Eli Beer: The fastest ambulance? A motorcycle

Eli Beer: Xe cứu thương nhanh nhất? Một chiếc xe gắn máy

144,860 views

2013-07-30 ・ TED


New videos

Eli Beer: The fastest ambulance? A motorcycle

Eli Beer: Xe cứu thương nhanh nhất? Một chiếc xe gắn máy

144,860 views ・ 2013-07-30

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhu PHAM Reviewer: Charis Ho
00:12
This is an ambucycle.
0
12396
2953
Đây là một chiếc xe đạp cứu thương
00:15
This is the fastest way to reach any medical emergency.
1
15373
5015
Đây là cách nhanh nhất để đến bất kỳ trung tâm cấp cứu nào.
00:20
It has everything an ambulance has except for a bed.
2
20412
4478
Nó có tất cả mọi thứ như một chiếc xe cứu thương trừ một chiếc giường.
00:24
You see the defibrillator. You see the equipment.
3
24914
3732
Bạn nhìn thấy máy kích tim. Bạn nhìn thấy các trang thiết bị.
00:28
We all saw the tragedy that happened in Boston.
4
28670
3142
Chúng ta đều đã chứng kiến thảm kịch xảy ra ở Boston.
00:31
When I was looking at these pictures,
5
31836
2056
Khi tôi nhìn những bức ảnh này,
00:33
it brought me back many years to my past
6
33916
2966
Nó khiến tôi hồi tưởng về quá khứ của mình nhiều năm trước về trước
00:36
when I was a child.
7
36906
1546
khi còn là một đứa trẻ.
00:38
I grew up in a small neighborhood in Jerusalem.
8
38476
3054
Tôi lớn lên ở một khu dân cư nhỏ ở Jerusalem.
00:41
When I was six years old, I was walking back from school
9
41554
4067
Khi tôi 6 tuổi, lúc đang đi bộ từ trường về
00:45
on a Friday afternoon with my older brother.
10
45645
3711
vào một buổi chiều thứ 6 với anh trai của mình
00:49
We were passing by a bus stop.
11
49380
2228
Chúng tôi đi qua một trạm xe buýt.
00:51
We saw a bus blow up in front of our eyes.
12
51632
4019
Chúng tôi đã nhìn thấy một chiếc xe buýt bốc hoả ngay trước mắt mình.
00:55
The bus was on fire, and many people were hurt and killed.
13
55675
5021
Xe buýt bị cháy, rất nhiều người bị thương và tử vong.
01:00
I remembered an old man
14
60720
1908
Tôi nhớ có một ông lão
01:02
yelling to us and crying to help us get him up.
15
62652
3444
đã hét lên với chúng tôi và khóc xin chúng tôi giúp ông đứng dậy.
01:06
He just needed someone helping him.
16
66120
2439
Ông ấy chỉ cần ai đó giúp mình.
01:08
We were so scared and we just ran away.
17
68583
3510
Chúng tôi rất sợ và đã chạy đi.
01:12
Growing up, I decided I wanted to become a doctor and save lives.
18
72117
3766
Lớn lên, tôi quyết định sẽ trở thành một bác sĩ để cứu người.
01:15
Maybe that was because of what I saw when I was a child.
19
75907
2977
Có thể đó là bởi vì những gì tôi đã nhìn thấy khi còn là một đứa trẻ.
01:18
When I was 15, I took an EMT course,
20
78908
3268
Khi tôi 15 tuổi, tôi học một khoá EMT (Emergency Medical Technician - Kĩ thuật viên cấp cứu y tế)
01:22
and I went to volunteer on an ambulance.
21
82200
3036
và tôi đã làm tình nguyện viên trên một chiếc xe cứu thương.
01:25
For two years, I volunteered on an ambulance in Jerusalem.
22
85260
3393
Trong vòng 2 năm, tôi đã làm tình nguyện viên trên xe cứu thương tại Jerusalem.
01:28
I helped many people,
23
88677
1828
Tôi đã giúp đỡ rất nhiều người,
01:30
but whenever someone really needed help,
24
90529
2891
nhưng mỗi khi có người thực sự cần giúp đỡ,
01:33
I never got there in time. We never got there.
25
93444
2318
Tôi chẳng bao giờ đến đó kịp lúc. Chúng tôi chưa bao giờ tới đó.
01:35
The traffic is so bad. The distance, and everything.
