Rose George: Let's talk crap. Seriously.

Rose George: Hãy nói chuyện tào lao một cách nghiêm túc.

172,911 views

2013-04-15 ・ TED


New videos

Rose George: Let's talk crap. Seriously.

Rose George: Hãy nói chuyện tào lao một cách nghiêm túc.

172,911 views ・ 2013-04-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: minh anh Reviewer: Kimthu Le
00:12
Let's talk dirty.
1
12532
4112
Nào, chúng ta sẽ nói đến chuyện có vẻ dơ bẩn.
00:16
A few years ago, oddly enough,
2
16644
2736
Mấy năm trước, nghe cũng kỳ quặc,
00:19
I needed the bathroom,
3
19380
2734
tôi cần phải đi vệ sinh
00:22
and I found one, a public bathroom,
4
22114
3350
và tôi tìm thấy nó, một nhà vệ sinh công cộng
00:25
and I went into the stall,
5
25464
2364
Và tôi đi vào đó
00:27
and I prepared to do what I'd done most of my life:
6
27828
3297
và tôi chuẩn bị để làm những điều mà tôi đã làm gần như suốt cuộc đời
00:31
use the toilet, flush the toilet, forget about the toilet.
7
31125
4542
ngồi xuống, xả nước, rồi quên hẳn nó đi
00:35
And for some reason that day, instead,
8
35667
2081
Nhưng, vì một số lý do, ngày hôm đó
00:37
I asked myself a question,
9
37748
2184
Tôi tự hỏi mình
00:39
and it was, where does this stuff go?
10
39932
3876
Tất cả những thứ đó rồi sẽ đi đâu?
00:43
And with that question, I found myself plunged
11
43808
3892
Và từ câu hỏi đó, tôi cảm thấy mình như đi lạc
00:47
into the world of sanitation --
12
47700
4024
vào thế giới của việc vệ sinh
00:51
there's more coming -- (Laughter) —
13
51724
1565
và còn nhiều hơn thế -- (cười)--
00:53
sanitation, toilets and poop,
14
53289
4569
hệ thống vệ sinh, nhà vệ sinh và chất thải,
00:57
and I have yet to emerge.
15
57858
3073
chưa nhắc đến tôi đâu nhé
01:00
And that's because it's such an enraging,
16
60931
2305
Và đây hẳn là một nơi điên khùng
01:03
yet engaging place to be.
17
63236
3216
nhưng cũng đầy hấp dẫn.
01:06
To go back to that toilet,
18
66452
3256
Quay lại chuyện cái nhà vệ sinh đó,
01:09
it wasn't a particularly fancy toilet,
19
69708
2794
nó hẳn không phải là một nơi đẹp đẽ lý tưởng
01:12
it wasn't as nice as this one
20
72502
1435
không được tuyệt vời như nhà vệ sinh
01:13
from the World Toilet Organization.
21
73937
2931
theo Tổ chức Nhà vệ sinh Thế giới
01:16
That's the other WTO. (Laughter)
22
76868
4267
Có lẽ là một tổ chức WTO nào khác (cười)
01:21
But it had a lockable door, it had privacy, it had water,
23
81135
3614
Nó có cửa khóa được, có sự riêng tư, và có nước
01:24
it had soap so I could wash my hands,
24
84749
2264
có cả xà phòng, cho nên tôi có thể rửa tay,
01:27
and I did because I'm a woman, and we do that.
25
87013
3064
và tôi làm thế là vì tôi là một phụ nữ, và đó là chuyện thường.
01:30
(Laughter) (Applause)
26
90077
5608
(cười) (vỗ tay)
01:35
But that day, when I asked that question,
27
95685
2411
Nhưng hôm ấy, khi tôi hỏi mình câu hỏi đó,
01:38
I learned something, and that was that I'd grown up thinking
28
98096
2733
Tôi học được một số điều, trước nay tôi cứ nghĩ
01:40
that a toilet like that was my right,
29
100829
2215
rằng được dùng một cái toilet như thế là quyền của tôi,
01:43
when in fact it's a privilege.
30
103044
3178
nhưng thực tế, thì nó lại là một đặc quyền.
01:46
2.5 billion people worldwide have no adequate toilet.
31
106222
5259
2.5 tỉ người trên thế giới không được dùng nhà vệ sinh đầy đủ tiện nghi
01:51
They don't have a bucket or a box.
32
111481
3940
Không có gàu múc nước, không có két nước
01:55
Forty percent of the world with no adequate toilet.
33
115421
4208
40 phần trăm dân số thế giới không có đủ nhà vệ sinh.
01:59
And they have to do what this little boy is doing
34
119629
2497
Và họ phải làm những gì mà cậu bé này đang làm
02:02
by the side of the Mumbai Airport expressway,
35
122126
2935
ngay cạnh đường cao tốc đến Sân bay Mumbai
02:05
which is called open defecation,
36
125061
2648
cái này được gọi là vệ sinh mở
02:07
or poo-pooing in the open.
