3 lessons on success from an Arab businesswoman | Leila Hoteit

295,671 views ・ 2016-08-17

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Chau Nguyen Reviewer: Hieu Trinh
00:12
"Mom, who are these people?"
0
12880
1920
"Mẹ à, mấy người này là ai?"
00:15
It was an innocent question from my young daughter Alia
1
15480
2616
Đó là một câu hỏi ngây ngô của con gái tôi Alia
khi con bé được khoảng 3 tuổi.
00:18
around the time when she was three.
2
18120
2136
00:20
We were walking along with my husband
3
20280
2096
Khi đó, vợ chồng tôi và con bé đang đi dạo
00:22
in one of Abu Dhabi's big fancy malls.
4
22400
2776
tại một trong những khu thương mại sầm uất ở Abu Dhabi.
00:25
Alia was peering at a huge poster standing tall in the middle of the mall.
5
25200
4296
Alia nhìn chằm chằm vào tấm poster cao lớn đặt chính giữa khu thương mại.
00:29
It featured the three rulers of the United Arab Emirates.
6
29520
3360
Đó là hình ba nhà lãnh đạo của các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất.
00:33
As she tucked in my side,
7
33760
1456
Con bé rúc vào người tôi,
00:35
I bent down and explained that these were the rulers of the UAE
8
35240
3216
tôi cúi xuống và giải thích rằng đây là những nhà lãnh đạo của UAE
00:38
who had worked hard to develop their nation
9
38480
2256
họ làm việc rất chăm chỉ để phát triển đất nước
00:40
and preserve its unity.
10
40760
1240
và giữ vững sự đoàn kết.
Con bé hỏi," Mẹ, tại sao ở đây, nơi chúng ta sống,
00:43
She asked, "Mom, why is it that here where we live,
11
43040
3856
00:46
and back in Lebanon, where grandma and grandpa live,
12
46920
2656
và cả Li-băng, chỗ ông bà ở,
00:49
we never see the pictures of powerful women on the walls?
13
49600
3136
mình chưa từng thấy hình phụ nữ trên tường hả mẹ?
00:52
Is it because women are not important?"
14
52760
1880
Tại vì phụ nữ không quan trọng hả mẹ?"
Đây có lẽ là câu hỏi khó nhất tôi phải trả lời từ khi là một người mẹ
00:56
This is probably the hardest question I've had to answer in my years as a parent
15
56040
3816
00:59
and in my 16-plus years of professional life, for that matter.
16
59880
3440
cũng như trong hơn 16 năm làm việc của mình.
Tôi lớn lên ở quê nhà Li-băng,
01:04
I had grown up in my hometown in Lebanon,
17
64120
2976
là em út trong gia đình có hai chị em, có bố là một phi công cần mẫn
01:07
the younger of two daughters to a very hard-working pilot
18
67120
3456
01:10
and director of operations for the Lebanese Airlines
19
70600
3616
là giám đốc điều hành của hãng hàng không Li-băng
01:14
and a super-supportive stay-at-home mom and grandma.
20
74240
2800
và một người mẹ làm nội trợ cùng người bà của tôi
01:17
My father had encouraged my sister and I to pursue our education
21
77960
4096
Bố tôi luôn ủng hộ chị em tôi đi học
mặc cho những định kiến xã hội lúc đó
01:22
even though our culture emphasized at the time
22
82080
3296
01:25
that it was sons and not daughters who should be professionally motivated.
23
85400
4000
chỉ khuyến khích con trai, chứ không phải là con gái được học tập.
01:30
I was one of very few girls of my generation
24
90840
2176
Tôi là một trong số ít những cô bé thời đó
xa nhà đi du học từ năm 18 tuổi.
01:33
who left home at 18 to study abroad.
25
93040
2400
01:36
My father didn't have a son,
26
96480
1816
Bố tôi không có con trai,
01:38
and so I, in a sense, became his.
27
98320
3000
và tôi, theo một cách nào đó, trở thành con trai của ông.
01:42
Fast-forward a couple of decades, and I hope I didn't do too badly
28
102880
3696
Sau một vài thập kỉ, tôi nghĩ rằng mình không làm quá tệ
01:46
in making my father proud of his would-be son.
29
106600
2600
trong vai trò một đứa con trai mà ông có thể tự hào.
01:50
As I got my Bachelor's and PhD in electrical engineering,
30
110680
3136
Tôi tốt nghiệp với tấm bằng cử nhân và tiến sĩ kỹ sư điện,
01:53
did R and D in the UK, then consulting in the Middle East,
31
113840
2840
làm Nghiên cứu và phát triển ở Anh, và tư vấn ở Trung Đông,
01:57
I have always been in male-dominated environments.
