Fly with the Jetman | Yves Rossy

Yves Rossy: Cùng bay với Jetman

7,298,606 views ・ 2011-11-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thong Nguyen Reviewer: Le Quyen Pham
00:16
(Music)
0
16973
3081
(Nhạc)
00:37
[music by Moby]
1
37027
2284
JETMAN: YVES ROSSY
GRAND CANYON
00:51
[Grand Canyon]
2
51543
1813
01:23
Narrator: Many of the tests are conducted
3
83555
2171
Nhiều cuộc thử nghiệm đã được tiến hành
01:25
while Yves is strapped onto the wing,
4
85750
1786
khi Yves mang chiếc cánh vào
01:27
because Yves' body is an integral part of the aircraft.
5
87560
2757
vì cơ thể Yves là một phần tạo nên chiếc tàu bay.
01:30
[Wind tunnel tests]
6
90341
1914
CÁC CUỘC THỬ NGHIỆM TRONG ĐƯỜNG HẦM GIÓ
01:33
Narrator: The wing has no steering controls, no flaps, no rudder.
7
93603
3633
Cánh bay không có bộ phận điều khiển lái,
không cánh gập, không bánh lái.
01:37
Yves uses his body to steer the wing.
8
97260
2976
Yves dùng chính cơ thể của anh để lái chiếc cánh.
01:40
Stefan Von Bergen: Well, he turns
9
100260
1976
STEFAN VON BERGEN: Anh ta đổi hướng
01:42
by just putting his head on one or the other side.
10
102260
2381
bằng cách quay đầu về một phía nào đó.
01:44
And sometimes he assists that with his hands,
11
104665
2571
Và đôi khi anh hỗ trợ thêm bằng tay,
01:47
sometimes even with the leg.
12
107260
2417
thậm chí đôi khi bằng chân.
01:49
He's acting as a human fuselage, so to say.
13
109701
4099
Có thể nói anh đóng vai trò là thân máy bay.
Và điều đó quả là độc nhất vô nhị.
01:53
And that's quite unique.
14
113824
1745
Khi anh cong lưng lại
01:57
Narrator: When he arches his back, he gains altitude.
15
117420
2754
anh sẽ bay cao hơn.
Khi anh duỗi vai về phía trước,
02:10
When he pushes his shoulders forward, he goes into a dive.
16
130188
3357
anh sẽ lao xuống.
02:21
[Swiss Alps]
17
141260
2480
VÙNG NÚI AN-PƠ - THỤY SĨ
03:17
[Strait of Gibraltar crossing]
18
197884
3800
EO BIỂN GIBRALTAR
03:47
[English Channel crossing]
19
227260
2619
EO BIỂN MANCHE (EO BIỂN ANH)
03:49
Commentator One: There he goes.
20
229903
1809
Anh ấy đây rồi.
03:51
There is Yves Rossy.
21
231736
1500
Đó là Yves Rossy.
03:53
And I think the wing is open.
22
233976
2260
Tôi nghĩ chiếc cánh đang mở, vâng nó đang mở.
03:56
So our first critical moment, it's open.
23
236260
1976
Đây là khoảnh khắc quan trọng đầu tiên của chúng ta, nó đang mở.
Anh ta đang rơi xuống. Có phải anh đang bay không?
03:59
He is down. Is he flying?
24
239073
2571
Hình như anh đã lấy lại thăng bằng.
04:02
Commentator Two: It looks like he's stabilized.
25
242092
2194
Anh đang bắt đầu lên cao.
04:04
He's starting to make his climb.
26
244310
1525
04:05
Commentator One: There's that 90 degree turn.
27
245859
2215
Đây chính là động tác quay 90 độ mà anh đang nói tới, nó làm anh ta tách ra.
Anh ta đang bay phía trên eo biển.
04:08
He's out over the channel.
28
248098
1255
Đó là Yves Rossy.
04:10
There is Yves Rossy.
29
250369
1329
04:11
There is no turning back now.
30
251722
1915
Bây giờ thì không còn quay lại được nữa.
04:13
He is over the English Channel and under way.
31
253661
3031
Anh ta đang ở trên eo biển Manche và đang tiếp tục hành trình.
04:16
Ladies and gentlemen,
32
256716
1520
Thưa quý vị,
04:18
a historic flight has begun.
