I don't want children -- stop telling me I'll change my mind | Christen Reighter

2,486,945 views ・ 2017-12-07

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Minh Chau Tran Reviewer: Thu Ha Tran
00:12
I recognized the roles that were placed on me very early.
0
12000
4833
Từ rất sớm tôi đã nhận ra được vai trò mà mọi người muốn tôi thực hiện.
00:17
One persistent concept that I observed --
1
17932
3050
Tôi thấy được rằng có một quan niệm bảo thủ
00:21
existing in our language, in our media --
2
21006
2357
tồn tại trong lời nói, trong truyền thông
00:23
was that women are not only supposed to have children,
3
23387
4991
là phụ nữ không chỉ cần phải có con,
00:29
they are supposed to want to.
4
29340
1882
mà họ còn phải muốn có con.
00:32
This existed everywhere.
5
32558
1945
Quan niệm này tồn tại ở mọi nơi.
00:34
It existed in the ways that adults spoke to me
6
34527
4025
Nó tồn tại trong cách mà người lớn nói với tôi
00:38
when they posed questions in the context of "when."
7
38576
3960
khi họ đặt nó vào trong ngữ cảnh "khi nào"
00:43
"When you get married ..."
8
43577
1881
"Khi nào cháu cưới?"
00:45
"When you have kids ..."
9
45482
1674
"Khi nào cháu muốn có con?"
00:48
And these future musings were always presented to me
10
48806
3000
Những ý tưởng về tương lai đó luôn được tiêm vào đầu tôi
00:51
like part of this American dream,
11
51830
2801
như là một phần của Giấc mơ Mĩ,
00:54
but it always felt to me like someone else's dream.
12
54655
2689
nhưng mà đối với tôi, nó lại như là ước mơ của một ai đó khác.
00:57
You see, a value that I have always understood about myself
13
57368
4231
Các bạn thấy đó, một điều mà tôi luôn hiểu được về bản thân
01:01
was that I never wanted children.
14
61623
2737
là tôi chưa bao giờ muốn có con.
01:04
And as a kid, when I would try to explain this,
15
64996
3841
Khi còn là một đứa trẻ, bất kì khi nào tôi muốn giải thích điều này,
01:08
this disconnect between their roles and my values,
16
68861
3809
giữa giá trị con người tôi và vai trò của việc có con không liên quan đến nhau,
01:12
they often laughed
17
72694
1616
và họ thường cười,
01:14
in the way that adults do at the absurdities of children.
18
74334
3185
cách mà người lớn vẫn làm đối với sự vô lý của trẻ con.
01:18
And they would tell me knowingly,
19
78770
1778
Họ sẽ tỏ vẻ hiểu biết và nói với tôi,
01:20
"You'll change your mind."
20
80572
1555
"Con sẽ đổi ý thôi."
01:23
And people have been saying things like that to me my whole life.
21
83782
3600
Từ bé đến giờ mọi người luôn nói điều đó với tôi.
01:27
Otherwise polite conversation can turn intrusive fast.
22
87406
4376
Không thì cuộc trò chuyện xã giao sẽ thành cuộc điều tra đời tư ngay lập tức
01:33
"Does your husband know?"
23
93366
1722
"Chồng cậu có biết không?"
01:35
(Laughter)
24
95112
2807
(Cười)
01:37
"Do your parents know?"
25
97943
1349
"Bố mẹ cậu có biết không?"
01:39
(Laughter)
26
99316
1150
(Cười)
01:41
"Don't you want a family?"
27
101132
1754
"Cậu không muốn xây dựng một gia đình à?"
01:44
"Don't you want to leave anything behind?"
28
104463
2176
"Cậu không muốn để lại thứ gì đó cho cuộc đời đó ư?"
01:48
And the primary buzzword when discussing childlessness,
29
108106
5871
Và điều hay được nhắc đến nhất khi bàn luận về việc không có con,
01:54
"That's selfish."
30
114001
1442
"Điều đó thật ích kỷ".
