Marc Abrahams: A science award that makes you laugh, then think

Marc Abrahams: Giải thưởng khoa học khiến bạn bật cười rồi ngẫm nghĩ

175,019 views

2014-10-24 ・ TED


New videos

Marc Abrahams: A science award that makes you laugh, then think

Marc Abrahams: Giải thưởng khoa học khiến bạn bật cười rồi ngẫm nghĩ

175,019 views ・ 2014-10-24

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhu PHAM Reviewer: Bao Kieu
00:16
George and Charlotte Blonsky, who were
0
16831
3406
Đôi vợ chồng George và Charlotte Blonsky
00:20
a married couple living in the Bronx in New York City,
1
20237
3372
sống ở Bronx, thành phố New York
00:23
invented something.
2
23609
1245
đã chế tạo ra một thứ.
00:24
They got a patent in 1965 for what they call,
3
24854
3979
Họ được cấp bằng sáng chế năm 1965
00:28
"a device to assist women in giving birth."
4
28833
5675
cho thứ gọi là "thiết bị hỗ trợ sinh đẻ".
00:34
This device consists of a large, round table
5
34508
3930
Thiết bị này bao gồm một bàn tròn lớn
00:38
and some machinery.
6
38438
1753
và một số máy móc.
00:40
When the woman is ready to deliver her child,
7
40191
3209
Khi một phụ nữ sẵn sàng sinh em bé,
00:43
she lies on her back,
8
43400
1401
cô ta nằm lên bàn
00:44
she is strapped down to the table,
9
44801
2431
và được trói chặt vào đấy,
00:47
and the table is rotated at high speed.
10
47232
3079
người ta sẽ xoay chiếc bàn ở tốc độ cao
00:50
The child comes flying out
11
50311
3425
đứa trẻ sẽ văng ra
00:53
through centrifugal force.
12
53736
7031
bởi lực ly tâm.
01:01
If you look at their patent carefully,
13
61717
4529
Nếu quan sát kỹ sáng chế của họ,
01:06
especially if you have any engineering background or talent,
14
66246
3869
đặc biệt nếu có khả năng, kinh nghiệm về cơ khí,
01:10
you may decide that you see
15
70115
1459
có thể bạn sẽ thấy rằng một hoặc hai chỗ chưa thực sự ổn (cười).
01:11
one or two points where the design is not perfectly adequate. (Laughter)
16
71574
6687
Bác sĩ Ivan Schwab ở California
01:18
Doctor Ivan Schwab in California
17
78261
2769
01:21
is one of the people, one of the main people,
18
81030
1954
và có lẽ chỉ có ông là người
01:22
who helped answer the question,
19
82984
1586
đã giúp trả lời câu hỏi sau:
01:24
"Why don't woodpeckers get headaches?"
20
84570
5711
"Tại sao chim gõ kiến không bị đau đầu?"
01:30
And it turns out the answer to that
21
90281
1217
Câu trả lời là vì não của chúng
01:31
is because their brains
22
91498
2224
01:33
are packaged inside their skulls
23
93722
1771
được gói gọn trong hộp sọ
01:35
in a way different from the way
24
95493
2500
theo cách khác với não loài người.
01:37
our brains, we being human beings,
25
97993
2504
01:40
true, have our brains packaged.
26
100497
3959
01:44
They, the woodpeckers, typically
27
104456
2383
Những chú gõ kiến
01:46
will peck, they will bang their head
28
106839
2188
khi mổ sẽ đập đầu
01:49
on a piece of wood thousands of times every day. Every day!
29
109027
5291
vào miếng gỗ cả ngàn lần mỗi ngày
01:54
And as far as anyone knows,
30
114318
1913
và chúng chằng hề hấn gì.
01:56
that doesn't bother them in the slightest.
31
116231
1206
01:57
How does this happen?
32
117437
2266
Tại sao như vậy?
01:59
Their brain does not slosh around like ours does.
33
119703
2926
Não của chúng không dao động nhiều như của chúng ta.
02:02
Their brain is packed in very tightly,
34
122629
2712
Não của chúng được gói rất chặt.
