Jared Diamond: How societies can grow old better

Làm sao để có một xã hội tốt hơn cho người già

125,067 views

2013-11-25 ・ TED


New videos

Jared Diamond: How societies can grow old better

Làm sao để có một xã hội tốt hơn cho người già

125,067 views ・ 2013-11-25

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: nguyen hieu Reviewer: Tran Le
00:12
To give me an idea of how many of you here
0
12745
2229
Để biết được có bao nhiêu bạn ở đây
00:14
may find what I'm about to tell you
1
14974
2122
có thể tìm thấy trong những gì tôi sắp nói với các bạn
00:17
of practical value,
2
17096
1625
về giá trị thực tế,
00:18
let me ask you please to raise your hands:
3
18721
2689
khi tôi hỏi mọi người vui lòng giơ tay:
00:21
Who here is either over 65 years old
4
21410
3567
Ở đây ai trên 65 tuổi
00:24
or hopes to live past age 65
5
24977
3769
hoặc hy vọng sống qua tuổi 65
00:28
or has parents or grandparents who did live
6
28746
2945
hay có cha mẹ hoặc ông bà đã sống
00:31
or have lived past 65,
7
31691
1967
hoặc đã qua tuổi 65,
00:33
raise your hands please. (Laughter)
8
33658
2585
vui lòng giơ tay. (Tiếng cười)
00:36
Okay. You are the people to whom my talk
9
36243
2154
Okay. Các bạn là người khiến những điều tôi nói
00:38
will be of practical value. (Laughter)
10
38397
2434
có giá trị thực tế.
00:40
The rest of you
11
40831
1657
Những người còn lại
00:42
won't find my talk personally relevant,
12
42488
1788
sẽ không thấy điều tôi nói liên quan gì đến mình,
00:44
but I think that you will still find the subject
13
44276
1914
nhưng tôi nghĩ bạn vẫn thấy chủ đề này
00:46
fascinating.
14
46190
1647
hấp dẫn.
00:47
I'm going to talk about growing older
15
47837
1632
Tôi sẽ nói về sự già đi
00:49
in traditional societies.
16
49469
2419
trong xã hội truyền thống.
00:51
This subject constitutes just one chapter
17
51888
2746
Chủ đề này chỉ gồm một chương
00:54
of my latest book, which compares
18
54634
2591
trong cuốn sách mới nhất của tôi, so sánh giữa
00:57
traditional, small, tribal societies
19
57225
3217
xã hội kiểu bộ lạc nhỏ, truyền thống
01:00
with our large, modern societies,
20
60442
2550
với xã hội lớn hiện đại của chúng ta,
01:02
with respect to many topics
21
62992
1625
liên quan tới nhiều phương diện
01:04
such as bringing up children,
22
64617
1859
như là nuôi dưỡng con cái,
01:06
growing older, health, dealing with danger,
23
66476
3921
trưởng thành, sức khỏe, đối phó với nguy hiểm,
01:10
settling disputes, religion
24
70397
2345
giải quyết tranh chấp, tôn giáo
01:12
and speaking more than one language.
25
72742
2791
và sử dụng nhiều hơn một ngôn ngữ.
01:15
Those tribal societies, which constituted
26
75533
2557
Những xã hội bộ lạc đã tạo nên
01:18
all human societies for most of human history,
27
78090
2985
tất cả xã hội loài người trong hầu hết lịch sử nhân loại,
01:21
are far more diverse than are our modern,
28
81075
3294
biến đổi đa dạng hơn xã hội hiện tại,
01:24
recent, big societies.
29
84369
2167
ngày càng lớn của chúng ta.
01:26
All big societies that have governments,
30
86536
2363
Tất cả những xã hội lớn đều có chính phủ,
01:28
and where most people are strangers to each other,
31
88899
2266
nơi mà hầu hết mọi người đều xa lạ nhau,
01:31
are inevitably similar to each other
32
91165
2348
hoặc hẳn là đã biết rõ nhau
01:33
and different from tribal societies.
33
93513
2848
khác với xã hội bộ lạc.
01:36
Tribes constitute thousands of natural experiments
34
96361
3311
Các bộ lạc tạo nên hàng ngàn cuộc thử nghiệm
01:39
in how to run a human society.
35
99672
2549
để làm sao vận hành được bộ máy xã hội một cách tự nhiên.
01:42
They constitute experiments from which we ourselves
36
102221
2807
Họ tạo nên các thử nghiệm mà chúng ta
01:45
may be able to learn.
37
105028
2402
có thể học hỏi từ đó.
01:47
Tribal societies shouldn't be scorned
38
107430
2020
Không nên chê bai xã hội bộ lạc
01:49
as primitive and miserable,
39
109450
1736
là thô sơ và đói khổ,
01:51
but also they shouldn't be romanticized
40
111186
2371
nhưng cũng không nên ca ngợi nó
01:53
as happy and peaceful.
41
113557
2217
là hạnh phúc và bình yên.
01:55
When we learn of tribal practices,
42
115774
2259
Khi chúng ta tìm hiểu về những tục lệ của họ,
01:58
some of them will horrify us,
43
118033
1774
có vài thứ sẽ khiến chúng ta phải sợ,
01:59
but there are other tribal practices which,
44
119807
2550
nhưng có những tục lệ mà,
02:02
when we hear about them,
45
122357
1349
khi nghe đến,
02:03
we may admire and envy
46
123706
1947
sẽ khiến chúng ta cảm thấy ghen tị và ngưỡng mộ
02:05
and wonder whether we could adopt those practices
47
125653
2224
và tự hỏi rằng chúng ta có thể làm theo những tục lệ đó
02:07
ourselves.
48
127877
2697
hay không.