01:59
There are countless reasons a woman may have
31
119252
3333
Có vô vàn lý do mà phụ nữ có thể có
02:02
for choosing to abstain from motherhood,
32
122609
3096
khi quyết định không muốn làm mẹ,
02:05
the majority of them not self-prioritizing.
33
125729
2865
mà đa số trong đó không đặt lợi ích bản thân lên hàng đầu.
02:10
But it is still socially acceptable to publicly vilify women as such,
34
130094
4302
Nhưng mà những lời bàn tán về phụ nữ lại được xã hội chấp thuận,
vì không có bất kì lý do nào trong đó trở thành định kiến xã hội.
02:14
because none of these reasons have made it into the social narrative.
35
134420
3634
02:18
When I was little and learning about the inevitability of maternity,
36
138482
5683
Khi mà tôi còn bé và học về những điều không thể tránh lúc mang thai,
chúng chưa bao giờ được giải thích cho tôi
02:24
it was never explained to me
37
144189
1743
02:25
the commonness of these factors that women consider,
38
145956
4031
các yếu tố phổ biến mà phụ nữ cần cân nhắc,
như là rủi ro đứa trẻ mắc các bệnh tật di truyền,
02:31
like the risk of passing on hereditary illness,
39
151718
2413
02:34
the danger of having to stop life-saving medication
40
154155
3158
sự nguy hiểm khi phải dừng uống một số loại thuốc
02:37
for the duration of your pregnancy,
41
157337
1939
trong thời gian mang thai,
02:39
concern about overpopulation,
42
159300
2128
vấn đề về quá tải dân số,
02:41
your access to resources,
43
161452
1762
phúc lợi mà bạn có thể nhận,
và sự thật rằng có 415,000 trẻ em
02:44
and the fact that there are 415,000 children
44
164269
5649
02:49
in the foster-care system in the United States at any given time.
45
169942
3928
ở Mĩ đang cần được nhận nuôi, mọi lúc.
02:54
Reasons like these, many more,
46
174842
3906
Những lý do như vậy, và còn rất nhiều nữa,
02:58
and the fact that I don't like to leave things of this magnitude to chance,
47
178772
4952
và sự thật là tôi không muốn mạo hiểm thử điều đó,
03:03
all informed my decision
48
183748
2358
tất cả điều đó khiến tôi đưa ra quyết định.
03:06
to become surgically sterilized.
49
186130
1759
thực hiện phẫu thuật làm mất khả năng sinh đẻ.
03:09
I began my research eagerly.
50
189023
3386
Tôi háo hức bắt đầu việc nghiên cứu của mình.
03:12
I wanted to fully understand
51
192433
1591
Tôi muốn hoàn toàn hiểu được
03:14
all that was going to come with undergoing a tubal ligation,
52
194048
5405
tất cả mọi thứ có thể xảy ra khi thắt ống dẫn trứng,
03:19
which is just another word for getting your tubes tied.
53
199477
2801
có thể nói một cách khác đó là làm bạn không đẻ được.
03:22
I wanted to know approval to aftermath,
54
202809
3330
Tôi muốn biết hiệu quả của việc đó,
03:26
satisfaction rates, risks, statistics.
55
206163
2661
mức độ hiệu quả, nguy cơ, các số liệu thống kê.
Và lúc đầu, tôi cảm thấy được tự quyết định.
03:30
And at first, I was empowered.
56
210171
2334
03:32
You see, the way the narrative has always been taught to me,
57
212529
3722
Các bạn thấy đó, cái cách mà xã hội luôn dạy tôi,
03:36
I would have thought that women who didn't want children were so rare,
58
216275
4268
tôi đã tưởng rằng phụ nữ không muốn có con thực sự rất ít,
03:40
and then I learned one in five American women
59
220567
3779
và tôi đã biết được rằng một trong năm phụ nữ Mĩ
03:44
won't be having a biological child --
60
224370
2317
không có con đẻ --
03:46
some by choice, some by chance.
61
226711
2833
một số do lựa chọn, một số lại do không thể.
03:49
(Applause)
62
229568
1189
03:50
But I was not alone.
63
230781
2363
Tôi không chỉ có một mình.
Nhưng sau khi tôi tìm hiểu nhiều hơn, tôi càng cảm thấy chán nản.
