Why Gender Equality Is Good for Everyone — Men Included | Michael Kimmel | TED Talks

1,009,636 views ・ 2015-10-06

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hằng Phạm Reviewer: Phong Đặng
00:12
I'm here to recruit men to support gender equality.
0
12880
3576
Tôi có mặt tại đây để chiêu mộ đàn ông ủng hộ bình đẳng giới
00:16
(Cheers)
1
16480
3136
( vỗ tay )
00:19
Wait, wait. What?
2
19640
1640
Khoan, đợi đã.
00:22
What do men have to do with gender equality?
3
22680
2816
Đàn ông liên quan gì đến bình đẳng giới?
00:25
Gender equality is about women, right?
4
25520
1976
Bình đẳng giới là của phụ nữ, đúng chứ ?
00:27
I mean, the word gender is about women.
5
27520
3520
Ý tôi là, từ "gender" nói về phụ nữ.
00:32
Actually, I'm even here speaking as a middle class white man.
6
32200
4296
Tôi nói như thế với tư cách là người đàn ông da trắng trung lưu.
00:36
Now, I wasn't always a middle class white man.
7
36520
2896
Giờ tôi không phải là người da trắng trung lưu nữa.
00:39
It all happened for me about 30 years ago when I was in graduate school,
8
39440
4400
Chuyện này xảy ra vào 30 năm trước khi tôi học trung học,
00:44
and a bunch of us graduate students got together one day,
9
44640
3416
nhóm sinh viên chúng tôi tụ tập vào một ngày,
00:48
and we said, you know, there's an explosion
10
48080
2656
và chúng tôi nói chuyện, bạn biết đó, mâu thuẫn xảy ra
00:50
of writing and thinking in feminist theory,
11
50760
3736
trong cách viết và suy nghĩ về thuyết bình quyền,
00:54
but there's no courses yet.
12
54520
1896
nhưng lại chưa có khóa học nào hết.
00:56
So we did what graduate students typically do in a situation like that.
13
56440
3334
Vì vậy chúng tôi làm điều mà sinh viên thường làm trong tình huống này.
00:59
We said, OK, let's have a study group.
14
59798
2658
Chúng tôi nói, OK, hãy lập nhóm nghiên cứu đi.
01:02
We'll read a text, we'll talk about it,
15
62480
2576
Rồi chúng ta đọc tài liệu, thảo luận,
01:05
we'll have a potluck dinner.
16
65080
1576
chúng ta sẽ có bữa tiệc potluck.
01:06
(Laughter)
17
66680
1496
(Cười)
01:08
So every week, 11 women and me got together.
18
68200
3496
Hàng tuần, tôi và 11 cô gái tụ tập lại.
01:11
(Laughter)
19
71720
2776
(Cười)
01:14
We would read some text in feminist theory and have a conversation about it.
20
74520
3936
Chúng tôi đọc tài liệu và thảo luận về thuyết bình quyền.
01:18
And during one of our conversations,
21
78480
2216
Và trong một cuộc hội thoại của chúng tôi,
01:20
I witnessed an interaction that changed my life forever.
22
80720
4120
Tôi đã chứng kiến cuộc hội thoại làm thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi.
01:25
It was a conversation between two women.
23
85640
2080
Đó là cuộc hội thoại giữa 2 cô gái.
01:28
One of the women was white, and one was black.
24
88640
4256
Một cô da trắng, và một cô da đen,
01:32
And the white woman said --
25
92920
1336
Và cô da trắng nói
01:34
this is going to sound very anachronistic now --
26
94280
2336
hiện tại thì điều này có vẻ lỗi thời rồi
01:36
the white woman said, "All women face the same oppression as women.
27
96640
5696
cô da trắng nói,"Tất cả phụ nữ đều gặp phải áp bức như nhau.
01:42
All women are similarly situated in patriarchy,
28
102360
2816
Tất cả phụ nữ đều bị đặt vào chế độ phụ hệ,
01:45
and therefore all women have a kind of intuitive solidarity or sisterhood."
29
105200
5616
và do đó, tất cả phụ nữ đều có mối liên kết hay tình chị em."
01:50
And the black woman said, "I'm not so sure.
30
110840
2640
Cô gái da đen nói, "Tôi không chắc.
01:54
Let me ask you a question."
31
114400
1896
Tôi hỏi bạn câu này nhé."
01:56
So the black woman says to the white woman,
32
116320
2736
Rồi cô da đen nói với cô da trắng,
01:59
"When you wake up in the morning and you look in the mirror,
33
119080
2856
"Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương,
02:01
what do you see?"
34
121960
1216
bạn thấy cái gì?"
02:03
And the white woman said, "I see a woman."
35
123200
2000
Và cô da trắng đáp, "Tôi thấy một phụ nữ."
02:05
And the black woman said, "You see, that's the problem for me.
36
125840
3176
Và cô da đen nói, "Cậu thấy đó, đây là vấn đề đối với tôi.
02:09
Because when I wake up in the morning and I look in the mirror," she said,
37
129040
3496
Bởi vì khi tôi thức dậy vào buổi sáng và nhìn vào gương", cô ấy nói,
02:12
"I see a black woman.
