Noah Wilson-Rich: Every city needs healthy honey bees

Noah Wilson-Rich: Thành phố cần những con ong mật khỏe mạnh

8,429 views

2015-07-15 ・ TED


New videos

Noah Wilson-Rich: Every city needs healthy honey bees

Noah Wilson-Rich: Thành phố cần những con ong mật khỏe mạnh

8,429 views ・ 2015-07-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Nguyen Trang Reviewer: Vy Nguyen
00:13
This man is wearing what we call
1
13552
2714
Người đàn ông này đang mang một thứ
00:16
a bee beard. (Laughter)
2
16266
2770
được gọi là râu ong. (Cười)
00:19
A beard full of bees.
3
19036
1449
Một bộ râu đầy ong.
00:20
Now, this is what many of you might picture
4
20485
3243
Đây là điều mà nhiều người hình dung
00:23
when you think about honeybees, maybe insects,
5
23728
2973
khi nghĩ tới ong mật, hay côn trùng,
00:26
or maybe anything that has more legs than two.
6
26701
3088
hay là thứ gì đó có nhiều hơn 2 chân.
00:29
And let me start by telling you, I gotcha.
7
29789
2658
Tôi sẽ mở đầu bằng việc nói rằng tôi hiểu.
00:32
I understand that. But, there are many things to know,
8
32447
4481
Tôi hiểu điều đó chứ.
Nhưng có rất nhiều điều cần biết, và tôi muốn bạn hãy mở rộng tâm trí
00:36
and I want you to open your minds here,
9
36928
2680
00:39
keep them open, and change your perspective about honeybees.
10
39608
3490
thay đổi cách nhìn của mình về loài ong.
00:43
Notice that this man is not getting stung.
11
43098
2965
Hãy để ý rằng người đàn ông này không hề bị đốt.
00:46
He probably has a queen bee tied to his chin,
12
46063
3444
Có thể anh ta bị dính ong chúa vào cằm,
00:49
and the other bees are attracted to it.
13
49507
2119
và các con ong khác bị thu hút vào đó.
00:51
So this really demonstrates our relationship with honeybees,
14
51626
4036
Nó thể hiện mối quan hệ của chúng ta với loài ong,
00:55
and that goes deep back for thousands of years.
15
55662
3768
và điều này đã có từ hàng nghìn năm trước.
00:59
We're very co-evolved, because we depend on bees
16
59430
3162
Chúng ta cùng tiến hóa, vì ta cần loài ong để thụ phấn
01:02
for pollination and, even more recently,
17
62592
2960
và gần đây, nó như một loại hàng hóa vậy.
01:05
as an economic commodity.
18
65552
1824
01:07
Many of you may have heard that honeybees are disappearing,
19
67376
2800
Nhiều người có thể đã nghe về việc ong mật đang dần biến mất,
01:10
not just dying, but they're gone.
20
70176
2577
không chỉ chết, mà là biến mất.
01:12
We don't even find dead bodies.
21
72753
1802
Ta thậm chí không tìm được xác của chúng.
01:14
This is called colony collapse disorder,
22
74555
2371
Đây được gọi là rối loạn sụt giảm bầy đàn,
01:16
and it's bizarre. Researchers around the globe
23
76926
2212
thật kỳ quái.
Các nhà nghiên cứu toàn cầu vẫn chưa tìm ra nguyên nhân
01:19
still do not know what's causing it,
24
79138
2446
01:21
but what we do know is that, with the declining numbers
25
81584
2570
nhưng những gì ta biết là với số lượng ong giảm dần,
01:24
of bees, the costs of over 130 fruit and vegetable crops
26
84154
4237
giá cả của hơn 130 loại rau quả nguồn thức ăn cho con người
01:28
that we rely on for food is going up in price.
27
88391
5007
sẽ tăng lên.
01:33
So honeybees are important for their role in the economy
28
93398
3758
Thế nên, ong mật có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế
01:37
as well as in agriculture.
29
97156
2025
cũng như với ngành nông nghiệp.
01:39
Here you can see some pictures of what are called
30
99181
1819
Bạn có thể thấy một vài hình ảnh
01:41
green roofs, or urban agriculture.
31
101000
2689
được gọi là mái nhà xanh, hay nông nghiệp thành thị.
