Ron McCallum: How technology allowed me to read

Ron McCallum: Cách công nghệ đã giúp tôi đọc sách

78,718 views

2013-09-11 ・ TED


New videos

Ron McCallum: How technology allowed me to read

Ron McCallum: Cách công nghệ đã giúp tôi đọc sách

78,718 views ・ 2013-09-11

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Uyen Le Nguyen Tuong Reviewer: Thanh Nguyen Cong
00:12
When I was about three or four years old,
0
12737
4290
Khi tôi còn là một cậu bé khoảng ba hoặc bốn tuổi
00:17
I remember my mum reading a story to me
1
17027
3882
Tôi nhớ mẹ đã đọc một câu chuyện cho tôi
00:20
and my two big brothers,
2
20909
2715
và hai anh trai tôi.
00:23
and I remember putting up my hands
3
23624
2019
và tôi nhớ đã đặt tay của mình lên
00:25
to feel the page of the book,
4
25643
2003
để cảm nhận trang sách,
00:27
to feel the picture they were discussing.
5
27646
3531
và cảm nhận hình ảnh mọi người đang nói đến
00:31
And my mum said, "Darling,
6
31177
2449
Và mẹ tôi nói rằng " Con yêu,
00:33
remember that you can't see
7
33626
2853
hãy nhớ rằng con không thể nhìn thấy
00:36
and you can't feel the picture
8
36479
3046
không thể sờ được hình ảnh
00:39
and you can't feel the print on the page."
9
39525
2937
và không thể sờ thấy những gì in trên trang giấy
00:42
And I thought to myself,
10
42462
1774
Và tôi nghĩ:
00:44
"But that's what I want to do.
11
44236
1895
"Nhưng đó là những gì tôi muốn làm.
00:46
I love stories. I want to read."
12
46131
4161
Tôi yêu thích những câu chuyện. Tôi muốn đọc"
00:50
Little did I know
13
50292
2262
Khi đó tôi nào có biết
00:52
that I would be part of a technological revolution
14
52554
2519
rằng tôi sẽ là một phần của một cuộc cách mạng kỹ thuật
00:55
that would make that dream come true.
15
55073
3701
và điều đó sẽ biến giấc mơ thành hiện thực.
00:58
I was born premature by about 10 weeks,
16
58774
3417
Tôi được sinh non khoảng 10 tuần,
01:02
which resulted in my blindness, some 64 years ago.
17
62191
4645
điều này đã làm cho tôi bị mù, 64 năm trước
01:06
The condition is known as retrolental fibroplasia,
18
66836
2870
Tình trạng này được gọi là "Xơ hóa sau thấu kính"
01:09
and it's now very rare in the developed world.
19
69706
3885
và rất hiếm gặp trên thế giới hiện nay.
01:13
Little did I know, lying curled up
20
73591
2909
Tôi nào có biết, khi nằm cuộn tròn
01:16
in my prim baby humidicrib in 1948
21
76500
4793
trong lồng kính năm 1948
01:21
that I'd been born at the right place
22
81293
2828
tôi đã đươc sinh ra đúng nơi
01:24
and the right time,
23
84121
2565
và đúng thời điểm,
01:26
that I was in a country where I could participate
24
86686
3884
rằng tôi đã được sinh ra ở một đất nước khiến tôi có thể tham gia
01:30
in the technological revolution.
25
90570
2933
vào cuộc cách mạng công nghệ.
01:33
There are 37 million totally blind people on our planet,
26
93503
5441
Có tổng cộng 37 triệu người mù trên hành tinh của chúng ta,
01:38
but those of us who've shared in the technological changes
27
98944
3224
nhưng những người có thể sử dụng những tiến bộ của công nghệ
01:42
mainly come from North America, Europe,
28
102168
3004
chủ yếu đến từ Bắc Mỹ, Châu Âu,
01:45
Japan and other developed parts of the world.
29
105172
4425
Nhật Bản và những quốc gia phát triển khác.
01:49
Computers have changed the lives of us all in this room
30
109597
3173
Máy vi tính đã thay đổi cuộc sống của tất cả những người có mặt ở khán phòng
01:52
and around the world,
31
112770
903
và trên khắp thế giới,
01:53
but I think they've changed the lives
32
113673
1667
nhưng tôi nghĩ chúng đã thay đổi cuộc sống
01:55
of we blind people more than any other group.
33
115340
3543
của những người khiếm thị hơn bất kỳ cuộc sống của ai khác.