38
132560
1376
"Tôi thấy một phụ nữ da đen.
02:13
To me, race is visible. But to you, race is invisible. You don't see it."
39
133960
5080
Với tôi, chủng tộc hữu hình. Nhưng với cậu thì không. Cậu không thấy nó."
02:19
And then she said something really startling.
40
139760
2695
Và sau đó cô ấy nói điều thật đáng ngạc nhiên.
02:22
She said, "That's how privilege works.
41
142479
1841
Cô nói, "Đó là cách làm của sự đặc ân.
02:25
Privilege is invisible to those who have it."
42
145160
2760
Sự đặc ân vô hình với những người thụ hưởng."
02:28
It is a luxury, I will say to the white people sitting in this room,
43
148680
3256
Nó là thứ xa xỉ, tôi sẻ nói với những người da trắng trong phòng này,
02:31
not to have to think about race every split second of our lives.
44
151960
3736
không phải suy nghĩ về chủng tộc trong mỗi giây phút cuộc đời.
02:35
Privilege is invisible to those who have it.
45
155720
2840
Sự đặc ân là vô hình đối với những người có nó.
02:39
Now remember, I was the only man in this group,
46
159480
2191
Giờ nhớ lại, tôi là con trai duy nhất trong nhóm đó,
02:41
so when I witnessed this, I went, "Oh no."
47
161880
2896
bởi vậy khi thấy cảnh đó, tôi thôt lên, "Ôi không."
02:44
(Laughter)
48
164800
1736
(tiếng cười)
02:46
And somebody said, "Well what was that reaction?"
49
166560
2336
Và có người nói, "Hành động vừa nãy là sao?"
02:48
And I said, "Well, when I wake up in the morning and I look in the mirror,
50
168920
3656
Tôi nói,"À thì, khi tôi thức dậy vào buổi sáng và nhìn vào gương,
02:52
I see a human being.
51
172600
1896
Tôi thấy một người.
02:54
I'm kind of the generic person.
52
174520
2456
Tôi thuộc kiểu người chung chung.
02:57
You know, I'm a middle class white man. I have no race, no class, no gender.
53
177000
4016
Cậu thấy đó, tôi là người đàn ông da trắng trung lưu.
Tôi không có chủng tộc, không đẳng cấp, không giới tính.
03:01
I'm universally generalizable."
54
181040
2016
Tôi là kiểu người sao cũng được."
03:03
(Laughter)
55
183080
1816
(tiếng cười)
03:04
So I like to think that was the moment I became a middle class white man,
56
184920
3736
Tôi cho rằng đó chính là thời điểm tôi trở thành đàn ông da trắng trung lưu,
03:08
that class and race and gender were not about other people,
57
188680
3936
nghĩa là giai cấp và chủng tộc và giới tính không phải là về người khác
03:12
they were about me.
58
192640
1536
mà nói về chính tôi.
03:14
I had to start thinking about them,
59
194200
2176
Tôi đã phải bắt đầu nghĩ về những điều này,
03:16
and it had been privilege that had kept it invisible to me for so long.
60
196400
4000
và nó trở nên đặc biệt vì nó bị giữ như vô hình với tôi quá lâu.
03:21
Now, I wish I could tell you this story ends 30 years ago
61
201200
2667
Bây giờ, tôi ước là có thể nói câu chuyện kết thúc 30 năm trước
03:23
in that little discussion group,
62
203891
1565
trong buổi thảo luận nhóm đó.
03:25
but I was reminded of it quite recently at my university where I teach.
63
205480
3776
nhưng tôi lại bị nhắc về nó gần đây tại trường đại học tôi dạy
03:29
I have a colleague, and she and I both teach the sociology of gender course
64
209280
3936
Tôi có 1 đồng nghiệp, tôi và cô ấy đều dạy môn "Xã hội học của giới tính"
03:33
on alternate semesters.
65
213240
1856
vào các học kì luân phiên nhau.
03:35
So she gives a guest lecture for me when I teach.
66
215120
2376
Tôi đã có một bài giảng dành cho cô ấy khi cô ấy giảng dạy.
03:37
I give a guest lecture for her when she teaches.
67
217520
2376
Tôi bước vào lớp của cô ấy để giảng bài,
03:39
So I walk into her class to give a guest lecture,
68
219920
3336
khoảng 200 sinh viên trong phòng,
03:43
about 300 students in the room,
69
223280
2176
và ngay khi tôi bước vào, mộ trong số những sinh viên ngước lên và nói rằng,
03:45
and as I walk in, one of the students looks up and says,
70
225480
3336
"Ồ, cuối cùng, một ý kiến khách quan."
03:48
"Oh, finally, an objective opinion."
71
228840
2360
Nguyên học kỳ đó, bất cứ khi nào đồng nghiệp của tôi mở miệng,
03:52
All that semester, whenever my colleague opened her mouth,
72
232840
3136
điều mà những sinh viên của tôi nhìn thấy là một người phụ nữ.
03:56
what my students saw was a woman.