02:10
Most old people in the U.S. end up living
49
130574
3087
Hầu hết người cao tuổi ở Mỹ sống cuối đời
02:13
separately from their children
50
133661
1987
tách biệt với con cháu họ
02:15
and from most of their friends
51
135648
1506
với hầu hết bạn bè
02:17
of their earlier years,
52
137154
1692
thời niên thiếu của họ,
02:18
and often they live in separate retirements homes for the elderly,
53
138846
3854
và thường sống riêng biệt trong những khu nhà cho người già.
02:22
whereas in traditional societies,
54
142700
2208
trái ngược với xã hội truyền thống,
02:24
older people instead live out their lives
55
144908
2834
người già không sống ngoài cuộc sống của họ
02:27
among their children, their other relatives,
56
147742
2166
họ sống với con cháu, họ hàng,
02:29
and their lifelong friends.
57
149908
2397
và những người bạn lâu năm của họ.
02:32
Nevertheless, the treatment of the elderly
58
152305
2169
Tuy vậy, đối xử với người già
02:34
varies enormously among traditional societies,
59
154474
3165
có sự khác nhau rất lớn giữa các xã hội truyền thống,
02:37
from much worse to much better
60
157639
2181
từ rất tệ tới tốt hơn cả
02:39
than in our modern societies.
61
159820
2958
xã hội hiện đại của chúng ta.
02:42
At the worst extreme, many traditional societies
62
162778
2797
Ở mức tệ nhất, nhiều xã hội truyền thống
02:45
get rid of their elderly
63
165575
1813
xua đuổi những người già
02:47
in one of four increasingly direct ways:
64
167388
3531
bằng một trong bốn cách với mức độ tăng dần như sau:
02:50
by neglecting their elderly
65
170919
1663
bằng bỏ mặc người già
02:52
and not feeding or cleaning them until they die,
66
172582
3429
và không cho ăn uống, tắm rửa cho tới khi họ chết,
02:56
or by abandoning them when the group moves,
67
176011
3054
hoặc bỏ lại họ khi mọi người chuyển đi,
02:59
or by encouraging older people to commit suicide,
68
179065
3139
hoặc kích lệ họ tự tử,
03:02
or by killing older people.
69
182204
3045
hoặc bằng cách giết chết họ.
03:05
In which tribal societies do children
70
185249
2749
Trong những bộ lạc đó liệu con cháu
03:07
abandon or kill their parents?
71
187998
2386
có bỏ mặc hoặc ghết bố mẹ mình ?
03:10
It happens mainly under two conditions.
72
190384
3024
Nó xảy ra với hai điều kiện chính.
03:13
One is in nomadic, hunter-gather societies
73
193408
2980
Một là trong điều kiện sống du mục, xã hội săn bắn hái lượm
03:16
that often shift camp
74
196388
1723
thường xuyên thay đổi chổ ở
03:18
and that are physically incapable
75
198111
2179
và không có khà năng
03:20
of transporting old people who can't walk
76
200290
3123
mang theo những người già không đi lại được
03:23
when the able-bodied younger people already
77
203413
2560
khi những người trẻ khoẻ mạnh
03:25
have to carry their young children
78
205973
1935
đã phải mang theo con cái
03:27
and all their physical possessions.
79
207908
2818
và các tài sản của họ.
03:30
The other condition is in societies
80
210726
2164
Điều kiện thứ hai là trong những xã hội
03:32
living in marginal or fluctuating environments,
81
212890
3310
có điều kiện sống bấp bênh hoặc thiếu thốn,
03:36
such as the Arctic or deserts,
82
216200
2333
như ở Bắc cực hoặc sa mạc,
03:38
where there are periodic food shortages,
83
218533
2584
nơi có những chu kỳ khan hiếm thức ăn,
03:41
and occasionally there just isn't enough food
84
221117
1929
và thỉnh thoảng chỉ là không có đủ thức ăn
03:43
to keep everyone alive.
85
223046
2480
để nuôi sống tất cả mọi người.
03:45
Whatever food is available has to be reserved
86
225526
2424
Dù cho thực phẩm có được tích trữ
03:47
for able-bodied adults and for children.
87
227950
4325
chỉ dành cho những người khỏe mạnh và trẻ nhỏ.
03:52
To us Americans, it sounds horrible
88
232275
2900
Với người Mỹ chúng ta, điều này nghe thật kinh khủng
03:55
to think of abandoning or killing
89
235175
2233
khi nghĩ đến việc bỏ mặc hoặc giết chết
03:57
your own sick wife or husband
90
237408
2181
người vợ, chồng bị ốm của mình
03:59
or elderly mother or father,
91
239589
2299
hoặc bố mẹ mình.
04:01
but what could those traditional societies
92
241888
3759
nhưng cái gì khiến những xã hội đó
04:05
do differently?
93
245647
1483
làm những điều khác biệt như vậy?
04:07
They face a cruel situation of no choice.
94
247130
3820
Họ phải đối mặt với điều kiện khắc nghiệt không còn lựa chọn.
04:10
Their old people had to do it to their own parents,
95
250950
2995
Những người trường thành đó phải làm điều đó với chính cha mẹ họ,
04:13
and the old people know
96
253945
1288
và những người đó biết rằng
04:15
what now is going to happen to them.
97
255233
3151
điều gì sẽ xảy ra với cha mẹ họ.
04:18
At the opposite extreme
98
258384
1814
Ở trạng thái ngược lại
04:20
in treatment of the elderly, the happy extreme,
99
260198
2679
việc đối xử với người già cực tốt
04:22
are the New Guinea farming societies
100
262877
1987
đó là những xã hội nông nghiệp ở New Guinea
04:24
where I've been doing my fieldwork for the past 50 years,
101
264864
2997
nơi tôi đã làm công việc đồng áng suốt 50 năm qua,
04:27
and most other sedentary traditional societies
102
267861
3247
và ở hầu hết những xã hội sống định cư
04:31
around the world.