02:05
at least for blows coming right from the front.
35
125341
2856
Ít ra là để đối phó với những cú đập từ phía trước.
02:08
Not too many people paid attention
36
128197
1943
Người ta không chú ý
02:10
to this research until the last few years
37
130140
3084
tới nghiên cứu này cho tới vài năm trước,
02:13
when, in this country especially,
38
133224
2615
Khi mà ở đất nước này,
02:15
people are becoming curious about
39
135839
1388
người ta bắt đầu lo lắng về
02:17
what happens to the brains of football players
40
137227
2195
não của các cầu thủ bóng bầu dục
02:19
who bang their heads repeatedly.
41
139422
2728
khi đầu của họ bị va chạm nhiều lần
02:22
And the woodpecker maybe relates to that.
42
142150
5068
và những con chim gõ kiến có thể có liên quan.
02:27
There was a paper published
43
147218
2093
Có một bài báo đăng trên tạp chí y khoa The Lancet
02:29
in the medical journal The Lancet
44
149311
1745
Ở Anh, vài năm trước đây
02:31
in England a few years ago called
45
151056
1430
02:32
" A man who pricked his finger and smelled putrid for 5 years."
46
152486
7417
"Một người đàn ông bị đứt tay và bốc mùi trong 5 năm".
02:39
Dr. Caroline Mills and her team
47
159903
1808
Bác sĩ Caroline Mills và nhóm của cô
02:41
received this patient and didn't really know what to do about it.
48
161711
4099
tiếp nhận bệnh nhân này và chẳng biết làm gì.
02:45
The man had cut his finger,
49
165810
1860
Người đó bị đứt tay,
02:47
he worked processing chickens,
50
167670
3473
khi đang mổ gà
02:51
and then he started to smell really, really bad.
51
171143
2436
từ đó, anh ta bắt đầu bốc mùi cực kỳ khó chịu.
02:53
So bad that when he got in a room
52
173579
1219
Khó chịu đến mức khi anh ta vào phòng với bác sĩ và y tá,
02:54
with the doctors and the nurses,
53
174798
1317
02:56
they couldn't stand being in the room with him.
54
176115
2759
họ không thể ở nổi trong phòng.
02:58
It was intolerable.
55
178874
1801
03:00
They tried every drug,
56
180675
1499
Họ đã thử mọi loại thuốc
03:02
every other treatment they could think of.
57
182174
1818
và mọi cách chữa trị.
03:03
After a year, he still smelled putrid.
58
183992
2231
Một năm sau, anh ta vẫn bốc mùi.
03:06
After two years, still smelled putrid.
59
186223
1809
Sau hai năm, vẫn bốc mùi.
03:08
Three years, four years, still smelled putrid.
60
188032
3230
Sau 3, 4 năm vẫn nặng mùi.
03:11
After five years, it went away on its own.
61
191262
3037
Sau 5 năm, tự nó biến mất.
03:14
It's a mystery.
62
194299
3699
Thật là bí ẩn.
03:17
In New Zealand, Dr. Lianne Parkin
63
197998
2349
Tại New Zealand, tiến sĩ Lianne Parkin và nhóm của cô
03:20
and her team tested an old tradition in her city.
64
200347
5562
thử nghiệm một thói quen địa phương lâu đời.
03:25
They live in a city that has huge hills,
65
205909
2727
Thành phố đó có nhiều đồi dốc, kiểu San Francisco.
03:28
San Francisco-grade hills.
66
208636
1619
03:30
And in the winter there, it gets very cold
67
210255
2117
Mùa đông ở đó, trời rất lạnh và băng giá.
03:32
and very icy.
68
212372
1184
03:33
There are lots of injuries.
69
213556
1594
Nhiều tai nạn xảy ra.
03:35
The tradition that they tested,
70
215150
2265
Họ thử nghiệm thói quen
03:37
they tested by asking people
71
217415
1632
bằng cách yêu cầu
03:39
who were on their way to work in the morning,
72
219047
2399
người đi đường vào buổi sáng;
03:41
to stop and try something out.