73
236000
2376
Ý tôi là, nếu bạn định nói với sinh viên của tôi rằng,
03:58
I mean, if you were to say to my students,
74
238400
2096
"Có một cấu trúc bất bình đẳng dựa trên giới tính ở Mỹ,"
04:00
"There is structural inequality based on gender in the United States,"
75
240520
3456
chúng sẽ nói rằng, " Vâng, tất nhiên cô sẽ nói thế rồi.
04:04
they'd say, "Well of course you'd say that.
76
244000
2016
Cô là phụ nữ mà. Cô được thiên vị."
04:06
You're a woman. You're biased."
77
246040
1477
Khi tôi nói vậy, chúng sẽ phản ứng, "Wow, thú vị thật.
04:07
When I say it, they go, "Wow, is that interesting.
78
247541
2875
Câu đó sẽ có trong bài thi không? Từ "cấu trúc" đánh vần như thế nào vậy ạ?"
04:10
Is that going to be on the test? How do you spell 'structural'?"
79
250440
3000
( Cười )
04:13
(Laughter)
80
253464
1832
Vì thế, tôi hy vọng rằng tất cả mọi người có thể thấy rằng,
04:15
So I hope you all can see,
81
255320
2256
sự khách quan là như thế nào.
04:17
this is what objectivity looks like.
82
257600
2856
( Cười ) ( Vỗ tay )
04:20
(Laughter) (Applause)
83
260480
3736
Sự hợp lý quái gở của phương Tây.
04:24
Disembodied Western rationality.
84
264240
3256
( Cười )
04:27
(Laughter)
85
267520
2735
Và đây, nhân tiện, là điều tôi nghĩ tại sao đàn ông hay đeo cà vạt.
04:30
And that, by the way, is why I think men so often wear ties.
86
270279
3481
( Cười )
04:34
(Laughter)
87
274360
1696
Bời vì nếu bạn đang thể hiện tính hợp lý của phương Tây kỳ lạ,
04:36
Because if you are going to embody disembodied Western rationality,
88
276080
4576
bạn cần một dấu hiệu
04:40
you need a signifier,
89
280680
1496
và điều gì có thể là một dấu hiệu tốt hơn về tính duy lý phương Tây quái gở
04:42
and what could be a better signifier of disembodied Western rationality
90
282200
4216
hơn một bộ y phục mà ở một đầu là một cái thòng lọng và các điểm đầu còn lại chỉ về các bộ phận sinh dục ?
04:46
than a garment that at one end is a noose and the other end points to the genitals?
91
286440
4416
( Cười ) ( Vỗ tay)
04:50
(Laughter) (Applause)
92
290880
4760
Đó chính là sự song hành của ý chí - cơ thể.
04:57
That is mind-body dualism right there.
93
297640
3880
Vì vậy, khiến đàn ông nhìn ra giới tính
05:04
So making gender visible to men
94
304040
4136
là bước đầu tiên để khiến họ ủng hộ sự bình đẳng giới.
05:08
is the first step to engaging men to support gender equality.
95
308200
4816
Ngày nay, khi đàn ông nghe về bình đẳng giới,
05:13
Now, when men first hear about gender equality,
96
313040
2336
khi họ bắt đầu suy nghĩ về nó,
05:15
when they first start thinking about it,
97
315400
1905
họ thường nghĩ, rất nhiều người đàn ông nghĩ rằng,
05:17
they often think, many men think,
98
317329
2487
điều đó đúng, điều đó công bằng, điều đó bình đẳng,
05:19
well, that's right, that's fair, that's just,
99
319840
4256
đó là mệnh lệnh đạo đức.
05:24
that's the ethical imperative.
100
324120
2000
Nhưng không phải tất cả đàn ông.
05:27
But not all men.
101
327120
1576
Vài người đàn ông nghĩ -- các tia sét tắt đi,
05:28
Some men think -- the lightning bolt goes off,
102
328720
2696
và họ nói: "Ôi chúa tôi, vâng, bình đẳng giới,"
05:31
and they go, "Oh my God, yes, gender equality,"
103
331440
2816
và họ sẽ bắt đầu lên đời với bạn về sự lạm quyền của bạn.
05:34
and they will immediately begin to mansplain to you your oppression.
104
334280
3720
Họ nhìn việc ủng hộ bình đẳng giới đồng nghĩa với thứ gì đó giống như kỵ binh,
05:39
They see supporting gender equality something akin to the cavalry,
105
339960
4616
như thể "Cám ơn đã làm chúng tôi chú ý đến điều đó, các quý cô,
05:44
like, "Thanks very much for bringing this to our attention, ladies,
106
344600
3143
từ giờ chúng tôi sẽ tự lo liệu."
05:47
we'll take it from here."
107
347767
1200
Điều này dẫn tới kết quả của một hội chứng gọi là "tự chúc mừng sớm."
05:49
This results in a syndrome that I like to call 'premature self-congratulation.'
108
349320
4416
( Cười ) ( Vỗ tay )
05:53
(Laughter) (Applause)
109
353760
4296
Có một nhóm khác mà tích cực chống lại sự bình đẳng giới,
05:58
There's another group, though, that actively resists gender equality,
110
358080
4096
họ nhìn sự bình đẳng giới như một thứ gì đó có hại đối với đàn ông.
