How do lungs work? - Emma Bryce

Nhiệm vụ của phổi - Emma Bryce

3,140,088 views ・ 2014-11-24

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Bao Kieu Reviewer: Nhu PHAM
Tại mỗi thời điểm, có hàng trăm thứ diễn ra trong tâm trí chúng ta,
00:06
Many of us have hundreds of things on our minds at any moment,
0
6530
3681
00:10
often struggling to keep track of everything we need to do.
1
10211
3283
chúng ta cố gắng kiểm soát mọi thứ mình làm.
00:13
But fortunately,
2
13494
1114
Thật may là, có một việc quan trọng mà ta không cần phải nhớ:
00:14
there's one important thing we don't have to worry about remembering:
3
14608
3698
thở.
00:18
breathing.
4
18306
1412
00:19
When you breathe, you transport oxygen to the body's cells to keep them working
5
19718
4433
Khi thở, bạn đem ô-xi đến các tế bào giúp chúng duy trì hoạt động
00:24
and clear your system of the carbon dioxide
6
24151
2433
và loại bỏ khỏi cơ thể khí carbonic do tế bào tạo ra.
00:26
that this work generates.
7
26584
2433
Nói cách khác, thở giúp cơ thể sống sót.
00:29
Breathing, in other words, keeps the body alive.
8
29017
2434
00:31
So, how do we accomplish this crucial and complex task
9
31451
3427
Vậy, làm thế nào ta thực hiện nhiệm vụ quan trọng và phức tạp này
00:34
without even thinking about it?
10
34878
1922
mà thậm chí không cần nghĩ đến nó?
00:36
The answer lies in our body's respiratory system.
11
36800
2846
Câu trả lời nằm ở hệ hô hấp.
00:39
Like any machinery, it consists of specialized components,
12
39646
3489
Giống như một cỗ máy, nó bao gồm các bộ phận chuyên biệt,
00:43
and requires a trigger to start functioning.
13
43135
2515
và cần tín hiệu để kích hoạt.
00:45
Here, the components are the structures and tissues making up the lungs,
14
45650
4006
Ở đây, các bộ phận là các cấu trúc và mô tạo ra phổi,
00:49
as well as the various other respiratory organs connected to them.
15
49656
3771
cũng như nhiều cơ quan hô hấp khác có liên kết với chúng.
00:53
And to get this machine moving, we need the autonomic nervous system,
16
53427
4094
Để cỗ máy hoạt động, cần tới hệ thần kinh tự chủ,
00:57
our brain's unconscious control center for the vital functions.
17
57521
4049
trung tâm vô thức của bộ não kiểm soát các chức năng tối cần thiết.
01:01
As the body prepares to take in oxygen-rich air,
18
61570
3418
Khi cơ thể cần không khí giàu ô-xi,
01:04
this system sends a signal to the muscles around your lungs,
19
64988
3249
hệ thống gửi tín hiệu đến các cơ xung quanh phổi,
01:08
flattening the diaphragm
20
68237
1686
làm cơ hoành bẹt ra,
01:09
and contracting the intercostal muscles between your ribs
21
69923
3226
các cơ gian sườn co lại
01:13
to create more space for the lungs to expand.
22
73149
3348
tạo không gian để phổi mở rộng.
01:16
Air then wooshes into your nose and mouth,
23
76497
2329
Không khí bị hút vào trong mũi và miệng, thông qua khí quản,
01:18
through your trachea,
24
78826
1254
01:20
and into the bronchi that split at the trachea's base,
25
80080
3260
đến phế quản tách nhánh ở phía cuối.
01:23
with one entering each lung.
26
83340
2276
Mỗi phế quản dẫn đến một lá phổi.
01:25
Like tree branches, these small tubes divide into thousands of tinier passages
27
85616
4905
Giống như các nhánh cây, các ống nhỏ này tách thành hàng ngàn ống nhỏ hơn
01:30
called bronchioles.
28
90521
1702
gọi là tiểu phế quản.
01:32
It's tempting to think of the lungs as huge balloons,
29
92223
2682
Rất dễ để nghĩ rằng phổi như quả bóng bay lớn,
01:34