73
221446
1943
dừng lại và thử
03:43
Try one of two conditions.
74
223389
2003
một trong hai điều kiện.
03:45
The tradition is that in the winter,
75
225392
2753
Có tục lệ rằng vào mùa đông
03:48
in that city, you wear your socks on the outside of your boots.
76
228145
4716
ở thành phố đó, người ta đeo tất bên ngoài giày.
03:52
And what they discovered by experiment,
77
232861
3399
Qua thử nghiệm,
03:56
and it was quite graphic when they saw it,
78
236260
2169
họ khám phá ra rằng
03:58
was that it's true.
79
238429
1415
thật sự là
03:59
That if you wear your socks on the outside rather than the inside,
80
239844
3319
nếu đeo tất bên ngoài, chứ không phải bên trong
04:03
you're much more likely to survive and not slip and fall.
81
243163
5353
bạn sẽ không bị trượt ngã.
04:08
Now, I hope you will agree with me that these things
82
248516
5378
Đến đây, tôi hy vọng bạn sẽ đồng ý rằng
04:13
I've just described to you,
83
253894
2215
những điều tôi vừa nói
04:16
each of them, deserves some kind of prize. (Laughter)
84
256109
6180
đều xứng đáng nhận được một giải thưởng nào đó. (cười)
04:22
And that's what they got,
85
262289
1635
Đúng, họ đã nhận thưởng,
04:23
each of them got an Ig Nobel prize.
86
263924
3275
từng người trong số họ đã được trao giải Ig Nobel.
04:27
In 1991, I, together with bunch of other people,
87
267199
3992
Vào năm 1991, tôi, cùng với nhiều người khác;
04:31
started the Ig Nobel prize ceremony.
88
271191
2903
bắt đầu tổ chức giải Ig Nobel.
04:34
Every year we give out 10 prizes.
89
274094
2932
Mỗi năm, chúng tôi trao 10 giải
04:37
The prizes are based on just one criteria. It's very simple.
90
277026
6983
dựa vào một tiêu chí đơn giản,
04:44
It's that you've done something that makes people laugh and then think.
91
284009
5984
bạn phải làm thứ gì đó khiến mọi người bật cười rồi ngẫm nghĩ.
04:49
What you've done makes people laugh and then think.
92
289993
3844
04:53
93
293837
2008
Bất kể nó là gì đi nữa.
04:55
94
295845
2737
04:58
their only possible reaction is to laugh.
95
298582
3311
Lần đầu tiên thấy nó, họ bật cười.
05:01
And then a week later,
96
301893
1923
Một tuần sau đó,
05:03
it's still rattling around in their heads
97
303816
1691
nó vẫn còn vang vọng trong đầu họ
05:05
and all they want to do is tell their friends about it.
98
305507
2760
và điều mà họ muốn làm là kể lại cho bạn bè.
05:08
That's the quality we look for.
99
308267
2198
Đó là điều chúng tôi tìm kiếm.
05:10
Every year, we get in the neighborhood
100
310465
2785
Mỗi năm, chúng tôi có khoảng
05:13
of 9,000 new nominations for the Ig Nobel prize.
101
313250
4442
9000 đề cử mới cho giải Ig Nobel.
05:17
Of those, consistently between 10 percent
102
317692
2829
Trong số đó, khoảng 10-20%
05:20
and 20 percent of those nominations
103
320521
2483
05:23
are people who nominate themselves.
104
323004
3910
là do tự đề cử,
05:26
Those self-nominees almost never win.
105
326914
3967
những người tự đề cử hầu như không bao giờ đạt giải.
05:30
It's very difficult, numerically, to win a prize if you want to.
106
330881
4319
Thống kê cho thấy, rất khó để đạt giải
05:35
Even if you don't want to,
107
335200
1845
dù muốn hay không đi chăng nữa.
05:37
it's very difficult numerically.
108
337045
2716
05:39
You should know that when we choose somebody
109
339761
3650
Bạn nên biết rằng khi chọn ai đó để trao giải Ig Nobel,
05:43
to win an Ig Nobel prize,
110
343411
1272
05:44
We get in touch with that person, very quietly.