03:55
But the more I read, the more disheartened I became.
64
235192
2715
03:57
I read women's stories,
65
237931
2807
Tôi đọc câu chuyện về những phụ nữ khác
04:00
trying desperately to get this procedure.
66
240762
2714
cố gắng trong tuyệt vọng để có thể thực hiện được loại phẫu thuật này.
04:04
I learned how common it was for women to exhaust their finances
67
244534
6395
Tôi biết được rằng họ sử dụng hết nguồn tài chính của mình
04:10
appealing to dozens of ob-gyns over many years,
68
250953
5476
đến khám ở các phòng khám phụ sản trong nhiều năm,
04:17
only to be turned down so many times,
69
257921
1862
chỉ để bị từ chối rất nhiều lần
04:19
often with such blatant disrespect that they just gave up.
70
259807
2931
và thường nhận lại được là thái độ thiếu tôn trọng và họ đã bỏ cuộc.
04:23
Women reported that medical practitioners were often condescending
71
263529
6636
Họ nói rằng những bác sĩ đó thường tỏ vẻ kẻ cả
và gạt bỏ mọi động lực của họ,
04:30
and dismissive of their motivations,
72
270189
2325
04:34
being told things like,
73
274236
1953
và nói những điều như thế này,
04:36
"Come back when you're married with a child."
74
276213
2221
"Hãy trở lại khi cô đã cưới chồng và có con".
04:40
But women who did have children, who went to go get this procedure,
75
280865
3988
Nhưng người phụ nữ muốn làm loại phẫu thuật này lại không muốn có con
04:44
were told they were too young,
76
284877
1624
họ được bảo rằng họ còn quá trẻ,
04:47
or they didn't have enough children,
77
287707
3341
hay họ chưa có đủ con,
04:51
which is very interesting,
78
291072
1953
điều này khá thú vị,
04:53
because the legal requirements in my state for getting this kind of surgery were,
79
293049
6261
vì điều kiện pháp lý để thực hiện loại phẫu thuật này ở bang tôi là,
"Phải từ 21 tuổi trở lên",
05:00
"Be at least 21 years old,"
80
300160
1651
"tỉnh táo khi đưa ra quyết định, tự quyết định vì lợi ích của mình",
05:03
"appear of sound mind, acting of your own accord,"
81
303287
2938
05:06
and "have a 30-day waiting period."
82
306249
1857
và "có chu kì kinh nguyệt trong 30 ngày tới".
05:10
And I was perplexed that I could meet all of these legal requirements
83
310345
4413
Và tôi không hiểu được tại sao tôi phù hợp với những điều kiện trên
mà vẫn phải đối mặt với một cuộc chiến khác trong phòng khám
05:16
and still have to face a battle in the exam room
84
316067
3111
05:19
for my bodily autonomy.
85
319202
1467
để quyết định điều gì sẽ xảy ra với cơ thể mình.
05:21
And it was daunting,
86
321957
1681
Và điều này thật sự khiến tôi nản chí,
05:24
but I was determined.
87
324468
1251
nhưng tôi đã quyết tâm.
05:26
I remember I dressed so professionally to that first appointment.
88
326664
4832
Tôi nhớ rằng tôi đã ăn mặc cực kỳ chuyên nghiệp trong buổi khám đầu tiên đó.
05:31
(Laughter)
89
331988
1177
(Cười)
05:33
I sat up straight.
90
333189
1667
Tôi ngồi thẳng.
05:34
I spoke clearly.
91
334880
1570
Tôi đã nói rõ ràng.
05:37
I wanted to give that doctor every piece of evidence
92
337292
4873
Tôi đưa ra cho bác sĩ từng bằng chứng
05:42
that I was not the date of birth in that file.
93
342189
3103
là tôi không có thai trong thời điểm đó.
05:46
And I made sure to mention things like,
94
346643
2481
Và tôi chắc chắn cần nhắc đến những điều này,
05:49
"I just got my bachelor's degree
95
349148
1691
"Tôi vừa tốt nghiệp đại học
05:50
and I'm applying to these doctoral programs,
96
350863
2563
và tôi đang chuẩn bị ứng tuyển để học thạc sĩ,
05:53
I'm going to study these things."