103
271108
2086
trên khắp thê giới.
04:33
In those societies, older people are cared for.
104
273194
2948
Trong những xã hội đó, những người già được chăm sóc.
04:36
They are fed. They remain valuable.
105
276142
2350
Được cho ăn uống, gìn giữ giá trị của họ.
04:38
And they continue to live in the same hut
106
278492
2188
Họ tiếp tục sống trong mái nhà của mình
04:40
or else in a nearby hut near their children,
107
280680
2687
hoặc ai đó ngay gần nhà con cháu mình,
04:43
relatives and lifelong friends.
108
283367
3899
hoặc nhà họ hàng và bạn bè thân thiết.
04:47
There are two main sets of reasons for this variation
109
287266
2432
Có hai lý do chính cho sự khác biệt
04:49
among societies in their treatment
110
289698
2355
giữa những xã hội trong cách đối xử của họ
04:52
of old people.
111
292053
1397
với người già.
04:53
The variation depends especially
112
293450
1637
Sự khác biệt đặc biệt phụ thuộc vào
04:55
on the usefulness of old people
113
295087
2270
sự hữu dụng của người già
04:57
and on the society's values.
114
297357
2713
và giá trị của họ với xã hội.
05:00
First, as regards usefulness,
115
300070
2323
Thứ nhất, là sự hữu dụng
05:02
older people continue to perform useful services.
116
302393
3455
người già tiếp tục thực hiện những công việc quan trọng.
05:05
One use of older people in traditional societies
117
305848
2685
Những xã hội truyền thống sử dụng người già
05:08
is that they often are still effective
118
308533
2000
thường khi họ tiếp tục hiệu quả
05:10
at producing food.
119
310533
2413
trong việc tạo ra thực phẩm.
05:12
Another traditional usefulness of older people
120
312946
2413
Một sự hữu ích truyền thống của người già
05:15
is that they are capable of babysitting
121
315359
3279
là họ có khả năng chăm sóc trẻ em
05:18
their grandchildren,
122
318638
1694
cháu chắt họ,
05:20
thereby freeing up their own adult children,
123
320332
2670
do đó giúp đỡ những đứa con đã trưởng thành của họ
05:23
the parents of those grandchildren,
124
323002
1871
bố mẹ những đứa cháu của họ,
05:24
to go hunting and gathering food for the grandchildren.
125
324873
3473
để chúng đi săn bắn hái lượm, kiếm thức ăn cho cháu họ.
05:28
Still another traditional value of older people
126
328346
2205
Còn những giá trị truyền thống khác của người già
05:30
is in making tools, weapons, baskets,
127
330551
2920
là chế tạo công cụ, vũ khí, rổ giá,
05:33
pots and textiles.
128
333471
1957
ấm chén và dệt vải.
05:35
In fact, they're usually the people who are best at it.
129
335428
3249
Thực ra, họ thường là người giỏi nhất những việc đó.
05:38
Older people usually are the leaders
130
338677
2768
Người già thường là lãnh đạo
05:41
of traditional societies,
131
341445
1849
trong những xã hội truyền thống,
05:43
and the people most knowledgeable about politics,
132
343294
3259
và là những người có nhiều kiến thức nhất về chính trị,
05:46
medicine, religion, songs and dances.
133
346553
3999
y dược, tôn giáo , âm nhạc và các điệu múa.
05:50
Finally, older people in traditional societies
134
350552
2452
Cuối cùng, là những người già của những xã hội truyền thống
05:53
have a huge significance that would never occur
135
353004
3927
có vị trí cực kỳ quan trọng mà sẽ không bao xảy ra
05:56
to us in our modern, literate societies,
136
356931
3676
trong xã hội hiện đại được giáo dục tốt của chúng ta,
06:00
where our sources of information are books
137
360607
2415
nơi mà tất cả nguồn thông tin của chúng ta là sách vở
06:03
and the Internet.
138
363022
1684
và Internet
06:04
In contrast, in traditional societies without writing,
139
364706
3423
Ngược lại, trong xã hội không có chữ viết,
06:08
older people are the repositories of information.
140
368129
3686
những người già là kho chứa kiến thức.
06:11
It's their knowledge that spells the difference
141
371815
2565
Kiến thức của họ tạo ra sự khác biệt
06:14
between survival and death for their whole society
142
374380
3750
giữa sự sống và cái chết đối với cả xã hội
06:18
in a time of crisis caused by rare events
143
378130
3258
trong giai đoạn khủng hoảng do những sự kiện hiếm khi xảy ra
06:21
for which only the oldest people alive
144
381388
2595
mà chỉ những người già nhất còn sống
06:23
have had experience.
145
383983
2289
mới được trải nghiệm.
06:26
Those, then, are the ways in which older people
146
386272
2470
Đó là những cách người già
06:28
are useful in traditional societies.
147
388742
2903
trở lên hữu dụng trong xã hội truyền thống.
06:31
Their usefulness varies and contributes
148
391645
2562
Giá trị và đóng góp của họ
06:34
to variation in the society's treatment
149
394207
2618
là sự khác biệt trong cách đối xử của xã hội
06:36
of the elderly.
150
396825
2000
với họ.
06:38
The other set of reasons for variation
151
398825
1819
Những lý do khác đặt ra cho sự khác biệt
06:40
in the treatment of the elderly is
152
400644
1875
trong cách đối xử với người già là
06:42
the society's cultural values.
153
402519
3235
do văn hoá xã hội.