37
127709
3355
hay đi ị trong không gian mở.
02:11
And he does that every day,
38
131064
2234
Và cậu bé này làm thế mỗi ngày,
02:13
and every day, probably, that guy in the picture
39
133298
2499
và mỗi ngày, có lẽ, anh chàng trong hình
02:15
walks on by,
40
135797
1854
bước đi,
02:17
because he sees that little boy, but he doesn't see him.
41
137651
3458
vì anh ta nhìn mà như không thấy cậu bé.
02:21
But he should, because the problem
42
141109
2120
Nhưng đáng lẽ anh ta nên thấy, vì vấn đề là
02:23
with all that poop lying around
43
143229
2360
đi cùng với tất cả số chất thải nằm ngổn ngang kia
02:25
is that poop carries passengers.
44
145589
3008
là những vị khách mà ta không muốn.
02:28
Fifty communicable diseases like to travel in human shit.
45
148597
4299
Năm mươi thứ bệnh truyền nhiễm thích "đi du lịch" cùng phân người.
02:32
All those things, the eggs, the cysts,
46
152896
2421
Và tất cả chúng, trứng, nang sán,
02:35
the bacteria, the viruses, all those can travel
47
155317
2776
vi khuẩn, vi rút, tất cả chúng có thể nằm trong
02:38
in one gram of human feces.
48
158093
3408
1 gram chất thải con người
02:41
How? Well, that little boy will not have washed his hands.
49
161501
3712
Có lẽ nào? Đúng thế, câu bé này chắc hẳn đã không rửa tay.
02:45
He's barefoot. He'll run back into his house,
50
165213
2496
Cậu đi chân trần. Cậu sẽ chạy về nhà,
02:47
and he will contaminate his drinking water and his food
51
167709
3655
rồi làm dây lên nước uống, thức ăn của mình
02:51
and his environment
52
171364
1404
và cả môi trường xung quanh
02:52
with whatever diseases he may be carrying
53
172768
2397
với bất kỳ thứ bệnh tật nào mà cậu bé vô tình mang theo
02:55
by fecal particles that are on his fingers and feet.
54
175165
5749
bằng những mẩu phân mắc trong ngón tay và chân cậu bé.
03:00
In what I call the flushed-and-plumbed world
55
180914
2272
Với cái thế giới mà tôi gọi là xả-và-truyền đi theo đường ống
03:03
that most of us in this room are lucky to live in,
56
183186
2627
thứ mà phần lớn mọi người trong phòng này may mắn sống trong đó
03:05
the most common symptoms associated with those diseases,
57
185813
3049
các triệu chứng phổ biến nhất liên quan đến các bệnh đó là tiêu chảy
03:08
diarrhea, is now a bit of a joke.
58
188862
2826
nghe có vẻ như trò đùa
03:11
It's the runs, the Hershey squirts, the squits.
59
191688
3691
Đó là chạy, thải ra thứ trông như socola Hershey
03:15
Where I come from, we call it Delhi belly,
60
195379
1850
Ở chỗ tôi, giữa Delhi,
03:17
as a legacy of empire.
61
197229
2608
như một di sản về đế chế.
03:19
But if you search for a stock photo of diarrhea
62
199837
3740
Nhưng nếu bạn muốn tìm hình ảnh lưu trữ về bệnh tiêu chảy
03:23
in a leading photo image agency,
63
203577
2791
trong một hãng lưu trữ hình ảnh hàng đầu
03:26
this is the picture that you come up with.
64
206368
2020
thì đây là thứ mà bạn có thể thấy
03:28
(Laughter)
65
208388
1865
(Cười)
03:30
Still not sure about the bikini.
66
210253
5179
Tôi không dám chắc về bộ bikini đâu.
03:35
And here's another image of diarrhea.
67
215432
2496
Và đây là một bức ảnh khác về tiêu chảy.
03:37
This is Marie Saylee, nine months old.
68
217928
3112
Đây là Marie Saylee, chín tháng tuổi.
03:41
You can't see her, because she's buried
69
221040
1799
Bạn không thể thấy cô bé, vì cô bé đã được chôn
03:42
under that green grass in a little village in Liberia,
70
222839
3283
dưới lớp cỏ xanh trong một ngôi làng nhỏ ở Liberia,
03:46
because she died in three days from diarrhea --
71
226122
3562
cô bé mất sau 3 ngày mắc chứng tiêu chảy
03:49
the Hershey squirts, the runs, a joke.
72
229684
3629
những thứ mà ta vẫn tưởng chỉ là đùa.
03:53
And that's her dad.
73
233313
2479
Và đây là bố cô bé.
03:55
But she wasn't alone that day,
74
235792
1562
Nhưng cô bé không cô đơn trong những ngày đó,
03:57
because 4,000 other children died of diarrhea,
75
237354
3800
bởi 4000 đứa trẻ khác cũng chết vì tiêu chảy,
04:01
and they do every day.
