How does artificial intelligence learn? - Briana Brownell

699,899 views ・ 2021-03-11

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Pham Phuong Anh Reviewer: Thu Ha Tran
00:09
Today, artificial intelligence helps doctors diagnose patients,
0
9829
5167
Ngày nay,
trí tuệ nhân tạo đang giúp đỡ các bác sĩ trong việc chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân,
00:14
pilots fly commercial aircraft, and city planners predict traffic.
1
14996
5042
giúp các phi công thực hiện các chuyến bay thương mại,
và giúp các nhà quy hoạch thành phố dự đoán giao thông.
00:20
But no matter what these AIs are doing, the computer scientists who designed them
2
20038
4250
Nhưng cho dù những AI này đang làm gì,
các nhà khoa học đã thiết kế chúng
00:24
likely don’t know exactly how they’re doing it.
3
24288
2750
có thể không biết chính xác họ đang làm như thế nào.
00:27
This is because artificial intelligence is often self-taught,
4
27038
3875
Điều này là do tính tự học của trí tuệ nhân tạo,
00:30
working off a simple set of instructions
5
30913
2374
khi chúng thực hiện một tập hợp các hướng dẫn đơn giản
00:33
to create a unique array of rules and strategies.
6
33287
3584
để tạo một chuỗi độc nhất bao gồm các quy tắc và chiến lược.
00:36
So how exactly does a machine learn?
7
36871
2625
Vậy chính xác thì máy tính học như thế nào?
00:39
There are many different ways to build self-teaching programs.
8
39496
3000
Có nhiều cách khác nhau để xây dựng các chương trình tự học.
00:42
But they all rely on the three basic types of machine learning:
9
42496
3916
Nhưng tất cả đều dựa vào ba loại học máy cơ bản:
00:46
unsupervised learning, supervised learning, and reinforcement learning.
10
46412
5000
học không giám sát, học có giám sát, và học tăng cường.
00:51
To see these in action,
11
51412
1959
Để thấy được sự hoạt động của từng loại,
00:53
let’s imagine researchers are trying to pull information
12
53371
3250
hãy tưởng tượng các nhà nghiên cứu đang cố gắng lấy thông tin
00:56
from a set of medical data containing thousands of patient profiles.
13
56621
4208
từ một tập hợp dữ liệu y tế có chứa hàng ngàn hồ sơ bệnh nhân.
01:01
First up, unsupervised learning.
14
61371
3125
Trước hết, về học không giám sát.
01:04
This approach would be ideal for analyzing all the profiles
15
64496
3333
Cách tiếp cận này sẽ là lý tưởng để phân tích tất cả các cấu hình
01:07
to find general similarities and useful patterns.
16
67829
3625
để tìm các điểm tương đồng và các mẫu hữu ích.
01:11
Maybe certain patients have similar disease presentations,
17
71454
3417
Một số bệnh nhân có thể có biểu hiện bệnh giống nhau,
01:14
or perhaps a treatment produces specific sets of side effects.
18
74871
4042
hoặc phương pháp điều trị có thể tạo ra các bộ tác dụng phụ cụ thể.
01:18
This broad pattern-seeking approach can be used to identify similarities
19
78913
4125
Cách tiếp cận tìm kiếm mẫu trên diện rộng này
có thể được sử dụng để xác định các điểm tương đồng
01:23
between patient profiles and find emerging patterns,
20
83038
3375
giữa các hồ sơ bệnh nhân và tìm các mẫu mới nổi,
tất cả được thực hiện không có sự hướng dẫn của con người.
01:26
all without human guidance.
21
86413
2291
01:28
But let's imagine doctors are looking for something more specific.
22
88704
3209
Nhưng hãy tưởng tượng rằng
các bác sĩ đang tìm kiếm cái gì đó cụ thể hơn.
01:32
These physicians want to create an algorithm
23
92371
2208
Các bác sĩ muốn tạo một thuật toán để chẩn đoán một tình trạng cụ thể.
01:34
for diagnosing a particular condition.