32
117360
2600
tôi luôn làm việc trong một môi trường toàn đàn ông.
02:00
Truth be told, I have never found a role model I could truly identify with.
33
120720
4480
Và thực sự tôi chưa hề tìm được một hình mẫu lý tưởng để noi theo.
02:06
My mother's generation wasn't into professional leadership.
34
126240
2762
Thế hệ của mẹ tôi không hứng thú với vai trò lãnh đạo lắm.
02:09
There were some encouraging men along the way,
35
129880
2176
Đôi khi, tôi cũng được đàn ông giúp đỡ,
nhưng chẳng ai thực sự hiểu những gì tôi phải đối mặt cả,
02:12
but none knew the demands and pressures I was facing,
36
132080
3160
những áp lực càng nặng khi tôi đã làm mẹ của hai đứa trẻ.
02:16
pressures that got particularly acute when I had my own two beautiful children.
37
136000
4639
02:21
And although Western women love to give us poor, oppressed Arab women advice,
38
141759
4561
Mặc dù phụ nữ phương Tây luôn sẵn sàng cho chúng tôi lời khuyên
nhưng cuộc sống và ràng buộc của họ khác với chúng tôi
02:27
they live different lives with different constraints.
39
147160
2760
Vậy nên phụ nữ Ả rập thế hệ này phải tự trở thành hình mẫu cho chính mình.
02:31
So Arab women of my generation have had to become our own role models.
40
151120
4096
02:35
We have had to juggle more than Arab men,
41
155240
2256
Chúng tôi gặp nhiều khó khăn hơn đàn ông Ả rập,
02:37
and we have had to face more cultural rigidity than Western women.
42
157520
3360
và phải chịu nhiều sức ép từ chuẩn mực xã hội hơn phụ nữ phương Tây.
02:41
As a result, I would like to think that we poor, oppressed women
43
161720
4096
Vậy nên, tôi cho rằng chúng tôi, những phụ nữ bất hạnh bị áp bức
02:45
actually have some useful, certainly hard-earned lessons to share,
44
165840
3480
thực sự có được những bài học hữu ích và quý báu khó có được để chia sẻ
những bài học đó sẽ trở nên hữu ích
02:50
lessons that might turn out useful
45
170000
2016
cho bất kỳ ai muốn phát triển trong thế giới hiện đại.
02:52
for anyone wishing to thrive in the modern world.
46
172040
2560
02:55
Here are three of mine.
47
175440
1296
Đây là ba bài học của tôi.
02:56
["Convert their sh*t into your fuel."]
48
176760
1856
["Chuyển c*t của họ thành năng lượng"]
02:58
(Laughter)
49
178640
1216
(Tiếng cười)
02:59
(Applause)
50
179880
1800
(Tiếng vỗ tay)
03:06
There is this word that everybody is touting as the key to success:
51
186280
4376
Có một từ mà mọi người truyền tai nhau là chìa khóa của thành công:
03:10
resilience.
52
190680
1240
sự kiên cường.
03:12
Well, what exactly is resilience, and how do you develop it?
53
192520
3040
Vậy, kiên cường chính xác là gì và làm thế nào để phát triển nó?
03:16
I believe resilience is simply the ability to transform shit into fuel.
54
196640
5160
Tôi tin kiên cường đơn giản là khả năng chuyển cứt thành nhiên liệu.
03:23
In my previous job, well before my current firm,
55
203640
2816
Công việc trước của tôi, trước công ty hiện tại,
03:26
I was working with a man we will call John.
56
206480
2120
Tôi làm cùng người đàn ông tôi sẽ gọi là John
03:29
I had teamed up with John and was working hard,
57
209400
2416
Tôi chung đội với John và làm việc rất chăm chỉ,
03:31
hoping he would notice how great I was
58
211840
1976
hi vọng được anh ấy nhận ra tôi giỏi
03:33
and that he would come to support my case to make partner at the firm.
59
213840
3320
và sẽ hỗ trợ tôi kết thân với cộng sự công ty
Tôi lúc đó, ngoài những việc với những dự án tư vấn,
03:38
I was, in addition to delivering on my consulting projects,
60
218040
3176
03:41
writing passionately on the topic of women economic empowerment.
61
221240
3160
còn đang chuyên tâm viết về chủ đề nữ quyền trong kinh tế
03:45
One day, I got to present my research to a roomful of MBA students.
62
225880
4040
Một ngày, tôi có cơ hội trình bày nghiên cứu này trước các học viên MBA
03:50
John was part of the audience
63
230560
1576
John cũng là một người đến nghe
lần đầu nghe chi tiết bài nghiên cứu của tôi.