76
241154
2670
hàng ngày.
04:03
Diarrhea is the second biggest killer of children worldwide,
77
243824
4999
Tiêu chảy là kẻ diết chóc lớn thứ hai đối với trẻ em trên thế giới,
04:08
and you've probably been asked to care about things
78
248823
2672
Bạn có thể được kêu gọi quan tâm đến những thứ
04:11
like HIV/AIDS or T.B. or measles,
79
251495
3161
như HIV/AIDS, lao hay sởi,
04:14
but diarrhea kills more children
80
254656
1344
nhưng tiêu chảy còn giết chết nhiều trẻ em
04:16
than all those three things put together.
81
256000
3712
hơn cả ba căn bệnh trên cộng lại.
04:19
It's a very potent weapon of mass destruction.
82
259712
4342
Đó là một vũ khí hủy diệt hàng loạt cực mạnh.
04:24
And the cost to the world is immense:
83
264054
3148
Và cái giá mà thế giới phải trả cũng vô cùng lớn:
04:27
260 billion dollars lost every year
84
267202
2489
260 tỉ dollars mỗi ngày
04:29
on the losses to poor sanitation.
85
269691
2993
cho các thiệt hại do vệ sinh kém.
04:32
These are cholera beds in Haiti.
86
272684
1681
Đây là chiếc giường dành cho người mắc bệnh tả ở Haiti.
04:34
You'll have heard of cholera, but we don't hear about diarrhea.
87
274365
3499
Bạn chắc đã nghe đến dịch tả, nhưng chúng ta không được nghe về tiêu chảy.
04:37
It gets a fraction of the attention and funding
88
277864
2184
Nó chỉ nhận được một phần nhỏ của sự quan tâm và vốn tài trợ
04:40
given to any of those other diseases.
89
280048
3716
so với nhiều thứ bệnh khác.
04:43
But we know how to fix this.
90
283764
2412
Nhưng chúng ta biết cách để thay đổi điều này.
04:46
We know, because in the mid-19th century,
91
286176
3520
Chúng ta biết chứ, bởi từ giữa thế kỉ 19
04:49
wonderful Victorian engineers
92
289696
2389
một kĩ sư VIctorian
04:52
installed systems of sewers and wastewater treatment
93
292085
2803
đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải
04:54
and the flush toilet, and disease dropped dramatically.
94
294888
4711
và nhà vệ sinh xả nước tự động, căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể
04:59
Child mortality dropped by the most
95
299599
1909
Tử vong trẻ em giảm nhiều nhất
05:01
it had ever dropped in history.
96
301508
2190
so với lịch sử ghi nhận được.
05:03
The flush toilet was voted the best medical advance
97
303698
2946
Nhà vệ sinh xả nước được bình chọn là tiến bộ y tế tốt nhất trong 200 năm
05:06
of the last 200 years by the readers of the British Medical Journal,
98
306644
3180
bởi một độc giả tạp chí Y học của Anh,
05:09
and they were choosing over the Pill, anesthesia,
99
309824
2843
vượt qua cả thuốc, gây mê,
05:12
and surgery.
100
312667
1408
và phẫu thuật.
05:14
It's a wonderful waste disposal device.
101
314075
2721
Đó là một thiết bị xử lý chất thải tuyệt vời.
05:16
But I think that it's so good — it doesn't smell,
102
316796
3618
Tôi nghĩ là quá tuyệt vời -- nó không gây mùi--
05:20
we can put it in our house, we can lock it behind a door —
103
320414
2779
ta có thể để nó trong nhà, khóa nó sau một cánh cừa
05:23
and I think we've locked it out of conversation too.
104
323193
3004
và tôi nghĩ chúng ta cũng khóa chặt nó khỏi những cuộc trò chuyện luôn.
05:26
We don't have a neutral word for it.
105
326197
1655
Chúng ta không có những từ ngữ chuẩn hóa cho nó.
05:27
Poop's not particularly adequate.
106
327852
1943
"Đi ị" hẳn không phải là một từ chuẩn.
05:29
Shit offends people. Feces is too medical.
107
329795
4125
"C#t" thì nghe như xúc phạm. "Chất thải" thì lại quá y học.
05:33
Because I can't explain otherwise,
108
333920
2192
Bởi vì tôi không thể giải thích,
05:36
when I look at the figures, what's going on.
109
336112
3568
khi tôi nhìn vào những con số và những gì đang xảy ra.