26
95786
2485
Giao thông rất tệ. Khoảng cách và tất cả các thứ khác.
01:38
We never got there when somebody really needed us.
27
98295
2801
Chúng tôi không bao giờ đến được đó ngay khi có ai đó thực sự cần.
01:41
One day, we received a call about a seven-year-old child
28
101120
2667
Một ngày, chúng tôi nhận được điện thoại về một em bé 7 tuổi
01:43
choking from a hot dog.
29
103811
1559
bị nghẹn bánh hot dog.
01:45
Traffic was horrific, and we were coming from
30
105394
2143
Giao thông rất tệ và chúng tôi đang đi từ
01:47
the other side of town in the north part of Jerusalem.
31
107561
3587
phía bên kia của thành phố ở phía bắc Jerusalem.
01:51
When we got there, 20 minutes later,
32
111172
2262
Chúng tôi đến đó sau 20 phút,
01:53
we started CPR on the kid.
33
113458
2494
bắt đầu hô hấp nhân tạo cho đứa trẻ.
01:55
A doctor comes in from a block away,
34
115976
3460
Một bác sĩ đến từ khu phố bên cạnh,
01:59
stop us, checks the kid, and tells us to stop CPR.
35
119460
5172
ngăn chúng tôi lại, kiểm tra trẻ đứa trẻ và bảo chúng tôi ngừng hô hấp nhân tạo.
02:04
That second he declared this child dead.
36
124656
3733
Đó là giây phút ông ta tuyên bố đứa bé đã chết.
02:08
At that moment, I understood
37
128413
2973
Vào giây phút đó, tôi hiểu được rằng
02:11
that this child died for nothing.
38
131410
2847
đứa trẻ đã chết không vì lí do gì cả.
02:14
If this doctor, who lived one block away from there,
39
134281
3531
Nếu người bác sĩ này, sống cách đó một khu phố,
02:17
would have come 20 minutes earlier,
40
137836
1667
đến nơi sớm hơn 20 phút,
02:19
not have to wait until that siren he heard before
41
139527
3002
mà không chờ đợi tới lúc nghe thấy tiếng còi
02:22
coming from the ambulance,
42
142553
1262
của xe cứu thương,
02:23
if he would have heard about it way before,
43
143839
2910
nếu ông ấy nghe được thông tin này từ trước đó,
02:26
he would have saved this child.
44
146773
1709
ông ấy đã có thể cứu được đứa trẻ.
02:28
He could have run from a block away.
45
148506
2107
Ông ấy có thể chạy từ dãy nhà đó sang.
02:30
He could have saved this child.
46
150637
1663
Ông ấy đã có thể cứu được đứa trẻ.
02:32
I said to myself, there must be a better way.
47
152324
2661
Tôi tự nhủ, phải có cách nào tốt hơn.
02:35
Together with 15 of my friends --
48
155009
1925
Cùng với 15 người bạn
02:36
we were all EMTs —
49
156958
1747
chúng tôi đều là các nhân viên cấp cứu
02:38
we decided, let's protect our neighborhood,
50
158729
2048
chúng tôi quyết định, hãy bảo vệ khu phố của chúng ta,
02:40
so when something like that happens again,
51
160801
2000
khi có những chuyện tương tự xảy ra,
02:42
we will be there running to the scene a lot before the ambulance.
52
162825
3390
chúng tôi sẽ chạy tới hiện trường trước xe cứu thương.
02:46
So I went over to the manager of the ambulance company
53
166239
2949
Và tôi đã đến gặp quản lý của công ty phụ trách xe cứu thương
02:49
and I told him, "Please, whenever you have a call
54
169212
2334
và bảo với ông ta rằng: "Làm ơn, mỗi khi anh nhận được một cuộc gọi
02:51
coming into our neighborhood,
55
171570
1637
từ khu phố của chúng tôi,
02:53
we have 15 great guys who are willing
56
173231
1881
chúng tôi có 15 người luôn sẵn sàng
02:55
to stop everything they're doing and run and save lives.
57
175136
2667
dừng tất cả mọi việc chúng tôi đang làm và chạy tới cứu những mạng sống.
02:57
Just alert us by beeper.
58
177827
1404
Chỉ cần thông báo với chúng tôi bằng máy gọi.
02:59
We'll buy these beepers, just tell your dispatch
59
179255
2317
Chúng tôi sẽ mua những chiếc máy gọi này, chỉ cần gửi cho chúng tôi biết địa chỉ
03:01
to send us the beeper, and we will run and save lives."