03:52
listening for the first time to the details of my study.
64
232160
2640
Trong khi tôi đang thuyết trình,
03:56
As I proceeded with my presentation,
65
236000
2296
03:58
I could see John in the corner of my eye.
66
238320
2200
tôi có thể thấy thấp thoáng thấy John
Mặt anh ta chuyển sang màu hồng đậm
04:01
He had turned a dark shade of pink
67
241000
2536
04:03
and had slid under his chair in apparent shame.
68
243560
2800
và anh ta trườn người dưới ghế trong sự xấu hổ.
04:07
I finished my presentation to an applauding audience
69
247840
2456
Tôi kết thúc bài thuyết trình với tràng pháo tay
04:10
and we rushed out and jumped into the car.
70
250320
2080
sau đó chúng tôi vội ra ngoài và lên xe.
04:13
There he exploded.
71
253480
1880
Và anh ta bùng nổ.
"Những gì cô làm ở đó không chấp nhận được!
04:16
"What you did up there was unacceptable!
72
256040
2176
04:18
You are a consultant, not an activist!"
73
258240
2200
Cô là nhà tư vấn, không phải nhà hoạt động!"
04:21
I said, "John, I don't understand.
74
261600
2456
Tôi nói,"John, tôi không hiểu.
Tôi đã giới thiệu những số liệu về bình đẳng giới
04:24
I presented a couple of gender parity indices,
75
264080
3656
04:27
and some conclusions about the Arab world.
76
267760
2055
và vài kết luận về thế giới của người Ả Rập.
04:29
Yes, we do happen to be today at the bottom of the index,
77
269839
2976
Đúng, những chỉ số của chúng tôi luôn nằm ở top dưới
04:32
but what is it that I said or presented that was not factual?"
78
272839
3201
nhưng những gì tôi nói và trình bày không đúng sao?"
Rồi anh ấy đáp: "Tất cả những lập luận cô đưa ra đều sai.
04:37
To which he replied, "The whole premise of your study is wrong.
79
277040
4056
những điều cô đang làm là nguy hiểm và sẽ phá vỡ kết cấu xã hội"
04:41
What you are doing is dangerous and will break the social fabric of our society."
80
281120
3840
04:45
He paused, then added,
81
285720
2376
Anh ngập ngừng, và nói
"Khi phụ nữ đã có con, vị trí của họ là ở nhà"
04:48
"When women have children, their place is in the home."
82
288120
3400
04:53
Time stood still for a long while,
83
293360
2256
Thời gian như đứng lại
04:55
and all I could think and repeat in the chaos of my brain was:
84
295640
3696
và tất cả những gì tôi nghĩ và lặp lại trong bộ óc rối bời của mình là:
04:59
"You can forget about that partnership, Leila.
85
299360
2176
"Hãy quên mối quan hệ cộng sự này đi, Leila.
05:01
It's just never going to happen."
86
301560
1572
Nó sẽ không bao giờ xảy ra"
05:04
It took me a couple of days to fully absorb this incident and its implications,
87
304680
3896
Vài ngày sau tôi mới thực sự hiểu được vụ việc này và ảnh hưởng của nó,
05:08
but once I did, I reached three conclusions.
88
308600
2640
nhưng khi đó, tôi đã đi đến ba kết luận.
Thứ nhất, đó là vấn đề của anh ấy,
05:12
One, that these were his issues,
89
312160
2536
05:14
his complexes.
90
314720
1496
góc nhìn của anh ấy.
05:16
There may be many like him in our society,
91
316240
2056
Có thể có rất nhiều người giống như anh ấy,
05:18
but I would never let their issues become mine.
92
318320
2200
Nhưng tôi sẽ không cùng quan điểm với họ
05:21
Two, that I needed another sponsor, and fast.
93
321400
2936
Thứ hai, tôi cần nhanh chóng kiếm người ủng hộ khác.
05:24
(Laughter)
94
324360
1216
(Cười lớn)
05:25
I got one, by the way, and boy, was he great.
95
325600
2216
Nhân tiện, tôi kiếm được một người, anh ý rất tuyệt vời.
05:27
And three, that I would get to show John what women with children can do.
96
327840
4416
Và thứ ba, tôi sẽ cho John thấy rằng phụ nữ khi làm mẹ vẫn có thể làm được gì.
05:32
I apply this lesson equally well to my personal life.