05:39
We know how to solve diarrhea and sanitation,
110
339680
2574
Chúng ta biết cách để giải quyết bệnh tiêu chảy và vệ sinh môi trường
05:42
but if you look at the budgets of countries,
111
342254
2330
nhưng nếu bạn nhìn vào ngân sách của những quốc gia,
05:44
developing and developed,
112
344584
2321
đang phát triển và đã phát triển,
05:46
you'll think there's something wrong with the math,
113
346905
2551
bạn sẽ thấy một vài vấn đề về toán,
05:49
because you'll expect absurdities like
114
349456
2826
bởi bạn sẽ chờ đợi những điều vô lý kiểu
05:52
Pakistan spending 47 times more on its military
115
352282
2882
Pakistan đầu tư vào quân đội hơn gấp 47 lần
05:55
than it does on water and sanitation,
116
355164
2281
so với viêc đầu tư cho nước và vệ sinh,
05:57
even though 150,000 children die of diarrhea
117
357445
2808
mặc dù 150,000 trẻ em phải chết vì tiêu chảy
06:00
in Pakistan every year.
118
360253
2099
ở Pakistan mỗi năm.
06:02
But then you look at that already minuscule
119
362352
1960
Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ
06:04
water and sanitation budget,
120
364312
1894
nước và vệ sinh
06:06
and 75 to 90 percent of it will go on clean water supply,
121
366206
3484
và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch,
06:09
which is great; we all need water.
122
369690
1953
cũng tốt, chúng ta đều cần nước.
06:11
No one's going to refuse clean water.
123
371643
2307
Không ai lại đi từ chối nước sạch cả.
06:13
But the humble latrine, or flush toilet,
124
373950
2951
Nhưng nhà vệ sinh ngầm, hoặc nhà vệ sinh xả nước,
06:16
reduces disease by twice as much
125
376901
2109
lại giảm thiểu bệnh dịch gấp đôi
06:19
as just putting in clean water.
126
379010
2424
so với việc đầu tư vào nước sạch.
06:21
Think about it. That little boy
127
381434
1311
Nghĩ đến nó. Cậu bé đó
06:22
who's running back into his house,
128
382745
1855
người chạy thẳng vào nhà,
06:24
he may have a nice, clean fresh water supply,
129
384600
2110
cậu bé có thể có một nguồn nước sạch mát lành,
06:26
but he's got dirty hands that he's going to contaminate his water supply with.
130
386710
4460
nhưng cậu có đôi tay bẩn cậu sẽ làm ô nhiễm nguồn nước của mình.
06:31
And I think that the real waste of human waste
131
391170
3504
Và tôi nghĩ rằng thật phí phạm chất thải
06:34
is that we are wasting it as a resource
132
394674
2768
nếu ta không coi nó như một nguồn tài nguyên
06:37
and as an incredible trigger for development,
133
397442
3760
và như một phát súng kich hoạt cho sự phát triển,
06:41
because these are a few things that toilets
134
401202
2150
bởi vì có một số thứ mà nhà vệ sinh
06:43
and poop itself can do for us.
135
403352
2930
và chất thải có thể đem đến cho chúng ta.
06:46
So a toilet can put a girl back in school.
136
406282
3176
Vậy một cái toilet có thể giúp một bé gái được đến trường.
06:49
Twenty-five percent of girls in India drop out of school
137
409458
2832
25% bé gái ở Ấn độ bỏ học
06:52
because they have no adequate sanitation.
138
412290
3518
bởi chúng không có một hệ thống vệ sinh đầy đủ tiện nghi.
06:55
They've been used to sitting through lessons
139
415808
1765
Chúng đã quen với việc "ngồi" qua những bài học
06:57
for years and years holding it in.
140
417573
2917
từ rất nhiều năm.
07:00
We've all done that, but they do it every day,
141
420490
2760
Chúng ta đã qua cái thời đó từ lâu rồi, nhưng họ thì vẫn làm thế hàng ngày
07:03
and when they hit puberty and they start menstruating,
142
423250
2556
và khi họ dậy thì và họ bắt đầu có kinh nguyệt,
07:05
it just gets too much.
143
425806
2343
nó trở nên quá nhiều.
07:08
And I understand that. Who can blame them?
144
428149
3541
Và tôi hiểu điều đó. Ai có thể trách họ?
07:11
So if you met an educationalist and said,
145
431690
1926
Nên khi các bạn gặp một nhà giáo dục và nói
07:13
"I can improve education attendance rates by 25 percent
146
433616
2874
"Tôi có thể cải thiện tỉ lệ đi học lên 25%
07:16
with just one simple thing,"
147
436490
2198
chỉ bằng một điều đơn giản."
07:18
you'd make a lot of friends in education.
148
438688
2813
bạn sẽ có rất nhiều bạn bè trong ngành giáo dục.
07:21
That's not the only thing it can do for you.
149
441501
2535
Đây không phải là điều duy nhất nó có thể làm cho bạn.
07:24
Poop can cook your dinner.
150
444036
3060
Phân có thể nấu được bữa ăn.
07:27
It's got nutrients in it.
151
447096
1694
Nó chứa chất dinh dưỡng trong đó
07:28
We ingest nutrients. We excrete nutrients as well.