60
181596
3887
thông qua chiếc máy gọi, chúng tôi sẽ chạy đến và cứu những mạng sống".
03:05
Well, he was laughing. I was 17 years old. I was a kid.
61
185507
6953
Ông ấy đã cười. Lúc ấy tôi mới 17 tuổi. Tôi còn là một đứa trẻ.
03:12
And he said to me — I remember this like yesterday —
62
192484
3362
Ông ấy bảo với tôi - tôi nhớ rõ điều đó như nó mới chỉ xảy ra ngày hôm qua vậy.
03:15
he was a great guy, but he said to me,
63
195870
2333
ông ấy là một người tốt nhưng ông ấy bảo với tôi,
03:18
"Kid, go to school, or go open a falafel stand.
64
198227
4412
"Nhóc, đi học đi hoặc mở một một quầy bán falafel (tên một món ăn)
03:22
We're not really interested in these kinds of new adventures.
65
202663
3977
Chúng tôi không hứng thú với những loại phiêu lưu mới thế này
03:26
We're not interested in your help." And he threw me out of the room.
66
206664
3591
Chúng tôi không hứng thú với sự giúp đỡ của cậu". Và ông ấy đã quẳng tôi ra khỏi phòng.
03:30
"I don't need your help," he said.
67
210279
2635
"Tôi không cần sự giúp đỡ của cậu", ông ấy nói.
03:32
I was a very stubborn kid.
68
212938
3555
Tôi là một đứa trẻ rất bướng bỉnh.
03:36
As you see now, I'm walking around like crazy, meshugenah.
69
216517
3394
Bạn thấy đấy, tôi đang đi như điên, một người điên.
03:39
(Laughter) (Applause)
70
219935
4948
(Cười) (Vỗ tay)
03:44
So I decided to use the Israeli very famous technique
71
224907
4029
Vì thể nên tôi quyết định sử dụng một vật dụng rất nổi tiếng của nước Israel
03:48
you've probably all heard of, chutzpah. (Laughter)
72
228960
3631
chắc các bạn đã từng nghe qua, kèn chutzpah (Cười)
03:52
And the next day, I went and I bought two police scanners,
73
232615
4660
Và ngày tiếp theo, tôi đến và mua 2 cái máy scan của cảnh sát,
03:57
and I said, "The hell with you, if you don't want
74
237299
1590
và tôi nói "Quỷ tha ma bắt, nếu ông không muốn
03:58
to give me information, I'll get the information myself."
75
238913
2927
cho tôi thông tin, tôi sẽ tự tìm thông tin."
04:01
And we did turns, who's going to listen to the radio scanners.
76
241864
3241
Và chúng tôi thay phiên nhau lắng nghe radio và máy scan.
04:05
The next day, while I was listening to the scanners,
77
245129
2745
Hôm sau, trong lúc tôi đang lắng nghe máy scan,
04:07
I heard about a call coming in of a 70-year-old man
78
247898
3292
Tôi đã nghe thấy một cuộc goi báo rằng một ông cụ 70 tuổi
04:11
hurt by a car only one block away from me
79
251214
3586
bị xe tông cách tôi chỉ một khu nhà
04:14
on the main street of my neighborhood.
80
254824
2667
trên con phố chính của khu dân cư tôi ở.
04:17
I ran there by foot. I had no medical equipment.
81
257515
2679
Tôi chạy bộ tới đó. Tôi không có bất cứ dụng cụ y tế nào.
04:20
When I got there, the 70-year-old man
82
260218
2926
Khi tôi tới nơi, ông cụ 70 tuổi
04:23
was lying on the floor, blood was gushing out of his neck.
83
263168
2890
đang nằm trên sàn nhà, máu chảy ra từ cổ ông ấy.
04:26
He was on Coumadin.
84
266082
1189
Ông ấy đang dùng thuốc chống đông máu.
04:27
I knew I had to stop his bleeding or else he would die.
85
267295
4970
Tôi biết rằng mình phải dừng việc chảy máu của ông ấy nếu không ông ấy sẽ chết.
04:32
I took off my yarmulke, because I had no medical equipment,
86
272289
2919
Tôi cởi bỏ mũ của mình vì tôi không có dụng cụ y tế nào cả,
04:35
and with a lot of pressure, I stopped his bleeding.