01:43
We're familiar with the image on the left that shows
32
103689
2278
Chúng ta đã quen với hình ảnh bên trái,
01:45
a local neighborhood garden in the South End.
33
105967
2784
một mảnh vườn trong khu dân cư ở South End.
01:48
That's where I call home. I have a beehive in the backyard.
34
108751
2791
Đó là nhà của tôi. Tôi có một tổ ong ở sân sau.
01:51
And perhaps a green roof in the future,
35
111542
2419
Và đây có lẽ là mái nhà trong tương lai,
01:53
when we're further utilizing urban areas,
36
113961
1931
khi ta tận dụng không gian thành phố,
01:55
where there are stacks of garden spaces.
37
115892
3458
tạo ra nhiều không gian xanh.
01:59
Check out this image above the orange line in Boston.
38
119350
3353
Hãy xem bức ảnh ở Boston
02:02
Try to spot the beehive. It's there.
39
122703
3477
Hãy thử tìm tổ ong. Nó ở ngay đó.
02:06
It's on the rooftop, right on the corner there,
40
126180
2697
Trên tầng áp mái, ngay góc kia,
02:08
and it's been there for a couple of years now.
41
128877
2393
và nó đã ở đó vài năm rồi.
02:11
The way that urban beekeeping currently operates
42
131270
3252
Cách nuôi ong ở thành thị hiện nay
02:14
is that the beehives are quite hidden,
43
134522
2591
đó là để tổ ong ở góc khuất,
02:17
and it's not because they need to be.
44
137113
2027
và không phải vì nó cần ở đó
02:19
It's just because people are uncomfortable with the idea,
45
139140
2977
mà là vì mọi người không thoải mái với ý tưởng này,
02:22
and that's why I want you today to try to think about this,
46
142117
3674
đó là lí do tôi muốn các bạn suy ghĩ về nó,
02:25
think about the benefits of bees in cities
47
145791
2283
nghĩ về lợi ích của ong trong thành phố
02:28
and why they really are a terrific thing.
48
148074
2259
và tại sao chúng lại là một thứ tuyệt vời.
02:30
Let me give you a brief rundown on how pollination works.
49
150333
2970
Tôi sẽ tóm tắt cho bạn cách thụ phấn.
02:33
So we know flowers, we know fruits and vegetables,
50
153303
2583
Chúng ta đã biết hoa, quả và rau,
02:35
even some alfalfa in hay that the livestock
51
155886
3206
thậm chí cỏ linh lăng trong thức ăn gia súc,
02:39
for the meats that we eat, rely on pollinators,
52
159092
2463
cũng đều cần thụ phấn,
02:41
but you've got male and female parts to a plant here,
53
161555
3433
nhưng bạn cần có phần đực và cái của cây,
02:44
and basically pollinators are attracted to plants
54
164988
2890
và loài thụ phấn bị thu hút bởi mật hoa
02:47
for their nectar, and in the process,
55
167878
3027
và trong quá trình đó,
02:50
a bee will visit some flowers and pick up some pollen,
56
170905
3375
ong sẽ thăm vài bông hoa và mang theo phấn
02:54
or that male kind of sperm counterpart, along the way,
57
174280
3432
phần tương tự như tinh trùng,
02:57
and then travel to different flowers, and eventually
58
177712
2618
đi tới những bông hoa khác.
03:00
an apple, in this case, will be produced.
59
180330
3119
Cuối cùng, trong trường hợp này, quả táo được hình thành.
03:03
You can see the orientation. The stem is down.
60
183449
2267
Bạn có thể thấy quá trình. Cuống hoa rụng xuống.
03:05
The blossom end has fallen off by the time we eat it,
61
185716
2954
Quá trình kết thúc khi chúng ta ăn quả,
03:08
but that's a basic overview of how pollination works.
62
188670
2858
nhưng đó chỉ là tổng quan cách thụ phấn diễn ra.
03:11
And let's think about urban living, not today,
63
191528
2872
Giờ, hãy nghĩ về cuộc sống thành thị,
03:14
and not in the past, but what about in a hundred years?
64
194400
2865
không phải lúc này hay quá khứ, mà trong 100 năm tới.
03:17
What's it gonna look like? We have huge grand challenges
65
197265
3938
Nó sẽ trông như thế nào? Thiếu chỗ ở là một vấn đề lớn.
