Deep sea diving ... in a wheelchair | Sue Austin

Sue Austin: Lặn xuống biển sâu … trong chiếc xe lăn.

524,889 views

2013-01-08 ・ TED


New videos

Deep sea diving ... in a wheelchair | Sue Austin

Sue Austin: Lặn xuống biển sâu … trong chiếc xe lăn.

524,889 views ・ 2013-01-08

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Tien Dao Reviewer: Thuy Duong Nguyen
00:15
It's wonderful to be here
1
15814
2231
Thật tuyệt với khi được ở đây
00:18
to talk about my journey,
2
18045
2086
để nói về cuộc hành trình của tôi,
00:20
to talk about the wheelchair
3
20131
1734
để nói về cái xe lăn
00:21
and the freedom it has bought me.
4
21865
2640
và sự tự do mà nó đã mang đến cho tôi.
00:24
I started using a wheelchair 16 years ago
5
24505
2637
Tôi bắt đầu dùng xe lăn 16 năm trước
00:27
when an extended illness
6
27142
2134
khi một căn bệnh khéo dài
00:29
changed the way I could access the world.
7
29276
3586
thay đổi cách tôi tiếp cận thế giới.
00:32
When I started using the wheelchair,
8
32862
2377
Khi tôi bắt đầu dùng xe lăn,
00:35
it was a tremendous new freedom.
9
35239
2585
nó là một sự tự do lớn lao
00:37
I'd seen my life slip away and become restricted.
10
37824
3086
Tôi đáng lẽ đã thấy cuộc đợi mình trượt đi và bị giới hạn.
00:40
It was like having an enormous new toy.
11
40910
2570
Nhưng nó như có một món đồ chơi mới.
00:43
I could whiz around and feel the wind in my face again.
12
43480
4030
Tôi lại có thể lượt quanh và cảm nhận làn gió vuốt má mình một lần nữa.
00:47
Just being out on the street was exhilarating.
13
47510
3508
Chỉ ra ngoài phố cũng đã rất tuyệt vời.
00:51
But even though I had this newfound joy and freedom,
14
51018
4402
Mặc dù tôi có niềm vui và sự tự do mới mẻ này,
00:55
people's reaction completely changed towards me.
15
55420
3552
phản ứng của mọi người đối với tôi đã thay đổi.
00:58
It was as if they couldn't see me anymore,
16
58972
2480
Nó như họ khong còn nhìn thấy tôi nữa,
01:01
as if an invisibility cloak had descended.
17
61452
3999
cứ như có bức màn vô hình che phủ xuống.
01:05
They seemed to see me in terms of their assumptions
18
65451
3221
Họ dường như nhìn tôi với những giả thuyết của họ
01:08
of what it must be like to be in a wheelchair.
19
68672
4228
về những gì người ta phải trải qua khi dùng xe lăn.
01:12
When I asked people their associations with the wheelchair,
20
72900
4912
Khi tôi hỏi mọi người về những liên hệ họ nghĩ tới với xe lăn,
01:17
they used words like "limitation," "fear,"
21
77812
3554
họ dùng những từ như "giới hạn", "sợ hãi"
01:21
"pity" and "restriction."
22
81366
3025
"đáng thương" và "gò bó"
01:24
I realized I'd internalized these responses
23
84391
4769
Tôi nhận ra tôi đã cho những câu trả lời này vào lòng mình
01:29
and it had changed who I was on a core level.
24
89160
3537
và nó đã thay đổi tôi về mặt cốt lõi.
01:32
A part of me had become alienated from myself.
25
92697
4190
Một phần của tôi đã trở nên cách xa với chính mình.
01:36
I was seeing myself not from my perspective,
26
96887
3585
Tôi đã nhìn nhận bản thân mình không còn qua quan điểm của chính mình nữa
01:40
but vividly and continuously from the perspective
27
100472
4162
mà rõ nét và liên tục từ góc nhìn
01:44
of other people's responses to me.
28
104634
2897
của những câu trả lời gửi đến tôi.
01:47
As a result, I knew I needed to make my own stories
29
107531
5125
Từ đó, tôi biết mình phải tạo nên câu chuyện của bản thân
01:52
about this experience,
30
112656
2239
về trải nghiệm này,
01:54
new narratives to reclaim my identity.
31
114895
2776
một câu chuyện mới để dành lại bản sắc con người mình.
01:57
["Finding Freedom: 'By creating our own stories we learn to take the texts of our lives as seriously as we do 'official' narratives.' — Davis 2009, TEDx Women"]
32
117671
3104
