Parasitic worms hold back human progress. Here's how we can end them | Ellen Agler

64,962 views ・ 2020-02-25

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Vương Nguyễn Reviewer: Tony Nguyen
00:12
These are worms.
0
12482
1583
Đây là những con giun.
00:14
Not the kind of worms you find crawling in the dirt.
1
14089
2586
Không phải những con giun ngọ nguậy trong đất
00:16
These are parasitic roundworms.
2
16699
2154
mà là những con giun kí sinh trong chất thải.
00:18
They live inside a human being's intestines.
3
18877
2435
Chúng kí sinh trong tế bào cơ thể người.
00:21
Each of these worms can grow up to 12 inches long,
4
21336
2756
Mỗi con giun có thể dài hơn 12 inch (30 cm),
00:24
and there are 200 of them in this jar for a reason,
5
24116
2381
và có hơn 200 con như vậy trong chiếc lọ này,
00:26
because that is the number you might typically find
6
26521
2382
đó cũng là con số có thể bắt gặp
00:28
in the belly of a single infected child.
7
28927
2444
trong bụng của một trẻ em nhiễm bệnh.
00:31
Worm infections have been around for thousands of years.
8
31395
2660
Dịch sán lãi đã hoành hành hàng ngàn năm nay.
00:34
They have influenced the outcomes of wars,
9
34079
2000
Là nguyên nhân dẫn đến chiến tranh,
00:36
and they have long stymied human health.
10
36103
1913
và ảnh hưởng dài lâu sức khoẻ con người.
00:38
Roundworm, hookworm,
11
38040
1587
Giun đũa, giun móc,
00:39
whipworm, schistosomiasis:
12
39651
2023
giun tóc, sán máng:
00:41
infections from these species cause pain and discomfort.
13
41698
3112
bệnh từ những sinh vật này đau đớn và khó chịu vô cùng.
00:44
They steal nutrients and zap energy.
14
44834
2093
Chúng lấy đi dinh dưỡng và hút đi năng lượng,
00:46
They stunt both physical and cognitive growth.
15
46951
2474
làm chậm lại sự phát triển cả thể chất lẫn thần kinh.
00:49
In most cases, these worms may not be fatal,
16
49449
2722
Trong mọi trường hợp, các sinh vật này không gây tử vong,
00:52
but paradoxically, that's part of the problem.
17
52195
2179
nhưng lạ thay, đó lại chính là vấn đề.
00:54
It means that many countries
18
54398
1540
Nghĩa rằng nhiều quốc gia
00:55
simply have not been able to prioritize their treatment.
19
55962
2732
đơn giản vẫn chưa thể ưu tiên cho việc chữa trị.
00:58
There's a social cost to that:
20
58718
1617
Có một mức giá gánh lên xã hội:
01:00
children without access to deworming treatments
21
60359
2192
những trẻ em không được chữa trị giun sán
01:02
have lower rates of school attendance.
22
62575
2043
có tỉ lệ nhập học thấp hơn,,
01:04
Adults who grow up without deworming medicine
23
64642
2112
người trưởng thành không uống thuốc tẩy giun
01:06
are less productive and have lower lifelong earnings.
24
66778
2800
thì năng suất thấp và có mức lương thấp hơn.
01:09
What intestinal worms do, really,
25
69602
2112
Điều những con giun làm trong ruột,
01:11
is limit potential.
26
71738
1427
thật sự khủng khiếp.
01:13
Currently, there are 1.7 billion people in the world still at risk for worms.
27
73189
4219
Gần đây, vẫn còn 1,7 tỉ người trên thế giới mắc bệnh sán lãi.
01:17
Six hundred million of them are in Africa.
28
77432
2446
Sáu trăm triệu trong số họ đến từ châu Phi.
01:19
For every dollar invested in worm control and prevention,
29
79902
3126
Số tiền dành cho việc phòng chống giun sán,
01:23
African countries see up to 42 dollars return in economic benefits.
30
83052
4151
ước đoán đem lại 42 đô la cho nền kinh tế các nước châu Phi.
01:27
The good news is that deworming treatment is extremely easy.
31
87227
3044
Tin tốt là việc triệt giun sán cực kì đơn giản.
01:30
One to three pills given once or twice a year
32
90295
2245
Một tới ba viên thuốc cho một, hai liều mỗi năm
01:32
is enough to take a child from 200 worms to zero
33
92564
3040
đủ để giúp trẻ diệt 200 con giun sán
01:35
and to protect them from infection going forward.