87
275232
2429
và với rất nhiều áp lực, tôi cầm máu cho ông ấy.
04:37
He was bleeding from his neck.
88
277685
1491
Ông ấy bị chảy máu từ cổ.
04:39
When the ambulance arrived 15 minutes later,
89
279200
3433
Khi xe cứu thương đến vào 15 phút sau đó,
04:42
I gave them over a patient who was alive.
90
282657
2563
tôi chuyển cho họ một bệnh nhân còn sống.
04:45
(Applause)
91
285244
7956
(Vỗ tay)
04:53
When I went to visit him two days later,
92
293224
2138
Khi tôi đến thăm ông hai ngày sau,
04:55
he gave me a hug and was crying
93
295386
2311
ông ấy ôm tôi và khóc
04:57
and thanking me for saving his life.
94
297721
2998
và cảm ơn tôi vì đã cứu mạng ông.
05:00
At that moment, when I realized this is the first person
95
300743
2997
Vào giây phút đó, tôi nhận ra đó là người đầu tiên
05:03
I ever saved in my life after two years volunteering in an ambulance,
96
303764
3286
tôi cứu sống trong cuộc đời mình sau hai năm tình nguyện trên một chiếc xe cứu thương,
tôi biết đây chính là sứ mệnh của cuộc đời mình.
05:07
I knew this is my life's mission.
97
307074
2668
05:09
So today, 22 years later, we have United Hatzalah.
98
309766
4141
Và hôm nay, 22 năm sau, chúng tôi có United Hatzalah.
05:13
(Applause)
99
313931
6366
(Vỗ tay)
05:20
"Hatzalah" means "rescue," for all of you who don't know Hebrew.
100
320321
3048
Cho những ai không biết tiếng Hebrew, "Hatzalah" có nghĩa là "cứu"
05:23
I forgot I'm not in Israel.
101
323393
1928
Tôi đã quên mất là mình không ở Israel.
05:25
So we have thousands of volunteers
102
325345
2911
Chúng tôi có hàng nghìn tình nguyện viên
05:28
who are passionate about saving lives,
103
328280
2895
những người đầy nhiệt huyết về việc cứu người,
05:31
and they're spread all around, so whenever a call comes in,
104
331199
2810
và họ ở khắp nơi, nên khi nào có cuộc gọi,
họ sẽ dừng mọi việc họ làm, chạy đến và cứu người.
05:34
they just stop everything and go and run and save a life.
105
334033
4372
05:38
Our average response time today
106
338429
2533
Ngày nay thời gian trung bình để chúng tôi phản ứng
05:40
went down to less than three minutes in Israel.
107
340986
3690
có thể ít hơn 3 phút ở Israel.
05:44
(Applause)
108
344700
3622
(Vỗ tay)
05:48
I'm talking about heart attacks,
109
348346
1524
Tôi đang nói về đau tim,
05:49
I'm talking about car accidents,
110
349894
1608
Tôi đang nói về tai nạn ô tô,
05:51
God forbid bomb attacks, shootings, whatever it is,
111
351526
2850
Các cuộc đánh bom, nổ súng, bất cứ điều gì như thế,
05:54
even a woman 3 o'clock in the morning
112
354400
1915
kể cả một người phụ nữ vào lúc 3h sáng
05:56
falling in her home and needs someone to help her.
113
356339
2381
té ngã trong nhà mình và cần ai đó giúp đỡ.
05:58
Three minutes, we'll have a guy with his pajamas
114
358744
2340
Ba phút, chúng tôi sẽ có một chàng trai trong bộ pajamas
06:01
running to her house and helping her get up.
115
361108
3625
chạy đến nhà cô ấy và giúp cô đứng dậy.
06:04
The reasons why we're so successful are because of three things.
116
364757
3048
Lí do khiến chúng tôi rất thành công là bởi vì 3 điều.
06:07
Thousands of passionate volunteers
117
367829
1798
Hàng ngàn tình nguyện viên nhiệt huyết
06:09
who will leave everything they do
118
369651
1696
sẵn sàng bỏ tất cả mọi thứ họ đang làm
06:11
and run to help people they don't even know.
119
371371
2887
và chạy tới giúp đỡ những người họ không hề quen biết.
06:14
We're not there to replace ambulances.
120
374282
2319
Chúng tôi không ở đó để thay thế xe cứu thương.
06:16
We're just there
121
376625
1580
Chúng tôi chỉ ở đó
06:18
to get the gap between the ambulance call until they arrive.