["Tìm đến tự do: Bằng cách tạo nên câu chuyện của chính mình chúng ta học cách coi trọng các từ ngữ của đời mình nhưng cái cách chúng ta "chính thức" kể" - Davis 2009, TEDx Women"]
02:00
I started making work
33
120775
2078
Tôi bắt đầu làm các công việc
02:02
that aimed to communicate something
34
122853
2816
với mục đích là truyền tài một phần
02:05
of the joy and freedom I felt when using a wheelchair --
35
125669
5118
niềm vui và tự do tôi cảm nhận được khi sử dụng xe lăn--
02:10
a power chair -- to negotiate the world.
36
130787
4614
1 cái ghế quyền lực -- để thỏa hiệp với thế giới.
02:15
I was working to transform these internalized responses,
37
135401
6585
Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi,
02:21
to transform the preconceptions that had so shaped
38
141986
3795
để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên
02:25
my identity when I started using a wheelchair,
39
145781
3181
con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn,
02:28
by creating unexpected images.
40
148962
3764
bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng.
02:32
The wheelchair became an object to paint and play with.
41
152726
6221
Xe lăn trở thành đối tượng để vẽ và chơi cùng.
02:38
When I literally started leaving
42
158947
2041
Khi tôi bắt đầu, theo nghĩa đen, để lại
02:40
traces of my joy and freedom,
43
160988
3566
dấu vết của niềm vụi và tự do của mình
02:44
it was exciting to see
44
164554
1948
thật thú vị khi nhìn thấy
02:46
the interested and surprised responses from people.
45
166502
4502
những phản ứng đầy thích thú và ngạc nhiên từ mọi người.
02:51
It seemed to open up new perspectives,
46
171004
2889
Nó dường như mở ra những quan điểm mới,
02:53
and therein lay the paradigm shift.
47
173893
2895
và từ đó là sự chuyển dịch về mẫu hình.
02:56
It showed that an arts practice
48
176788
2074
Nó cho thấy rằng những hoạt động nghệ thuật
02:58
can remake one's identity
49
178862
2343
có thể làm lại bản sắc của một con người
03:01
and transform preconceptions by revisioning the familiar.
50
181205
4784
và thay đổi những dự tưởng có được do hình dung những gì quen thuộc.
03:05
So when I began to dive, in 2005,
51
185989
3913
Khi tôi bắt đầu lặn năm 2005,
03:09
I realized scuba gear extends your range of activity
52
189902
3526
Tôi nhận ra đồ dùng lặn nới rộng phạm vi hoạt động
03:13
in just the same way as a wheelchair does,
53
193428
2659
giống hệt như xe lăn,
03:16
but the associations attached to scuba gear
54
196087
2592
Nhưng những liên hệ gắn với đồ dùng lặn
03:18
are ones of excitement and adventure,
55
198679
2600
là những từ gợi sự phấn khích và mạo hiểm,
03:21
completely different to people's responses to the wheelchair.
56
201279
3824
khác hoàn toàn với phản ứng về xe lăn.
03:25
So I thought, "I wonder what'll happen
57
205103
3144
Nên tôi nghĩ: "Không biết điều gì sẽ xảy ra
03:28
if I put the two together?" (Laughter) (Applause)
58
208247
4312
nếu tôi kết hợp hai điều này lại với nhau?" (Tiếng cười) (Vỗ tay)
03:32
And the underwater wheelchair that has resulted
59
212559
4192
Và cái xe lăn dưới nước từ ý tưởng trên
03:36
has taken me on the most amazing journey
60
216751
2707
đã dẫn tôi trên một hành trình tuyệt vời nhất
03:39
over the last seven years.
61
219458
2269
trong 7 năm qua.
03:41
So to give you an idea of what that's like,
62
221727
3488
Để cho các bạn một suy nghĩ xem nó như thế nào,
03:45
I'd like to share with you one of the outcomes
63
225215
2886
Tôi muốn chia sẻ với các bạn 1 trong những kết quả
03:48
from creating this spectacle,
64
228101
2096
từ việc tạo nên cảnh này,
03:50
and show you what an amazing journey it's taken me on.
65
230197
3801
và cho các bạn thấy hành trình tuyệt với mà nó đã dẫn tôi đến.
03:53
(Music)
66
233998
8840
(Nhạc)
07:23
(Applause)
67
443695
6801
(Vỗ tay)
07:30
It is the most amazing experience,
68
450496
2979
Nó là trải nghiệm tuyệt với nhất,