34
95628
2423
và bảo vệ chúng khỏi tái phát bệnh.
01:38
In communities where there's a high prevalence of worms,
35
98075
2620
Tại các cộng đồng nơi dịch sán đang lan rộng mạnh,
01:40
treatment can be done right at school.
36
100719
1823
việc điều trị có thể diễn ra ngay tại trường học.
01:42
This process is extremely simple and fast.
37
102855
2333
Quá trình này rất đơn giản và nhanh chóng.
01:45
In Ethiopia, for example, this is done for 20 million children
38
105212
3126
Một ví dụ, tại Ethiopia, 20 triệu trẻ em đã được điều trị
01:48
in a matter of weeks.
39
108362
1786
chỉ trong vòng vài tuần.
01:50
The world has come a long way
40
110172
1628
Thế giới đang nỗ lực
01:51
on getting deworming medicines to the people who need them,
41
111824
2825
đưa thuốc triệt sán đến tay những người cần chúng,
01:54
and African governments want to gain more traction.
42
114673
2540
và chính phủ châu Phi muốn thu hút nhiều hơn.
01:57
It's now time to match their ambition.
43
117237
2109
Bây giờ chính là thời điểm cho nhu cầu đó.
01:59
The END Fund will work with governments
44
119729
1945
Quỹ END sẽ hợp tác với các chính phủ
02:01
to create a plan that drastically reduces the burden of disease caused by worms.
45
121698
4719
lên kế hoạch bài trừ những gánh nặng gây ra bởi giun sán.
02:06
They’ll work together to ensure prevention and treatment programs
46
126441
3138
Họ sẽ làm việc cùng nhau để đảm bảo chương trình phòng chữa bệnh
02:09
can serve everyone.
47
129603
1294
có thể phục vụ mọi người.
02:10
The END Fund has an audacious idea:
48
130921
2179
Quỹ END có một suy nghĩ táo bạo:
02:13
they believe we are the generation to end sickness from worm infections forever.
49
133124
4380
họ tin thế hệ chúng ta sẽ chấm dứt bệnh tật từ giun sán mãi mãi.
02:17
The key is not simply to build new programs from scratch,
50
137528
3195
Quan trọng không phải chỉ lập ra các chương trình thừa thãi,
02:20
but to amplify the efforts of the programs that are already taking shape.
51
140747
3642
mà mở rộng những thành quả của những chương trình đã đang hoạt động.
02:24
By examining the problem of how worms transmit disease,
52
144413
3112
Bằng cách tìm hiểu cách giun sán truyền bệnh,
02:27
the END Fund has identified five key areas where they can drive improvement.
53
147549
3920
Quỹ END đã chỉ ra năm yếu tố giúp họ cải thiện.
02:32
Number one: lower the cost of treatment.
54
152017
2443
Điều thứ nhất: giảm giá thành chữa trị.
02:34
Many pharmaceutical companies offer deworming medicines for free,
55
154484
3049
Nhiều công ty dược phẩm cung cấp thuốc tẩy giun miễn phí,
02:37
so the END Fund works with the right partners
56
157557
2143
và quỹ END làm việc với các đối tác tốt
02:39
to coordinate their delivery.
57
159724
1567
để hỗ trợ trong việc cung cấp.
02:41
They will continue to secure drug donations
58
161315
2420
Họ sẽ tiếp tục bảo tồn số thuốc hỗ trợ
02:43
for additional at-risk populations.
59
163759
2637
cho những khu dân cư đang gặp khó khăn.
02:46
They can now do it for less than 25 cents per child per year.
60
166982
3778
Giờ họ chỉ tốn ít hơn 25 xu cho một đứa trẻ mỗi năm.
02:51
Number two: focus on prevention.
61
171120
2430
Điều thứ hai: tập trung phòng bệnh.
02:53
The END Fund calls in the right partners to educate communities
62
173574
3002
Quỹ END kêu gọi các đối tác để hướng dẫn cho cộng đồng
02:56
on sanitation and hygiene
63
176600
1569
về điều kiện vệ sinh
02:58
in order to change behaviors around things like hand-washing
64
178193
2842
để thay đổi các thói quen như việc như rửa tay
03:01
and latrine use,
65
181059
1151
và sử dụng nhà xí,
03:02
ensuring people are not continually reinfected.
66
182234
2693
đảm bảo mọi người không tiếp tục tái nhiễm bệnh.
03:04
Number three: invest in innovation.