but instead of being hollow, they're actually spongy inside,
30
94905
3561
nhưng thay vì rỗng, chúng xốp và lỗ rỗ bên trong,
01:38
with the bronchioles running throughout the parenchyma tissue.
31
98466
3176
với các tiểu phế quản chạy qua các nhu mô.
01:41
At the end of each bronchiole is a little air sack called an alveolus,
32
101642
4827
Điểm cuối của mỗi tiểu phế quản có các túi khí nhỏ gọi là phế nang,
01:46
wrapped in capillaries full of red blood cells
33
106469
2913
được bao bọc trong các mao mạch chứa đầy hồng cầu
01:49
containing special proteins called hemoglobin.
34
109382
3163
chứa một loại protein đặc biệt được gọi là hemoglobin.
01:52
The air you've breathed in fills these sacks,
35
112545
2439
Không khí hít vào làm đầy túi khí, khiến phổi phồng ra.
01:54
causing the lungs to inflate.
36
114984
1744
01:56
Here is where the vital exchange occurs.
37
116728
2395
Đây là nơi diễn ra sự trao đổi chất quan trọng.
01:59
At this point, the capillaries are packed with carbon dioxide,
38
119123
3476
Đến lúc này, các mao mạch chứa đầy khí carbonic,
02:02
and the air sacks are full of oxygen.
39
122599
2793
các túi khí lại chứa đầy ô-xi.
02:05
But due to the basic process of diffusion,
40
125392
2431
Theo quy luật khuyếch tán,
02:07
the molecules of each gas want to move to a place
41
127823
3318
phân tử khí có khuynh hướng di chuyển
02:11
where there's a lower concentration of their kind.
42
131141
3086
từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
02:14
So as oxygen crosses over to the capillaries,
43
134227
2365
Vì vậy, ô-xi đi vào các mao mạch,
02:16
the hemoglobin grabs it up,
44
136592
2212
bị hemoglobin giữ lại ở đó,
02:18
while the carbon dioxide is unloaded into the lungs.
45
138804
3355
khí carbonic thì được đem vào phổi.
02:22
The oxygen-rich hemoglobin is then transported throughout the body
46
142159
3379
Các hemoglobin chứa đầy ô-xi sẽ được vận chuyển đi khắp cơ thể
02:25
via the bloodstream.
47
145538
1533
thông qua các mạch máu.
02:27
But what do our lungs do with all that carbon dioxide?
48
147071
2911
Thế nhưng, phổi sẽ làm gì với khí carbonic.
02:29
Exhale it, of course.
49
149982
1641
Thở ra, dĩ nhiên rồi.
02:31
The autonomic nervous system kicks in again,
50
151623
2532
Hệ thần kinh tự chủ một lần nữa phát tín hiệu,
02:34
causing the diaphragm to ball up,
51
154155
2141
khiến cơ hoành cong lên,
02:36
and the intercostal muscles to relax,
52
156296
2278
và các cơ gian sườn giãn ra,
02:38
making the chest cavities smaller and forcing the lungs to compress.
53
158574
4010
khiến khoang ngực nhỏ lại làm phổi bị thu nhỏ.
02:42
The carbon dioxide-rich air is expelled, and the cycle begins again.
54
162584
4206
Khí nhiều carbonic bị đẩy ra ngoài, và chu kỳ lại bắt đầu.
02:46
So that's how these spongy organs keep our bodies efficiently supplied with air.
55
166790
4470
Đó là cách bộ phận xốp và lỗ rỗ này giúp cơ thể luôn được cung cấp đủ khí.
02:51
Lungs inhale and exhale between 15 and 25 times a minute,
56
171260
4164
Phổi hít vào thở ra từ 15 đến 25 lần một phút,
02:55
which amounts to an incredible 10,000 liters of air each day.
57
175424
4517
tổng cộng lên đến 10.000 lít khí mỗi ngày.
02:59
That's a lot of work, but don't sweat it.
58
179941
2089
Cần vận động rất nhiều , nhưng đừng lo lắng.
03:02
Your lungs and your autonomic nervous system
59
182030
2165
Phổi và hệ thần kinh tự chủ sẽ làm thay bạn.
03:04
have got it covered.
60
184195
1500
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7