33
258260
2596
một chuyến bay lịch sử đã bắt đầu.
04:20
[Images: National Geographic]
34
260880
2674
04:40
Commentator Two: And as he approaches the ground,
35
280425
2349
Và khi tiếp đất
04:42
he's going to pull down on those toggles to flare,
36
282798
2357
anh ta sẽ kéo những cái chốt này để nhả ga,
để giảm tốc độ lại một chút,
04:45
slow himself down just a little bit,
37
285179
2057
04:47
and then come in for a nice landing.
38
287260
2692
và sau đó làm một cú hạ cánh thật đẹp.
Anh ấy đây rồi.
04:56
Commentator One: There he is.
39
296449
1454
04:57
Yves Rossy has landed in England.
40
297927
2534
Yves Rossy đã hạ cánh xuống nước Anh.
05:02
Bruno Giussani: And now he's in Edinburgh. Yves Rossy!
41
302623
2670
Và bây giờ anh đang ở Edinburgh. Yves Rossy.
(Vỗ tay)
05:05
(Applause)
42
305317
2952
05:14
(Applause ends)
43
314163
1001
Và cả những thiết bị của anh nữa.
05:15
And his equipment as well.
44
315188
1325
05:16
Yves, welcome. It is quite amazing.
45
316537
2430
Chào mừng anh, Yves. Thật đáng kinh ngạc.
05:18
Those sequences were shot over the last three years
46
318991
3227
Những cảnh vừa rồi được ghi lại trong hơn 3 năm qua
trong những thời khắc khác nhau của anh.
05:22
in various moments of your activities.
47
322242
1860
Và còn rất nhiều, rất nhiều nữa.
05:24
And there were many, many others.
48
324126
2110
05:26
So it's possible to fly almost like a bird.
49
326260
2341
Vậy là việc bay lượn như chim đã trở nên khả thi.
05:28
What is it like to be up there?
50
328625
1611
Ở trên đó cảm giác thế nào vậy?
05:30
Yves Rossy: It's fun. It's fun.
51
330736
1846
- Rất vui. Rất vui.
05:32
(Laughter)
52
332606
2007
(Cười)
05:34
I don't have feathers.
53
334637
2343
Tôi không có lông vũ.
05:37
But I feel like a bird sometimes.
54
337004
3299
Nhưng đôi khi tôi có cảm giác như một chú chim.
Đó quả thực là một cảm giác rất ảo,
05:40
It's really an unreal feeling,
55
340327
3319
05:43
because normally you have a big thing,
56
343670
2675
vì bình thường thì bạn có một cái gì đó rất to,
một chiếc máy bay, bao quanh mình.
05:46
a plane, around you.
57
346369
1867
05:48
And when I strap just this little harness,
58
348260
5526
Khi tôi đeo những cái dây nhỏ này vào,
chiếc cánh bay nhỏ này,
05:53
this little wing,
59
353810
1556
tôi thực sự cảm thấy mình giống như một chú chim.
05:55
I really have the feeling of being a bird.
60
355390
2252
05:57
BG: How did you start to become Jetman?
61
357666
2116
- Anh đã bắt đầu trở thành một Jetman như thế nào?
06:00
YR: It was about 20 years ago,
62
360422
2119
- Cách đây 20 năm
06:02
when I discovered free falling.
63
362565
2293
khi tôi khám phá ra môn rơi tự do.
06:04
When you go out of an airplane, you are almost naked.
64
364882
4393
Khi ta rời khỏi một chiếc máy bay
ta gần như trơ trụi.
Ta giữ tư thế như thế này.
06:09
You take a position like that.
65
369299
1599
06:11
And especially when you take a tracking position,
66
371386
3810
Và đặc biệt khi ta ở một tư thế duỗi thẳng,
ta sẽ có cảm giác
06:15
you have the feeling that you are flying.
67
375220
3016
là ta đang bay.
06:18
And that's the nearest thing to the dream.
68
378769
4161
Và đó là thứ gần nhất với mơ.
06:22
You have no machine around you.
69
382954
2488
Không có cái máy nào xung quanh ta.
06:25
You are just in the element.
70
385466
1770
Mà ta ở trong chính môi trường đó.
06:27
It's very short and only in one direction.
71
387260
2999
Cú rơi rất ngắn và chỉ có một hướng.