06:45
For example, there's particular emphasis
154
405754
2026
Ví dụ, có sự đặc biệt
06:47
on respect for the elderly in East Asia,
155
407780
3209
tôn trọng đối với người già ở các quốc gia Đông Á,
06:50
associated with Confucius' doctrine
156
410989
2911
do ảnh hưởng của đạo Khổng Tử
06:53
of filial piety, which means obedience,
157
413900
3550
về đạo làm con hiếu thảo, có nghĩa là vâng lời,
06:57
respect and support for elderly parents.
158
417450
4094
tôn trọng và giúp đỡ cha mẹ già.
07:01
Cultural values that emphasize respect for older people
159
421544
3713
Quan điểm văn hoá ở đó quan tâm đến sự tôn trọng người già
07:05
contrast with the low status of the elderly
160
425257
2817
trái ngược với địa vị thấp của người già
07:08
in the U.S.
161
428074
2162
ở Mỹ.
07:10
Older Americans are at a big disadvantage
162
430236
2558
Những người cao tuổi ở Mỹ chịu thiệt thòi lớn
07:12
in job applications.
163
432794
2113
trong xin việc.
07:14
They're at a big disadvantage in hospitals.
164
434907
2535
Chịu thiệt thòi lớn trong việc khám chữa bệnh.
07:17
Our hospitals have an explicit policy
165
437442
2623
Các bệnh viện của chúng ta có một chính sách rất rõ ràng
07:20
called age-based allocation of healthcare resources.
166
440065
4967
gọi là phân phối nguồn lực chăm sóc sưc khoẻ theo độ tuổi.
07:25
That sinister expression means that
167
445032
2773
Chính sách tàn nhẫn đó nói rằng
07:27
if hospital resources are limited,
168
447805
2206
nếu nguồn lực của bệnh viện có giới hạn,
07:30
for example if only one donor heart
169
450011
2050
ví dụ chỉ có một quả tim được hiến
07:32
becomes available for transplant,
170
452061
2298
dành cho cấy ghép,
07:34
or if a surgeon has time to operate
171
454359
2102
hoặc nếu chỉ tiến hành phẫu thuật được cho
07:36
on only a certain number of patients,
172
456461
2511
một số lượng bệnh nhân có hạn,
07:38
American hospitals have an explicit policy
173
458972
2950
các bệnh viện Mỹ có chính sách dứt khoát rằng
07:41
of giving preference to younger patients
174
461922
2320
nhường sự ưu tiên cho bệnh nhân tuổi trẻ hơn
07:44
over older patients
175
464242
1480
là bệnh nhân nhiều tuổi hơn
07:45
on the grounds that younger patients are considered
176
465722
3244
căn cứ vào đó bệnh nhân trẻ tuổi được xem như
07:48
more valuable to society
177
468966
1817
có giá trị hơn đối với xã hội
07:50
because they have more years of life ahead of them,
178
470783
2645
vì họ có nhiều năm để sống hơn,
07:53
even though the younger patients have fewer years
179
473428
2660
mặc dù những bệnh nhân ít tuổi hơn có ít
07:56
of valuable life experience behind them.
180
476088
3982
số năm kinh nghiệm sống hơn.
08:00
There are several reasons for this low status
181
480070
2228
Có vài lý do cho sự thiếu tốn trọng
08:02
of the elderly in the U.S.
182
482298
2342
với người già ở Mỹ .
08:04
One is our Protestant work ethic
183
484640
3185
Một là do quan điểm coi trọng công việc của chúng ta
08:07
which places high value on work,
184
487825
2313
luôn đầu tư nhiều cho công việc,
08:10
so older people who are no longer working
185
490138
2223
nên những người già không còn làm việc nữa
08:12
aren't respected.
186
492361
1983
không được tôn trọng.
08:14
Another reason is our American emphasis
187
494344
2857
Một lý do khác là người Mỹ chúng ta coi trọng
08:17
on the virtues of self-reliance and independence,
188
497201
3383
đức tính tự lực và độc lập,
08:20
so we instinctively look down on older people
189
500584
3069
nên chúng ta nhìn vào những người già một cách bản năng
08:23
who are no longer self-reliant and independent.
190
503653
3597
thấy họ không còn tự lực và độc lập nữa.
08:27
Still a third reason is our American cult of youth,
191
507250
4101
Còn một lý do nữa là nước Mỹ tôn sùng giới trẻ,
08:31
which shows up even in our advertisements.
192
511351
2808
điều này thể hiện ngay trong những quảng cáo của chúng ta.
08:34
Ads for Coca-Cola and beer always depict
193
514159
3264
Quảng cáo của Coca-Cola và bia luôn miêu tả
08:37
smiling young people,
194
517423
1555
nụ cười của người trẻ tuổi,
08:38
even though old as well as young people
195
518978
1970
cho dù cả người già lẫn người trẻ
08:40
buy and drink Coca-Cola and beer.
196
520948
2322
đều uống Coca-Cola và bia.
08:43
Just think, what's the last time you saw
197
523270
2003
Nghĩ xem, có bao giờ bạn thấy
08:45
a Coke or beer ad depicting smiling people
198
525273
2677
một quảng cáo Coca hay bia sử dụng nụ cười của
08:47
85 years old? Never.
199
527950
2949
ông già 85 tuổi? Không bao giờ.
08:50
Instead, the only American ads
200
530899
1806
Thay vào đó, quảng cáo của Mỹ chỉ dùng
08:52
featuring white-haired old people
201
532705
2006
hình ảnh người già tóc bạc
08:54
are ads for retirement homes and pension planning.
202
534711
3865
cho các quảng cáo nhà dưỡng già và lập kế hoạch chi tiêu lương hưu.
08:58
Well, what has changed in the status
203
538576
2050
Vậy, điều gì đã làm thay đổi địa vị
09:00
of the elderly today
204
540626
1983
của người già ngày nay
09:02
compared to their status in traditional societies?