152
448790
2461
Chúng ta ăn các chất dinh dưỡng. Chúng ta cũng bài tiết các chất dinh dưỡng.
07:31
We don't keep them all.
153
451251
1852
Chúng ta không hấp thụ tất cả.
07:33
In Rwanda, they are now getting
154
453103
2627
ở Rwanda,
07:35
75 percent of their cooking fuel in their prison system
155
455730
2844
75% nhiên liệu nấu nướng trong hộ thống trại giam
07:38
from the contents of prisoners' bowels.
156
458574
3362
là những sản phẩm từ hệ tiêu hóa của tù nhân.
07:41
So these are a bunch of inmates in a prison in Butare.
157
461936
3786
Vậy là có khá nhiều tù nhân ở Butare.
07:45
They're genocidal inmates, most of them,
158
465722
2152
Phần lớn họ là những tù nhân tội diệt chủng,
07:47
and they're stirring the contents of their own latrines,
159
467874
3648
và họ đang khuấy các thứ trong nhà vệ sinh của mình,
07:51
because if you put poop in a sealed environment, in a tank,
160
471522
3311
bởi vì nếu bạn đặt phân trong một môi trường kín, trong một bồn chứa,
07:54
pretty much like a stomach,
161
474833
1756
gần giống như dạ dày,
07:56
then, pretty much like a stomach, it gives off gas,
162
476589
2813
thì, cũng như dạ dày, chúng tạo ra khí gas
07:59
and you can cook with it.
163
479402
2025
Và bạn có thể dùng nó để nấu nướng
08:01
And you might think it's just good karma
164
481427
2143
Và bạn có thể nghĩ nó như một sự trừng phạt thích đáng
08:03
to see these guys stirring shit,
165
483570
2472
khi nhìn thấy những người này khuấy phân,
08:06
but it's also good economic sense,
166
486042
2300
nhưng nó còn có ý nghĩa về kinh tế,
08:08
because they're saving a million dollars a year.
167
488342
2066
bởi họ đang tiết kiện hàng triệu dollar mỗi năm.
08:10
They're cutting down on deforestation,
168
490408
2006
Họ còn giảm thiểu sự mất rừng,
08:12
and they've found a fuel supply that is inexhaustible,
169
492414
2903
và họ còn tìm ra nguồn nhiên liệu vô hạn,
08:15
infinite and free at the point of production.
170
495317
4742
vô tận và miễn phí trên phương diện sản xuất.
08:20
It's not just in the poor world that poop can save lives.
171
500059
3348
Không chỉ ở thế giới của người nghèo mà phân mới cứu được cuộc sống.
08:23
Here's a woman who's about to get a dose
172
503407
2152
Đây là người phụ nữ đang nhận một liều thuốc
08:25
of the brown stuff in those syringes,
173
505559
1753
thứ màu nâu chứa trong ống tiêm,
08:27
which is what you think it is,
174
507312
1936
có thể bạn đang nghĩ vậy,
08:29
except not quite, because it's actually donated.
175
509248
3044
thực ra cũng không hẳn, bởi nó thực ra là được quyên góp.
08:32
There is now a new career path called stool donor.
176
512292
2882
Hiện tại có một nghề mới gọi là quyên góp phân.
08:35
It's like the new sperm donor.
177
515174
1820
Cũng gần như quyên góp tinh trùng.
08:36
Because she has been suffering from a superbug called C. diff,
178
516994
2993
Bởi vì cô ấy đang mắc phải một loại siêu vi gọi là C. diff,
08:39
and it's resistant to antibiotics in many cases.
179
519987
3444
và nó có khả năng kháng thuốc kháng sinh trong nhiều trường hợp.
08:43
She's been suffering for years.
180
523431
1512
Cô ấy phải chịu đựng căn bệnh này trong nhiều năm.
08:44
She gets a dose of healthy human feces,
181
524943
3092
Cô ấy tiêm một liều phân từ một người khỏe mạnh,
08:48
and the cure rate for this procedure is 94 percent.
182
528035
4481
khả năng chữa khỏi là 94 phần trăm.
08:52
It's astonishing, but hardly anyone is still doing it.
183
532516
4398
Nó rất đáng kinh ngạc, nhưng rất ít người sử dụng.
08:56
Maybe it's the ick factor.
184
536914
2022
Có lẽ là do yếu tố ink.
08:58
That's okay, because there's a team of research scientists
185
538936
2870
Nó rất ổn, vì có một nhóm nhà nghiên cứu khoa học
09:01
in Canada who have now created a stool sample,
186
541806
2977
ở Canada họ đang tạo ra một mẫu phân thử,
09:04
a fake stool sample which is called RePOOPulate.
187
544783
2784
một mẫu phân mô phỏng, được gọi là RePOOPulate.