06:30
(Laughter)
72
390283
1036
Cho nên ý tưởng nằm ở chỗ
06:31
So the idea was, okay,
73
391343
2922
giữ cảm giác tự do ấy,
06:34
keep that feeling of freedom,
74
394289
3339
06:37
but change the vector and increase the time.
75
397652
3373
nhưng thay đổi hướng lái và tăng thời gian lên.
- Tôi tò mò một chút, tốc độ tối đa của anh là bao nhiêu?
06:41
BG: So I'm kind of curious, what's your top speed?
76
401049
2369
- Khoảng 300 km/giờ trước khi nhào lộn.
06:44
YR: It's about 300 km per hour before looping.
77
404021
3215
06:47
That means about 190 miles per hour.
78
407260
3181
Nghĩa là khoảng 190 dặm/giờ.
06:50
BG: What's the weight of the equipment you're carrying?
79
410465
2605
- Khối lượng của thiết bị anh mang theo là bao nhiêu?
- Khi tôi ra khỏi máy bay với đầy đủ nhiên liệu,
06:53
YR: When I exit full of kerosene,
80
413094
2620
06:55
I'm about 55 kilos.
81
415738
2733
tôi nặng khoảng 55 ký.
06:58
I have 55 kilos on my back.
82
418495
1741
Tô có 55 ký trên lưng.
07:00
BG: And you're not piloting?
83
420969
1404
- Và anh không hề lái?
07:02
There is no handle, no steering, nothing?
84
422397
2478
Không cần điều khiển, không có bánh lái?
07:04
It is purely your body,
85
424899
1538
Chỉ đơn thuần là cơ thể anh,
07:06
and the wings become part of the body and vice versa?
86
426461
2477
và chiếc cánh bay trở thành một phần của cơ thể anh và ngược lại?
07:08
YR: That's really the goal,
87
428962
1428
- Mục tiêu thật sự là như vậy,
07:10
because if you put in steering,
88
430414
2736
bởi vì nếu anh cho bánh lái vào,
07:13
then you reinvent the airplane.
89
433174
2641
thì tức là anh sáng chế lại chiếc máy bay.
07:15
And I wanted to keep this freedom of movement.
90
435839
4587
Tôi muốn giữ cảm giác tự do trong chuyển động.
07:20
And it's really like the kid playing the airplane.
91
440450
2984
Cũng giống như bọn trẻ chơi máy bay.
Tôi muốn đi xuống như vậy.
07:23
I want to go down like that.
92
443458
1650
Tôi trèo lên, rồi tôi quay.
07:25
And up I climb, I turn.
93
445132
2453
07:27
It's really pure flying.
94
447609
3349
Đó đúng là bay thuần túy.
07:30
It's not steering, it's flight.
95
450982
2853
Không phải là cầm lái, mà đó là bay.
07:33
BG: What kind of training do you do, you personally, for that?
96
453859
4377
- Cá nhân anh tập luyện gì,
cho việc đó?
07:38
YR: Actually, I try to stay just fit.
97
458874
3362
- Thực sự thì tôi chỉ cố gắng để cơ thể khỏe mạnh.
07:42
I don't do special physical training.
98
462260
5067
Tôi không tập bài tập vật lý đặc biệt nào.
Chỉ giữ cho cơ thể linh hoạt
07:47
I just try to keep my mobility through new activities.
99
467351
6977
bằng những hoạt động mới.
Chẳng hạn,
07:55
For example, last winter I began with kite surfing.
100
475123
4960
mùa đông vừa rồi tôi đã bắt đầu chơi môn lướt ván diều.
Vậy thôi, những thứ mới mẻ.
08:00
So, new things.
101
480107
1129
08:01
So you have to adapt.
102
481260
1976
Anh cần phải thích nghi.
08:03
I'm quite an experienced manager of systems as a pilot,
103
483260
5555
Vì điều này là -- vì là phi công nên tôi có kinh nghiệm
quản lý hệ thống --
08:08
but this is, really --
104
488839
1397
nhưng với điều này thì anh thật sự
08:10
You need fluidity,
105
490260
2364
cần tính lưu động,
08:12
you need to be agile
106
492648
2468
anh cần phải nhanh nhẹn
và còn phải thích ứng thật nhanh.
08:15
and also to adapt really fast.