205
542609
3389
so với địa vị của họ trong xã hội truyền thống trước kia?
09:05
There have been a few changes for the better
206
545998
1870
Có một ít thay đổi mang lại điều tốt hơn
09:07
and more changes for the worse.
207
547868
2205
và nhiều thay đổi mang lại điều tệ hơn.
09:10
Big changes for the better
208
550073
1601
Thay đổi lớn tốt hơn
09:11
include the fact that today we enjoy
209
551674
2151
gồm có sự thực là ngày nay chúng ta hưởng thụ
09:13
much longer lives,
210
553825
1984
cuộc sống lâu hơn,
09:15
much better health in our old age,
211
555809
2294
sức khoẻ tốt hơn nhiều khi về già,
09:18
and much better recreational opportunities.
212
558103
3638
nhiều cơ hội giải trí tốt hơn.
09:21
Another change for the better is that we now have
213
561741
2270
Một thay đổi khác tốt hơn là
09:24
specialized retirement facilities
214
564011
2840
điều kiện nghỉ ngơi thuận lợi hơn
09:26
and programs to take care of old people.
215
566851
3351
và các chương trình chăm sóc sức khoẻ cho người già.
09:30
Changes for the worse begin with the cruel reality
216
570202
2868
Những thay đổi xấu bắt nguồn từ thực tế khắc nghiệt
09:33
that we now have
217
573070
1689
rằng giờ đây chúng ta có
09:34
more old people and fewer young people
218
574759
2574
nhiều người già hơn người trẻ
09:37
than at any time in the past.
219
577333
2684
nhất từ trước tới nay.
09:40
That means that all those old people
220
580017
1751
Có nghĩa là những người già đó
09:41
are more of a burden on the few young people,
221
581768
2425
trở thành gánh nặng cho những người trẻ,
09:44
and that each old person has less individual value.
222
584193
4486
và khiến mỗi người già có ít giá trị hơn.
09:48
Another big change for the worse in the status of the elderly
223
588679
3184
Một thay đổi lớn khác làm giảm địa vị người già
09:51
is the breaking of social ties with age,
224
591863
2677
là sự phá vỡ liên kết tuổi tác xã hội,
09:54
because older people, their children,
225
594540
1844
bởi vì người già, con cháu họ,
09:56
and their friends,
226
596384
1316
và bạn bè họ,
09:57
all move and scatter independently of each other
227
597700
2850
đều rời đi khắp nơi sống độc lập với nhau
10:00
many times during their lives.
228
600550
2254
nhiều lần trong suốt cuộc đời họ.
10:02
We Americans move on the average
229
602804
1813
Người Mỹ chuyển nhà trung bình sau
10:04
every five years.
230
604617
1953
5 năm.
10:06
Hence our older people are likely
231
606570
2031
Do dó người già có khả năng
10:08
to end up living distant from their children
232
608601
2307
phải sống xa con cái mình
10:10
and the friends of their youth.
233
610908
2803
và những người bạn thời trẻ.
10:13
Yet another change for the worse in the status of the elderly
234
613711
3162
Vẫn còn một lý do nữa dẫn đến tình trạng này cho người già
10:16
is formal retirement from the workforce,
235
616873
3730
là sự nghỉ hưu khỏi lực lượng lao động,
10:20
carrying with it a loss of work friendships
236
620603
2750
mang đến sự chia tay với đồng nghiệp
10:23
and a loss of the self-esteem associated with work.
237
623353
4140
và mất đi công việc họ đã gắn bó, trân trọng.
10:27
Perhaps the biggest change for the worse
238
627493
2485
Có lẽ thay đổi lớn nhất gây ra tình trạng này
10:29
is that our elderly are objectively
239
629978
2873
là người già của chúng ta nói khách quan,
10:32
less useful than in traditional societies.
240
632851
3162
ít hữu dựng hơn so với họ trong xã hội truyền thống.
10:36
Widespread literacy means that they are no longer
241
636013
2963
Phổ biến khả năng đọc viết có nghĩa là họ không còn
10:38
useful as repositories of knowledge.
242
638976
2631
hữu ích cho việc lưu trữ kiến thức.
10:41
When we want some information,
243
641607
1943
Khi chúng ta cần thông tin nào đó,
10:43
we look it up in a book or we Google it
244
643550
2261
chúng ta tìm nó qua sách vở hoặc dùng Google
10:45
instead of finding some old person to ask.
245
645811
3470
thay vì tìm một ông già để hỏi.
10:49
The slow pace of technological change
246
649281
2087
Tốc độ thay đổi công nghệ chậm
10:51
in traditional societies
247
651368
1822
trong xã hội truyền thống
10:53
means that what someone learns there as a child
248
653190
2850
có nghĩa là những điều ai đó học được khi còn bé
10:56
is still useful when that person is old,
249
656040
2659
vẫn hữu dụng khi người đó già đi
10:58
but the rapid pace of technological change today
250
658699
3603
nhưng với tốc độ thay đổi chóng mặt của công nghệ như ngày nay
11:02
means that what we learn as children
251
662302
2067
thì những thứ chúng ta học khi còn bé
11:04
is no longer useful 60 years later.
252
664369
2890
sẽ không sử dụng được 60 năm sau.
11:07
And conversely, we older people are not fluent
253
667259
2379
Và ngược lại, những người già như chúng ta không nhanh nhạy
11:09
in the technologies essential for surviving
254
669638
3034
với những công nghệ thiết yếu để tồn tại
11:12
in modern society.
255
672672
1971
trong xã hội hiện đại.