97
332280
3416
Tôi áp dụng bài học này khá tốt trong cuộc sống của mình
05:35
As I have progressed in my career,
98
335720
1776
Trong sự nghiệp của tôi,
05:37
I have received many words of encouragement,
99
337520
2456
tôi đã nhận được nhiều sự khích lệ,
nhưng tôi cũng thường gặp những phụ nữ, đàn ông và các cặp đôi
05:40
but I have also often been met by women, men and couples
100
340000
4296
05:44
who have clearly had an issue with my husband and I
101
344320
2736
những người rõ ràng không tán thành với chồng tôi và tôi
vì đã chọn con đường vợ chồng cùng có việc làm.
05:47
having chosen the path of a dual-career couple.
102
347080
2520
05:50
So you get this well-meaning couple
103
350600
2096
Nên khi bạn gặp một cặp đôi
05:52
who tells you straight out at a family gathering
104
352720
2256
nói thẳng với bạn tại cuộc họp gia đình
hoặc cuộc họp mặt bạn bè,
05:55
or at a friends gathering,
105
355000
1256
05:56
that, come on, you must know you're not a great mom,
106
356280
2429
rằng, bạn phải biết bạn không phải là người mẹ tốt,
05:58
given how much you're investing in your career, right?
107
358733
2560
cho dù bạn cố gắng nhiều cho sự nghiệp, đúng không ?
06:02
I would lie if I said these words didn't hurt.
108
362720
2696
Sẽ là dối trá nếu bảo rằng lời lẽ đó không tổn thương tôi.
06:05
My children are the most precious thing to me,
109
365440
2456
Hai cô con gái là những điều tuyệt vời nhất tôi có,
06:07
and the thought that I could be failing them in any way is intolerable.
110
367920
3680
và tôi không chịu đựng nổi ý nghĩ tôi sẽ làm chúng thất vọng.
06:12
But just like I did with John,
111
372480
1536
Nhưng giống như đã làm với John,
Tôi luôn nhắc nhở mình rằng đó chỉ là suy nghĩ của họ,
06:14
I quickly reminded myself that these were their issues,
112
374040
3616
06:17
their complexes.
113
377680
1200
quan điểm của riêng họ.
06:19
So instead of replying,
114
379520
1296
Nên thay vì đáp lại,
06:20
I gave back one of my largest smiles
115
380840
2296
tôi chỉ cười lớn với họ
khi tôi thấy, ánh sáng lóe lên,
06:23
as I saw, in flashing light,
116
383160
1856
câu nói sâu trong tâm trí tôi.
06:25
the following sign in my mind's eye.
117
385040
2136
06:27
[Be happy, it drives people crazy.]
118
387200
2056
[Hãy vui vẻ,nó sẽ khiến người ta bực bội]
06:29
(Applause)
119
389280
2240
(Vỗ tay)
06:34
You see, as a young woman in these situations, you have two options.
120
394760
3336
Bạn thấy đấy, một người phụ nữ trẻ trong tình huống này có 2 lựa chọn.
Bạn có thể quyết định tiếp thu những lời lẽ tiêu cực
06:38
You can either decide to internalize these negative messages
121
398120
2856
người khác nói về bạn,
06:41
that are being thrown at you,
122
401000
1616
06:42
to let them make you feel like a failure,
123
402640
1976
để nó khiến bạn cảm thấy thất bại,
06:44
like success is way too hard to ever achieve,
124
404640
2576
giống như thành công là thứ quá xa vời để đạt được,
06:47
or you can choose to see that others' negativity is their own issue,
125
407240
3416
hoặc bạn có thể xem những tiêu cực đó là vấn đề của họ,
06:50
and instead transform it into your own personal fuel.
126
410680
3040
và thay vào đó, biến nó thành năng lượng cho bản thân bạn.
06:54
I have learned to always go for option two,
127
414880
3176
Tôi đã học được rằng luôn theo lựa chọn thứ hai,
và nó khiến tôi ngày càng mạnh mẽ.
06:58
and I have found that it has taken me from strength to strength.
128
418080
3120
07:01
And it's true what they say:
129
421800
1456
Chính xác như người ta hay nói
07:03
success is the best revenge.
130
423280
2160
thành công là cách trả thù tốt nhất.
07:06
Some women in the Middle East
131
426960
1416
Một số phụ nữ Trung Đông
07:08
are lucky enough to be married to someone supportive of their career.
132
428400
3416
đủ may mắn để lấy được người chồng hết lòng ủng hộ sự nghiệp của họ
07:11
Correction: I should say "smart enough,"
133
431840
2456
Sửa lại: Tôi nên nói là "đủ thông minh",
07:14
because who you marry is your own choice,
134
434320
2376
bởi vì việc cưới ai là sự lựa chọn của chính bạn,
07:16
and you'd better marry someone supportive if you plan to have a long career.