107
495140
2476
08:17
BG: Somebody in the audience asked me,
108
497640
1810
- Vài người trong số khán giả hỏi tôi rằng,
08:19
"How does he breathe up there?"
109
499474
1762
"Làm sao anh ta thở được trên đó?"
08:21
Because you're going fast and you're up at 3,000 meters or so.
110
501260
2977
vì anh di chuyển rất nhanh và ở trên độ cao chừng 3000 mét.
08:24
YR: Okay, up to 3,000 meters,
111
504261
2252
- Chà, trên độ cao 3000 mét,
08:26
it's not such a big problem with oxygen.
112
506537
3666
ôxi không phải là một vấn đề lớn.
Chẳng hạn như những người đi xe máy,
08:30
But for example, bikers,
113
510227
2562
08:32
they have the same speed.
114
512813
1971
họ cũng có tốc độ như vậy.
08:34
Just with the helmet, integral helmet,
115
514808
2390
Chỉ với một loại mũ bảo hiểm gắn tích hợp,
thì chuyện hô hấp là không thành vấn đề.
08:37
it's really no problem to breathe.
116
517222
1952
- Sẵn đây có thiết bị của anh, xin anh hãy mô tả nó.
08:39
BG: Describe for me the equipment, since you have it here.
117
519198
2767
08:41
So Breitling's four engines.
118
521989
2091
- Tôi có 4 động cơ của Breitling.
08:44
YR: Yeah, two-meter span.
119
524104
1837
- Sải cánh dài 2 mét.
08:46
Ultra-stable profile.
120
526846
1390
Mặt nghiêng siêu vững.
08:48
Four little engines,
121
528260
1841
Bốn động cơ nhỏ,
08:50
22 kilos thrust each,
122
530125
2547
mỗi động cơ công suất đẩy 22 ki-lô,
08:52
turbines, working with kerosene.
123
532696
3340
các tuabin chạy bằng dầu.
Dây cương, dù.
08:56
Harness, parachute.
124
536060
2858
08:58
My only instruments are an altimeter and time.
125
538942
3183
Thiết bị duy nhất của tôi là thiết bị đo độ cao và thời gian.
Tôi biết tôi có nhiên liệu dùng được trong 8 phút.
09:02
I know I have about eight minutes fuel.
126
542149
3155
Nên phải kiểm tra trước khi nó hết.
09:05
So I just check before it's finished.
127
545820
2416
09:08
(Laughter)
128
548597
2143
(Cười)
Vâng, chỉ vậy thôi.
09:11
And yeah, that's all.
129
551629
1607
09:13
Two parachutes.
130
553915
2048
Có hai chiếc dù.
09:16
That means, if I have a problem with the first one I pull,
131
556701
4677
Nghĩa là, nếu tôi có vấn đề gì
với cái thứ nhất mà tôi kéo,
thì tôi vẫn có thể
09:21
I still have the possibility to open the second one.
132
561402
3618
mở cái thứ hai.
Và đây là mạng sống của tôi.
09:25
And this is my life.
133
565044
1396
09:26
That's the real important thing about safety.
134
566464
3016
Cái này thực sự quan trọng để đảm bảo an toàn.
Trong 15 năm qua
09:30
I did use that during these last 15 years
135
570067
3572
tôi đã sử dụng nó
09:33
about 20 times.
136
573663
1839
được khoảng 20 lần --
09:35
Never with that type of wing, but at the beginning.
137
575526
3278
chưa bao giờ với loại cánh đó, mà vào khoảng thời gian đầu.
09:38
I can release my wing
138
578828
3039
Tôi có thể thả cánh ra
09:41
when I am in a spin or unstable.
139
581891
3126
khi tôi đang quay tròn hay đang không thăng bằng.
- Chúng ta vừa chứng kiến chuyến bay vượt qua eo biển Gibraltar năm 2009
09:45
BG: We saw the 2009 crossing of the Gibraltar Strait
140
585041
2693
09:47
where you lost control
141
587758
1478
khi mà anh bị mất kiểm soát
09:49
and then you dived down into the clouds
142
589260
2785
và lao xuống những đám mây
và rơi xuống biển.
09:52
and in the ocean.
143
592069
1167
09:53
So that was one of those cases where you let the wings go, right?
144
593260
3797
Vậy đó là một trong những trường hợp mà anh thả hai chiếc cánh ra đúng không?