11:14
For example, as a 15-year-old,
256
674643
2173
Ví dụ, hồi 15 tuổi
11:16
I was considered outstandingly good at multiplying numbers
257
676816
3590
Tôi được xem là đặc biệt giỏi trong tính nhân nhiều số
11:20
because I had memorized the multiplication tables
258
680406
3195
vì tôi nhớ tốt các bảng tính nhân
11:23
and I know how to use logarithms
259
683601
2145
và biết tính Logarít
11:25
and I'm quick at manipulating a slide rule.
260
685746
2863
sử dụng nhanh thước trượt.
11:28
Today, though, those skills are utterly useless
261
688609
3086
Ngày nay, những kỹ năng đó hoàn toàn vô dụng
11:31
because any idiot
262
691695
2371
bởi vì bất kỳ tên ngốc nào
11:34
can now multiply eight-digit numbers
263
694066
2358
cũng có thể tính được phép nhân với tám chữ số
11:36
accurately and instantly with a pocket calculator.
264
696424
3187
một cách chính xác và ngay lập tức với máy tính bỏ túi.
11:39
Conversely, I at age 75
265
699611
2170
Ngược lại, ở tuổi 75
11:41
am incompetent at skills
266
701781
2664
Tôi không có những ký năng
11:44
essential for everyday life.
267
704445
2454
cơ bản cho cuộc sống hàng ngày.
11:46
My family's first TV set in 1948
268
706899
2784
Nhà tôi có chiếc TV đầu tiên năm 1948
11:49
had only three knobs that I quickly mastered:
269
709683
3053
chỉ có 3 núm mà tôi nhanh chóng dùng được:
11:52
an on-off switch, a volume knob,
270
712736
2750
1 núm bật tắt,1 núm âm lượng
11:55
and a channel selector knob.
271
715486
2221
và núm chọn kênh.
11:57
Today, just to watch a program
272
717707
2088
Ngày nay, chỉ để xem một chương trình
11:59
on the TV set in my own house,
273
719795
2456
trên TV ở nhà,
12:02
I have to operate a 41-button TV remote
274
722251
3717
Tôi phải điều khiển 41 nút
12:05
that utterly defeats me.
275
725968
1982
và nó hoàn toàn đánh bại tôi
12:07
I have to telephone my 25-year-old sons
276
727950
3014
Tôi phải gọi đứa con trai 25 tuổi
12:10
and ask them to talk me through it
277
730964
2197
để nó hướng dẫn
12:13
while I try to push those wretched 41 buttons.
278
733161
4997
trong khi tôi vất vả bấm 41 cái nút đó.
12:18
What can we do to improve the lives of the elderly
279
738158
2647
Chúng ta có thể làm gì để cải thiện cuộc sống của những người già
12:20
in the U.S., and to make better use of their value?
280
740805
3454
ở Mỹ, và tận dụng được giá trị của họ?
12:24
That's a huge problem.
281
744259
1774
Đó là một vấn đề lớn.
12:26
In my remaining four minutes today,
282
746033
2471
Trong bốn phút còn lại của tôi hôm nay,
12:28
I can offer just a few suggestions.
283
748504
2577
Tôi có thể đưa ra một vài đề xuất.
12:31
One value of older people is that they are
284
751081
1922
Một trong những giá trị của người già là
12:33
increasingly useful as grandparents
285
753003
3444
họ ngày càng trở thành những ông bà tốt
12:36
for offering high-quality childcare
286
756447
2507
mang lại khả năng chăm sóc tốt cho
12:38
to their grandchildren, if they choose to do it,
287
758954
2653
những đứa cháu của mình, nếu họ chọn là việc này,
12:41
as more young women enter the workforce
288
761607
2849
khi ngày càng nhiều phụ nữ trẻ tham gia vào lực lượng lao động
12:44
and as fewer young parents of either gender
289
764456
2334
và cũng có ít hơn những bố mẹ trẻ
12:46
stay home as full-time caretakers of their children.
290
766790
3660
ở nhà toàn thời gian chăm sóc con cái họ.
12:50
Compared to the usual alternatives
291
770450
2036
So với những lựa chọn thông thường
12:52
of paid babysitters and day care centers,
292
772486
3598
là thuê người trông trẻ và trung tâm trông giữ trẻ
12:56
grandparents offer superior, motivated,
293
776084
3127
ông bà mang lại cho trẻ những điều tốt hơn, họ có động lực
12:59
experienced child care.
294
779211
2688
và kinh nghiệm trông trẻ hơn.
13:01
They've already gained experience from raising their own children.
295
781899
3266
Họ đã có sẵn kinh nghiệm khi nuôi con của mình.
13:05
They usually love their grandchildren,
296
785165
2344
Họ thường yêu thương cháu mình,
13:07
and are eager to spend time with them.
297
787509
2665
và luôn muốn dành thời gian cho chúng.
13:10
Unlike other caregivers,
298
790174
1901
Không như những người trông trẻ thuê,
13:12
grandparents don't quit their job
299
792075
2897
ông bà không nghỉ bỏ việc
13:14
because they found another job with higher pay
300
794972
2436
vị họ kiếm được công việc khác với mức lương cao hơn
13:17
looking after another baby.
301
797408
3513
để chăm sóc đứa trẻ khác.
13:20
A second value of older people is paradoxically
302
800921
2404
Giá trị thứ hai của người già ngược với
13:23
related to their loss of value
303
803325
2661
những giá trị họ mất đi
13:25
as a result of changing world conditions and technology.
304
805986
4073
do kết quả của những điều kiện và công nghệ trên thế giới thay đổi.
13:30
At the same time, older people have gained
305
810059
2036
Cùng lúc đó, những người già được
13:32
in value today precisely because
306
812095
2311
tăng giá trị bởi
13:34
of their unique experience of living conditions
307
814406
3109
chính khinh nghiệm quý báu của họ khi sống trong những điều kiện
13:37
that have now become rare
308
817515
1719
mà giờ đây hiếm khi xảy ra
13:39
because of rapid change, but that could come back.