67
184951
2709
Điều thứ ba: đầu tư cho sáng tạo.
03:07
The END Fund has contributed to deworming
68
187684
2075
Quỹ END đã đóng góp cho việc tẩy giun
03:09
by introducing innovative techniques that effectively target and treat people.
69
189783
4240
bằng việc giới thiệu công nghệ vượt trội mà phù hợp cho con người.
03:14
They will test new delivery methods,
70
194047
1768
Họ sẽ kiểm tra những phương pháp mới,
03:15
target the environments where parasites thrive
71
195839
2192
nhắm vào môi trường nơi có ký sinh trùng
03:18
and influence behavior change.
72
198055
1711
và cố gắng thay đổi thái độ.
03:19
Number four: monitor and evaluate.
73
199790
2713
Điều thứ tư: giám sát và đánh giá.
03:22
The END Fund collects detailed data on all programs on a regular basis
74
202527
3795
Quỹ END thu nhập thông tin chi tiết về các chương trình trên nền tảng
03:26
to help them get better and better over time.
75
206346
2712
để giúp họ tốt lên theo thời gian.
03:29
Number five: increase local ownership.
76
209082
2842
Điều thứ năm: Đẩy mạnh quyền sở hữu địa phương.
03:31
At all stages of the process,
77
211948
1619
Tại các chặng của quá trình,
03:33
the END Fund works with government and local stakeholders
78
213591
3167
quỹ END làm việc với chính phủ và các nhà đầu tư địa phương
03:36
to encourage cofinancing commitments that support deworming efforts.
79
216782
3778
để khuyến khích cam kết hỗ trợ đẩy mạnh việc tẩy giun.
03:40
They also worked with African philanthropists
80
220584
2176
Họ cũng hợp tác với các nhà hảo tâm châu Phi
03:42
and corporate leaders to partner on these efforts.
81
222784
2847
và các nhà kinh tế cho những nỗ lực này.
03:45
There's an incredible opportunity to work together to create a new system
82
225655
3722
Một cơ hội tuyệt vời để cùng làm việc tạo ra hệ thống mới
03:49
for disease elimination for the next decade and beyond.
83
229401
3222
để ngăn chặn bệnh tật cho nhiều thế hệ về sau.
03:52
Part of the money the END Fund needs
84
232647
1755
Một phần tiền trích từ quỹ END
03:54
will go directly toward delivering deworming treatments
85
234426
2601
sẽ được dùng để đưa phương pháp chữa bệnh
03:57
to communities that need it
86
237051
1398
tới những cộng đồng cần nó
03:58
and part will go towards facilitating the handover of programs
87
238473
3421
và một phần sẽ giúp đỡ đưa ý tưởng về chương trình
04:01
to local ownership.
88
241918
1301
tới chính quyền địa phương.
04:03
Together, these efforts will create prevention and treatment programs
89
243243
3461
Cùng nhau nỗ lực sẽ mang những chương trình phòng và chữa bệnh
04:06
that are sustainable far into the future.
90
246728
2586
tiếp tục phát triển xa trong tương lai
04:09
If this plan gets fully funded for the next six years,
91
249338
3492
Nếu kế hoạch này được hỗ trợ đầy đủ cho sáu năm tới,
04:12
tens of millions of people will receive deworming treatment.
92
252854
3657
mười triệu người dân sẽ được điều trị triệt sán.
04:16
With that, countries will be interrupting the cycle of disease transmission
93
256883
3722
Như vậy, các quốc gia sẽ phá vỡ vòng luân hồi truyền bệnh
04:20
at all levels,
94
260629
1171
ở mọi cấp độ,
04:21
and most importantly, people will experience significant improvements
95
261824
3853
và quan trọng hơn, con người sẽ trải nghiệm sự cải tiến vượt bậc
04:25
in their mental, physical and social health.
96
265701
2951
về sức khoẻ thể chất, tinh thần và xã hội.
04:28
Just imagine the potential that will be gained
97
268676
2518
Chỉ tưởng tượng những tiềm năng có thể đạt được
04:31
when people can stop worrying about these
98
271218
2419
khi con người không còn bận tâm về những thứ này
04:33
and can put their energy into things like these.
99
273661
2849
và dành sức lực cho những việc này.
04:37
(Students' overlapping voices)
100
277331
1719
(Học sinh cười đùa)
04:39
(Clapping and singing)
101
279074
3183
(Vỗ tay và hát)
04:42
(Cheering)
102
282281
2840
(Vui mừng)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7