97
353450
1931
tôi chuẩn bị học những ngành này ngành này".
05:55
And "my long-term partner has this kind of business,"
98
355405
4138
Và "người yêu của tôi đang làm việc này",
05:59
and "I've done research on this for months.
99
359567
3426
và "tôi đã nghiên cứu việc này hàng tháng trời.
06:03
I understand everything about it, all the risks."
100
363017
2308
Tôi hiểu rõ về thủ thuật, mọi rủi ro có thể xảy ra".
06:06
Because I needed the doctor to know that this was not a whim,
101
366615
3708
Vì tôi cần bác sĩ hiểu được rằng đây không phải ý tưởng bất chợt,
06:10
not reactionary,
102
370347
1961
tôi không phải là một đứa nổi loạn,
06:12
not your 20-something looking to go out and party
103
372332
3452
không phải là đứa con gái 20 tuổi muốn đi quẩy và tiệc tùng
06:15
without fear of getting knocked up ...
104
375808
2120
với lo sợ dính bầu...
06:17
(Laughter)
105
377952
1968
(Cười)
06:19
that this supported something integral to who I was.
106
379944
2914
mà điều này gắn liền với bản thân tôi.
06:25
And I understand informed consent,
107
385237
1640
Và tôi hiểu về thỏa thuận có hiểu biết,
06:26
so I fully expected to be reeducated on how it all worked, but ...
108
386901
6114
nên tôi chuẩn bị để được giải thích lại về chuyện gì có thể xảy ra, nhưng...
06:34
At one point, the information being given to me started to feel agenda'd,
109
394909
4881
Đến một lúc, thông tin tôi được cung cấp bắt đầu giống như có chủ đích nào đó,
06:39
interlaced with bias and inflated statistics.
110
399814
5103
lồng với định kiến và những số liệu bị thổi phồng.
06:45
The questions began to feel interrogative.
111
405603
2420
Những câu hỏi bắt đầu trở nên giống tra khảo.
06:49
At first they were asking me questions
112
409885
2462
Lúc đầu họ đặt ra những câu hỏi
có vẻ để hiểu trường hợp của tôi kĩ hơn,
06:52
that seemed to understand my situation better,
113
412371
3459
06:55
and then it seemed like they were asking questions to try to trip me up.
114
415854
3413
và tiếp theo nó giống như họ cố hỏi để bẫy tôi.
06:59
I felt like I was on the witness stand, being cross-examined.
115
419291
4348
Khiến tôi cảm thấy mình như đang đứng trên bục nhân chứng và đang bị thẩm vấn.
07:04
The doctor asked me about my partner.
116
424651
1929
Bác sĩ đã hỏi về người yêu của tôi.
"Anh ấy hay cô ấy cảm thấy thể nào về việc này?"
07:07
"How does he or she feel about all of this?"
117
427029
2194
07:10
"Well, I've been with the same man for five years,
118
430460
3477
"Ờm, tôi đã ở bên người đàn ông này năm năm rồi,
07:13
and he fully supports any decision I make for my body."
119
433961
2832
và anh ấy hoàn toàn ủng hộ bất kì quyết định nào của tôi về cơ thể mình".
07:17
And he said, "Well, what happens in the future,
120
437139
2581
Và ông ta hỏi, "Thế điều gì sẽ xảy ra trong tương lai,
07:19
if you change partners?
121
439744
1151
07:20
What happens when that person wants children?"
122
440919
2190
nếu bạn muốn người yêu khác?
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu người đó muốn có con?"
07:24
And I didn't quite know how to react to that,
123
444767
4152
Tôi không chắc mình phải phản ứng như nào,
07:28
because what I was hearing
124
448943
2016
vì theo những gì tôi nghe thấy
07:30
was this doctor tell me that I'm supposed to disregard everything I believe
125
450983
6973
thì bác sĩ đang nói rằng tôi sẽ phải coi nhẹ mọi thứ tôi tin tưởng
07:37
if a partner demands children.