122
378229
6026
để lấp khoảng trống trong lúc chờ xe cứu thương tới.
06:24
And we save people that otherwise would not be saved.
123
384279
4863
Và chúng tôi cứu những người mà nếu không có mặt kịp thời sẽ không thể nào cứu chữa được nữa.
06:29
The second reason is because of our technology.
124
389166
3335
Lí do thứ hai là bởi vì công nghệ của chúng tôi
06:32
You know, Israelis are good in technology.
125
392525
2000
Bạn biết đấy, người Israel rất giỏi về công nghệ.
06:34
Every one of us has on his phone, no matter what kind of phone,
126
394549
3209
Mỗi một người trong chúng tôi đều có trong điện thoại của mình, bất kể là loại điện thoại gì,
06:37
a GPS technology done by NowForce,
127
397782
3052
thiết bị GPS được làm bởi NowForce,
06:40
and whenever a call comes in,
128
400858
1423
và bất cứ khi nào có cuộc gọi đến,
06:42
the closest five volunteers get the call,
129
402305
2151
5 người gần nhất nhận được cuộc gọi,
06:44
and they actually get there really quick,
130
404480
2874
và họ thực sự đến đó rất nhanh,
06:47
and navigated by a traffic navigator to get there and not waste time.
131
407378
3700
và được hướng dẫn bởi một thiết bị điều phối giao thông để đến đó mà không lãng phí nhiều thời gian.
06:51
And this is a great technology we use all over the country
132
411102
2175
Đó là một công nghệ tuyệt vời chúng tôi dùng trên khắp đất nơi
06:53
and reduce the response time.
133
413301
1566
và giảm thiểu thời gian trả lời.
06:54
And the third thing are these ambucycles.
134
414891
2112
Điều thứ ba là những chiếc xe đạp cứu thương này.
06:57
These ambucycles are an ambulance on two wheels.
135
417027
3285
Những chiếc xe đạp cứu thương là những chiếc xe cứu thương hai bánh.
07:00
We don't transfer people, but we stabilize them,
136
420336
2286
Chúng tôi không vận chuyển người bị nạn, nhưng chúng tôi giúp họ ổn định lại
07:02
and we save their lives.
137
422646
1217
và cứu mạng họ.
07:03
They never get stuck in traffic. They could even go on a sidewalk.
138
423887
3143
Những chiếc xe này, chúng sẽ không bao giờ bị kẹt trong những vụ ùn tắc giao thông. Chúng có thể lướt đi trên vỉa hè.
Chúng không bao giờ, thực sự, bị mắc kẹt trong những vụ ùn tắc.
07:07
They never, literally, get stuck in traffic.
139
427054
2341
07:09
That's why we get there so fast.
140
429419
1781
Đó là lí do tại sao chúng tôi đến đó rất nhanh.
07:11
A few years after I started this organization,
141
431224
2458
Một vài năm sau khi tôi bắt đầu tổ chức này,
07:13
in a Jewish community,
142
433706
1721
trong một cộng đồng Do thái,
07:15
two Muslims from east Jerusalem called me up.
143
435451
2779
hai người đạo hồi từ đông Jerusalem đã gọi cho tôi.
07:18
They ask me to meet. They wanted to meet with me.
144
438254
2674
Họ xin được gặp mặt. Họ muốn gặp tôi.
07:20
Muhammad Asli and Murad Alyan.
145
440952
2467
Muhammad Asli và Murad Alyan.
07:23
When Muhammad told me his personal story,
146
443443
1953
Khi Muhammad kể câu chuyện của cậu ấy cho tôi nghe,
07:25
how his father, 55 years old, collapsed at home,
147
445420
2831
về việc cha cậu ấy, 55 tuổi, đột quỵ ở nhà
07:28
had a cardiac arrest,
148
448275
1232
bởi một cơ đau tim,
07:29
and it took over an hour for an ambulance arrive,
149
449531
2396
và xe cứu thương mất một giờ mới tới nơi,
07:31
and he saw his father die in front of his eyes,
150
451951
2239
và cậu ấy đã nhìn cha mình mất ngay trước mắt mình,
cậu ấy đã đề nghị tôi "Xin hãy bắt đầu tổ chức này ở phía đông Jerusalem"
07:34
he asked me, "Please start this in east Jerusalem."