03:21
these days of habitat loss. We have more and more people,
66
201203
3930
Chúng ta sẽ có hàng tỉ người trong 100 năm tới,
03:25
billions of people, in 100 years, God knows how many people,
67
205133
3361
chỉ có Chúa mới biết chính xác số lượng
03:28
and how little space there will be to fit all of them,
68
208494
3364
và không gian ít ỏi để chứa hết số người đó,
03:31
so we need to change the way that we see cities, and
69
211858
3422
vậy nên, cần thay đổi cách nhìn về thành phố,
03:35
looking at this picture on the left of New York City today,
70
215280
3363
hãy nhìn bức hình bên trái là New York hiện nay
03:38
you can see how gray and brown it is.
71
218643
1867
bạn sẽ thấy toàn màu xám và nâu.
03:40
We have tar paper on the rooftops that bounces heat back
72
220510
3531
Chúng ta có giấy dầu hắc trên tầng thượng
phản hơi nóng vào lại không khí,
03:44
into the atmosphere,
73
224041
2036
03:46
contributing to global climate change, no doubt.
74
226077
2335
góp phần làm khí hậu nóng lên.
03:48
What about in 100 years, if we have green rooftops
75
228412
2500
Trong 100 năm nữa, nếu ta có những tầng thượng xanh mọi nơi,
03:50
everywhere, and gardening, and we create our own crops
76
230912
3163
và vườn tược, tự trồng thực phẩm ngay trong thành phố?
03:54
right in the cities? We save on the costs of transportation,
77
234075
3803
Chúng ta sẽ tiết kiệm chi phí vận chuyển,
03:57
we save on a healthier diet, and we also educate
78
237878
4096
và có bữa ăn nhiều dinh dưỡng hơn,
04:01
and create new jobs locally.
79
241974
1702
đồng thời giáo dục và tạo ra nhiều việc làm hơn.
04:03
We need bees for the future of our cities and urban living.
80
243676
4666
Chúng ta cần ong vì tương lai của thành phố.
04:08
Here's some data that we collected through our company
81
248342
3384
Đây là một vài dữ liệu từ công ty Best Bees của chúng tôi,
04:11
with Best Bees, where we deliver, install and manage
82
251726
2902
nơi vận chuyển, xây dựng và quản lý tổ ong mật
04:14
honeybee hives for anybody who wants them,
83
254628
2243
cho bất cứ ai muốn có chúng,
04:16
in the city, in the countryside, and we introduce honeybees,
84
256871
3517
ở thành phố, nông thôn, giới thiệu ong mật,
04:20
and the idea of beekeeping in your own backyard or rooftop
85
260388
2859
và ý tưởng nuôi ong ở sân sau, tầng thượng, lối thoát hiểm
04:23
or fire escape, for even that matter,
86
263247
2481
hay bất cứ đâu,
04:25
and seeing how simple it is and how possible it is.
87
265728
2774
và thấy rằng nó đơn giản và khả thi làm sao.
04:28
There's a counterintuitive trend that we noticed
88
268502
2132
Chúng tôi nhận thấy có 1 xu hướng phản trực quan.
04:30
in these numbers. So let's look at the first metric here,
89
270634
3443
Hãy nhìn số liệu đầu tiên
04:34
overwintering survival.
90
274077
1400
tỉ lệ sống sót sau mùa đông.
04:35
Now this has been a huge problem for many years,
91
275477
2825
Đây là vấn đề lớn trong nhiều năm,
04:38
basically since the late 1980s, when the varroa mite came
92
278302
4060
từ những năm 1980, khi mối varroa xuất hiện
04:42
and brought many different viruses, bacteria
93
282362
3376
và mang theo nhiều bệnh
04:45
and fungal diseases with it.
94
285738
1804
về virus, vi khuẩn và nấm.
04:47
Overwintering success is hard,
95
287542
1749
Sống sót qua mùa đông rất khó,
04:49
and that's when most of the colonies are lost,
96
289291
2293
khi hầu hết tổ ong đã biến mất,
04:51
and we found that in the cities, bees are surviving
97
291584
2666
chúng tôi thấy số ong sống sót
04:54
better than they are in the country.
98
294250
2348
ở thành phố nhiều hơn ở nông thôn.
04:56
A bit counterintuitive, right?
99
296598
2228
Khá là phản trực quan phải không?