07:33
beyond most other things I've experienced in life.
69
453475
3641
vượt qua tất cả những điều mà tôi đã trải qua trong đời.
07:37
I literally have the freedom to move
70
457116
3097
Tôi đã thực sự có sự tự do để di chuyển
07:40
in 360 degrees of space
71
460213
2639
trong 360 độ của không gian
07:42
and an ecstatic experience of joy and freedom.
72
462852
3760
và một trải nghiệm ngất ngây của niềm vui và sự tự do.
07:46
And the incredibly unexpected thing
73
466612
2617
Và điều tuyệt vời bất ngờ
07:49
is that other people seem to see and feel that too.
74
469229
4190
là người khác có vẻ như nhìn và cảm nhận được điều đó.
07:53
Their eyes literally light up,
75
473419
2378
Ánh mắt của họ sáng lên,
07:55
and they say things like, "I want one of those,"
76
475797
3254
và họ nói những điều như, "Tôi muốn một cái đó"
07:59
or, "If you can do that, I can do anything."
77
479051
3682
hay "Nếu bạn có thể làm việc kia thì tôi có thể làm bất kì điều gì"
08:02
And I'm thinking, it's because in that moment
78
482733
3622
Và tôi nghĩ rằng, Nó là bởi vì trong khoảnh khắc
08:06
of them seeing an object
79
486355
2553
họ nhìn thấy 1 vật
08:08
they have no frame of reference for,
80
488908
1911
mà họ không có mẫu hình để liên tưởng đến,
08:10
or so transcends the frames of reference
81
490819
2800
hay quá vượt trội mẫu hình liên tưởng của họ
08:13
they have with the wheelchair,
82
493619
1745
đối với cái xe lăn,
08:15
they have to think in a completely new way.
83
495364
3032
họ phải có 1 lối suy nghĩ hoàn toàn mới.
08:18
And I think that moment of completely new thought
84
498396
4344
Và tôi nghĩ cái giây phút của những suy nghĩ hoàn toàn mới
08:22
perhaps creates a freedom
85
502740
2498
có lẽ tạo ra sự tự do
08:25
that spreads to the rest of other people's lives.
86
505238
4026
mà tỏa khắp tới cuộc đời của những người khác.
08:29
For me, this means that they're seeing
87
509264
3192
Đối với tôi, điều này có nghĩa rằng họ nhìn ra
08:32
the value of difference,
88
512456
2350
giá trị của sự khác biệt,
08:34
the joy it brings
89
514806
1920
niềm hạnh phúc mà nó mang lại
08:36
when instead of focusing on loss or limitation,
90
516726
3820
thay vì tập trung vào sự mất mát hay hạn chế,
08:40
we see and discover the power and joy
91
520546
4404
chúng ta nhìn và phát hiện ra sức mạnh và niềm vui
08:44
of seeing the world from exciting new perspectives.
92
524950
4407
trong việc nhìn thế giới từ những góc nhìn mới.
08:49
For me, the wheelchair becomes
93
529357
1699
Đối với tôi, xe lăn trở thành
08:51
a vehicle for transformation.
94
531056
2345
1 phương tiện để biến đổi.
08:53
In fact, I now call the underwater wheelchair "Portal,"
95
533401
3780
Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là "Portal" ("Cánh cổng")
08:57
because it's literally pushed me through
96
537181
2204
bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi
08:59
into a new way of being,
97
539385
1878
đến một cách sống mới,
09:01
into new dimensions and into a new level of consciousness.
98
541263
3734
đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới.
09:04
And the other thing is,
99
544997
1545
Và một điều nữa là,
09:06
that because nobody's seen or heard
100
546542
2472
vì chưa ai nghe hay nhìn thấy
09:09
of an underwater wheelchair before,
101
549014
2495
1 cái xe lăn dưới nước từ trước đến nay,
09:11
and creating this spectacle is about creating
102
551509
2843
và tạo nên hình ảnh này chính là tạo ra
09:14
new ways of seeing, being and knowing,
103
554352
2837
một cách mới để nhìn, để sống và để hiểu,
09:17
now you have this concept in your mind.
104
557189
2948
giờ bạn đã có khái niệm này trong đầu.
09:20
You're all part of the artwork too.
105
560137
3799
Bạn cũng là 1 phần của tác phẩm nghệ thuật ấy.
09:23
(Applause)
106
563936
7522
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7