01:58
And so I want to tell you about the interaction
34
118883
3278
Vì thế tôi muốn nói với các bạn về sự tương tác
02:02
between computer-based adaptive technology
35
122161
3052
giữa công nghệ thích ứng dựa trên máy vi tính
02:05
and the many volunteers who helped me over the years
36
125213
4662
và những người tình nguyện đã giúp đỡ tôi nhiều năm nay
02:09
to become the person I am today.
37
129875
3401
để tôi trở thành người như hôm nay.
02:13
It's an interaction between volunteers,
38
133276
2634
Đó là sự tương tác giữa những người tình nguyện,
02:15
passionate inventors and technology,
39
135910
2921
những nhà phát minh đầy đam mê và công nghệ,
02:18
and it's a story that many other blind people could tell.
40
138831
2935
và đó là một câu chuyện mà rất nhiều người khiếm thị khác có thể kể.
02:21
But let me tell you a bit about it today.
41
141766
4415
Nhưng ngày hôm nay hãy để cho tôi kể cho các bạn một ít về nó.
02:26
When I was five, I went to school and I learned braille.
42
146181
3826
Khi tôi 5 tuổi, tôi đến trường và học Braille (hệ thống chữ nổi dành cho người mù)
02:30
It's an ingenious system of six dots
43
150007
2524
Đây là một hệ thống tài tình gồm có 6 chấm
02:32
that are punched into paper,
44
152531
1734
được bấm vào giấy,
02:34
and I can feel them with my fingers.
45
154265
3387
và tôi có thể sờ chúng bằng những ngón tay mình.
02:37
In fact, I think they're putting up my grade six report.
46
157652
3176
Tôi nghĩ rằng họ đang chiếu slide hình học bạ lớp sáu của tôi.
02:40
I don't know where Julian Morrow got that from.
47
160828
2725
Tôi không biết Julian Morrow lấy nó từ đâu.
02:43
(Laughter)
48
163553
1556
(cười)
02:45
I was pretty good in reading,
49
165109
1821
Tôi đọc khá tốt,
02:46
but religion and musical appreciation needed more work.
50
166930
4960
nhưng để nhận thức tôn giáo và thưởng thức âm nhạc thì đòi hỏi phải cố gắng nhiều hơn.
02:51
(Laughter)
51
171890
1476
(cười)
02:53
When you leave the opera house,
52
173366
2087
Khi bạn rời một nhà hát opera,
02:55
you'll find there's braille signage in the lifts.
53
175453
3409
bạn sẽ tìm thấy một biển báo chữ nổi trong những thang máy.
02:58
Look for it. Have you noticed it?
54
178862
3717
Hãy tìm nó. Bạn đã bao giờ để ý chưa?
03:02
I do. I look for it all the time.
55
182579
2730
Tôi lúc nào cũng tìm nó.
03:05
(Laughter)
56
185309
2086
(cười)
03:07
When I was at school,
57
187395
2339
Khi tôi còn đi học,
03:09
the books were transcribed by transcribers,
58
189734
3292
những cuốn sách được chép lại thành chữ nổi,
03:13
voluntary people who punched one dot at a time
59
193026
2833
những người tình nguyện bấm từng chấm một
03:15
so I'd have volumes to read,
60
195859
1668
nhờ thế tôi có sách để đọc,
03:17
and that had been going on, mainly by women,
61
197527
2459
và việc bấm nốt đó cứ tiếp tục bởi những người tình nguyện mà hầu hết là phụ nữ,
03:19
since the late 19th century in this country,
62
199986
2673
cho đến cuối thế kỷ 19 ở đất nước này,
03:22
but it was the only way I could read.
63
202659
2484
nhưng đó là cách duy nhất để tôi có thể đọc.
03:25
When I was in high school,
64
205143
2394
Khi tôi học trung học,
03:27
I got my first Philips reel-to-reel tape recorder,
65
207537
3806
tôi có máy ghi âm cát-sét đầu tiên, hiệu Philips,
03:31
and tape recorders became my sort of pre-computer
66
211343
3389
và những cuộn băng ghi âm đã trở thành thiết bị học tập
03:34
medium of learning.
67
214732
2180
tiền vi tính.
03:36
I could have family and friends read me material,
68
216912
3139
Tôi có thể nhờ gia đình và bạn bè đọc giùm tài liệu,
03:40
and I could then read it back
69
220051
2393
và tôi có thể đọc lại nó
03:42
as many times as I needed.
70
222444
2556
nhiều lần nếu tôi cần.