04:58
We think, oh, bees, countryside, agriculture,
100
298826
2082
Chúng ta nghĩ: ong, nông thôn, nông nghiệp
05:00
but that's not what the bees are showing.
101
300908
2227
nhưng ong lại thể hiện một cách khác.
05:03
The bees like it in the city. (Laughter)
102
303135
2149
Ong thích sống ở thành phố. (Cười)
05:05
Furthermore, they also produce more honey.
103
305284
3147
Hơn nữa, chúng cũng sản xuất nhiều mật hơn.
05:08
The urban honey is delicious.
104
308431
2569
Mật ong thành phố rất ngon.
05:11
The bees in Boston on the rooftop of the Seaport Hotel,
105
311000
3097
Trên tầng áp mái khách sạn Seaport ở Boston,
05:14
where we have hundreds of thousands of bees
106
314097
2472
nơi có hàng trăm ngàn con ong
05:16
flying overheard right now
107
316569
1503
bay vù vù ngay lúc này
05:18
that I'm sure none of you noticed when we walked by,
108
318072
2305
mà tôi chắc sẽ không ai nhận ra khi đi ngang,
05:20
are going to all of the local community gardens
109
320377
2310
đang bay đến các khu vườn xung quanh
05:22
and making delicious, healthy honey
110
322687
2399
và làm ra mật ong thơm ngon, bổ dưỡng
05:25
that just tastes like the flowers in our city.
111
325086
3028
có vị của những bông hoa trong thành phố.
05:28
So the yield for urban hives, in terms of honey production,
112
328114
4787
Do đó, xây dựng tổ ong thành thị về phương diện sản xuất
05:32
is higher as well as the overwintering survival,
113
332901
3115
là có lợi, cũng như việc sống sót qua mùa đông, nếu so sánh với nông thôn.
05:36
compared to rural areas.
114
336016
1374
05:37
Again, a bit counterintuitive.
115
337390
2002
Một lần nữa, khá là phản trực quan.
05:39
And looking back historically at the timeline
116
339392
3321
Hãy nhìn lại lịch sử sức khỏe ong mật,
05:42
of honeybee health, we can go back to the year 950 and see
117
342713
4276
chúng ta về lại năm 950 và thấy rằng
05:46
that there was also a great mortality of bees in Ireland.
118
346989
3048
tỉ lệ tử vong của ong ở Ireland rất cao.
05:50
So the problems of bees today isn't necessarily
119
350037
3151
Thế nên, vấn đề của ong hiện nay không hề mới.
05:53
something new. It has been happening
120
353188
2625
Nó đã xảy ra từ 1000 năm trước,
05:55
since over a thousand years ago,
121
355813
2067
05:57
but what we don't really notice are these problems in cities.
122
357880
3697
nhưng ta đã không nhận ra những vấn đề này trong thành phố.
06:01
So one thing I want to encourage you to think about
123
361577
2028
Một điều mà tôi muốn các bạn suy nghĩ đó là ý nghĩa của "đảo thành thị".
06:03
is the idea of what an urban island is.
124
363605
2402
06:06
You think in the city maybe the temperature's warmer.
125
366007
3396
Bạn nghĩ rằng nhiệt độ thành phố đang tăng lên.
06:09
Why are bees doing better in the city?
126
369403
1579
Vậy sao ong lại sống tốt hơn ở thành phố?
06:10
This is a big question now to help us understand
127
370982
2672
Đây là câu hỏi lớn giúp ta hiểu
06:13
why they should be in the city.
128
373654
2321
tại sao chúng nên ở thành phố.
06:15
Perhaps there's more pollen in the city.
129
375975
2022
Có thể vì nơi đây có nhiều phấn hoa hơn.
06:17
With the trains coming in to urban hubs, they can
130
377997
2216
Khi tàu hỏa chạy qua trung tâm thành phố,
06:20
carry pollen with them, very light pollen,
131
380213
2579
nó có thể mang theo phấn hoa loại nhẹ,
06:22
and it's just a big supermarket in the city.
132
382792
2337
như một siêu thị lớn trong thành phố.
06:25
A lot of linden trees live along the railroad tracks.
133
385129
3827
Có rất nhiều cây bồ đề dọc đường ray.