111
344683
3576
chúng tôi liên hệ với người đó một cách rất kín đáo.
05:48
We offer them the chance to decline
112
348259
2561
Chúng tôi cho họ quyền từ chối
05:50
this great honor if they want to.
113
350820
3382
niềm vinh dự này nếu muốn.
05:54
Happily for us, almost everyone who's offered a prize
114
354202
3324
Mừng thay, hầu như mọi người
05:57
decides to accept.
115
357526
3509
đều quyết định nhận giải.
06:01
What do you get if you win an Ig Nobel prize?
116
361035
2941
Bạn sẽ có gì nếu đoạt giải Ig Nobel?
06:03
Well, you get several things.
117
363976
1577
Vài thứ.
06:05
You get an Ig Nobel prize.
118
365553
3530
Chứng nhận giải Ig Nobel, mỗi năm mỗi khác,
06:09
The design is different every year.
119
369083
2331
06:11
These are always handmade from extremely cheap materials.
120
371414
4806
nhưng đều là hàng thủ công từ những vật liệu rẻ tiền.
06:16
You're looking at a picture
121
376220
1661
Đây là bức hình chụp giải thưởng
06:17
of the prize we gave last year, 2013.
122
377881
4029
mà chúng tôi trao tặng vào năm ngoái, năm 2013.
06:21
Most prizes in the world also give
123
381910
2036
Hầu hết các giải thưởng trên thế giới
06:23
their winners some cash, some money.
124
383946
4698
đều thưởng tiền mặt.
06:28
We don't have any money,
125
388644
1063
Chúng tôi không có tiền
06:29
so we can't give them.
126
389707
1511
vì thế, người đạt giải phải tự chi trả
06:31
In fact, the winners have to pay their own way
127
391218
2876
để đến buổi trao giải Ig Nobel.
06:34
to come to the Ig Nobel ceremony,
128
394094
2804
06:36
which most of them do.
129
396898
1863
Hầu hết bọn họ đều chấp nhận thế.
06:38
Last year, though, we did manage to scrape up some money.
130
398761
2993
Tuy nhiên, năm ngoái, chúng tôi đã gom được một số tiền
06:41
Last year, each of the 10 Ig Nobel prize winners
131
401754
4511
mỗi người trong 10 người đạt giải Ig Nobel
06:46
received from us 10 trillion dollars.
132
406265
5778
được nhận 10 nghìn tỷ đô la.
06:52
A $10 trillion bill from Zimbabwe. (Laughter)
133
412043
5433
1 tờ 10 nghìn tỷ đô la từ Zimbabwe (cười).
06:57
You may remember that Zimbabwe had a little adventure
134
417476
2824
Chắc hẳn, bạn có còn nhớ Zimbabwe đã đối mặt
07:00
for a few years there of inflation.
135
420300
2595
với lạm phát trong vài năm.
07:02
They ended up printing bills
136
422895
1620
Họ đã in thêm rất nhiều tiền
07:04
that were in denominations as large as 100 trillion dollars.
137
424515
3856
và đơn vị tiền lớn nhất lên tới 100 nghìn tỷ đô.
07:08
The man responsible, who runs the national bank there, by the way,
138
428371
2785
Người chịu trách nhiệm điều hành ngân hàng ở đó
07:11
won an Ig Nobel prize in mathematics.
139
431156
2773
đã giành được giải Ig Nobel về toán học.
07:13
The other thing you win is an invitation
140
433929
1752
Một thứ nữa mà bạn nhận được là vé mời đến dự buổi trao giải,
07:15
to come to the ceremony,
141
435681
1503
tổ chức ở Đại học Harvard.
07:17
which happens at Harvard University.
142
437184
1742
07:18
And when you get there,
143
438926
1135
Tới đó, bạn sẽ vào trong hội trường lớn nhất,
07:20
you come to Harvard's biggest meeting place and classroom.