24
94579
2709
01:37
They begin by collecting two sets of data—
25
97288
2583
Họ bắt đầu bằng cách thu thập hai bộ dữ liệu—
01:39
medical images and test results from both healthy patients
26
99871
3375
hình ảnh y tế và kết quả xét nghiệm
từ cả những bệnh nhân khỏe mạnh và những người được chẩn đoán mắc bệnh.
01:43
and those diagnosed with the condition.
27
103246
2417
01:45
Then, they input this data into a program
28
105663
2583
Sau đó, họ nhập dữ liệu này vào một chương trình
01:48
designed to identify features shared by the sick patients
29
108246
3375
được thiết kế để xác định các tính năng chia sẻ của người bệnh
01:51
but not the healthy patients.
30
111621
2125
nhưng không phải các bệnh nhân khoẻ mạnh.
01:53
Based on how frequently it sees certain features,
31
113746
3083
Dựa trên tần suất xuất hiện của một số tính năng nhất định,
01:56
the program will assign values to those features’ diagnostic significance,
32
116829
4042
chương trình sẽ gán giá trị cho những ý nghĩa chẩn đoán của các tính năng,
02:00
generating an algorithm for diagnosing future patients.
33
120871
3708
nhằm tạo ra một thuật toán để chẩn đoán bệnh nhân trong tương lai.
02:04
However, unlike unsupervised learning,
34
124579
3167
Tuy nhiên, khác với học không giám sát,
02:07
doctors and computer scientists have an active role in what happens next.
35
127746
4625
các bác sĩ và nhà khoa học đóng vai trò tích cực trong những gì sắp xảy ra.
02:12
Doctors will make the final diagnosis
36
132371
2083
Các bác sĩ sẽ đưa ra chẩn đoán cuối cùng
02:14
and check the accuracy of the algorithm’s prediction.
37
134454
2917
và kiểm tra độ chính xác của dự đoán bằng thuật toán.
02:17
Then computer scientists can use the updated datasets
38
137871
2917
Sau đó, các nhà khoa học có thể sử dụng bộ dữ liệu được cập nhật
02:20
to adjust the program’s parameters and improve its accuracy.
39
140788
3500
để điều chỉnh các thông số chương trình và cải thiện độ chính xác của nó.
02:24
This hands-on approach is called supervised learning.
40
144663
3166
Phương pháp thực hành này được gọi là học có giám sát.
02:27
Now, let’s say these doctors want to design another algorithm
41
147829
3167
Bây giờ, giả sử các bác sĩ muốn thiết kế một thuật toán khác
02:30
to recommend treatment plans.
42
150996
1750
để đề xuất kế hoạch điều trị.
02:32
Since these plans will be implemented in stages,
43
152746
2833
Vì những kế hoạch này sẽ được thực hiện theo từng giai đoạn,
02:35
and they may change depending on each individual's response to treatments,
44
155579
3959
và chúng có thể thay đổi theo phản ứng của từng cá nhân
với phương pháp điều trị của họ,
02:39
the doctors decide to use reinforcement learning.
45
159538
2833
các bác sĩ quyết định sử dụng học tăng cường.
02:42
This program uses an iterative approach to gather feedback
46
162746
3167
Chương trình này sử dụng phương pháp lặp lại
02:45
about which medications, dosages and treatments are most effective.
47
165913
4583
để thu thập phản hồi về loại thuốc, liều lượng
và các phương pháp điều trị có hiệu quả nhất.
02:50
Then, it compares that data against each patient’s profile
48
170496
3000
Sau đó, nó so sánh dữ liệu đó đối chiếu với hồ sơ của bệnh nhân
02:53
to create their unique, optimal treatment plan.
49
173496
2833
để đưa ra kế hoạch điều trị.
Khi các phương pháp điều trị có tiến triển
02:56
As the treatments progress and the program receives more feedback,
50
176329
3500
và chương trình nhận được nhiều phản hồi hơn,
02:59
it can constantly update the plan for each patient.
51
179829
3292
nó có thể liên tục cập nhật kế hoạch cho từng bệnh nhân.
Không có kỹ thuật nào trong ba kỹ thuật kể trên thông minh hơn hẳn.
03:03
None of these three techniques are inherently smarter than any other.