06:28
Perhaps there are fewer pesticides in the cities
134
388956
2766
Có lẽ ở thành phố có ít thuốc trừ sâu hơn
06:31
than there are in [rural] areas.
135
391722
2218
so với ở nông thôn.
06:33
Perhaps there are other things that we're just not thinking about yet,
136
393940
2852
Có lẽ có nhiều thứ khác ta chưa nghĩ tới,
06:36
but that's one idea to think about, urban islands.
137
396792
2607
nhưng "đảo thành thị" cũng là một ý tưởng đáng suy nghĩ.
06:39
And colony collapse disorder is not the only thing
138
399399
3924
Và sụp đổ bản địa không phải tác nhân duy nhất tới ong mật.
06:43
affecting honeybees. Honeybees are dying,
139
403323
2902
Ong mật đang chết dần,
06:46
and it's a huge, huge grand challenge of our time.
140
406225
3704
và đây là thách thức lớn đối với chúng ta.
06:49
What you can see up here is a map of the world,
141
409929
2472
Những gì bạn đang thấy là bản đồ thế giới,
06:52
and we're tracking the spread of this varroa mite.
142
412401
3072
và chúng tôi đánh dấu sự tràn lan của mối varroa.
06:55
Now, the varroa mite is what changed the game
143
415473
2688
Loài vật này đã thay đổi cơ cấu nuôi ong,
06:58
in beekeeping, and you can see, at the top right,
144
418161
2855
ở góc phải trên cùng, thời gian trôi tới thời điểm hiện tại
07:01
the years are changing, we're coming up to modern times,
145
421016
3263
07:04
and you can see the spread of the varroa mite
146
424279
2330
và bạn có thể thấy sự lan rộng của mối varroa
07:06
from the early 1900s through now.
147
426609
2651
từ đầu những năm 1900 tới nay.
07:09
It's 1968, and we're pretty much covering Asia.
148
429260
2951
Năm 1968, chúng chiếm hầu hết châu Á.
07:12
1971, we saw it spread to Europe and South America,
149
432211
4062
Năm 1971, chúng lan tới châu Âu và Nam Mỹ,
07:16
and then, when we get to the 1980s,
150
436273
4388
và rồi đến những năm 1980,
07:20
and specifically to 1987, the varroa mite finally came
151
440661
4234
và đặc biệt năm 1987,
07:24
to North America and to the United States,
152
444895
2382
mối varroa đã tới Bắc Mỹ và Hoa Kỳ,
07:27
and that is when the game changed
153
447277
2456
và đó là khi tình hình thay đổi đối với ong mật tại Mỹ.
07:29
for honeybees in the United States.
154
449733
2681
07:32
Many of us will remember our childhood growing up,
155
452414
2088
Nhiều người sẽ nhớ tuổi thơ
07:34
maybe you got stung by a bee, you saw bees on flowers.
156
454502
2226
bị một con ong chích, hoặc thấy ong trên cây hoa.
07:36
Think of the kids today. Their childhood's a bit different.
157
456728
3938
Hãy nghĩ tới trẻ con ngày nay. Tuổi thơ của chúng khá khác biệt.
07:40
They don't experience this.
158
460666
1924
Chúng không được trải nghiệm điều này.
07:42
The bees just aren't around anymore.
159
462590
2500
Ong cũng không còn ở khắp nơi.
07:45
So we need bees and they're disappearing and it's a big problem.
160
465090
3440
Chúng ta cần ong và ong đang biến mất, đó là vấn đề lớn.
07:48
What can we do here?
161
468530
1705
Vậy ta có thể làm gì?
07:50
So, what I do is honeybee research.
162
470235
2565
Điều tôi làm là nghiên cứu về ong mật.
07:52
I got my Ph.D. studying honeybee health.
163
472800
2093
Tôi có bằng tiến sĩ về sức khỏe ong mật.
07:54
I started in 2005 studying honeybees.
164
474893
3465
Tôi bắt đầu nghiên cứu ong mật từ năm 2005.
07:58
In 2006, honeybees started disappearing,
165
478358
2342
Năm 2006, ong mật bắt đầu biến mất,
08:00
so suddenly, like, this little nerd kid
166
480700
2361
và rồi, việc cậu nhóc mọt sách này
08:03
going to school working with bugs — (Laughter) —
167
483061
2617
đến trường làm việc với những con bọ- (Cười)-
08:05
became very relevant in the world.