- Đúng vậy. Tôi đã cố gắng xoay sở trong đám mây,
09:57
YR: Yeah. I did try in the clouds,
145
597081
2425
09:59
but you lose orientation completely.
146
599530
2706
nhưng lúc đó bị mất phương hướng hoàn toàn.
10:02
So I did try to take, again,
147
602260
2556
Nên tôi đã cố lần nữa,
10:04
a climb altitude.
148
604840
2928
để leo tới một độ cao.
10:07
I thought, okay, I will go out.
149
607792
2048
Tôi đã nghĩ, được rồi, tôi sẽ ra ngoài thôi.
10:09
But most probably, I did something like that.
150
609864
2791
Nhưng hình như tôi đã làm động tác như thế này.
10:12
(Laughter)
151
612679
1070
10:13
BG: Something that is not very safe, the image.
152
613773
2463
- Một động tác nhìn có vẻ không an toàn.
10:16
YR: You feel great, but --
153
616260
3045
- Nhưng anh cảm thấy rất tuyệt,
chỉ là anh không ở một độ cao thích hợp.
10:19
(Laughter)
154
619329
2254
10:21
But you have not the right altitude.
155
621607
1944
Vì thế thứ tiếp theo tôi nhìn thấy là một màu xanh nước biển.
10:24
So the next thing I saw was just blue.
156
624070
2698
10:26
It was the sea.
157
626792
1444
Đó là biển.
10:28
I have also an audible altimeter.
158
628260
2986
Tôi vẫn còn một chiếc máy đo độ cao bằng sóng âm.
Vì vậy tôi ở độ cao tối thiểu
10:31
So I was at my minimum altitude
159
631270
2302
10:33
in that vector -- fast --
160
633596
3308
theo chiều này -- rất nhanh --
10:36
so I pulled that.
161
636928
1853
rồi tôi kéo cái đó.
10:38
And then I did open my chute.
162
638805
1398
Và sau đó tôi có mở dù ra.
10:40
BG: So the wings have their own parachute, and you have your two parachutes.
163
640227
3572
- Vậy là những chiếc cánh bay có dù riêng của chúng và anh cũng có hai chiếc dù riêng cho mình.
10:43
YR: Exactly. There is a rescue parachute for the wing
164
643823
2611
- Chính xác. Có một chiếc dù cứu nạn cho chiếc cánh
10:46
for two reasons:
165
646458
1778
vì hai lý do:
10:48
so I can repair it afterward
166
648260
1715
nhờ đó mà tôi có thể sửa chữa về sau,
10:49
and especially so nobody takes that, just on his head.
167
649999
5346
và đặc biệt là nhờ vậy không ai có thể lấy được nó, khi nó nằm ngay trên đầu.
- Tôi hiểu. Anh có thể quay lại đây không?
10:55
BG: I see. Maybe come back here.
168
655369
2231
10:57
This is risky stuff indeed.
169
657624
2429
Đây thực sự là một thứ mạo hiểm.
Nhiều người đã chết khi cố làm những điều như thế này.
11:00
People have died trying to do this kind of thing.
170
660077
2925
Và anh trông không giống như một gã điên; anh là một phi công người Thụy Sỹ,
11:03
And you don't look like a crazy guy; you're a Swiss airline pilot,
171
663026
3096
anh có vẻ là một người sẽ kiểm tra kĩ lưỡng mọi thứ.
11:06
so you're rather a checklist kind of guy.
172
666146
2766
11:08
I assume you have standards.
173
668936
1770
Tôi nghĩ là anh có những tiêu chuẩn nhất định.
11:10
YR: Yeah. I have no checklist for that.
174
670730
2707
- Vâng. Tôi không có danh sách để kiểm tra cho cái đó.
11:13
(Laughter)
175
673461
1098
- Chúng ta đừng nói cho sếp của anh biết.
11:14
BG: Let's not tell your employer.
176
674583
1651
11:16
(Laughter)
177
676258
1092
- Không, đó thực sự là hai thế giới khác nhau.
11:17
YR: No, that's really two worlds.
178
677374
1886
11:20
Civil aviation is something that we know very well.
179
680946
3096
Chúng ta đã biết quá rõ hàng không dân sự.
Chúng ta có một trăm năm kinh nghiệm.