09:07
So you'd be thinking by now, okay, the solution's simple,
188
547567
2288
Bạn có thể nghĩ ngay từ bây giờ, rằng câu trả lời thật đơn giản,
09:09
we give everyone a toilet.
189
549855
1885
chúng ta cho mọi người một cái nhà vệ sinh.
09:11
And this is where it gets really interesting,
190
551740
2153
Và đấy chính là nơi mọi thứ trở nên thú vị,
09:13
because it's not that simple, because we are not simple.
191
553893
2925
vì nó không đơn giản thế, vì chúng ta đều không đơn giản
09:16
So the really interesting, exciting work --
192
556818
4093
Vậy công việc thật sự thú vị --
09:20
this is the engaging bit -- in sanitation is that
193
560911
2936
có chút hấp dẫn - trong vệ sinh
09:23
we need to understand human psychology.
194
563847
2328
chúng ta cần phải hiểu tâm lý con người.
09:26
We need to understand software
195
566175
2376
Chúng ta cần phải hiểu "phần mềm"
09:28
as well as just giving someone hardware.
196
568551
2352
cũng như cho một người nào đó phần cứng.
09:30
They've found in many developing countries that
197
570903
1782
Họ nhận ra trong nhiều quốc gia đang phát triển
09:32
governments have gone in and given out free latrines
198
572685
2722
rằng chính phủ đã quyết định xây dựng nhà vệ sinh miễn phí
09:35
and gone back a few years later and found that they've
199
575407
2156
và vài năm sau họ nhận ra
09:37
got lots of new goat sheds or temples or spare rooms
200
577563
4123
họ có nhiều chuồng dê mới hoặc đền thờ, hoặc phòng dư
09:41
with their owners happily walking past them
201
581686
2367
với những chủ sở hữu vui vẻ bỏ qua chúng
09:44
and going over to the open defecating ground.
202
584053
3810
để rồi lại đi đại tiện ngoài đường.
09:47
So the idea is to manipulate human emotion.
203
587863
3024
Vấn đề là phải tác động được vào cảm xúc của con người.
09:50
It's been done for decades. The soap companies did it
204
590887
2501
Nó đã được dùng cho nhiều thập kỉ. Công ty sản xuất xà phòng đã làm điều này
09:53
in the early 20th century.
205
593388
1939
vào đầu thế kỉ 20.
09:55
They tried selling soap as healthy. No one bought it.
206
595327
2759
Họ cố rao bán xà phòng trên phương diện sức khỏe. Chẳng ai mua.
09:58
They tried selling it as sexy. Everyone bought it.
207
598086
4167
Họ rao bán trên phương diện sexy. Ai cũng mua nó.
10:02
In India now there's a campaign
208
602253
1355
Ở Ấn Độ đang có một chiến dịch
10:03
which persuades young brides
209
603608
2546
thuyết phụ những cô dâu trẻ
10:06
not to marry into families that don't have a toilet.
210
606154
3098
không cưới vào gia đình không có nhà vệ sinh.
10:09
It's called "No Loo, No I Do."
211
609252
2668
Nó có tên "Không có nhà xí, tôi không đồng ý."
10:11
(Laughter)
212
611920
2347
(Cười)
10:14
And in case you think that poster's just propaganda,
213
614267
1975
Và trong trường hợp bạn nghĩ rằng tấm poster chỉ để tuyên truyền
10:16
here's Priyanka, 23 years old.
214
616242
2100
thì đây là Priyanka, 23 tuổi.
10:18
I met her last October in India,
215
618342
2121
Tôi gặp cô ấy tháng Mười vừa rồi ở Ấn Độ
10:20
and she grew up in a conservative environment.
216
620463
3057
cô ấy lớn lên trong một môi trường bảo thủ.
10:23
She grew up in a rural village in a poor area of India,
217
623520
3096
Cô sinh ra trong một khu nông thôn ở một vùng quê nghèo Ấn Độ,
10:26
and she was engaged at 14, and then at 21 or so,
218
626616
4166
cô ấy đính hôn ở tuổi 14, và bây giờ cô ấy đang tầm tuổi 21,
10:30
she moved into her in-law's house.
219
630782
1771
cô chuyển đến ở với gia đình nhà chồng.
10:32
And she was horrified to get there and find
220
632553
2035
Và cô ấy rất kinh hãi khi đến đó và thấy
10:34
that they didn't have a toilet.
221
634588
1292
ở đó không có nhà vệ sinh.
10:35
She'd grown up with a latrine.
222
635880
1367
Cô lớn lên với một cái nhà vệ sinh.
10:37
It was no big deal, but it was a latrine.
223
637247
1954
Cũng không hẳn là ghê gớm, nhưng ít nhất cũng có một nhà vệ sinh.
10:39
And the first night she was there, she was told
224
639201
2023
Và trong đên đầu tiên ở đó, cô nghe nói
10:41
that at 4 o'clock in the morning --
225
641224
1207
rằng khoảng 4 giờ sáng
10:42
her mother-in-law got her up, told her to go outside
226
642431
2839
mẹ chồng gọi cô ấy dậy, bảo cô ra ngoài
10:45
and go and do it in the dark in the open.