144
440061
2717
07:22
It fits 1,100 people,
145
442778
1285
có sức chứa 1.100 người,
nhồi kẹt cứng từ phía sau lên đến sân khấu
07:24
it's jammed to the gills,
146
444063
1126
07:25
and up on the stage,
147
445189
831
07:26
waiting to shake your hand,
148
446020
1794
là chủ nhân của các giải Nobel, đợi để được bắt tay
07:27
waiting to hand you your Ig Nobel prize,
149
447814
2272
và trao giải Ig Nobel cho bạn.
07:30
are a bunch of Nobel prize winners.
150
450086
2649
07:32
That's the heart of the ceremony.
151
452735
1299
Đó là trọng tâm của buổi lễ.
07:34
The winners are kept secret until that moment,
152
454034
2150
Tên người đạt giải được giữ bí mật đến phút cuối
07:36
even the Nobel laureates who will shake their hand
153
456184
2427
thậm chí, chính những người trao giải
07:38
don't know who they are until they're announced.
154
458611
3243
cũng không biết cho đến khi được thông báo.
07:41
I am going to tell you about just a very few
155
461854
3120
Tôi sẽ kể cho bạn nghe một chút
07:44
of the other medical-related prizes we've given.
156
464974
3054
về giải thưởng liên quan đến y tế chúng tôi đã trao.
07:48
Keep in mind, we've given 230 prizes.
157
468028
2256
Chúng tôi đã trao 230 giải thưởng
07:50
There are lots of these people who walk among you.
158
470284
2294
nhiều người trong số họ, bạn có thể biết,
07:52
Maybe you have one.
159
472578
2120
có thể là đồng nghiệp của bạn.
07:54
A paper was published about 30 years ago
160
474698
2144
Bài nghiên cứu xuất bản 30 năm về trước,
07:56
called "Injuries due to Falling Coconuts."
161
476842
2510
tựa là "Các tai nạn gây ra bởi trái dừa rơi"
07:59
It was written by Dr. Peter Barss,
162
479352
1955
được viết bởi bác sĩ Peter Barss,
08:01
who is Canadian.
163
481307
2211
người Canada.
08:03
Dr. Barss came to the ceremony
164
483518
2186
Bác sĩ Barss đã đến buổi lễ
08:05
and explained that as a young doctor,
165
485704
1867
và trình bày rằng là một bác sĩ trẻ, muốn khám phá thế giới,
08:07
he wanted to see the world.
166
487571
1481
ông đã đến Papua New Guinea
08:09
So he went to Papua New Guinea.
167
489052
2289
08:11
When he got there, he went to work in a hospital, and he was curious
168
491341
2339
làm việc tại một bệnh viện và tò mò không biết vì sao người dân nhập viện.
08:13
what kinds of things happen to people that bring them to the hospital.
169
493680
5515
Ông nhìn vào hồ sơ và nhận thấy
08:19
He looked through the records, and he discovered
170
499195
1298
08:20
that a surprisingly large number of people
171
500493
2790
một số lượng lớn trường hợp
08:23
in that hospital were there
172
503283
1166
08:24
because of injuries due to falling coconuts.
173
504449
3547
bị thương do trái dừa rơi phải.
08:27
One typical thing that happens is
174
507996
1786
Thông thường sẽ như thế này,
08:29
people will come from the highlands, where there are not many coconut trees,
175
509782
3799
người từ vùng cao, nơi không có nhiều dừa,
08:33
down to visit their relatives on the coast,
176
513581
2248
xuống vùng bờ biển để thăm họ hàng, nơi có rất nhiều loài cây này.
08:35
where there are lots.
177
515829
1460
08:37
And they'll think that a coconut tree
178
517289
1390
Họ nghĩ rằng dưới bóng dừa là vị trí đẹp để đứng, thậm chí, để nằm.
08:38
is a fine place to stand and maybe lie down.
179
518679
2669
08:41
A coconut tree that is 90 feet tall,
180
521348
2607
Một cây dừa cao 27 m,
08:43
and has coconuts that weigh two pounds
181
523955
2223
có những trái dừa nặng khoảng 1 kg
08:46
that can drop off at any time.
182
526178
4052
có thể rụng bất cứ lúc nào.