06:02
that sees gender equality as something that is detrimental to men.
111
362200
5696
Tôi đã xuất hiện trên 1 chương trình truyền hình chống lại 4 người đàn ông da trắng.
06:07
I was on a TV talk show opposite four white men.
112
367920
3816
Đây là sự khởi đầu của cuốn sách tôi đã viết, "Người đàn ông da trắng giận dữ."
06:11
This is the beginning of the book I wrote, 'Angry White Men.'
113
371760
3176
Đó là 4 người đàn ông da trắng tức giận
06:14
These were four angry white men
114
374960
1696
những người tin rằng, đàn ông da trắng ở Mỹ,
06:16
who believed that they, white men in America,
115
376680
3856
là những nạn nhân của sự phân biệt đối xử ngược tại nơi làm việc.
06:20
were the victims of reverse discrimination in the workplace.
116
380560
4480
Và họ kể những câu chuyện về họ đủ tiêu chuẩn cho công việc như thế nào,
06:25
And they all told stories about how they were qualified for jobs,
117
385840
3056
đủ tiêu chuẩn để được thăng tiến,
06:28
qualified for promotions,
118
388920
1216
họ không dành được những điều đó, họ đã thực sự tức giận.
06:30
they didn't get them, they were really angry.
119
390160
2256
Và lý do tôi nói cho bạn điều này là vì tôi muốn bạn nghe tiêu đề
06:32
And the reason I'm telling you this is I want you to hear the title
120
392440
3176
của chương trinh cụ thể này.
06:35
of this particular show.
121
395640
1656
Nó được trích dẫn từ một trong những người đàn ông,
06:37
It was a quote from one of the men,
122
397320
2136
và câu trích dẫn là,
06:39
and the quote was,
123
399480
1416
"Một người phụ nữ da đen đã cướp công việc của tôi."
06:40
"A Black Woman Stole My Job."
124
400920
2200
Và tất cả bọn họ kể những câu chuyện của mình,
06:44
And they all told their stories,
125
404360
1576
đủ điều kiện cho công việc, đủ điều kiện để thăng chức,
06:45
qualified for jobs, qualified for promotions,
126
405960
2136
không được những điều đó, thật sự giận dữ.
06:48
didn't get it, really angry.
127
408120
1336
Và sau đó là đến lượt tôi nói,
06:49
And then it was my turn to speak,
128
409480
1776
và tôi đã nói rằng, "Tôi chỉ có một câu hỏi dành cho các anh,
06:51
and I said, "I have just one question for you guys,
129
411280
2576
và đó là về tiêu đề của chương trình này,
06:53
and it's about the title of the show,
130
413880
2616
"Một người phụ nữ da đen đã cướp công việc của tôi."
06:56
'A Black Woman Stole My Job.'
131
416520
1856
Thật ra, đó là về một từ trong tiêu đề,
06:58
Actually, it's about one word in the title.
132
418400
2896
tôi muốn biết về từ "của tôi".
07:01
I want to know about the word 'my.'
133
421320
2536
Các anh lấy ý tưởng rằng đó là công việc của mình từ đâu thế?
07:03
Where did you get the idea it was your job?
134
423880
2680
Tại sao tên chương trình không phải là "Một người phụ nữ da đen có được công việc?"
07:07
Why isn't the title of the show, 'A Black Woman Got the Job?'
135
427280
3296
hoặc là "Một người phụ nữ da đen có được một công việc?".
07:10
or 'A Black Woman Got A Job?'"
136
430600
2456
Bời vì không cần chất vấn quan điểm của đàn ông vế quyền lợi,
07:13
Because without confronting men's sense of entitlement,
137
433080
3136
tôi không nghĩ rắng chúng sẽ hiểu tại sao đàn ông lại khước từ bình đẳng giới.
07:16
I don't think we'll ever understand why so many men resist gender equality.
138
436240
4296
( Vỗ tay )
07:20
(Applause)
139
440560
6416
Nhìn đây, chúng ta nghĩ rằng đây là một sân chơi bình đẳng,
07:27
Look, we think this is a level playing field,
140
447000
3336
nên bất kỳ một chính sách nào làm nghiêng nó dù chỉ một chút,
07:30
so any policy that tilts it even a little bit,
141
450360
2176
chúng ta nghĩ rằng, "Ôi lạy Chúa, nước đang chảy ngược.
07:32
we think, "Oh my God, water's rushing uphill.
142
452560
2136
Đó là phân biệt đối xử ngược đối với chúng tôi."
07:34
It's reverse discrimination against us."
143
454720
1905
( Cười )
07:36
(Laughter)
144
456649
1207
Vậy, hãy để tôi rõ ràng nhé:
07:37
So let me be very clear:
145
457880
1400
đàn ông da trắng ở Châu Âu và Mỹ
07:39
white men in Europe and the United States
146
459880
3016
là những người hưởng lợi từ các chương trình hành động khẳng định lớn nhất duy nhất
07:42
are the beneficiaries of the single greatest affirmative action program
147
462920
4016
trong lịch sử thế giới.