309
819234
3310
cũng bởi tốc độ thay đổi lớn lên điều đó có thể lại xảy ra.
13:42
For example, only Americans now in their 70s
310
822544
2954
Ví dụ như, chỉ những người Mỹ giờ ở tuổi 70
13:45
or older today can remember
311
825498
2260
hoặc già hơn mới có thể nhớ được
13:47
the experience of living through a great depression,
312
827758
3328
những trải nghiệm sống qua cuộc đại suy thoái,
13:51
the experience of living through a world war,
313
831086
2638
trải nghiệm cuộc sống qua chiến tranh thế giới,
13:53
and agonizing whether or not
314
833724
2546
đã từng vật lộn với
13:56
dropping atomic bombs would be more horrible
315
836270
3037
việc thả bom nguyên tử có thể tệ hơn
13:59
than the likely consequences of not dropping atomic bombs.
316
839307
4113
hậu quả của việc không thả bom.
14:03
Most of our current voters and politicians
317
843420
2276
Hầu hết những người bỏ phiếu và chính trị gia hiện nay
14:05
have no personal experience of any of those things,
318
845696
2732
không có bất cứ những trải nghiệm cá nhân nào đối với những việc đó
14:08
but millions of older Americans do.
319
848428
2695
nhưng hàng triệu người Mỹ có.
14:11
Unfortunately, all of those terrible situations
320
851123
2651
Thật không may nếu những trường hợp xấu đó
14:13
could come back.
321
853774
1387
lại xảy ra.
14:15
Even if they don't come back,
322
855161
1306
Nhưng kể cả nếu nó không xảy ra,
14:16
we have to be able to plan for them
323
856467
2192
chúng ta vẫn có thể chuẩn bị cho nó
14:18
on the basis of the experience of what they were like.
324
858659
2811
dựa trên những kinh nghiệm họ đã trải qua như thế nào.
14:21
Older people have that experience.
325
861470
1834
Những người già có những kinh nghiệm đó.
14:23
Younger people don't.
326
863304
2053
Người trẻ không.
14:25
The remaining value of older people
327
865357
1520
Giá trị còn lại của người già
14:26
that I'll mention involves recognizing that
328
866877
2443
mà tôi sẽ nói đến cũng phải thừa nhận rằng
14:29
while there are many things that older people
329
869320
2580
có nhiều việc mà người già
14:31
can no longer do,
330
871900
1606
không còn làm được nữa
14:33
there are other things that they can do
331
873506
1489
nhưng còn có những việc khác mà họ vẫn có thể làm
14:34
better than younger people.
332
874995
2095
tốt hơn những người trẻ.
14:37
A challenge for society is to make use of those things
333
877090
2896
Một thách thức cho xã hội là tạo cơ hội sử dụng những điều
14:39
that older people are better at doing.
334
879986
2472
mà người già làm tốt hơn.
14:42
Some abilities, of course, decrease with age.
335
882458
3249
Một vài khả năng dĩ nhiên giảm sút khi về già.
14:45
Those include abilities at tasks
336
885707
2638
Bao gồm các công việc
14:48
requiring physical strength and stamina,
337
888345
3571
đòi hỏi sức khoẻ và sức chịu đựng,
14:51
ambition, and the power of novel reasoning
338
891916
3124
khát vọng và sức mạnh của sự tò mò
14:55
in a circumscribed situation,
339
895040
2425
trong nhiều trường hợp bị giới hạn,
14:57
such as figuring out the structure of DNA,
340
897465
2588
như tìm hiểu cấu trúc DNA,
15:00
best left to scientists under the age of 30.
341
900053
3901
tốt nhất là để cho những nhà khoa học dưới 30 tuổi.
15:03
Conversely, valuable attributes
342
903954
1649
Ngược lại, những giá trị đặc trưng
15:05
that increase with age include experience,
343
905603
3546
mà sẽ tăng thêm cùng tuổi tác gồm kinh nghiệm,
15:09
understanding of people and human relationships,
344
909149
3013
hiểu biết về những mối quan hệ giữa con người,
15:12
ability to help other people
345
912162
2291
có khả năng giúp đỡ người khác
15:14
without your own ego getting in the way,
346
914453
2428
mà không để cái tôi xen vào,
15:16
and interdisciplinary thinking about large databases,
347
916881
3525
sự am hiểu nhiều lĩnh vực làm việc với khối lượng dữ liệu lớn,
15:20
such as economics and comparative history,
348
920406
2825
như kinh tế và so sánh tương quan lịch sử,
15:23
best left to scholars over the age of 60.
349
923231
3214
tốt nhất là dành cho các học giả trên 60 tuổi.
15:26
Hence older people are much better than younger people
350
926445
2472
Vì người già có khả năng làm tốt hơn người trẻ
15:28
at supervising, administering, advising,
351
928917
3971
trong giám sát, quản lý, khuyên răn,
15:32
strategizing, teaching, synthesizing,
352
932888
3482
chiến lược, dạy học, kỹ năng tổng hợp,
15:36
and devising long-term plans.
353
936370
2706
và đặt ra các kế hoạch dài hạn.
15:39
I've seen this value of older people
354
939076
2020
Tôi đã thấy những khả năng này của người già
15:41
with so many of my friends in their 60s,
355
941096
2572
ở nhiều người bạn của mình tuổi 60,
15:43
70s, 80s and 90s,
356
943668
1990
70, 80 và 90 tuổi,
15:45
who are still active as investment managers,
357
945658
3285
những người vẫn năng động trong quản lý đầu tư,
15:48
farmers, lawyers and doctors.
358
948943
3013
làm nông, luật sư và bác sĩ.