08:50
A team of doctors in Europe
183
530230
1793
Một nhóm bác sĩ ở Châu âu
08:52
published a series of papers about colonoscopies.
184
532023
3509
xuất bản chuỗi bài báo về soi ruột kết.
08:55
You're all familiar with colonoscopies,
185
535532
2030
Hẳn các bạn đều đã quen với soi ruột kết, bằng cách này hay cách khác.
08:57
one way or another.
186
537562
1292
08:58
Or in some cases,
187
538854
1315
09:00
one way and another.
188
540169
3505
09:03
They, in these papers,
189
543674
3349
Trong những bài báo này,
09:07
explained to their fellow doctors who perform colonoscopies,
190
547023
4168
họ giải thích cho đồng nghiệp thực hiện soi ruột kết
09:11
how to minimize the chance
191
551191
1971
cách để giảm thiểu khả năng bệnh nhân nổ tung khi được nội soi. (cười)
09:13
that when you perform a colonoscopy,
192
553162
2661
09:15
your patient will explode. (Laughter)
193
555823
3590
09:19
Dr. Emmanuel Ben-Soussan
194
559413
1960
Bác sĩ Emmanuel Ben-Soussan, một trong những tác giả,
09:21
one of the authors,
195
561373
1174
09:22
flew in from Paris to the ceremony,
196
562547
3159
đã bay từ Paris đến buổi lễ,
09:25
where he explained the history of this,
197
565706
1891
giải thích nguồn gốc của câu chuyện,
09:27
that in the 1950s,
198
567597
1176
vào thập niên 1950,
09:28
when colonoscopies were becoming a common technique for the first time,
199
568773
5328
khi soi ruột kết, lần đầu tiên, được phổ biến,
09:34
people were figuring out how to do it well.
200
574101
2639
người ta tìm cách để cho nó đạt kết quả cao.
09:36
And there were some difficulties at first.
201
576740
2760
Những khó khăn ban đầu,
09:39
The basic problem, I'm sure you're familiar with,
202
579500
3971
tôi chắc bạn đã biết,
09:43
that you're looking inside a long, narrow, dark place.
203
583471
5329
đó là nhìn vào một nơi dài, hẹp và tối tăm
09:48
And so, you want to have a larger space.
204
588800
3555
bạn muốn có thêm không gian.
09:52
You add some gas to inflate it
205
592355
2131
Bạn thêm khí ga vào để thổi phồng nó
09:54
so you have room to look around.
206
594486
1914
để dễ dàng quan sát xung quanh.
09:56
Now, that's added to the gas, the methane gas,
207
596400
2727
Phần khí đó bổ sung vào lượng khí mê tan có sẵn bên trong.
09:59
that's already inside.
208
599127
1508
10:00
The gas that they used at first, in many cases, was oxygen.
209
600635
3000
Loại khí mà họ sử dụng ban đầu thường là oxi,
10:03
So they added oxygen to methane gas.
210
603635
2449
vậy là thêm oxi vào khí mê tan.
10:06
And then they wanted to be able to see,
211
606084
1715
Và vì muốn thấy rõ ràng hơn, họ cần ánh sáng.
10:07
they needed light,
212
607799
1248
Họ đặt một nguồn sáng vào,
10:09
so they'd put in a light source,
213
609047
1405
10:10
which in the 1950s was very hot.
214
610452
1776
vào thập niên 1950, nguồn sáng này rất nóng.
10:12
So you had methane gas, which is flammable,
215
612228
3318
Bạn có khí mê tan, rất dễ cháy, oxi và nhiệt độ.
10:15
oxygen and heat.
216
615546
2792
10:18
They stopped using oxygen pretty quickly. (Laughter)
217
618338
5138
Họ ngừng sử dụng oxi ngay sau đó (cười).
10:23
Now it's rare that patients will explode,
218
623476
2521
Hiện nay, rất hiếm khi bệnh nhân nổ tung, nhưng không phải là không thể.
10:25
but it does still happen.
219
625997
5739
10:31
The final thing that I want to tell you about is a prize
220
631736
3575
Điều cuối cùng tôi muốn nói là một giải thưởng
10:35
we gave to Dr. Elena Bodnar.