07:46
in the history of the world.
148
466960
1536
Nó được gọi là "lịch sử của thế giới."
07:48
It is called "the history of the world."
149
468520
2056
( Cười ) ( Vỗ tay )
07:50
(Laughter) (Applause)
150
470600
4680
Bây giờ, tôi đã thu thập một số chướng ngại vật
07:56
So, now I've established some of the obstacles to engaging men,
151
476760
4216
nhưng tại sao chúng ta nên ủng hộ bình đẳng giới?
08:01
but why should we support gender equality?
152
481000
2616
Tất nhiên, điều đó đúng, điều đó công bằng, điều đó bình đẳng.
08:03
Of course, it's fair, it's right and it's just.
153
483640
3456
Nhưng hơn thế nữa,
08:07
But more than that,
154
487120
1456
bình đẳng giới cũng là mối quan tâm như những người đàn ông.
08:08
gender equality is also in our interest as men.
155
488600
4080
Nếu bạn lắng nghe những gì đàn ông nói về điều họ muốn trong cuộc đời học,
08:13
If you listen to what men say about what they want in their lives,
156
493520
4856
binh đẳng giới chính là cách để chúng ta có được cuộc sống mình muốn.
08:18
gender equality is actually a way for us to get the lives we want to live.
157
498400
5536
Bình đẳng giới là điều tốt cho các quốc gia.
08:23
Gender equality is good for countries.
158
503960
3536
Hóa ra là, dựa vào phần lớn các nghiên cứu,
08:27
It turns out, according to most studies,
159
507520
4056
những đất nước mà giới tính công bằng nhất
08:31
that those countries that are the most gender equal
160
511600
2976
cũng là những nước có chỉ số hạnh phúc cao nhất.
08:34
are also the countries that score highest on the happiness scale.
161
514600
4536
Và đó không chỉ vì họ đều ở châu Âu đâu.
08:39
And that's not just because they're all in Europe.
162
519160
2376
( Cười )
08:41
(Laughter)
163
521560
1216
Thậm chí trong châu Âu, những đất nước mà giới tính được bình đẳng hơn
08:42
Even within Europe, those countries that are more gender equal
164
522800
3735
cũng có chỉ số hạnh phúc cao nhất.
08:46
also have the highest levels of happiness.
165
526559
2600
Điều này còn tốt cho cac công ty nữa.
08:50
It is also good for companies.
166
530320
1680
Bài nghiên cứu bởi Catalyst và những nơi khác cho thấy một cách tổng quát
08:52
Research by Catalyst and others has shown conclusively
167
532880
3576
rằng các công ty càng có sự công bắng giới tính,
08:56
that the more gender-equal companies are,
168
536480
3616
thì càng tốt cho những người lao động,
09:00
the better it is for workers,
169
540120
4216
và sức lao động càng hạnh phúc.
09:04
the happier their labor force is.
170
544360
1816
Họ có doanh thu công việc thấp hơn. Họ có mức độ cọ sát thấ[ hơn.
09:06
They have lower job turnover. They have lower levels of attrition.
171
546200
3856
Họ có thời gian tuyển dụng dễ dàng hơn.
09:10
They have an easier time recruiting.
172
550080
2336
Họ có tỉ lệ duy trì, hài lòng công việc cao hơn,
09:12
They have higher rates of retention, higher job satisfaction,
173
552440
2936
mức độ sáng tạo cao hơn.
09:15
higher rates of productivity.
174
555400
2216
Vì vậy những câu hỏi tôi thường được hỏi trong các công ty là,
09:17
So the question I'm often asked in companies is,
175
557640
2856
"Chàng trai, thứ bình đẳng giới này, sẽ rất đắt đỏ phải không?"
09:20
"Boy, this gender equality thing, that's really going to be expensive, huh?"
176
560520
3572
Và tôi nói, "Không đâu, thực ra, nhưng gì mà anh bắt đầu tính toán
09:24
And I say, "Oh no, in fact, what you have to start calculating
177
564116
4220
chính là thứ mà sự bất bình đẳng giới tính chiếm của anh đấy.
09:28
is how much gender inequality is already costing you.
178
568360
3976
Nó thật sự rất đắt."
09:32
It is extremely expensive."
179
572360
1920
Bởi thế, điều đó tốt cho kinh doanh lắm.
09:34
So it is good for business.
180
574880
1720
Và điều khác là, điều đó tốt cho đàn ông.
09:37
And the other thing is, it's good for men.
181
577640
2640
Tốt cho kiểu cuộc sống mà chúng ta mong muốn,
09:41
It is good for the kind of lives we want to live,
182
581040
2976
bởi vì những người đàn ông trẻ đặc biệt rất hay thay đổi,
09:44
because young men especially have changed enormously,
183
584040
3936
và họ muốn có cuộc sống luôn chuyển động
09:48
and they want to have lives that are animated
184
588000
3176
bởi những mối quan hệ tuyệt vời cùng với những đứa con.
09:51
by terrific relationships with their children.