151
454214
2771
07:37
I said to myself, I saw so much tragedy, so much hate,
152
457009
3801
Tôi nói với bản thân mình, tôi đã chứng kiến rất nhiều bi kịch, rất nhiều sự ghét bỏ
07:40
and it's not about saving Jews. It's not about saving Muslims.
153
460834
3260
Và việc này không chỉ là cứu người do thái. Việc này không chỉ là cứu người đạo Hồi.
07:44
It's not about saving Christians. It's about saving people.
154
464118
3548
Cũng không phải là cứu người đạo thiên chúa. Công việc này là vì cứu sống con người.
07:47
So I went ahead, full force --
155
467690
2389
Và thế là tôi đã bắt đầu với tất cả nguồn lực
07:50
(Applause) —
156
470103
4567
(Vỗ tay)
07:54
and I started United Hatzalah in east Jerusalem,
157
474694
3643
và tôi lập ra United Hatzalah ở đông Jerusalem,
07:58
and that's why the names United
158
478361
1795
và đó là lí do tại sao từ United
08:00
and Hatzalah match so well.
159
480180
2056
và Hatzalah lại hợp nhau đến vậy.
08:02
We started hand in hand saving Jews and Arabs.
160
482260
3828
Chúng tôi bắt đầu cùng nhau cứu người Do Thái và Ả Rập,
08:06
Arabs were saving Jews. Jews were saving Arabs.
161
486112
2239
Người Ả Rập cứu người Do Thái. Người Do Thái cứu người Ả Rập.
08:08
Something special happened.
162
488375
1977
Một điều gì đó đặc biệt đã xảy ra.
08:10
Arabs and Jews, they don't always get along together,
163
490376
2641
Người Ả Rập và người Do Thái thường không ưa nhau,
08:13
but here in this situation,
164
493041
1286
nhưng trong tình huống này,
08:14
the communities, literally,
165
494351
1769
cộng đồng, thực sự,
08:16
it's an unbelievable situation that happened,
166
496144
2143
một điều không tưởng đã xảy ra,
08:18
the diversities, all of a sudden they had a common interest:
167
498311
2570
sự đa dạng, đột nhiên họ lại có chung một mối quan tâm:
08:20
Let's save lives together.
168
500905
1418
Hãy cùng nhau cứu những mạng sống,
08:22
Settlers were saving Arabs and Arabs were saving settlers.
169
502347
2762
Người đến lập cư cứu người Ả Rập và người Ả Rập cứu những người đến lập cư.
08:25
It's an unbelievable concept that could work
170
505133
2096
Đó là một khái niệm không thể tin được, chỉ có thể xảy ra
khi bạn có một lý do vĩ đại.
08:27
only when you have such a great cause.
171
507253
2731
08:30
And these are all volunteers.
172
510008
1849
Và đây là tất cả tình nguyện viên.
08:31
No one is getting money.
173
511881
1095
Không ai nhận được tiền.
08:33
They're all doing it for the purpose of saving lives.
174
513000
3852
Họ làm điều này vì mục đích cứu người.
08:36
When my own father collapsed a few years ago
175
516876
2261
Khi bố tôi đột quỵ vài năm về trước
08:39
from a cardiac arrest, one of the first volunteers
176
519161
2381
vì một cơn đau tim, một trong những tình nguyện viên đầu tiên
08:41
to arrive to save my father
177
521566
1741
đến cứu sống bố tôi
08:43
was one of these Muslim volunteers from east Jerusalem
178
523331
2572
là một trong những tình nguyện viên đạo Hồi từ Phía Đông Jerusalem
08:45
who was in the first course to join Hatzalah.
179
525927
3521
một trong những người đầu tiên gia nhập Hatzalah.
08:49
And he saved my father.
180
529472
1053
Và cậu ấy đã cứu sống bố tôi.
08:50
Could you imagine how I felt in that moment?
181
530549
4483
Bạn có tưởng tượng được tôi cảm thấy thế nào lúc đó không?
08:55
When I started this organization, I was 17 years old.
182
535056
3085
Khi tôi bắt đầu tổ chức này, tôi mới 17 tuổi.
08:58
I never imagined that one day I'd be speaking at TEDMED.
183
538165
3386
Tôi không tưởng tượng được rằng một ngày mình sẽ được nói ở TEDMED.
09:01
I never even knew what TEDMED was then.
184
541575
1858
Thậm chí tôi chưa từng biết TEDMED là gì.