168
485678
2093
trở nên vô cùng có ích.
08:07
And it worked out that way.
169
487771
1081
Như thế đó.
08:08
So my research focuses on ways to make bees healthier.
170
488852
3999
Vậy nên nghiên cứu của tôi là làm cách nào để ong khỏe mạnh hơn.
08:12
I don't research what's killing the bees, per se.
171
492851
2791
Tôi không nghiên cứu điều gì làm ong chết,
08:15
I'm not one of the many researchers around the world
172
495642
2183
tôi không phải một trong các nhà nghiên cứu
08:17
who's looking at the effects of pesticides or diseases
173
497825
3071
tìm hiểu công dụng của thuốc trừ sâu hoặc bệnh tật
08:20
or habitat loss and poor nutrition on bees.
174
500896
2552
tình trạng mất chỗ ở hay thiếu dinh dưỡng của ong.
08:23
We're looking at ways to make bees healthier
175
503448
1993
Chúng tôi tìm cách giúp ong
08:25
through vaccines, through yogurt, like probiotics,
176
505441
3631
khỏe mạnh hơn nhờ vắc-xin, sữa chua, lợi khuẩn,
08:29
and other types of therapies in ways that can be fed orally to bees,
177
509072
4800
và nhiều liệu pháp để trực tiếp cho ong ăn,
08:33
and this process is so easy, even a 7-year-old can do it.
178
513872
3035
và quá trình này dễ đến nỗi trẻ 7 tuổi cũng làm được.
08:36
You just mix up some pollen, sugar and water,
179
516907
2360
Bạn chỉ cần trộn phấn hoa, đường và nước,
08:39
and whatever active ingredient you want to put in,
180
519267
1802
một thành phần nào đó bạn muốn,
08:41
and you just give it right to the bees. No chemicals involved,
181
521069
2198
và đưa cho lũ ong.
Không chất hóa học, chỉ tăng cường miễn dịch.
08:43
just immune boosters.
182
523267
2170
08:45
Humans think about our own health in a prospective way.
183
525437
2200
Con người rất chú trọng đến sức khỏe của mình.
08:47
We exercise, we eat healthy, we take vitamins.
184
527637
2660
Tập thể dục, ăn uống lành mạnh, uống vitamin.
08:50
Why don't we think about honeybees in that same type of way?
185
530297
3043
Tại sao không nghĩ đến ong mật theo cách đó?
08:53
Bring them to areas where they're thriving
186
533340
2566
Mang chúng tới nơi chúng có thể phát triển mạnh,
08:55
and try to make them healthier before they get sick.
187
535906
3436
làm chúng khỏe mạnh hơn trước khi mắc bệnh.
08:59
I spent many years in grad school trying to poke bees and do vaccines
188
539342
4189
Tôi đã dành nhiều năm ở trường cố gắng chọc ong và tiêm vắc xin
09:03
with needles. (Laughter) Like, years,
189
543531
3342
bằng những cây kim. (Cười)
09:06
years at the bench, "Oh my gosh, it's 3 a.m.
190
546873
2302
Nhiều năm trước, tôi từng nghĩ: "Trời, giờ là 3h sáng,
09:09
and I'm still pricking bees." (Laughter)
191
549175
1351
và mình vẫn đang chích ong" (Cười)
09:10
And then one day I said, "Why don't we just do an oral vaccine?"
192
550526
3874
Rồi một ngày, tôi nghĩ: "Sao không thử tiêm vắc xin qua miệng?"
09:14
It's like, "Ugh," so that's what we do. (Laughter)
193
554400
4648
Đó là điều chúng tôi đã làm. (Cười)
09:19
I'd love to share with you some images of urban beehives,
194
559048
3188
Tôi muốn chia sẻ với các bạn vài hình ảnh về tổ ong thành thị,
09:22
because they can be anything.
195
562236
2482
vì chúng có thể là bất cứ thứ gì.
09:24
I mean, really open your mind with this.
196
564718
1903
Ý tôi là hãy cởi mở với ý tưởng này.
09:26
You can paint a hive to match your home.
197
566621
2174
Bạn có thể sơn tổ ong hợp màu với nhà.
09:28
You can hide a hive inside your home.
198
568795
3370
Bạn có thể giấu nó trong nhà.