135
436720
3600
và bạn nên chọn người ủng hộ mình nếu bạn muốn có một sự nghiệp lâu dài.
07:21
Still today, the Arab man is not an equal contributor in the home.
136
441240
4296
Cho đến hôm nay, đàn ông Ả Rập vẫn không ủng hộ sự bình đẳng trong gia đình.
07:25
It's simply not expected by our society,
137
445560
2216
Đơn giản chỉ bởi vì xã hội không mong điều đó,
07:27
and even frowned upon as not very manly.
138
447800
2440
và thậm chí phản đối như thế là không nam tính.
07:31
As for the Arab woman, our society still assumes
139
451360
2696
Với phụ nữ Ả Rập, xã hội của chúng ta vẫn định kiến rằng
nguồn hạnh phúc duy nhất của người phụ nữ chính là sự hạnh phúc và thành đạt
07:34
that her primary source of happiness should be the happiness and prosperity
140
454080
3736
07:37
of her children and husband.
141
457840
1936
của chồng con họ.
07:39
She mostly exists for her family.
142
459800
2440
Người phụ nữ gần như tồn tại vì gia đình của mình.
Mọi thứ đang dần thay đổi, nhưng sẽ vẫn cần thời gian.
07:43
Things are changing, but it will take time.
143
463160
2576
07:45
For now, it means that the professional Arab woman
144
465760
2496
Đến nay, có nghĩa là phụ nữ Ả Rập đi làm
07:48
has to somehow maintain the perfect home,
145
468280
3336
vẫn phải làm sao để duy trì tổ ấm gia đình,
07:51
make sure that her children's every need is being taken care of
146
471640
3096
và chăm sóc tốt cho những đứa trẻ
07:54
and manage her demanding career.
147
474760
2000
đồng thời tự lo cho sự nghiệp của mình.
07:57
To achieve this, I have found the hard way
148
477760
3336
Để đạt được điều đó, tôi đã tìm ra một con đường khó
là bạn cần phải áp dụng kỹ năng công việc vào cả cuộc sống cá nhân.
08:01
that you need to apply your hard-earned professional skills to your personal life.
149
481120
4776
08:05
You need to work your life.
150
485920
1440
Bạn phải hoạch định cuộc đời của mình.
Và đây là cách mà tôi áp dụng vào cuộc sống tôi.
08:08
Here is how I do this in my personal life.
151
488000
2240
08:12
One thing to know about the Middle East
152
492998
1858
Bạn nên biết một điều rằng ở Trung Đông
08:14
is that nearly every family has access to affordable domestic help.
153
494880
3440
gần như mỗi gia đình đều có sự trợ giúp bên trong nhà.
08:19
The challenge therefore becomes how to recruit effectively.
154
499320
3000
Do đó vấn đề là làm sao để tìm được người trợ giúp hiệu quả.
Như những gì tôi đã làm trong kinh doanh, tôi lựa chọn
08:23
Just like I would in my business life, I have based the selection
155
503160
3296
08:26
of who would support me with my children while I'm at work
156
506480
3056
người giúp đỡ mình chăm sóc con cái khi tôi đi làm
08:29
on a strong referral.
157
509560
1200
dựa vào giới thiệu.
08:31
Cristina had worked for four years with my sister
158
511280
2936
Cristina đã làm việc được 4 năm với chị gái của tôi
08:34
and the quality of her work was well-established.
159
514240
2320
và cô ấy làm việc rất tốt.
08:37
She is now an integral member of our family,
160
517880
2256
Giờ cô ý là một thành viên trong gia đình tôi,
luôn ở cạnh chúng tôi từ khi Alia được 6 tháng tuổi.
08:40
having been with us since Alia was six months old.
161
520160
2600
08:43
She makes sure that the house is running smoothly while I'm at work,
162
523400
3495
Cô ấy hoàn thành tốt việc nhà trong khi tôi đi làm,
08:46
and I make sure to empower her
163
526919
2216
Tôi trao cho cô ấy quyền quyết định
trong điều kiện tốt nhất của cô ấy và những đứa con của tôi,
08:49
in the most optimal conditions for her and my children,
164
529159
3177
08:52
just like I would my best talent at work.
165
532360
2199
y như là tôi làm với nhân viên tài năng.
08:55
This lesson applies whatever your childcare situation,
166
535559
3577
Bài học này áp dụng được vào bất kì tình huống chăm sóc trẻ nào của bạn,
kể cho đó là người giúp việc, nhà trẻ,
08:59
whether an au pair, nursery,
167
539160
2416
09:01
part-time nanny that you share with someone else.
168
541600
2336
hay người trông trẻ bán thời gian.