227
645270
2820
và "đi ngoài" trong buổi đêm, ở ngoài trời.
10:48
And she was scared. She was scared of drunks hanging around.
228
648090
2070
Và cô ấy sợ. Sợ những kẻ say xỉn đi lại quanh đó.
10:50
She was scared of snakes. She was scared of rape.
229
650160
2874
Sợ rắn. Sợ bị hiếp.
10:53
After three days, she did an unthinkable thing.
230
653034
2482
Và sau 3 ngày, cô làm một việc không thể tưởng tượng được
10:55
She left.
231
655516
1740
Cô bỏ đi.
10:57
And if you know anything about rural India,
232
657256
1585
Và nếu như bạn biết điều gì đó về nông thôn ở Ấn Độ,
10:58
you'll know that's an unspeakably courageous thing to do.
233
658841
3478
thì bạn sẽ biết rằng đây là một sự can đảm khôn tả.
11:02
But not just that.
234
662319
1057
Nhưng không chỉ thế.
11:03
She got her toilet, and now she goes around
235
663376
2412
Cô ấy có nhà vệ sinh, và bây giờ cô đi khắp nơi
11:05
all the other villages in India
236
665788
1598
tất cả các làng quê Ấn Độ
11:07
persuading other women to do the same thing.
237
667386
1753
thuyết phục những người phụ nữ khác làm như thế.
11:09
It's what I call social contagion, and it's really powerful
238
669139
3461
Đó gọi là tuyên tuyền xã hội, và nó thật sự rất mạnh mẽ
11:12
and really exciting.
239
672600
2175
và rất thú vị.
11:14
Another version of this, another village in India
240
674775
2089
Một phiên bản khác, tại một ngôi làng khác của Ấn Độ
11:16
near where Priyanka lives
241
676864
1997
gần nơi Priyanka sống
11:18
is this village, called Lakara, and about a year ago,
242
678861
3875
là ngôi làng này, Lakara, một năm về trước,
11:22
it had no toilets whatsoever.
243
682736
1451
nó không hề có nhà vệ sinh.
11:24
Kids were dying of diarrhea and cholera.
244
684187
2294
Trẻ em chết vì tiêu chảy và dịch tả.
11:26
Some visitors came, using various behavioral change tricks
245
686481
4342
Vài người khách tới, dùng rất nhiều kĩ thuật thay đổi hành vi
11:30
like putting out a plate of food and a plate of shit
246
690823
2794
ví dụ như đặt ra một đĩa thức ăn và một đĩa phân
11:33
and watching the flies go one to the other.
247
693617
2217
và chứng kiến ruồi bay từ đĩa này sang đĩa kia.
11:35
Somehow, people who'd been thinking
248
695834
2567
Một cách nào đó, những người đã từng nghĩ rằng
11:38
that what they were doing was not disgusting at all
249
698401
1529
những gì họ làm chẳng có gì đáng kinh tởm,
11:39
suddenly thought, "Oops."
250
699930
1872
thì bỗng giật mình, "Oops."
11:41
Not only that, but they were ingesting their neighbors' shit.
251
701802
2327
Không chỉ thế, họ còn có thể đã ăn phải phân nhà hàng xóm.
11:44
That's what really made them change their behavior.
252
704129
3128
Điều này thực sự làm thay đổi hành vi của họ.
11:47
So this woman, this boy's mother
253
707257
2536
Vậy người phụ nữ này, người mẹ của cậu bé này
11:49
installed this latrine in a few hours.
254
709793
2485
đã lắp đặt một nhà vệ sinh vài giờ sau đó.
11:52
Her entire life, she'd been using the banana field behind,
255
712278
2383
Trong suốt cuộc đời mình, bà đã dùng lá chuối
11:54
but she installed the latrine in a few hours.
256
714661
1568
nhưng chỉ trong vài giờ, bà đã lắp một nhà vệ sinh
11:56
It cost nothing. It's going to save that boy's life.
257
716229
3673
Không mất gì cả. Nhưng nó lại đang cứu mạng sống con trai bà.
11:59
So when I get despondent about the state of sanitation,
258
719902
3191
Vậy khi tôi trở nên tuyệt vọng về tình trạng vệ sinh,
12:03
even though these are pretty exciting times
259
723093
2196
mặc dù đây là thời gian khá thú vị
12:05
because we've got the Bill and Melinda Gates Foundation
260
725289
2578
Bởi vì chúng ta đã có Tổ chức Bill và Melinda Gates
12:07
reinventing the toilet, which is great,
261
727867
2062
tái phát minh nhà vệ sinh, điều này rất tốt,
12:09
we've got Matt Damon going on bathroom strike,
262
729929
2554
chúng ta có Matt Damon tạo nên một cuộc "biểu tình nhà tắm"
12:12
which is great for humanity, very bad for his colon.