126
457980
2800
nếu người yêu tôi muốn con.
07:40
So I told him not to worry about that.
127
460804
3160
Thế nên tôi bảo không cần quan tâm về việc đó.
07:43
My stance on childbearing has always been first date conversation.
128
463988
3244
Quan điểm của tôi về việc có con luôn được nhắc đến trong buổi hẹn đầu tiên
07:47
(Laughter)
129
467597
6087
(Cười)
07:53
(Cheering)
130
473708
1150
(Hoan hô)
07:54
(Laughter)
131
474882
3921
(Cười)
07:59
He then asks me to consider
132
479253
2413
Và ông ta muốn tôi cân nhắc
08:03
how "in 20 years, you could really come to regret this" ...
133
483531
4262
"Sau 20 năm, cô sẽ hối hận về quyết định này"...
08:08
as though I hadn't.
134
488848
1461
cứ như tôi chưa nghĩ vậy.
08:11
I told him,
135
491654
4478
Tôi nói với ông ta,
08:16
"OK, if I wake up one day
136
496156
3225
"Ok, nếu một ngày tôi thức dậy
08:20
and realize, you know,
137
500555
3048
và nhận ra, ông biết đó,
08:23
I wish I'd made a different decision back then,
138
503627
2722
nếu tôi ước khi đó tôi có một quyết định khác,
08:28
the truth is, I'd only removed a single path to parenthood.
139
508856
3015
sự thật là, tôi chỉ bỏ qua một cách để làm mẹ.
08:32
I never needed biology to form family anyway."
140
512973
2533
Đâu nhất thiết phải sinh con mới tạo nên một gia đình".
08:36
(Applause)
141
516356
7000
(Vỗ tay)
08:44
And I would much rather deal with that any day
142
524892
3785
Tôi nghĩ tôi muốn sống với điều đó bất kỳ ngày nào
08:48
than deal with one day waking up,
143
528701
2968
hơn là một ngày, tỉnh dậy,
08:51
realize I'd had a child
144
531694
3969
nhận ra rằng tôi có một đứa con
08:55
that I didn't really want or was prepared to care for.
145
535688
5921
mà tôi không thực sự muốn hay là sẵn sàng để nuôi nấng.
09:01
Because one of these affects only me.
146
541633
2547
Vì việc này không chỉ ảnh hưởng đến tôi,
09:04
The other affects a child,
147
544873
2467
mà nó còn ảnh hưởng đến đứa trẻ,
09:07
their development, their well-being --
148
547364
2286
sự phát triển và sức khỏe của bé --
09:09
(Applause)
149
549674
3659
(Vỗ tay)
09:13
and human beings are not to be gambled with.
150
553357
2174
và con người không phải là thứ để ta đánh cược.
Sau đó ông ta nói tại sao không ai đồng ý thực hiện loại phẫu thuật này,
09:18
He then tells me why no one was going to approve this procedure,
151
558058
6027
09:24
certainly not he,
152
564109
1515
chắn chắn không phải ông ta,
09:25
because of a concept called medical paternalism,
153
565648
3239
bởi vì một thứ được gọi là ý kiến chuyên khoa,
09:28
which allows him, as my well-informed provider,
154
568911
5065
cho phép ông ấy, dưới danh nghĩa bác sĩ của tôi
09:34
to make decisions for me ...
155
574000
2230
đưa ra quyết định cho tôi...
dựa trên ý kiến của ông về điều gì tốt nhất cho tôi,
09:37
based on his perception of my best interest,
156
577481
2813
09:40
regardless of what I, as the patient, want or believe.
157
580318
2706
không quan tâm đến điều bệnh nhân - là tôi, muốn hoặc tin tưởng.
09:44
He takes this opportunity to step out
158
584800
2985
Ông ấy đã sử dụng cơ hội này để ra mặt
09:47
and discuss my case with my potential surgeon,
159
587809
3896
và thảo luận về trường hợp của tôi với bác sĩ phẫu thuật tiềm năng của tôi,
09:51
and through the door, I hear him describe me as a little girl.