03:45
And it brought me into contact
71
225000
1520
Và nó mang lại cho tôi sự tiếp xúc
03:46
with volunteers and helpers.
72
226520
2010
với nhiều người tình nguyện và người hỗ trợ.
03:48
For example, when I studied at graduate school
73
228530
4492
Ví dụ, khi tôi học Cao học
03:53
at Queen's University in Canada,
74
233022
2237
tại trường đại học Queen's ở Canada,
03:55
the prisoners at the Collins Bay jail agreed to help me.
75
235259
4083
những tù nhân tại nhà tù ở Vịnh Collins đã đồng ý giúp tôi.
03:59
I gave them a tape recorder, and they read into it.
76
239342
2805
Tôi đưa cho họ một máy ghi âm, và họ đọc vào đó.
04:02
As one of them said to me,
77
242147
1286
Một trong số họ nói với tôi,
04:03
"Ron, we ain't going anywhere at the moment."
78
243433
2759
"Ron, chúng tôi sẽ không đi bất cứ nơi nào vào lúc này."
04:06
(Laughter)
79
246192
2461
(cười)
04:08
But think of it. These men,
80
248653
2305
Hãy nghĩ về điều này, Những người đàn ông này
04:10
who hadn't had the educational opportunities I'd had,
81
250958
3947
không có cơ hội học hành giống như tôi,
04:14
helped me gain post-graduate qualifications in law
82
254905
4276
đã giúp đỡ tôi đạt được Thạc sĩ ngành luật
04:19
by their dedicated help.
83
259181
3419
nhờ sự giúp đỡ tận tâm của họ.
04:22
Well, I went back and became an academic
84
262600
2361
Vâng, tôi đã trở lại và trở thành một học giả
04:24
at Melbourne's Monash University,
85
264961
2642
ở trường đại học Melbourne's Monash,
04:27
and for those 25 years,
86
267603
3510
và trong 25 năm đó,
04:31
tape recorders were everything to me.
87
271113
2813
những cuốn băng ghi âm là tất cả đối với tôi.
04:33
In fact, in my office in 1990,
88
273926
2451
Thực tế, trong văn phòng của tôi vào năm 1990,
04:36
I had 18 miles of tape.
89
276377
4527
độ dài của những băng ghi âm tôi có lên đến 18 dặm.
04:40
Students, family and friends all read me material.
90
280904
6905
Các sinh viên, gia đình và bạn bè đều đọc tài liệu cho tôi nghe.
04:47
Mrs. Lois Doery,
91
287809
1537
Bà Lois Doery,
04:49
whom I later came to call my surrogate mum,
92
289346
2978
người mà sau này tôi gọi là "người mẹ mang thai hộ"
04:52
read me many thousands of hours onto tape.
93
292324
3652
đã đọc cho tôi hàng ngàn giờ vào băng ghi âm.
04:55
One of the reasons I agreed to give this talk today
94
295976
2464
Một trong những lý do tôi đồng ý nói chuyện ngày hôm nay
04:58
was that I was hoping that Lois would be here
95
298440
2489
là vì tôi hy vọng rằng bà Lois sẽ có mặt ở đây
05:00
so I could introduce you to her and publicly thank her.
96
300929
4037
để tôi có thể giới thiệu và cảm ơn bà trước mặt mọi người.
05:04
But sadly, her health hasn't permitted her to come today.
97
304966
3749
Nhưng thật đáng tiếc, sức khỏe không cho phép bà đến đây ngày hôm nay.
05:08
But I thank you here, Lois, from this platform.
98
308715
4588
Nhưng tôi xin cảm ơn bà Lois ở đây, từ bục diễn thuyết này.
05:13
(Applause)
99
313303
6988
(Vỗ tay)
05:25
I saw my first Apple computer in 1984,
100
325776
6859
I nhìn thấy máy tính Apple đầu tiên vào năm 1984,
05:32
and I thought to myself,
101
332635
1525
và tôi tự nhủ rằng,
05:34
"This thing's got a glass screen, not much use to me."
102
334160
4968
"Thứ này có một màn hình thủy tinh lớn, không hữu ích với tôi lắm"
05:39
How very wrong I was.
103
339128
4054
Nhưng tôi đã quá sai.
05:43
In 1987, in the month our eldest son Gerard was born,
104
343182
4533
Năm 1987, vào tháng mà con trai cả Gerard của chúng tôi được sinh ra,
05:47
I got my first blind computer,
105
347715
2454
tôi đã có chiếc máy tính khiếm thị đầu tiên
05:50
and it's actually here.