09:03
Choose very carefully, and empower.
169
543960
2840
Hãy chọn lựa kỹ lưỡng, và trao cho họ quyền.
Nếu nhìn vào lịch của tôi,
09:08
If you look at my calendar,
170
548040
1336
09:09
you will see every working day
171
549400
1976
bạn sẽ thấy mỗi ngày làm việc
09:11
one and a half hours from 7pm to 8:30pm UAE time
172
551400
3696
một tiếng rưỡi từ 7 giờ tối đến 8h30 tối theo giờ Ả Rập
điều được dành cho gia đình.
09:15
blocked and called "family time."
173
555120
1960
09:17
This is sacred time.
174
557800
1536
Đây là thời gian đặc biệt.
09:19
I have done this ever since Alia was a baby.
175
559360
2400
Tôi đã làm như thế kể từ khi Alia còn nhỏ.
Tôi làm hết khả năng đảm bảo khoảng thời gian này
09:23
I do everything in my power to protect this time
176
563040
2416
09:25
so that I can be home by then to spend quality time with my children,
177
565480
3416
để tôi có thể ở nhà lúc đó và dành thời gian cho con cái,
09:28
asking them about their day,
178
568920
1400
hỏi về một ngày của chúng,
09:31
checking up on homework, reading them a bedtime story
179
571360
2896
kiểm tra bài tập về nhà, đọc truyện cho con trước khi đi ngủ
09:34
and giving them lots of kisses and cuddles.
180
574280
2576
và ôm hôn, cưng nựng chúng.
09:36
If I'm traveling, in whatever the time zone,
181
576880
2496
Nếu mà tôi đang đi xa, ở bất kì múi giờ nào,
09:39
I use Skype to connect with my children even if I am miles away.
182
579400
3480
tôi gọi cho chúng qua Skype kể cả khi tôi cách xa hàng dặm.
09:44
Our son Burhan is five years old,
183
584200
2056
Con trai của chúng tôi Burhan được 5 tuổi,
09:46
and he's learning to read and do basic maths.
184
586280
2560
và cháu đang học đọc và làm toán cơ bản.
09:49
Here's another confession:
185
589920
1576
Đây lại là một thổ lộ nữa:
09:51
I have found that our daughter is actually more successful
186
591520
2736
Tôi phát hiện con gái tôi thật sự thành công
09:54
at teaching him these skills than I am.
187
594280
1896
trong việc dạy dỗ thằng bé hơn tôi.
09:56
(Laughter)
188
596200
1720
(Cười)
09:58
It started as a game, but Alia loves playing teacher to her little brother,
189
598800
4056
Bắt đầu như một trò chơi, nhưng Alia thích đóng làm cô giáo của em trai nhỏ,
10:02
and I have found that these sessions actually improve Burhan's literacy,
190
602880
5176
và tôi phát hiện rằng mỗi lần chúng chơi văn ngữ của Burhan tốt hơn hẳn,
và Alia có thêm ý thức trách nhiệm của mình hơn,
10:08
increase Alia's sense of responsibility,
191
608080
2376
10:10
and strengthen the bonding between them,
192
610480
1976
và chúng nó gắn bó với nhau hơn,
10:12
a win-win all around.
193
612480
1280
cả hai đều có lợi.
10:15
The successful Arab women I know
194
615520
2216
Những người phụ nữ Ả Rập thành công mà tôi biết
10:17
have each found their unique approach to working their life
195
617760
3136
đã tìm được cho mình những cách riêng để sắp xếp cuộc sống
10:20
as they continue to shoulder
196
620920
1376
khi họ vẫn tiếp tục sát cánh
10:22
the lion's share of responsibility in the home.
197
622320
2696
chia sẻ trách nhiệm với chồng trong gia đình.
Nhưng đây không chỉ là sống sót trong vai trò
10:25
But this is not just about surviving in your dual role
198
625040
2616
10:27
as a career woman and mother.
199
627680
1696
là vừa làm việc và làm mẹ.
10:29
This is also about being in the present.
200
629400
2520
Đây cũng là ở trong đúng hiện tại.
Khi tôi ở với con,
10:33
When I am with my children,
201
633000
1856
10:34
I try to leave work out of our lives.
202
634880
2416
tôi cố gắng gác lại công việc khỏi cuộc sống riêng.
10:37
Instead of worrying about how many minutes I can spend with them every day,
203
637320
4016
Thay vì lo lắng dành được bao nhiêu phút trong ngày với con,
10:41
I focus on turning these minutes into memorable moments,
204
641360
3776
tôi tập trung biến những phút đó thành khoảng khắc đáng nhớ,
khoảng khắc mà khi tôi nhìn các con,
10:45
moments where I'm seeing my kids,
205
645160
2216
10:47
hearing them, connecting with them.