263
732483
3735
điều này rất tốt cho loài người, rất hại đối với ruột kết của ông ấy.
12:16
But there are things to worry about.
264
736218
1714
Nhưng có những điều mà ta phải lo lắng.
12:17
It's the most off-track Millennium Development Goal.
265
737932
2758
Nó nằm ngoài mục tiêu phát triển thiên niên kỷ.
12:20
It's about 50 or so years off track.
266
740690
2346
Nó đã bị đẩy ra ngoài khoảng 50 năm.
12:23
We're not going to meet targets,
267
743036
1336
Chúng ta sẽ không hoàn thành được mục tiêu,
12:24
providing people with sanitation at this rate.
268
744372
3285
đưa vệ sinh công cộng đến với mọi người.
12:27
So when I get sad about sanitation,
269
747657
3481
Vậy khi tôi buồn về vấn đề vệ sinh,
12:31
I think of Japan, because Japan 70 years ago
270
751138
3319
tôi nghĩ đến Nhật Bản, vì Nhật Bản 70 năm trước
12:34
was a nation of people who used pit latrines
271
754457
2589
là đất nước có mọi người đều sử dụng nhà tiêu chìm
12:37
and wiped with sticks,
272
757046
2132
và lau bằng gậy,
12:39
and now it's a nation of what are called Woshurettos,
273
759178
3327
và bây giờ là một quốc gia của những gì được gọi là Woshurettos,
12:42
washlet toilets.
274
762505
1480
nhà vệ sinh xả nước.
12:43
They have in-built bidet nozzles for a lovely,
275
763985
2344
Họ có vòi chậu vệ sinh
12:46
hands-free cleaning experience,
276
766329
2745
cho một thí nghiệm đáng yêu về kinh nghiệm làm sạch rảnh tay,
12:49
and they have various other features
277
769074
2172
và họ có rất nhiều tính năng khác
12:51
like a heated seat and an automatic lid-raising device
278
771246
2975
như ghế sưởi và nắp bật lên tự động
12:54
which is known as the "marriage-saver."
279
774221
2341
thứ mà chúng ta đã biết là đã "cứu lấy hôn nhân"
12:56
(Laughter)
280
776562
1456
(cười)
12:58
But most importantly, what they have done in Japan,
281
778018
2405
Nhưng quan trọng nhất, nhưng gì họ đã làm ở Nhật Bản,
13:00
which I find so inspirational,
282
780423
1500
mà tôi thấy thật truyền cảm hứng,
13:01
is they've brought the toilet out from behind the locked door.
283
781923
2564
là họ đã đưa nhà vệ sinh ra khỏi cánh cửa bị khóa.
13:04
They've made it conversational.
284
784487
1501
Họ đã đưa nó vào những cuộc nói chuyện.
13:05
People go out and upgrade their toilet.
285
785988
3402
Người người nâng cấp nhà vệ sinh của mình.
13:09
They talk about it. They've sanitized it.
286
789390
4408
Họ nói về nó. Họ đã làm vệ sinh nó.
13:13
I hope that we can do that. It's not a difficult thing to do.
287
793798
4480
Tôi hi vọng chúng ta có thể làm thế. Cũng không phải là điều gì khó khăn.
13:18
All we really need to do
288
798278
2270
Và điều mà tất cả chúng ta cần làm
13:20
is look at this issue
289
800548
1842
là nhìn vào vấn đề này
13:22
as the urgent, shameful issue that it is.
290
802390
4312
như một vấn đề cấp bách và đáng hổ thẹn.
13:26
And don't think that it's just in the poor world that things are wrong.
291
806702
2773
Và đừng nghĩ rằng chỉ trong thế giới nghèo mà điều này là sai.
13:29
Our sewers are crumbling.
292
809475
2164
Cống thoát nước của chúng ra đang đổ nát.
13:31
Things are going wrong here too.
293
811639
2167
Mọi thứ cũng đang diễn ra sai hướng ở nơi này.
13:33
The solution to all of this is pretty easy.
294
813806
2899
Câu trả lời cho tất cả cũng rất dễ.
13:36
I'm going to make your lives easy this afternoon
295
816705
1721
Tôi sẽ làm cho cuộc sống của chúng ta dễ dàng hơn trong chiều nay
13:38
and just ask you to do one thing,
296
818426
2353
và chỉ yêu cầu bạn làm một điều,
13:40
and that's to go out, protest,
297
820779
3076
và đó là đi ra ngoài, kháng nghị,
13:43
speak about the unspeakable,
298
823855
2238
nói về điều không thể nói,
13:46
and talk shit.
299
826093
1539
và nói những thứ về c#t.
13:47
Thank you.
300
827632
1954
Cảm ơn.
13:49
(Applause)
301
829586
5324
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7