106
350169
3214
và nó đang ở đây.
05:53
See it up there?
107
353383
1935
Bạn có nhìn thấy nó không?
05:55
And you see it has no, what do you call it, no screen.
108
355318
4283
Và bạn thấy nó không có cái gọi là màn hình.
05:59
(Laughter)
109
359601
4318
(cười)
06:03
It's a blind computer.
110
363919
1994
Nó là một cái máy tính khiếm thị.
06:05
(Laughter)
111
365913
1900
(cười)
06:07
It's a Keynote Gold 84k,
112
367813
2605
Nó là một chiếc Keynote Gold 84k,
06:10
and the 84k stands for it had 84 kilobytes of memory.
113
370418
4176
và 84k có nghĩa là nó có 84 kilobytes bộ nhớ.
06:14
(Laughter)
114
374594
2901
(cười)
06:17
Don't laugh, it cost me 4,000 dollars at the time. (Laughter)
115
377495
4938
Các bạn đừng cười, tôi phải tốn 4.000USD vào thời điểm đó để có nó đấy. (cười)
06:22
I think there's more memory in my watch.
116
382433
4694
Tôi nghĩ là đồng hồ của tôi còn có bộ nhớ lớn hơn.
06:27
It was invented by Russell Smith, a passionate inventor
117
387127
3020
Nó được phát minh bởi Russell Smith, một nhà phát minh đầy đam mê
06:30
in New Zealand who was trying to help blind people.
118
390147
2798
ở New Zealand, ông luôn muốn giúp đỡ những người khiếm thị.
06:32
Sadly, he died in a light plane crash in 2005,
119
392945
3802
Thật đáng tiếc, ông ấy đã mất trong một vụ rơi máy bay vào năm 2005,
06:36
but his memory lives on in my heart.
120
396747
2858
nhưng ký ức về ông ấy luôn sống mãi trong tim tôi.
06:39
It meant, for the first time,
121
399605
2252
Điều đó có nghĩa là, lần đầu tiên,
06:41
I could read back what I had typed into it.
122
401857
3331
tôi có thể đọc lại những gì tôi đã đánh máy.
06:45
It had a speech synthesizer.
123
405188
1957
Nó có một bộ tổng hợp tiếng nói.
06:47
I'd written my first coauthored labor law book
124
407145
2260
Tôi đã viết cuốn sách đồng tác giả đầu tiên của tôi về luật lao động
06:49
on a typewriter in 1979 purely from memory.
125
409405
4826
trên một máy đánh chữ vào năm 1979 hoàn toàn từ bộ nhớ.
06:54
This now allowed me to read back what I'd written
126
414231
4311
Nhưng chiếc máy này cho phép tôi đọc lại những gì tôi đã viết
06:58
and to enter the computer world,
127
418542
1678
và bước vào thế giới máy tính,
07:00
even with its 84k of memory.
128
420220
3400
ngay cả chỉ với bộ nhớ 84k của nó.
07:03
In 1974, the great Ray Kurzweil, the American inventor,
129
423620
5388
Năm 1974, Ray Kurzweil, một nhà phát minh vĩ đại người Mỹ,
07:09
worked on building a machine that would scan books
130
429008
2750
xây dựng một cái máy có thể quét những cuốn sách
07:11
and read them out in synthetic speech.
131
431758
2531
và đọc chúng với bộ tổng hợp tiếng nói.
07:14
Optical character recognition units then
132
434289
2547
Những đơn vị nhận dạng ký tự quang học
07:16
only operated usually on one font,
133
436836
2740
chỉ thường hoạt động trên một phông chữ,
07:19
but by using charge-coupled device flatbed scanners
134
439576
4344
nhưng bằng cách sử dụng thiết bị kép máy quét dạng phẳng
07:23
and speech synthesizers,
135
443920
1506
và bộ tổng hợp tiếng nói,
07:25
he developed a machine that could read any font.
136
445426
4406
ông ấy phát triển một chiếc máy có thể đọc bất cứ font chữ nào.
07:29
And his machine, which was as big as a washing machine,
137
449832
3131
Và chiếc máy của ông ấy với kích thước to như một chiếc máy giặt,
07:32
was launched on the 13th of January, 1976.
138
452963
3974
được giới thiệu vào ngày 13 tháng 01 năm 1976.
