.
04:13
If kids lose five months of learning every single year,
89
253060
2616
Nếu trẻ em mất đi năm tháng học mỗi năm,
04:15
that's half of their education.
90
255700
1480
vậy là nửa việc học của chúng.
04:17
Half.
91
257940
1200
Một nửa.
04:19
If kids were in school over the summer, then they couldn't regress,
92
259900
3160
Nếu bọn trẻ đến trường mùa hè, thì chúng không thể thụt lùi,
04:23
but traditional summer school is poorly designed.
93
263820
2320
nhưng trường học hè truyền thống rất kém tổ chức.
04:26
For kids it feels like punishment,
94
266740
2056
Với lũ trẻ nó như sự trừng phạt,
04:28
and for teachers it feels like babysitting.
95
268820
2040
và với giáo viên nó như việc giữ trẻ.
04:32
But how can we expect principals to execute an effective summer program
96
272140
4016
Nhưng sao ta có thể trông đợi hiệu trưởng tiến hành một chương trình hè hiệu quả
04:36
when the school year ends the last week of June
97
276180
2456
khi năm học kết thúc vào tuần cuối của tháng Sáu
04:38
and then summer school starts just one week later?
98
278660
2360
và sau đó học hè bắt đầu chỉ một tuần sau đó?
04:41
There just isn't enough time to find the right people,
99
281780
2576
Thậm chí không có đủ thời gian để tìm người phù hợp,
04:44
sort out the logistics,
100
284380
1256
sắp xếp chuẩn bị,
04:45
and design an engaging curriculum that excites kids and teachers.
101
285660
4200
và thiết kế một chương trình học hấp dẫn mà kích thích trẻ em và giáo viên.
04:51
But what if we created a program over the summer
102
291580
3976
Nhưng nếu chúng ta tạo ra một chương trình trong suốt mùa hè
04:55
that empowered teachers as teaching coaches
103
295580
3696
mà trao quyền cho các giáo viên như là các huấn luyện viên
04:59
to develop aspiring educators?
104
299300
2000
để khai thác các giáo viên có tham vọng?
05:02
What if we empowered college-educated role models
105
302540
2736
Điều gì sẽ xảy ra nếu ta để cho những người học đại học
05:05
as teaching fellows
106
305300
1280
làm những trợ giảng
05:07
to help kids realize their college ambitions?
107
307380
2536
để giúp trẻ nhận ra khao khát vào đại học của chúng?
05:09
What if empowered high-achieving kids
108
309940
2256
Sẽ có gì nếu để cho những bé có thành tích cao
05:12
as mentors to tutor their younger peers
109
312220
3416
làm người hướng dẫn dạy kèm cho những bé nhỏ hơn
05:15
and inspire them to invest in their education?
110
315660
2320
và truyền cảm hứng để chúng tập trung học hành?
05:19
What if we empowered all kids as scholars,
111
319460
3736
Điều gì xảy ra nếu ta trao quyền cho tất cả bọn trẻ như là những đứa trẻ có học
05:23
asked them what colleges they were going to,
112
323220
3216
hỏi chúng về trường đại học mà chúng muốn vào,
05:26
designed a summer school they want to attend
113
326460
2960
thiết kế một trường học mùa hè chúng muốn tham dự
05:30
to completely eliminate the summer learning loss
114
330220
2536
để loại bỏ hoàn toàn việc không tham gia học hè
05:32
and close two-thirds of the achievement gap?
115
332780
2200
và khép lại hai phần ba lỗ hổng thành tích?
05:37
By this summer, my team will have served over 4,000 low-income children,
116
337100
4616
Mùa hè này, nhóm tôi sẽ phục vụ trên 4,000 trẻ em nhà có thu nhập thấp,
05:41
trained over 300 aspiring teachers
117
341740
2936
đào tạo trên 300 giáo viên có tham vọng
05:44
and created more than 1,000 seasonal jobs
118
344700
2296
và tạo ra hơn 1,000 việc làm thời vụ
05:47
across some of New York City's most disadvantaged neighborhoods.
119
347020
3040
trên một số khu phố chịu thiệt thòi nhất ở thành phố New York.
05:50
(Applause)
120
350820
3800
(Vỗ tay)
05:56
And our kids are succeeding.
121
356660
2336
Và những đứa trẻ của chúng tôi đang thành công
05:59
Two years of independent evaluations
122
359020
1976
Hai năm tiến hành những đánh giá độc lập
06:01
tell us that our kids eliminate the summer learning loss
123
361020
2936
cho thấy lũ trẻ của chúng tôi loại bỏ được việc không học hè
06:03
and make growth of one month in math
124
363980
2176
và phát triển được một tháng trong môn toán
06:06
and two months in reading.
125
366180
1240
và hai tháng với môn đọc.
06:08
So instead of returning to school in the fall three months behind,
126
368020
3496
Vì vậy, thay vì quay lại trường vào mùa thu để chậm ba tháng,
06:11
they now go back four months ahead in math
127
371540
2640
giờ chúng trở lại trường với bốn tháng đi trước về toán
06:15
and five months ahead in reading.
128
375380
2056
và năm tháng đi trước về môn đọc.
06:17
(Applause)
129
377460
3400
(Vỗ tay)
06:24
Ten years ago, if you would have told me
130
384580
1936
Mười năm trước, nếu bạn bảo tôi rằng
06:26
that I'd graduate in the top 10 percent of my class from an Ivy League institution
131
386540
4176
tôi sẽ tốt nghiệp ở top 10 của lớp tôi từ một tổ chức Ivy League
06:30
and have an opportunity to make a dent on our public education system
132
390740
3976
và có cơ hội tạo ra một sự khác biệt trong hệ thống giáo dục công cộng
06:34
just by tackling two months of the calendar year,
133
394740
3040
chỉ bằng việc khắc phục hai tháng trong năm,
06:38
I would have said,
134
398500
1736
Tôi sẽ nói rằng,
06:40
"Nah. No way."
135
400260
2120
"Không, Không đời nào"
06:43
What's even more exciting
136
403540
1496
Điều thậm chí còn thú vị hơn
06:45
is that if we can prevent five months of lost time
137
405060
3176
đó là nếu chúng ta có thể ngăn chặn năm tháng uổng phí
06:48
just by redesigning two months,
138
408260
1960
chỉ bằng việc thiết kế lại hai tháng,
06:51
imagine the possibilities that we can unlock
139
411300
2656
hãy tưởng tượng những khả năng mà chúng ta có thể tạo ra
06:53
by tackling the rest of the calendar year.
140
413980
2560
bằng việc khắc phục thời gian còn lại của năm..
06:57
Thank you.
141
417980
1216
Cảm ơn.
06:59
(Applause)
142
419220
4661
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7