160
591729
5277
và qua cánh cửa, tôi nghe được ông ấy miêu tả tôi như một đứa bé gái.
10:01
I was so offended.
161
601137
1714
Tôi cảm thấy bị xúc phạm.
10:03
I wanted to defend myself.
162
603434
1550
Tôi muốn bảo vệ bản thân mình.
10:05
I wanted to explicitly explain to each one of these providers
163
605412
4421
Tôi muốn giải thích rõ ràng cho từng người trong họ
10:09
how they were treating me,
164
609857
1320
rằng cách họ đang đối xử với tôi,
10:11
that it was belittling and sexist,
165
611201
2425
thể hiện rằng họ đang coi nhẹ tôi và phân biệt giới tính,
10:13
and I didn't have to take it.
166
613650
2761
và tôi không thể chịu đựng điều đấy.
10:19
But I did take it.
167
619082
1150
Nhưng tôi đã chịu đựng nó,
10:22
I swallowed every sharp word in my throat,
168
622211
2545
tôi đã nuốt lại từng lời phản bác,
10:26
clenched my jaw, and instead
169
626501
3037
cắn răng chịu đựng, thay vì thế
10:29
answered each one of their condescending questions and statements.
170
629562
5204
tôi trả lời rõ ràng từng câu hỏi và quan điểm của họ.
10:36
I had come here looking for objectivity and support
171
636595
3982
Tôi đã đến đây mong muốn được nghe một cái nhìn khách quan và sự ủng hộ
10:40
and instead I felt dismissed and silenced,
172
640601
4067
nhưng tôi lại cảm thấy bị gạt đi và làm cho câm nín,
10:44
and I hated myself for it.
173
644692
1369
và tôi cảm thấy ghét bản thân vì điều đó.
10:46
I hated that I was letting people disrespect me repeatedly.
174
646085
4596
Tôi khó chịu vì tôi để mọi người không tôn trọng mình.
10:51
But this was my one shot.
175
651918
1818
Nhưng đây là cơ hội của tôi.
10:57
That was one of multiple consultations that I had to go to.
176
657424
4484
Đó là một trong số rất nhiều buổi tư vấn mà tôi đã đi.
11:02
At one point, I had seen five or six medical professionals in the same hour.
177
662967
4222
Có lúc tôi đã gặp đến năm hay sáu bác sĩ trong cùng một lúc.
11:07
The door to the exam room felt more like the door to a clown car.
178
667891
3524
Cánh cửa phòng khám giờ trông giống cổng của một gánh xiếc hơn.
11:11
There's my primary,
179
671439
1366
Đây là bác sĩ chính của tôi,
11:12
there's his colleague,
180
672829
1808
và kia là đồng nghiệp của bác sĩ nào đó,
11:14
the director, OK.
181
674661
2493
và quản lý, OK.
11:17
It felt like I was asking them to infect me with smallpox
182
677178
5396
Cảm giác như là tôi đang yêu cầu họ khiến tôi bị bệnh đậu mùa
11:22
instead of, I don't know, obtain birth control.
183
682598
4403
chứ không phải, tôi không biết, thực hiện biện pháp tránh thai.
11:28
But I didn't waver,
184
688787
4342
Nhưng tôi đã không dao động,
11:33
and I was persistent,
185
693153
2247
và tôi đã giữ vững lập trường của mình,
11:35
and I eventually convinced one of them to allow the procedure.
186
695424
6373
và cuối cùng tôi đã thuyết phục một trong số họ thực hiện phẫu thuật.
11:42
And even as I am in the room, signing the consent forms
187
702790
5270
Và kể cả khi tôi đang kí giấy chấp nhận phẫu thuật
11:48
and getting the hormone shots and tying up loose ends ...
188
708084
4373
và tiêm hoóc-môn và chuẩn bị những thủ tục cuối cùng...
11:53
my doctor is shaking his head in disapproval.
189
713556
3959
bác sĩ vẫn lắc đầu phản đối.
11:59
"You'll change your mind."
190
719335
1515
"Cô sẽ đổi ý thôi".