07:36
I saw my first commercially available Kurzweil
139
456937
3083
Tôi thấy chiếc máy Kurzweil bản thương mại đầu tiên
07:40
in March 1989, and it blew me away,
140
460020
3307
vào tháng 03 năm 1989, và nó làm tôi kinh ngạc,
07:43
and in September 1989,
141
463327
2790
và vào tháng 9 năm 1989,
07:46
the month that my associate professorship
142
466117
3193
tháng mà chức phó giáo sư của tôi
07:49
at Monash University was announced,
143
469310
1972
tại trường đại học Monash được công bố,
07:51
the law school got one, and I could use it.
144
471282
3858
trường luật có một cái máy như vậy, và tôi có thể sử dụng nó.
07:55
For the first time, I could read what I wanted to read
145
475140
4033
Lần đầu tiên, tôi có thể đọc những gì tôi muốn đọc
07:59
by putting a book on the scanner.
146
479173
1408
bằng cách đặt một quyển sách lên máy quét.
08:00
I didn't have to be nice to people!
147
480581
2716
Tôi không phải tử tế với mọi người nữa!
08:03
(Laughter)
148
483297
2643
(cười)
08:05
I no longer would be censored.
149
485940
2149
Tôi sẽ không còn bị kiểm duyệt nữa.
08:08
For example, I was too shy then,
150
488089
3041
Ví dụ, tôi thấy xấu hổ,
08:11
and I'm actually too shy now, to ask anybody
151
491130
2472
và tôi thật sự thấy xấu hổ khi nhờ bất cứ ai
08:13
to read me out loud sexually explicit material.
152
493602
2813
đọc cho tôi một cách rõ ràng những tài liệu về tình dục.
08:16
(Laughter)
153
496415
3972
(cười)
08:20
But, you know, I could pop a book on in the middle of the night, and --
154
500387
3488
Nhưng, bạn biết đấy, vào giữa đêm, tôi có thể bật một cuốn sách và....
08:23
(Laughter) (Applause)
155
503875
5723
(cười) (vỗ tay)
08:33
Now, the Kurzweil reader is simply
156
513528
3184
Bây giờ, máy đọc Kurzweil chỉ đơn giản là
08:36
a program on my laptop.
157
516712
2284
một chương trình trên máy laptop của tôi
08:38
That's what it's shrunk to.
158
518996
1344
Nó đã thu nhỏ lại đến thế.
08:40
And now I can scan the latest novel
159
520340
2090
Và bây giờ tôi có thể quét cuốn tiểu thuyết mới nhất
08:42
and not wait to get it into talking book libraries.
160
522430
2205
mà không phải chờ đợi để có được nó trong thư viện sách nói.
08:44
I can keep up with my friends.
161
524635
3261
Tôi có thể theo kịp với bạn bè của tôi.
08:47
There are many people who have helped me in my life,
162
527896
3240
Có rất nhiều người đã giúp đỡ tôi trong cuộc sống,
08:51
and many that I haven't met.
163
531136
2631
mà tôi thậm chí còn chưa gặp.
08:53
One is another American inventor Ted Henter.
164
533767
3649
Một trong những người đó là nhà phát minh Mỹ Ted Henter.
08:57
Ted was a motorcycle racer,
165
537416
2372
Ted là một tay đua xe môtô
08:59
but in 1978 he had a car accident and lost his sight,
166
539788
4232
nhưng ông ấy đã gặp một tai nạn xe hơi vào năm 1987 và bị mất thị lực,
09:04
which is devastating if you're trying to ride motorbikes.
167
544020
3559
điều này thật kinh khủng nếu bạn đang lái xe môtô.
09:07
He then turned to being a waterskier
168
547579
2796
Sau đó ông ấy trở thành một vận động viên lướt ván
09:10
and was a champion disabled waterskier.
169
550375
3512
và là một nhà vô địch lướt ván bị tàn tật.
09:13
But in 1989, he teamed up with Bill Joyce
170
553887
3247
Nhưng vào năm 1989, ông hợp tác với Bill Joyce
09:17
to develop a program that would read out
171
557134
4135
để phát triển một chương trình mà có thể đọc ra
09:21
what was on the computer screen
172
561269
1751
những gì trên màn hình máy tính
09:23
from the Net or from what was on the computer.
173
563020
2004
từ mạng hoặc từ những gì trên máy tính.
09:25
It's called JAWS, Job Access With Speech,
174
565024
3507
Nó được gọi là JAWS, Job Access With Speech (truy cập với lời nói)
09:28
and it sounds like this.
175
568531
2004
nghe nó như thế này:
09:30
(JAWS speaking)
176
570535
3885
(JAWS nói)
09:41
Ron McCallum: Isn't that slow?