15:51
In short, many traditional societies
359
951956
2130
Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống
15:54
make better use of their elderly
360
954086
2113
tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng
15:56
and give their elderly more satisfying lives
361
956199
3110
và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn
15:59
than we do in modern, big societies.
362
959309
2850
trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta.
16:02
Paradoxically nowadays,
363
962159
1865
Có một nghịch lý thời nay là,
16:04
when we have more elderly people than ever before,
364
964024
2926
khi chúng ta có nhiều người già hơn bao giờ hết,
16:06
living healthier lives and with better medical care
365
966950
2721
cuộc sống tốt hơn, được chăm sóc sức khoẻ tốt hơn
16:09
than ever before,
366
969671
1486
trước rất nhiều,
16:11
old age is in some respects more miserable
367
971157
2707
nhưng người già trong nhiều trường hợp đang chịu nhiều khổ đau
16:13
than ever before.
368
973864
1767
hơn bao giờ hết.
16:15
The lives of the elderly are widely recognized
369
975631
2422
Cuộc sống của người già ngày càng được thừa nhận
16:18
as constituting a disaster area
370
978053
2767
là tạo nên một mảng bất hạnh
16:20
of modern American society.
371
980820
2533
trong xã hội Mỹ.
16:23
We can surely do better by learning
372
983353
1681
Chúng ta chắc chắn có thể làm tốt hơn nhờ học hỏi
16:25
from the lives of the elderly
373
985034
1875
từ cuộc sống của những người già
16:26
in traditional societies.
374
986909
2012
ở các xã hội truyền thống.
16:28
But what's true of the lives of the elderly
375
988921
1942
Nhưng cái gì là đúng với cuộc sống người già
16:30
in traditional societies
376
990863
1464
của xã hội bộ lạc
16:32
is true of many other features
377
992327
1695
thì cũng đúng với những tập tục khác
16:34
of traditional societies as well.
378
994022
2594
trong xã hội đó.
16:36
Of course, I'm not advocating that we all give up
379
996616
2589
Dĩ nhiên, Tôi không nói rằng chúng ta
16:39
agriculture and metal tools
380
999205
2115
phải từ bỏ nền nông nghiệp và công cụ hiện đại
16:41
and return to a hunter-gatherer lifestyle.
381
1001320
3084
và quay về săn bắn-hái lượm kiếm sống.
16:44
There are many obvious respects
382
1004404
1544
Có nhiều điều quá rõ để thấy
16:45
in which our lives today are far happier
383
1005948
2479
là cuộc sống của chúng ta ngày nay hạnh phúc hơn nhiều
16:48
than those in small, traditional societies.
384
1008427
3062
so với các bộ lạc truyền thống nhỏ lẻ.
16:51
To mention just a few examples,
385
1011489
1706
Vài ví dụ như là,
16:53
our lives are longer, materially much richer,
386
1013195
2970
chúng ta sống lâu hơn, giàu có hơn,
16:56
and less plagued by violence
387
1016165
2283
và ít bị bạo lực hơn
16:58
than are the lives of people in traditional societies.
388
1018448
3228
những người sống trong xã hội truyền thống.
17:01
But there are also things to be admired
389
1021676
2528
Nhưng vẫn có những điều mà chúng ta phải ngưỡng mộ
17:04
about people in traditional societies,
390
1024204
2142
những người trong xã hội truyền thống,
17:06
and perhaps to be learned from them.
391
1026346
2319
và cần học theo họ.
17:08
Their lives are usually socially much richer
392
1028665
2591
Cuộc sống của họ thường giàu tính cộng đồng
17:11
than our lives,
393
1031256
1592
hơn chúng ta,
17:12
although materially poorer.
394
1032848
2292
mặc dù thiếu thốn vật chất hơn.
17:15
Their children are more self-confident,
395
1035140
2952
Con cháu họ tự tin hơn,
17:18
more independent, and more socially skilled
396
1038092
2594
độc lập hơn và nhiều kỹ năng xã hội hơn
17:20
than are our children.
397
1040686
2336
con cháu chúng ta.
17:23
They think more realistically about dangers than we do.
398
1043022
3743
Họ suy nghĩ thực tế hơn đến những mối nguy hiểm hơn chúng ta.
17:26
They almost never die of diabetes, heart disease,
399
1046765
3529
Họ dường như không bao giờ chết vì những bệnh đái đường, bệnh tim,
17:30
stroke, and the other noncommunicable diseases
400
1050294
3234
đột quỵ và những bệnh không lây nhiễm khác
17:33
that will be the causes of death of almost
401
1053528
2512
đó là những bệnh có thể giết chết hầu hết
17:36
all of us in this room today.
402
1056040
3086
tất cả những người ngồi đây ngày hôm nay.
17:39
Features of the modern lifestyle predispose us to those diseases,
403
1059126
4010
Lối sống hiện đại dẫn chúng ta đến những bệnh tật đó,
17:43
and features of the traditional lifestyle
404
1063136
2234
còn lối sống của xã hội truyền thống
17:45
protect us against them.
405
1065370
2507
bảo vệ chúng ta khỏi chúng.
17:47
Those are just some examples of what we can learn
406
1067877
2159
Đó chỉ là vài ví dụ về cái mà chúng ta có thể học
17:50
from traditional societies.
407
1070036
2288
từ xã hội truyền thống.
17:52
I hope that you will find it as fascinating
408
1072324
1887
Tôi mong các bạn cảm thấy hứng thú
17:54
to read about traditional societies
409
1074211
2409
để tìm hiểu về những xã hội truyền thống đó
17:56
as I found it to live in those societies.
410
1076620
2703
như tôi đã thấy, để sống trong những xã hội đó.
17:59
Thank you.
411
1079323
2180
Xin cảm ơn.
18:01
(Applause)
412
1081503
4447
(tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7