52
183121
3375
Trong khi một số yêu cầu nhiều hoặc ít hơn sự can thiệp của con người,
03:06
While some require more or less human intervention,
53
186496
2667
03:09
they all have their own strengths and weaknesses
54
189163
2416
tất cả chúng đều có thế mạnh và điểm yếu riêng,
03:11
which makes them best suited for certain tasks.
55
191579
2250
điều đó khiến chúng phù hợp nhất với các nhiệm vụ nhất định.
03:14
However, by using them together,
56
194329
2375
Tuy nhiên, bằng cách sử dụng chúng cùng nhau,
03:16
researchers can build complex AI systems,
57
196704
2875
các nhà nghiên cứu có thể xây dựng các hệ thống AI phức tạp,
03:19
where individual programs can supervise and teach each other.
58
199579
3292
nơi các chương trình riêng lẻ có thể giám sát và dạy lẫn nhau.
03:22
For example, when our unsupervised learning program
59
202871
2958
Ví dụ như, khi chương trình học không giám sát
03:25
finds groups of patients that are similar,
60
205829
2334
tìm kiếm những nhóm bệnh nhân giống nhau
03:28
it could send that data to a connected supervised learning program.
61
208163
3375
nó có thể gửi dữ liệu để kết nối đến chương trình học giám sát.
03:31
That program could then incorporate this information into its predictions.
62
211829
3500
Chương trình này sau đó kết hợp thông tin vào dự đoán của nó
03:35
Or perhaps dozens of reinforcement learning programs
63
215871
2792
hoặc có lẽ là hàng tá sự củng cố của chương trình học
03:38
might simulate potential patient outcomes
64
218663
2291
có thể mô phỏng kết quả tiềm năng
03:40
to collect feedback about different treatment plans.
65
220954
2750
để thu thập phản hồi về các kế hoạch điều trị khác nhau.
03:43
There are numerous ways to create these machine-learning systems,
66
223704
3125
Có khá nhiều cách để tạo hệ thống máy móc học
03:46
and perhaps the most promising models
67
226829
1834
và có lẽ mô hình nhiều triển vọng nhất
03:48
are those that mimic the relationship between neurons in the brain.
68
228663
3416
là người có khả năng bắt chước mối quan hệ giữa tế bào thần kinh não.
03:52
These artificial neural networks can use millions of connections
69
232079
3292
Các trí tuệ nơ-ron nhân tạo này có thể sử dụng hàng triệu kết nối
03:55
to tackle difficult tasks like image recognition, speech recognition,
70
235371
4417
để giải quyết các nhiệm vụ khó khăn như nhận dạng hình ảnh, nhận dạng giọng nói,
03:59
and even language translation.
71
239788
2041
và thậm chí là dịch nhiều ngôn ngữ.
04:01
However, the more self-directed these models become,
72
241829
3292
Tuy nhiên, khi những mô hình này càng trở nên tự định hướng,
04:05
the harder it is for computer scientists
73
245121
2125
càng khó hơn cho các nhà khoa học máy tính
04:07
to determine how these self-taught algorithms arrive at their solution.
74
247246
3833
để xác định cách tự học thuật toán và đưa ra những giải pháp.
04:11
Researchers are already looking at ways to make machine learning more transparent.
75
251079
4459
Các nhà nghiên cứu đang tìm cách để việc học máy trở nên minh bạch hơn.
04:15
But as AI becomes more involved in our everyday lives,
76
255538
2916
Nhưng khi AI tham gia nhiều hơn vào cuộc sống của chúng ta,
04:18
these enigmatic decisions have increasingly large impacts
77
258454
2792
những quyết định bí ẩn này có tác động ngày càng lớn
04:21
on our work, health, and safety.
78
261246
2875
tới công việc, sức khỏe và sự an toàn của chúng ta.
04:24
So as machines continue learning to investigate, negotiate and communicate,
79
264121
4958
Vì vậy, khi máy móc tiếp tục học để điều tra, thương lượng và giao tiếp,
04:29
we must also consider how to teach them to teach each other to operate ethically.
80
269079
5209
chúng ta cũng phải xem xét cách dạy chúng để chúng dạy nhau hoạt động có đạo đức.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7