12:03
I never really understood
191
723542
3239
Tôi chưa bao giờ hiểu được
12:06
how strongly this society clings to this role
192
726805
4356
xã hội đã bám víu vào vai trò này một cách quyết liệt như thế nào
12:11
until I went through this.
193
731185
1317
đến khi tôi trải qua việc này.
12:13
I experienced firsthand, repeatedly,
194
733556
6055
Tôi tự mình trải nghiệm rất nhiều lần
12:20
how people, be it medical providers,
195
740908
3634
cách mà mọi người, như bác sĩ,
đồng nghiệp, người qua đường,
12:26
colleagues, strangers,
196
746175
2270
12:30
were literally unable to separate me being a woman
197
750554
5659
không thể tách việc tôi là phụ nữ
12:37
from me being a mother.
198
757261
1483
với việc tôi là một người mẹ.
12:40
And I've always believed that having children
199
760191
4589
Và tôi luôn tin rằng có con
12:44
was an extension of womanhood, not the definition.
200
764804
2483
là một phần của việc là phụ nữ chứ không phải định nghĩa làm nên phụ nữ.
12:48
I believe that a woman's value
201
768728
2676
Tôi tin rằng giá trị của một người phụ nữ
12:51
should never be determined by whether or not she has a child,
202
771428
4482
không bao giờ quyết định bằng việc cô ấy có muốn có con hay không,
12:55
because that strips her of her entire identity
203
775934
4144
vì điều đó đã cướp đi toàn bộ con người của cô ấy
13:00
as an adult unto herself.
204
780102
1419
như một người trưởng thành đối với bản thân cô ấy.
13:02
Women have this amazing ability to create life,
205
782492
3534
Phụ nữ có khả năng tuyệt vời là tạo ra sự sống,
13:07
but when we say that that is her purpose,
206
787185
2111
nhưng khi ta nói đó là mục đích cuộc đời của cô ấy,
13:11
that says that her entire existence is a means to an end.
207
791414
4483
có thể nói rằng toàn bộ sự tồn tại của người phụ nữ đó không còn giá trị.
13:20
It's so easy to forget the roles that society places on us
208
800995
4156
Thật dễ dàng để có thể quên đi vai trò mà xã hội đặt ra cho chúng ta
13:25
are so much more than mere titles.
209
805175
2233
lớn hơn rất nhiều một cái danh hiệu hão.
13:27
What about the weight that comes with them,
210
807432
2564
Còn có các gánh nặng đi kèm với nó,
áp lực để có thể phù hợp với những tiêu chuẩn đó...
13:30
the pressure to conform to these standards ...
211
810020
2229
13:33
the fear associated with questioning them,
212
813169
2166
nỗi sợ gắn liền đã khiến họ tự hỏi,
13:36
and the desires that we cast aside to accept them?
213
816375
2452
và những mơ ước mà ta bỏ qua để có thể chấp nhận điều đó?
13:40
There are many paths to happiness and fulfillment.
214
820841
2382
Có rất nhiều con đường có thể dẫn đến hạnh phúc và thành công.
13:44
They all look very different,
215
824222
1971
Tất cả đều rất khác nhau,
13:46
but I believe that every one
216
826217
4723
nhưng tôi tin rằng mỗi người
13:50
is paved with the right to self-determination.
217
830964
2984
đều có quyền tự quyết.
13:57
I want women to know that your choice to embrace or forego motherhood
218
837951
6873
Tôi muốn phụ nữ hiểu được rằng sự lựa chọn làm mẹ hoặc không,
14:06
is not in any way tied to your worthiness or identity
219
846546
3771
không hề phản ánh giá trị bản thân
14:10
as spouses, as adults, or as women ...
220
850341
4098
của người vợ, người trưởng thành, hay là phụ nữ...
14:15
and there absolutely is a choice behind maternity,
221
855820
4338
và luôn luôn có một lựa chọn muốn hay không muốn mang thai
14:20
and it is yours
222
860182
1802
và lựa chọn đó là của bạn
14:22
and yours alone.
223
862008
1150
và chỉ của mình bạn thôi.
14:23
Thank you.
224
863645
1151
Xin cảm ơn.
14:24
(Applause)
225
864820
7000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7