185
591200
2736
Họ mong chờ những người bạn đời, người vợ,
09:53
They expect their partners, their spouses, their wives,
186
593960
3736
làm việc bên ngoài
09:57
to work outside the home
187
597720
1176
và cam kết với sự nghiệp của mình như chính họ vậy.
09:58
and be just as committed to their careers as they are.
188
598920
3496
Tôi đang nói, để cho bạn một sự hình dung của sự thay đổi này --
10:02
I was talking, to give you an illustration of this change --
189
602440
3816
Một số người trong các bạn có thể nhớ điều này.
10:06
Some of you may remember this.
190
606280
1776
Khi tôi còn trẻ,
10:08
When I was a lot younger, there was a riddle that was posed to us.
191
608080
5096
Một số bạn có thể nhăn mặt nhớ câu đố này .
10:13
Some of you may wince to remember this riddle.
192
613200
2416
Câu đố như thế này.
10:15
This riddle went something like this.
193
615640
2576
Môt người đàn ông và con trai đang lái xe trên đường cao tốc,
10:18
A man and his son are driving on the freeway,
194
618240
3336
và họ gặp một tai nạn tồi tệ.
10:21
and they're in a terrible accident,
195
621600
1976
và người cha qua đời,
10:23
and the father is killed,
196
623600
2256
và đứa con trai được đưa vào phòng cấp cứu,
10:25
and the son is brought to the hospital emergency room,
197
625880
3056
và khi họ chuyển đứa trẻ vào phòng cấp cứu,
10:28
and as they're bringing the son into the hospital emergency room,
198
628960
3056
10:32
the emergency room attending physician sees the boy and says,
199
632040
3616
"Ôi, tôi không thể chữa trị cho đứa bé này được, đây là con trai tôi."
10:35
"Oh, I can't treat him, that's my son."
200
635680
2336
Điều này có thể sao?
10:38
How is this possible?
201
638040
1360
Chúng tôi đã vô cùng bối rối.
10:40
We were flummoxed by this.
202
640160
2296
Chúng tôi không thể hình dung được.
10:42
We could not figure this out.
203
642480
2176
( Cười )
10:44
(Laughter)
204
644680
1936
Tôi đã quyết định thử nghiệm một chút với đứa con trai 16 tuổi của mình.
10:46
Well, I decided to do a little experiment with my 16-year old son.
205
646640
3136
Thằng bé đang chơi bời với một đám bạn tại nhà
10:49
He had a bunch of his friends hanging out at the house
206
649800
3456
xem một trận đấu trên TV gần đây.
10:53
watching a game on TV recently.
207
653280
2296
Vì thế tôi quyết định sẽ thử câu đố này với chúng,
10:55
So I decided I would pose this riddle to them,
208
655600
2216
chỉ để xem thử, để đánh giá mức độ của sự thay đổi.
10:57
just to see, to gauge the level of change.
209
657840
2976
Những chàng trai 16 tuổi,
11:00
Well, 16-year-old boys,
210
660840
2056
ngay lập tức quay lại tôi và nói, "Đó là mẹ của nó." Đúng không?
11:02
they immediately turned to me and said, "It's his mom." Right?
211
662920
4016
Không vấn đề gì. Chỉ có vậy.
11:06
No problem. Just like that.
212
666960
1776
Ngoại trừ đứa con tôi, người đã nói "Trừ phi thằng nhóc đó có 2 người cha."
11:08
Except for my son, who said, "Well, he could have two dads."
213
668760
2856
( Cười ) ( Vỗ tay )
11:11
(Laughter) (Applause)
214
671640
5496
Đó là dấu hiệu cho thấy mọi thứ đã thay đổi.
11:17
That's an index, an indicator of how things have changed.
215
677160
3816
Những người đàn ông trẻ hơn mong chờ có thể dung hòa công việc và gia đình.
11:21
Younger men today expect to be able to balance work and family.
216
681000
5816
Họ muốn là cặp đôi có cả sự nghiệp và sự quan tâm.
11:26
They want to be dual-career, dual-carer couples.
217
686840
5296
Họ muốn cân bằng được công việc và gia đình cùng với người bạn đời của họ.
11:32
They want to be able to balance work and family with their partners.
218
692160
3696
Họ muốn là những người cha có quan tâm.
11:35
They want to be involved fathers.
219
695880
1896
Bây giờ đây, hóa ra là
11:37
Now, it turns out
220
697800
2136
Mối quan hệ càng bình đẳng,
11:39
that the more egalitarian our relationships,
221
699960
3376
thì cả hai người bạn đời càng hạnh phúc.
11:43
the happier both partners are.
222
703360
2800
Dữ liệu từ các nhà tâm lý và xã hội học khá là thuyết phục.
11:46
Data from psychologists and sociologists are quite persuasive here.
223
706960
3936
Tôi nghĩ chúng ta có những con số thuyết phục, dữ liệu, để chứng minh với đàn ông
11:50
I think we have the persuasive numbers, the data, to prove to men
224
710920
5656
rằng bình đẳng giới không phải là trò chơi mà là cả hai cùng thắng.
11:56
that gender equality is not a zero-sum game, but a win-win.
225
716600
4176
Đây là những gì mà dữ liệu cho thấy.
12:00
Here's what the data show.