206
647400
1816
nghe chúng, kết nối với chúng.
10:49
["Join forces, don't compete."]
207
649240
1776
["Hãy chung tay, đừng cạnh tranh."]
Những phụ nữ Ả Rập thế hệ của tôi không được coi trọng
10:51
Arab women of my generation have not been very visible
208
651040
2776
10:53
in the public eye as they grew up.
209
653840
2096
trong mắt công chúng khi họ lớn lên.
10:55
This explains, I think, to some extent,
210
655960
1896
Ở mức độ nào đó, tôi nghĩ, nó giải thích
10:57
why you find so few women in politics in the Arab world.
211
657880
2680
tại sao rất ít phụ nữ làm chính trị tại thế giới Ả Rập.
11:01
The upside of this, however,
212
661320
1496
Tuy nhiên, mặt khác của nó
11:02
is that we have spent a lot of time
213
662840
2096
là chúng tôi đã dành rất nhiều thời gian
11:04
developing a social skill behind the scenes,
214
664960
2440
phát triển kĩ năng xã hội của mình đằng sau tấm màn,
trong quán cà phê, trong phòng khách,
11:09
in coffee shops, in living rooms,
215
669040
1776
11:10
on the phone,
216
670840
1216
trên điện thoại,
một kĩ năng sống rất cần thiết để thành công:
11:12
a social skill that is very important to success:
217
672080
2776
11:14
networking.
218
674880
1656
đó là kết nối.
11:16
I would say the average Arab woman
219
676560
1656
Một phụ nữ Ả Rập bình thường
11:18
has a large network of friends and acquaintances.
220
678240
2536
có một mạng lưới bạn bè và người quen rất rộng.
11:20
The majority of those are also women.
221
680800
2000
Phần lớn họ cũng đều là phụ nữ.
11:24
In the West, it seems like ambitious women often compare themselves to other women
222
684400
3976
Ở phương Tây, người phụ nữ tham vọng thường so sánh bản thân với người khác
11:28
hoping to be noticed as the most successful woman in the room.
223
688400
3160
mong được chú ý đến như người phụ nữ thành đạt nhất trong phòng.
11:32
This leads to the much-spoken-about competitive behavior
224
692360
2776
Điều này dẫn đến cái chúng ta hay gọi là hành vi cạnh tranh
giữa các phụ nữ thành đạt.
11:35
between professional women.
225
695160
1320
11:37
If there's only room for one woman at the top,
226
697560
2176
Nếu chỉ có 1 vị trí duy nhất cho người đứng đầu
11:39
then you can't make room for others, much less lift them up.
227
699760
2840
bạn không thể chừa chỗ cho người khác, cũng như đưa họ lên.
11:43
Arab women, generally speaking,
228
703760
1496
Phụ nữ Ả Rập, nói chung,
11:45
have not fallen for this psychological trap.
229
705280
2240
không rơi vào cái bẫy tâm lý này.
11:48
Faced with a patriarchal society,
230
708280
1936
Sống trong một xã hội phụ hệ,
11:50
they have found that by helping each other out,
231
710240
2336
họ nhận ra rằng bằng cách giúp đỡ nhau,
11:52
all benefit.
232
712600
1240
họ đều có lợi.
Trong công việc trướci, tôi là phụ nữ làm cao nhất tại Trung Đông,
11:55
In my previous job, I was the most senior woman in the Middle East,
233
715120
3176
11:58
so one could think that investing in my network of female colleagues
234
718320
3856
nên bạn có thể nghĩ rằng việc đầu tư vào làm quen các đồng nghiệp nữ khác
12:02
couldn't bring many benefits
235
722200
1576
không đem lại nhiều lợi cho tôi
12:03
and that I should instead invest my time
236
723800
2256
và thay vào đó tôi nên dành thời gian của mình
lập mối quan hệ với đồng nghiệp nam.
12:06
developing my relationships with male seniors and peers.
237
726080
2720
12:09
Yet two of my biggest breaks came through the support of other women.
238
729760
3560
Nhưng tôi đã vượt qua 2 bước ngoặt lớn nhất nhờ sự trợ giúp của phụ nữ.
12:14
It was the head of marketing who initially suggested
239
734200
2456
Trưởng phòng marketing là người đầu tiên đề nghị
12:16
I be considered as a young global leader to the World Economic Forum.
240
736680
3296
tôi làm lãnh đạo toàn cầu trẻ tới Hội thảo Kinh tế Thế giới.