221
635311
2431
được trao cho bác sĩ Elena Bodnar.
10:37
Dr. Elena Bodnar invented a brassiere
222
637742
4125
Bà đã phát minh ra loại áo ngực,
10:41
that in an emergency
223
641867
1558
trong trường hợp khẩn cấp, có thể nhanh chóng
10:43
can be quickly separated
224
643425
1193
10:44
into a pair of protective face masks.
225
644618
3519
tách ra thành hai chiếc mặt nạ phòng độc,
10:48
One to save your life,
226
648137
1767
một để cứu bạn,
10:49
one to save the life of some lucky bystander. (Laughter)
227
649904
5324
một để cứu người may mắn đứng cạnh bạn. (cười)
10:55
Why would someone do this, you might wonder.
228
655228
3027
Tại sao có người làm điều đó, bạn ngẫm nghĩ xem!
10:58
Dr. Bodnar came to the ceremony
229
658255
2132
Bác sĩ Bodnar đến buổi lễ
11:00
and she explained that she grew up in Ukraine.
230
660387
2961
giải thích rằng bà ớn lên ở Ukraine
11:03
She was one of the doctors who treated victims
231
663348
1716
và là bác sĩ chữa trị cho nạn nhân trong sự cố hạt nhân Chernobyl.
11:05
of the Chernobyl power plant meltdown.
232
665064
2044
11:07
And they later discovered that
233
667108
2584
Họ khám phá ra rằng
11:09
a lot of the worst medical problems
234
669692
1925
nhiều vấn đề y khoa tệ nhất
11:11
came from the particles people breathed in.
235
671617
2122
đến từ thứ mà người ta hít phải.
11:13
So she was always thinking after that
236
673739
1928
Bà ấy đã luôn trằn trọc về việc
11:15
about could there be some simple mask
237
675667
1627
tạo ra loại khẩu trang đơn giản,
11:17
that was available everywhere when the unexpected happens.
238
677294
4696
sẵn có ở mọi nơi khi tình huống bất ngờ xảy đến.
11:21
Years later, she moved to America.
239
681990
1613
Nhiều năm sau đó, bà chuyển đến Mỹ và có em bé.
11:23
She had a baby,
240
683603
844
11:24
One day she looked, and on the floor,
241
684447
1756
Một ngày nọ, bà nhìn thấy cậu con trai bé bỏng
11:26
her infant son had picked up her bra,
242
686203
3071
lấy áo ngực của mình và để nó lên mặt.
11:29
and had her bra on his face.
243
689274
1859
11:31
And that's where the idea came from.
244
691133
1681
Đó là xuất phát của ý tưởng.
11:32
She came to the Ig Nobel ceremony
245
692814
2003
Bà đến lễ trao giải Ig Nobel với nguyên bản đầu tiên của chiếc áo ngực
11:34
with the first prototype of the bra
246
694817
2340
11:37
and she demonstrated:
247
697157
4354
và thị phạm nó.
11:41
(Laughter) (Applause)
248
701511
23764
(cười) (vỗ tay)
[Paul Krugman, người đạt giải Nobel (2008) về kinh tế]
12:10
["Paul Krugman, Nobel laureate (2008) in economics"]
249
730265
8429
12:40
["Wolfgang Ketterle, Nobel laureate (2001) in physics"]
250
760574
7009
[Wolfgang Ketterle, đoạt giải Nobel (2001) về vật lý]
12:55
I myself own an emergency bra. (Laughter)
251
775663
3620
Tôi cũng sở hữu một chiếc áo ngực khẩn cấp (cười).
12:59
It's my favorite bra,
252
779283
2338
Nó là chiếc áo ngực ưa thích của tôi
13:01
but I would be happy to share it with any of you,
253
781621
2652
và tôi rất vui lòng chia sẻ nó với bạn
13:04
should the need arise.
254
784273
1849
khi cần thiết.
13:06
Thank you.
255
786122
956
Xin cảm ơn!
13:07
(Applause)
256
787078
4997
(vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7