226
720800
1776
Ngày nay, khi đàn ông bắt đầu quá trình
12:02
Now, when men begin the process of engaging
227
722600
5536
cân bằng công việc và gia đình,
12:08
with balancing work and family,
228
728160
1776
chúng ta thường có 2 cụm từ dùng để diễn ta việc chúng ta làm.
12:09
we often have two phrases that we use to describe what we do.
229
729960
3176
Chúng tôi hổ trợ và giúp đỡ.
12:13
We pitch in and we help out.
230
733160
2536
( Cười )
12:15
(Laughter)
231
735720
1216
Và tôi sẽ đề xuất một thứ gì đó triệt để hơn một chút,
12:16
And I'm going to propose something a little bit more radical,
232
736960
2896
một từ: "chia sẻ".
12:19
one word: "share."
233
739880
1216
( Cười )
12:21
(Laughter)
234
741120
1736
Bởi vỉ đây là những gì mà dữ liệu cho thấy:
12:22
Because here's what the data show:
235
742880
1656
khi đàn ông chia sẻ việc nhà và chăm sóc con trẻ,
12:24
when men share housework and childcare,
236
744560
2296
những đứa trẻ của học học tập tốt hơn ở trường.
12:26
their children do better in school.
237
746880
2080
Con cái họ sẽ ít văng mặt hơn,
12:29
Their children have lower rates of absenteeism,
238
749600
2616
thành tích cao hơn.
12:32
higher rates of achievement.
239
752240
1536
Chúng sẽ ít có khả năng bị chẩn đoán bị ADHD.
12:33
They are less likely to be diagnosed with ADHD.
240
753800
2736
Chúng sẽ đỡ phải đi gặp bác sĩ tâm lý cho trẻ em.
12:36
They are less likely to see a child psychiatrist.
241
756560
2856
Chúng sẽ ít có khả năng phải tham gia các lớp thiền.
12:39
They are less likely to be put on medication.
242
759440
2120
Vì thế, khi đàn ông chia sẽ việc nhà và chăm sóc con trẻ,
12:42
So when men share housework and childcare,
243
762080
2840
những đứa con hạnh phúc và khỏe mạnh hơn,
12:45
their children are happier and healthier,
244
765920
2776
và đàn ông muốn điều này.
12:48
and men want this.
245
768720
1680
Khi đàn ông chia sẻ việc nhà và chăm sóc con cái,
12:51
When men share housework and childcare,
246
771520
2416
những người vợ của họ hạnh phúc hơn.
12:53
their wives are happier. Duh.
247
773960
2640
Không chỉ thế, vợ của họ còn khỏe hơn.
12:57
Not only that, their wives are healthier.
248
777720
2456
Vợ của họ sẽ ít có khả năng phải đi gặp bác sĩ điều trị,
13:00
Their wives are less likely to see a therapist,
249
780200
2191
sẽ ít có khả năng bị chẩn đoán là trầm cảm,
13:02
less likely to be diagnosed with depression,
250
782415
2048
ít khả năng phải thiền, và nhiều khả năng họ sẽ đi gym,
13:04
less likely to be put on medication, more likely to go to the gym,
251
784487
3769
báo cáo cho thấy sự hài lòng hôn nhân cao hơn.
13:08
report higher levels of marital satisfaction.
252
788280
3056
Vì thế khi đàn ông chia sẻ việc nhà và chăm sóc con cái,
13:11
So when men share housework and childcare,
253
791360
2016
vợ của họ hạnh phúc hơn và khỏe mạnh hơn,
13:13
their wives are happier and healthier,
254
793400
1856
và đàn ông chắc chắn cũng muốn điều này.
13:15
and men certainly want this as well.
255
795280
1920
Khi đàn ông chia sẻ việc nhà và chăm sóc con cái,
13:18
When men share housework and childcare,
256
798760
2176
người đàn ông khỏe mạnh hơn.
13:20
the men are healthier.
257
800960
1736
Họ hút thuốc ít đi, uống ít đi,
13:22
They smoke less, drink less, take recreational drugs less often.
258
802720
3816
Khả năng họ phải vào phòng cấp cứu ít đi
13:26
They are less likely to go to the ER
259
806560
2696
và họ sẽ thường đến bác sĩ hơn để khám tổng quát.
13:29
but more like to go to a doctor for routine screenings.
260
809280
3176
Khả năng họ phải gặp bác sĩ điều trị ít đi,
13:32
They are less likely to see a therapist,
261
812480
1936
và họ sẽ ít có khả năng bị trầm cảm,
13:34
less likely to be diagnosed with depression,
262
814440
2096
cũng như phải uống thuốc theo toa.
13:36
less likely to be taking prescription medication.
263
816560
2496
Vì vậy, khi đàn ông chia sẻ việc nhà và chăm sóc con,
13:39
So when men share housework and childcare,
264
819080
2016
đàn ông hạnh phúc và khỏe mạnh hơn.
13:41
the men are happier and healthier.
265
821120
3176
Và ai mà không muốn điều đó chứ?
13:44
And who wouldn't want that?