177
581985
1763
Ron McCallum: Chậm quá phải không?
09:43
(Laughter)
178
583748
970
(cười)
09:44
You see, if I read like that, I'd fall asleep.
179
584718
2268
Bạn thấy đó, nếu tôi đọc như thế, tôi sẽ ngủ gật mất.
09:46
I slowed it down for you.
180
586986
1209
Tôi làm chậm nó lại cho các bạn.
09:48
I'm going to ask that we play it at the speed I read it.
181
588195
3272
Tôi sẽ yêu cầu bật nó ở tốc độ tôi thường đọc.
09:51
Can we play that one?
182
591467
2515
Bật chức năng đó được không?
09:53
(JAWS speaking)
183
593982
4755
(JAWS nói)
10:07
(Laughter)
184
607809
2023
(cười)
10:09
RM: You know, when you're marking student essays,
185
609832
1821
RM: Bạn biết đấy, khi chấm điểm bài luận của sinh viên
10:11
you want to get through them fairly quickly.
186
611653
1917
bạn muốn chấm nhanh cho xong.
10:13
(Laughter) (Applause)
187
613570
7078
(cười) (vỗ tay)
10:23
This technology that fascinated me in 1987
188
623139
3583
Công nghệ này cuốn hút tôi vào năm 1987
10:26
is now on my iPhone and on yours as well.
189
626722
3721
bây giờ đã có trên iPhone của tôi và của các bạn nữa.
10:30
But, you know, I find reading with machines
190
630443
3534
Nhưng, bạn biết không, tôi thấy rằng đọc với các máy móc
10:33
a very lonely process.
191
633977
2413
là một quá trình rất cô đơn.
10:36
I grew up with family, friends, reading to me,
192
636390
4939
Tôi lớn lên với gia đình, bạn bè đọc sách cho tôi
10:41
and I loved the warmth and the breath
193
641329
2919
tôi yêu sự ấm áp và hơi thở
10:44
and the closeness of people reading.
194
644248
2354
và sự gần gũi của những người đọc sách.
10:46
Do you love being read to?
195
646602
2273
Bạn có thích được đọc cho nghe không?
10:48
And one of my most enduring memories
196
648875
2800
Và một trong những ký ức lâu dài nhất của tôi
10:51
is in 1999, Mary reading to me and the children
197
651675
5449
là năm 1999, Mary đọc cho tôi và bọn trẻ
10:57
down near Manly Beach
198
657124
2396
gần bãi biển Manly
10:59
"Harry Potter and the Philosopher's Stone."
199
659520
3405
"Harrt Potter và hòn đá phù thủy"
11:02
Isn't that a great book?
200
662925
2303
Nó là một quyển sách hay phải không?
11:05
I still love being close to someone reading to me.
201
665228
2832
Tôi vẫn thích được ai đó đọc cho nghe.
11:08
But I wouldn't give up the technology,
202
668060
1761
Nhưng tôi không từ bỏ công nghệ,
11:09
because it's allowed me to lead a great life.
203
669821
5290
bởi vì nó cho phép tôi có một cuộc sống tuyệt vời.
11:15
Of course, talking books for the blind
204
675111
2687
Tất nhiên, đọc sách cho người mù
11:17
predated all this technology.
205
677798
1612
có trước tất cả các công nghệ này.
11:19
After all, the long-playing record was developed
206
679410
3479
Cuối cùng, đĩa hát dung lượng lớn được phát triển
11:22
in the early 1930s,
207
682889
1389
vào những năm đầu của của thập niên 30,
11:24
and now we put talking books on CDs
208
684278
2689
và bây giờ chúng ta đưa sách nói lên đĩa CD
11:26
using the digital access system known as DAISY.
209
686967
5563
sử dụng hệ thống truy cập kỹ thuật số DAISY.
11:32
But when I'm reading with synthetic voices,
210
692530
3182
Nhưng khi tôi đọc với giọng nói tổng hợp,
11:35
I love to come home and read a racy novel
211
695712
2950
Tôi thích về nhà và đọc một cuốn tiểu thuyết đặc sắc
11:38
with a real voice.
212
698662
3950
với một giọng thật.
11:42
Now there are still barriers
213
702612
2072
Bây giờ vẫn còn có những rào cản
11:44
in front of we people with disabilities.
214
704684
1993
đối với chúng tôi, những người khuyết tật.
11:46
Many websites we can't read using JAWS
215
706677
2918
Nhiều trang web không đọc được bằng JAWS
11:49
and the other technologies.
216
709595
1287
và các công nghệ khác.