09:32
These are three hives on the rooftop
199
572165
1812
Đây là 3 cái tổ ở tầng thượng
09:33
of the Fairmont Copley Plaza Hotel,
200
573977
2111
khách sạn Fairmont Copley Plaza,
09:36
and they're beautiful here. I mean, we matched
201
576088
2460
và chúng rất đẹp.
09:38
the new color of the inside of their rooms to do
202
578548
2681
Ta hợp màu phía trong căn phòng
09:41
some type of a stained wood with blue for their sheets,
203
581229
3237
để làm gỗ màu xanh dương cho tổ ong,
09:44
and these bees are terrific, and they also will use
204
584466
3019
và những con ong rất tuyệt vời,
09:47
herbs that are growing in the garden.
205
587485
2606
chúng còn sử dụng cây cỏ trong vườn.
09:50
That's what the chefs go to to use for their cooking,
206
590091
3099
Đó là thứ mà đầu bếp dùng để nấu ăn,
09:53
and the honey -- they do live events --
207
593190
1879
và mật ong được sử dụng trực tiếp,
09:55
they'll use that honey at their bars.
208
595069
2138
để ngay tại bàn bếp.
09:57
Honey is a great nutritional substitute for regular sugar
209
597207
2620
Mật ong là chất thay thế đường thông thường,
09:59
because there are different types of sugars in there.
210
599827
2127
vì nó chứa nhiều loại đường.
10:01
We also have a classroom hives project,
211
601954
2377
Chúng tôi cũng có một dự án lớp học tổ ong,
10:04
where -- this is a nonprofit venture --
212
604331
2652
một dự án phi lợi nhuận,
10:06
we're spreading the word around the world for how
213
606983
3117
phổ biến với toàn thế giới
10:10
honeybee hives can be taken into the classroom
214
610100
2285
cách đưa tổ ong vào trong lớp học
10:12
or into the museum setting, behind glass,
215
612385
2306
hoặc trong viện bảo tàng, sau bãi cỏ,
10:14
and used as an educational tool.
216
614691
2408
và sử dụng như 1 công cụ dạy học.
10:17
This hive that you see here has been
217
617099
1624
Tổ ong mà bạn thấy
10:18
in Fenway High School for many years now.
218
618723
2551
đã ở trường cấp 3 Fenway nhiều năm trời.
10:21
The bees fly right into the outfield of Fenway Park.
219
621274
1959
Những con ong này bay tới công viên Fenway.
10:23
Nobody notices it. If you're not a flower,
220
623233
1955
Không ai nhận ra điều này.
10:25
these bees do not care about you. (Laughter)
221
625188
2621
Vì bạn không phải là hoa,
10:27
They don't. They don't. They'll say,
222
627809
2371
lũ ong không quan tâm đến bạn.
10:30
"S'cuse me, flying around." (Laughter)
223
630180
2911
Chúng sẽ nói: "Xin nói cho bay qua nhờ" (Cười)
10:33
Some other images here in telling a part of the story
224
633091
2563
Những hình ảnh này cho thấy 1 phần câu chuyện
10:35
that really made urban beekeeping terrific is
225
635654
2638
làm cho việc nuôi ong ở thành phố trở nên tuyệt vời.
10:38
in New York City, beekeeping was illegal until 2010.
226
638292
3364
Ở New York, nuôi ong là bất hợp pháp cho tới năm 2010.
10:41
That's a big problem, because what's going to pollinate
227
641656
3337
Đây là vấn đề lớn, vì làm thế nào để thụ phấn
10:44
all of the gardens and the produce locally? Hands?
228
644993
3424
cho tất cả vườn cây và sản xuất tại gia? Bằng tay ư?
10:48
I mean, locally in Boston, there is a terrific company
229
648417
3356
Hiện nay ở Boston, có 1 công ty rất hay
10:51
called Green City Growers, and they are going
230
651773
2405
tên là Những người xây thành phố xanh,
10:54
and pollinating their squash crops by hand with Q-Tips,
231
654178
3511
họ thụ phấn cho vườn bí đao bằng tay với Q-Tips,
10:57
and if they miss that three day window, there's no fruit.
232
657689
2554
và nếu họ bỏ 3 ngày, sẽ không có quả.
11:00
Their clients aren't happy, and people go hungry.