266
824320
1360
Và cuối cùng,
13:46
And finally,
267
826640
1256
khi đàn ông chia sẻ việc nhà và chăm sóc trẻ con,
13:47
when men share housework and childcare,
268
827920
1936
họ quan hệ tình dục nhiều hơn.
13:49
they have more sex.
269
829880
1216
( Cười )
13:51
(Laughter)
270
831120
1416
Trong 4 phát hiện tuyệt vời này,
13:52
Now, of these four fascinating findings,
271
832560
2416
bạn nghĩ cái nào mà tạp chí Men's Health sẽ đặt lên trang bìa?
13:55
which one do you think Men's Health magazine put on its cover?
272
835000
2936
( Cười )
13:57
(Laughter)
273
837960
2616
"Việc nhà khiến cô ấy có hứng.
14:00
"Housework Makes Her Horny.
274
840600
2000
( Không phải khi có ấy làm )."
14:03
(Not When She Does It.)"
275
843800
1216
( Cười )
14:05
(Laughter)
276
845040
1656
Bây giờ, tôi sẽ nói,
14:06
Now, I will say,
277
846720
2256
chỉ để nhắc các anh đàn ông trong số các khán giả,
14:09
just to remind the men in the audience,
278
849000
2976
những số liệu này được thu thập qua một khoảng thời gian dài,
14:12
these data were collected over a really long period of time,
279
852000
3816
vì thế tôi không muốn những người nghe nói rằng,
14:15
so I don't want listeners to say,
280
855840
2816
"Tối nay mình nghĩ mình sẽ nấu ăn vậy".
14:18
"Hmm, OK, I think I'll do the dishes tonight."
281
858680
3016
Những số liệu này được thu thập qua một khoảng thời gian dài,
14:21
These data were collected over a really long period of time.
282
861720
3976
Nhưng tôi nghĩ nó cho thấy thứ gì đó quan trọng,
14:25
But I think it shows something important,
283
865720
2400
đó là khi tạp chí Men's Health đặt nó lên trang bìa,
14:29
that when Men's Health magazine put it on their cover,
284
869400
2536
chúng còn được gọi là, bạn sẽ thích nó thôi, "Choreplay".
14:31
they also called, you'll love this, "Choreplay."
285
871960
2239
Điều chúng ta tìm thấy là thứ gì đó rất quan trọng,
14:35
So, what we found is something really important,
286
875440
4776
rằng bình đẳng giới
14:40
that gender equality
287
880240
2096
nằm trong lãi của nhiều quốc gia,
14:42
is in the interest of countries,
288
882360
3056
của các công ty, và những người đàn ông,
14:45
of companies, and of men,
289
885440
3136
con của họ và người bạn đời của họ,
14:48
and their children and their partners,
290
888600
2536
sự bình đẳng giới đó không phải là trò chơi được - mất.
14:51
that gender equality is not a zero-sum game.
291
891160
2456
Nó không phải là trò thắng - thua.
14:53
It's not a win-lose.
292
893640
1256
Nó là trò mà cả 2 cùng thắng.
14:54
It is a win-win for everyone.
293
894920
3216
Và điều chúng ta cũng biết
14:58
And what we also know
294
898160
2256
rằng chúng ta không thể trao quyền cho phụ nữ và con gái
15:00
is we cannot fully empower women and girls
295
900440
3576
trừ khi chúng ta liên hệ với cả đàn ông và con trai.
15:04
unless we engage boys and men.
296
904040
2656
Chúng ta biết điều này.
15:06
We know this.
297
906720
1200
Và thái độ của tôi là
15:09
And my position is
298
909320
1456
đàn ông cần tất cả những thứ mà phụ nữ đã xác định
15:10
that men need the very things that women have identified
299
910800
4216
rằng họ cần phải sống cuộc sống mà họ nói rằng họ muốn
15:15
that they need to live the lives they say they want to live
300
915040
3056
để sống cuộc sống mà chúng ta nói rằng chúng ta muốn.
15:18
in order to live the lives that we say we want to live.
301
918120
3160
Vào năm 1915, vào đêm trước của một trong các cuộc biểu tình phổ thông đầu phiếu lớn
15:22
In 1915, on the eve of one of the great suffrage demonstrations
302
922600
5216
trên Fifth Avenue tại thành phố New York,
15:27
down Fifth Avenue in New York City,
303
927840
1976
một nhà văn ở New York đã viết một bài báo trên tạp chí
15:29
a writer in New York wrote an article in a magazine,
304
929840
3656
và tiêu đề của bài viết là,
15:33
and the title of the article was,
305
933520
3016
"Chủ nghĩa nữ quyền cho đàn ông."
15:36
"Feminism for Men."
306
936560
1800
Và đây là dòng đầu tiên của bài viết đó:
15:39
And this was the first line of that article:
307
939280
2856
"Chủ nghĩa nữ quyền sẽ khiến lần đầu tiên việc đàn ông được tự do trở nên khả thi."
15:42
"Feminism will make it possible for the first time for men to be free."
308
942160
4976
Cảm ơn.
15:47
Thank you.
309
947160
1216
( Vỗ tay)
15:48
(Applause)
310
948400
7720
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7