Cô ấy biết về những tiếp xúc truyền thông và xuất bản của tôi,
12:20
She was familiar with my media engagements and my publications,
241
740000
2976
và khi được hỏi nói lên ý kiến,
12:23
and when she was asked to voice her opinion,
242
743000
2096
cô ý đã nhấn mạnh tên tôi.
12:25
she highlighted my name.
243
745120
1240
12:27
It was a young consultant, a Saudi lady and friend,
244
747280
2656
Người khác là một cô tư vấn trẻ người Saudi và là bạn,
12:29
who helped me sell my first project in Saudi Arabia,
245
749960
2736
người đã giúp tôi bán dự án đầu tiên tại Ả Rập Xê-út,
12:32
a market I was finding hard to gain traction in as a woman.
246
752720
3200
một thị trường mà tôi thấy khó khăn để thu hút khi là một phụ nữ.
12:36
She introduced me to a client,
247
756840
1496
Cô ấy giới thiệu tôi tới một khách hàng
12:38
and that introduction led to the first of very many projects for me in Saudi.
248
758360
4136
và nhờ sự giới thiệu đó tôi có được dự án đầu tiên trong rất nhiều dự án tại Saudi.
12:42
Today, I have two senior women on my team,
249
762520
2456
Hôm nay, tôi có hai chị cấp cao trong đội của tôi,
và tôi thấy làm cho họ thành công là chìa khóa thành công cho bản thân.
12:45
and I see making them successful as key to my own success.
250
765000
3240
12:50
Women continue to advance in the world,
251
770320
1976
Phụ nữ tiếp tục thăng tiến trên thế giới,
12:52
not fast enough, but we're moving.
252
772320
2376
không nhanh lắm, nhưng chúng ta vẫn tiếp tục.
12:54
The Arab world, too, is making progress, despite many recent setbacks.
253
774720
4096
Cả thế giới Ả Rập cũng đang tiến bộ, mặc cho những vấn đề gần đây.
12:58
Just this year, the UAE appointed five new female ministers to its cabinet,
254
778840
4616
Riêng năm nay, UAE đã bổ nhiệm 5 nữ bộ trưởng trong nội các,
13:03
for a total of eight female ministers.
255
783480
2320
nâng tổng số 8 nữ bộ trưởng
13:06
That's nearly 28 percent of the cabinet,
256
786360
2696
Đó gần 28% của nội các chính phủ,
và nhiều hơn rất nhiều nước phát triển.
13:09
and more than many developed countries can claim.
257
789080
2816
13:11
This is today my daughter Alia's favorite picture.
258
791920
2360
Đây là bức tranh con gái Alia của tôi thích nhất.
Không nghi ngờ gì, đó là kết quả của sự lãnh đạo sáng suốt
13:15
This is the result, no doubt, of great leadership,
259
795360
2496
13:17
but it is also the result of strong Arab women
260
797880
2616
Nhưng đó cũng là kết quả của những phụ nữ Ả Rập mạnh mẽ
13:20
not giving up and continuously pushing the boundaries.
261
800520
2976
không từ bỏ và luôn phá bỏ các rào cản.
13:23
It is the result of Arab women deciding every day like me
262
803520
4136
Đây là kết quả của những phụ nữ Ả Rập mỗi ngày đều quyết định như tôi
13:27
to convert shit into fuel,
263
807680
1776
biết cứt thành nhiên liệu,
13:29
to work their life to keep work out of their life,
264
809480
2536
hoạch định cuộc đời họ, gác công việc ra khỏi đời tư,
và đoàn kết, không ganh đua.
13:32
and to join forces and not compete.
265
812040
2040
13:34
As I look to the future,
266
814960
1416
Khi tôi nhìn vào tương lai,
13:36
my hopes for my daughter when she stands on this stage
267
816400
2536
tôi mong muốn con gái mình khi nó đứng trên bục này
13:38
some 20, 30 years from now
268
818960
1816
khoảng 20, 30 năm nữa
13:40
are that she be as proud to call herself her mother's daughter
269
820800
3096
nó có thể tự hào xưng là mẹ của con gái nó
13:43
as her father's daughter.
270
823920
1240
là cha của con gái nó.
Tôi mong con trai tôi
13:46
My hopes for my son
271
826040
1456
13:47
are that by then, the expression "her mother's son" or "mama's boy"
272
827520
3616
lúc đó sẽ hiểu "con trai của mẹ" hoặc "thằng bé của mẹ"
theo hai nghĩa hoàn toàn khác.
13:51
would have taken on a completely different meaning.
273
831160
2400
Xin cảm ơn.
13:54
Thank you.
274
834120
1216
13:55
(Applause)
275
835360
5708
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7