233
660243
2903
Khách hàng của họ không hài lòng, và mọi người sẽ bị đói.
11:03
So this is important.
234
663146
1868
Vậy nên điều này rất quan trọng.
11:05
We have also some images of honey from Brooklyn.
235
665014
2107
Chúng tôi có vài hình ảnh ong ở Brooklyn.
11:07
Now, this was a mystery in the New York Times
236
667121
1952
Đây là điều bí ẩn đăng trên tờ New York Times
11:09
where the honey was very red, and the
237
669073
1848
nơi có ong đỏ,
11:10
New York State forensics department came in
238
670921
1524
bộ phận pháp y New York đã tới,
11:12
and they actually did some science to match
239
672445
2602
xét nghiệm
11:15
the red dye with that found
240
675047
2520
và thấy màu đỏ đó
11:17
in a maraschino cherry factory down the street. (Laughter)
241
677567
3251
đến từ nhà máy rượu anh đào cuối phố. (Cười)
11:20
So you can tailor your honey to taste however you want
242
680818
3398
Vậy là, bạn có thể tự tạo mật ong mang hương vị bạn muốn
11:24
by planting bee-friendly flowers.
243
684216
2295
bằng cách trồng những cây hoa thu hút ong.
11:26
Paris has been a terrific model for urban beekeeping.
244
686511
2738
Paris cũng là một mô hình nuôi ong thành thị.
11:29
They've had hives on the rooftop of their opera house
245
689249
2550
Họ có tổ ong lâu năm ở tầng áp mái nhà hát opera
11:31
for many years now, and that's what really got people started, thinking,
246
691799
2936
điều khiến nhiều người bắt đầu suy nghĩ
11:34
"Wow, we can do this, and we should do this."
247
694735
3468
"Ồ, chúng ta có thể làm thế, chúng ta nên làm thế"
11:38
Also in London, and in Europe across the board,
248
698203
2833
Ở London và châu Âu,
11:41
they're very advanced in their use of green rooftops
249
701036
3252
họ thành thạo việc tận dụng những mái nhà xanh,
11:44
and integrating beehives,
250
704288
2498
kết hợp với tổ ong.
11:46
and I'll show you an ending note here.
251
706786
3181
Tôi sẽ kết thúc bài thuyết trình tại đây.
11:49
I would like to encourage you to open your mind.
252
709967
2075
Tôi mong muốn bạn suy nghĩ thoáng hơn.
11:52
What can you do to save the bees or to help them
253
712042
3161
Bạn có thể làm gì để cứu lũ ong
11:55
or to think of sustainable cities in the future?
254
715203
3791
giúp chúng hoặc nghĩ tới thành phố bền vững trong tương lai?
11:58
Well, really, just change your perspective.
255
718994
1970
Chỉ cần thay đổi cách nhìn của bạn.
12:00
Try to understand that bees are very important.
256
720964
1974
Hãy hiểu rằng loài ong rất quan trọng.
12:02
A bee isn't going to sting you if you see it.
257
722938
2411
Ong sẽ không chích bạn khi bạn thấy nó.
12:05
The bee dies. Honeybees die when they sting,
258
725349
3314
Ong sẽ chết nếu chích người
12:08
so they don't want to do it either. (Laughter)
259
728663
2442
nên chúng cũng không muốn làm vậy đâu. (Cười)
12:11
It's nothing to panic about. They're all over the city.
260
731105
4090
Không việc gì phải sợ. Chúng ở khắp thành phố.
12:15
You could even get your own hive if you want.
261
735195
2102
Bạn có thể có tổ ong của mình nếu muốn.
12:17
There are great resources available,
262
737297
1728
Có rất nhiều nguồn sẵn có,
12:19
and there are even companies that will help get you set up and mentor you
263
739025
2951
nhiều công ty sẽ giúp bạn xây dựng và cố vấn
12:21
and it's important for our educational system in the world
264
741981
3126
ong cũng quan trọng trong hệ thống giáo dục toàn thế giới
12:25
for students to learn about agriculture worldwide
265
745107
2686
để học sinh tìm hiểu về nền nông nghiệp thế giới
12:27
such as this little girl, who, again, is not even getting stung.
266
747793
3835
giống như cô bé này, cũng không hề bị ong chích.
12:31
Thank you. (Applause)
267
751628
2354
Xin cảm ơn. (Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7