11:50
Websites are often very visual,
217
710882
2204
Các trang web thường rất trực quan,
11:53
and there are all these sorts of graphs
218
713086
1447
và có tất cả các loại đồ thị
11:54
that aren't labeled and buttons that aren't labeled,
219
714533
2951
và các nút bấm không được đặt tên,
11:57
and that's why the World Wide Web Consortium 3,
220
717484
3797
đó là lý do tại sao World Wide Web Consortium 3,
12:01
known as W3C, has developed worldwide standards
221
721281
5563
được biết đến như W3C, đã phát triển các tiêu chuẩn trên toàn thế giới
12:06
for the Internet.
222
726844
1414
cho Internet.
12:08
And we want all Internet users or Internet site owners
223
728258
5430
Và chúng tôi muốn tất cả người sử dụng Internet hoặc chủ sở hữu trang web Internet
12:13
to make their sites compatible so that
224
733688
2222
làm trang web của họ tương thích để
12:15
we persons without vision can have a level playing field.
225
735910
4676
chúng tôi những người bị mất thị lực có thể có một sân chơi bình đẳng.
12:20
There are other barriers brought about by our laws.
226
740586
4055
Có những rào cản khác gây ra bởi pháp luật của chúng ta.
12:24
For example, Australia,
227
744641
2549
Ví dụ, ở Úc,
12:27
like about one third of the world's countries,
228
747190
2492
giống như khoảng một phần ba các quốc gia trên thế giới,
12:29
has copyright exceptions which allow books to be brailled
229
749682
4544
có trường hợp ngoại lệ bản quyền cho phép sách được in bằng hệ thống chữ Braille
12:34
or read for we blind persons.
230
754226
2172
hoặc đọc cho những người khiếm thị.
12:36
But those books can't travel across borders.
231
756398
3220
Nhưng những cuốn sách không thể đi qua những biên giới.
12:39
For example, in Spain, there are a 100,000
232
759618
2782
Ví dụ, ở Tây Ban Nha, có 100.000
12:42
accessible books in Spanish.
233
762400
2026
sách có thể truy cập bằng tiếng Tây Ban Nha.
12:44
In Argentina, there are 50,000.
234
764426
2378
Ở Argentina, có 50.000.
12:46
In no other Latin American country
235
766804
1779
Không một quốc gia Mỹ Latinh nào khác
12:48
are there more than a couple of thousand.
236
768583
2077
có nhiều hơn một vài ngàn.
12:50
But it's not legal to transport the books
237
770660
2105
Nhưng vận chuyển sách là không hợp pháp
12:52
from Spain to Latin America.
238
772765
2825
từ Tây Ban Nha tới Mỹ Latinh.
12:55
There are hundreds of thousands of accessible books
239
775590
2757
Hiện có thể truy cập hàng trăm ngàn cuốn sách
12:58
in the United States, Britain, Canada, Australia, etc.,
240
778347
2876
ở Hoa Kỳ, Anh, Canada, Úc, v v,
13:01
but they can't be transported to the 60 countries
241
781223
2689
nhưng chúng không thể được vận chuyển đến 60 quốc gia khác
13:03
in our world where English is the first and the second language.
242
783912
2974
nơi tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ và ngôn ngữ thứ hai.
13:06
And remember I was telling you about Harry Potter.
243
786886
3411
Tôi đã nói với các bạn về Harry Potter.
13:10
Well, because we can't transport books across borders,
244
790297
3114
Vâng, bởi vì chúng ta không thể vận chuyển sách qua biên giới,
13:13
there had to be separate versions read
245
793411
1924
nên phải có những phiên bản riêng biệt để đọc
13:15
in all the different English-speaking countries:
246
795335
2929
ở tất cả các nước nói tiếng Anh khác nhau:
13:18
Britain, United States, Canada, Australia,
247
798264
3051
Anh, Hoa Kỳ, Canada, Úc,
13:21
and New Zealand all had to have
248
801315
2081
và New Zealand tất cả phải có
13:23
separate readings of Harry Potter.
249
803396
2743
những phiên bản đọc khác nhau của Harry Potter.
13:26
And that's why, next month in Morocco,
250
806139
3114
Và đó là lý do tại sao, vào tháng tới tại Ma-rốc,
13:29
a meeting is taking place between all the countries.
251
809253
2499
một cuộc họp sẽ diễn ra giữa các quốc gia.