09:03
I don't think it existed, but I never imagined,
185
543457
3120
Tôi không biết rằng nó tồn tại nhưng tôi không bao giờ tưởng tượng được,
09:06
I never imagined that it's going to go all around,
186
546601
2381
tôi không bao giờ ngờ rằng nó sẽ đi khắp nơi,
lan toả tới mọi nơi,
09:09
it's going to spread around,
187
549006
1058
và năm ngoái chúng tôi đã bắt đầu ở Panama và Brazil.
09:10
and this last year we started in Panama and Brazil.
188
550088
3044
09:13
All I need is a partner who is a little meshugenah like me,
189
553156
3358
Tất cả những gì chúng tôi cần là đối tác, người mà phải hơi điên như tôi vậy,
09:16
passionate about saving lives, and willing to do it.
190
556538
3366
nhiệt huyết trong việc cứu người và sẵn sàng làm việc đó.
09:19
And I'm actually starting it in India very soon
191
559928
3485
Và tôi sẽ thực sự bắt đầu nó ở Ấn Độ rất sớm đây thôi
09:23
with a friend who I met in Harvard just a while back.
192
563437
3629
với một người bạn mà tôi đã gặp ở Harvard một thời gian về trước.
09:27
Hatzalah actually started in Brooklyn by a Hasidic Jew
193
567090
3844
Hatzalah thực sự được bắt đầu ở Brooklyn bởi một người Do Thái Hasidic
09:30
years before us in Williamsburg,
194
570958
2254
vài năm trước chúng tôi tại Williamsburg,
09:33
and now it's all over the Jewish community in New York,
195
573236
2699
và bây giờ nó là trên tất cả cộng đồng người Do Thái ở New York,
09:35
even Australia and Mexico and many other Jewish communities.
196
575959
3236
thậm chí ở Úc, Mexico và nhiều các cộng đồng người Do Thái khác nữa.
09:39
But it could spread everywhere.
197
579219
1570
Nhưng nó có thể lan toả ra khắp mọi nơi.
09:40
It's very easy to adopt.
198
580813
2532
Nó rất dễ áp dụng.
09:43
You even saw these volunteers in New York
199
583369
2252
Bạn thậm chí đã nhìn thấy những tình nguyện viên tại New York
09:45
saving lives in the World Trade Center.
200
585645
3092
ra sức cứu người tại trung tâm thương mại thế giới.
09:48
Last year alone, we treated in Israel 207,000 people.
201
588761
3521
Chỉ riêng năm vừa qua, chúng tôi đã điều trị cho 207,000 người ở Israel .
09:52
Forty-two thousand of them were life-threatening situations.
202
592306
4699
Bốn mươi hai nghìn người trong số đó đã từng rơi vào những tình huống đe dọa đến tính mạng.
09:57
And we made a difference.
203
597029
2153
Và chúng tôi đã tạo ra một sự khác biệt.
09:59
I guess you could call this a lifesaving flash mob,
204
599206
2724
Tôi đoán bạn có thể gọi đây là một đám đông cứu hộ chớp nhoáng,
10:01
and it works.
205
601954
2399
và nó hiệu quả.
10:04
When I look all around here,
206
604377
2423
Khi tôi nhìn quanh đây
10:06
I see lots of people who would go an extra mile,
207
606824
3367
Tôi thấy rất nhiều người sẽ đi thêm một dặm,
10:10
run an extra mile to save other people,
208
610215
2697
chạy thêm một dặm nữa để cứu sống những người khác,
10:12
no matter who they are, no matter what religion,
209
612936
2713
không cần biết họ là ai, không cần biết từ tôn giáo nào,
10:15
no matter who, where they come from.
210
615673
2892
ai cũng được, không cần biết họ đến từ đâu.
10:18
We all want to be heroes.
211
618589
1761
Chúng ta đều muốn trở thành anh hùng.
10:20
We just need a good idea, motivation
212
620374
3362
Chúng ta chỉ cần một ý tưởng tốt, động lực tốt
10:23
and lots of chutzpah,
213
623760
1811
và nhiều sự táo bạo,
10:25
and we could save millions of people
214
625595
2141
và chúng ta có thể cứu sống hàng triệu người
10:27
that otherwise would not be saved.
215
627760
2148
mà có thể sẽ không được cứu chữa kịp.
10:29
Thank you very much.
216
629932
1661
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
10:31
(Applause)
217
631617
4970
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7