13:31
It's something that a group of countries
252
811752
1403
Đó là điều mà một nhóm các quốc gia
13:33
and the World Blind Union are advocating,
253
813155
2128
và Hiệp hội người mù thế giới ủng hộ,
13:35
a cross-border treaty
254
815283
2318
một hiệp ước xuyên biên giới
13:37
so that if books are available under a copyright exception
255
817601
3138
để mà, nếu cuốn sách được phát hành theo một ngoại lệ bản quyền
13:40
and the other country has a copyright exception,
256
820739
1969
và các quốc gia khác có một ngoại lệ bản quyền,
13:42
we can transport those books across borders
257
822708
2398
có thể vận chuyển chúng qua biên giới
13:45
and give life to people, particularly in developing countries,
258
825106
3216
và mang sự sống cho mọi người, đặc biệt ở các nước đang phát triển,
13:48
blind people who don't have the books to read.
259
828322
3925
những người khiếm thị không có sách để đọc.
13:52
I want that to happen.
260
832247
2112
Tôi muốn điều đó xảy ra.
13:54
(Applause)
261
834359
8239
(vỗ tay)
14:02
My life has been extraordinarily blessed
262
842598
3265
Cuộc sống của tôi đã có phước hạnh tuyệt vời
14:05
with marriage and children
263
845863
2634
với cuộc hôn nhân và những đứa con
14:08
and certainly interesting work to do,
264
848497
3079
và một công việc thú vị để làm,
14:11
whether it be at the University of Sydney Law School,
265
851576
2654
cho dù đó là tại Đại học Trường Luật Sydney,
14:14
where I served a term as dean,
266
854230
1272
nơi tôi đã là trưởng khoa một nhiệm kỳ,
14:15
or now as I sit on the United Nations Committee
267
855502
3521
hay như bây giờ tôi ngồi trong Ủy ban Liên hợp quốc
14:19
on the Rights of Persons with Disabilities, in Geneva.
268
859023
3140
về Quyền của Người khuyết tật, tại Geneva.
14:22
I've indeed been a very fortunate human being.
269
862163
4995
Tôi thực sự là một con người rất may mắn.
14:27
I wonder what the future will hold.
270
867158
3008
Tôi tự hỏi tương lai nắm giữ những gì.
14:30
The technology will advance even further,
271
870166
3691
Công nghệ này sẽ tiến xa hơn nữa,
14:33
but I can still remember my mum saying, 60 years ago,
272
873857
3668
nhưng tôi vẫn còn nhớ 60 năm trước đây, mẹ tôi đã nói rằng:
14:37
"Remember, darling,
273
877525
1934
"Hãy nhớ rằng, con yêu,
14:39
you'll never be able to read the print with your fingers."
274
879459
4145
con sẽ không bao giờ có thể đọc các bản in bằng ngón tay của con."
14:43
I'm so glad that the interaction between braille transcribers,
275
883604
5177
Tôi rất vui mừng vì sự tương tác giữa những người làm sách chữ nổi,
14:48
volunteer readers and passionate inventors,
276
888781
2897
những tình nguyện viên đọc sách và các nhà phát minh đam mê,
14:51
has allowed this dream of reading to come true for me
277
891678
3190
đã cho phép giấc mơ được đọc trở thành sự thật đối với tôi
14:54
and for blind people throughout the world.
278
894868
3004
và với người khiếm thị trên khắp thế giới.
14:57
I'd like to thank my researcher Hannah Martin,
279
897872
3646
Tôi muốn cảm ơn nhà nghiên cứu của tôi Hannah Martin,
15:01
who is my slide clicker, who clicks the slides,
280
901518
2970
là người truy cập vào trang trình bày,
15:04
and my wife, Professor Mary Crock, who's the light of my life,
281
904488
4391
và vợ tôi, Giáo sư Mary Crock, là ánh sáng của cuộc đời tôi,
15:08
is coming on to collect me.
282
908879
1358
đang đến để đón tôi.
15:10
I want to thank her too.
283
910237
1195
Tôi cũng muốn cảm ơn bà ấy.
15:11
I think I have to say goodbye now.
284
911432
2000
Tôi nghĩ là bây giờ tôi phải nói lời tạm biệt
15:13
Bless you. Thank you very much.
285
913432
1571
Chúc an lành cho các bạn. Cảm ơn rất nhiều.
15:15
(Applause)
286
915003
1724
(vỗ tay)
15:16
Yay! (Applause)
287
916727
9238
Yay! (vỗ tay)
15:32
Okay. Okay. Okay. Okay. Okay. (Applause)
288
932602
5969
Okay. Okay. Okay. Okay. Okay. (Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7