11:24
We have a hundred years of experience.
180
684066
2896
11:26
And you can adapt really precisely.
181
686986
4234
Và ta có thể thích ứng rất chính xác.
Còn với chuyện rơi tự do này,
11:31
With that, I have to adapt to something new.
182
691244
2992
tôi phải tập thích ứng với những thứ mới mẻ.
11:34
That means improvise.
183
694260
1563
Tức là, ứng biến.
11:36
So it's really a play between these two approaches.
184
696260
3230
Đó thật sự là một cách vận dụng giữa hai phương pháp tiếp cận.
11:39
Something that I know very well, these principles.
185
699514
3215
Một thứ mà tôi biết rất rõ --
những nguyên lý này, chẳng hạn như
11:42
For example, we have two engines on an Airbus;
186
702753
3261
chúng ta có hai động cơ trên một chiếc Airbus,
nhưng chỉ với một động cơ, anh có thể làm cho nó bay được.
11:46
with only one engine, you can fly it.
187
706038
2355
Vì thế, phương án B -- luôn có một phương án B.
11:48
So plan B, always a plan B.
188
708417
2587
Trên một chiến đấu cơ, anh có một chiếc ghế tự bung.
11:51
In a fighter, you have an ejection seat.
189
711028
1906
11:52
That's my ejection seat.
190
712958
2027
Kia là chiếc ghế tự bung của tôi.
Vì vậy tôi tiếp cận theo cách của một phi công chuyên nghiệp
11:55
So I have the approach of a professional pilot
191
715009
2976
với lòng tôn kính của một người tiên phong
11:58
with the respect of a pioneer
192
718009
5245
trước Mẹ thiên nhiên.
12:03
in front of Mother Nature.
193
723278
1704
12:05
BG: It's well said.
194
725761
2475
- Anh nói rất hay. Rất hay.
12:08
What happens if one of the engines stops?
195
728260
2132
Điều gì sẽ xảy ra nếu như một trong số các động cơ ngưng hoạt động?
12:11
YR: I do a roll.
196
731404
3629
- Tôi làm một động tác lộn vòng.
12:15
And then I stabilize,
197
735057
3284
Sau đó tôi cân bằng lại,
và tùy vào độ cao của tôi,
12:18
and according to my altitude, I continue on two or three engines.
198
738365
3972
mà tôi tiếp tục với hai hay ba động cơ.
Điều đó đôi khi là khả thi --
12:22
It's sometimes possible.
199
742361
1557
12:23
It's quite complicated to explain,
200
743942
3177
cũng khó giải thích --
nhưng tùy theo tải trọng của tôi,
12:27
but according to which regime I was,
201
747143
3370
12:30
I can continue on two
202
750537
1699
tôi có thể tiếp tục với hai động cơ
12:32
and try to get a nice place to land, and then I open my parachute.
203
752260
3619
và cố gắng tìm một nơi thích hợp để hạ cánh, và sau đó tôi mở dù ra.
12:35
BG: So the beginning of the flight
204
755903
1621
- Vậy là lúc bắt đầu của chuyến bay
12:37
is actually you jump off a plane or a helicopter,
205
757548
2372
là anh nhảy ra khỏi máy bay hay trực thăng,
12:39
and you go on a dive and accelerate the engines,
206
759944
2719
và tiếp tục lao xuống và tăng tốc các động cơ,
12:42
and then you basically take off mid-air somewhere.
207
762687
2549
và sau đó cơ bản là anh anh cất cánh đâu đó trên không trung.
12:45
And then the landing, as we have seen,
208
765260
1976
Và sau đó màn hạ cánh, như chúng ta vừa thấy,
12:47
arriving on this side of the Channel,
209
767260
2842
xuống phía kia của eo biển,
là bằng một chiếc dù.
12:50
is through a parachute.
210
770126
1695
12:51
So just as a curiosity,
211
771845
1865
Tôi tò mò một chút,
12:53
where did you land when you flew over the Grand Canyon?
212
773734
2857
anh đã hạ cánh ở đâu khi bay qua Grand Canyon?
Có phải là anh đã hạ cánh trên rìa núi, hay phía dưới đáy?
12:57
Did you land on the rim, down at the bottom?
213
777156
2080
12:59
YR: It was down on the bottom.
214
779260
2270
- Ở dưới đáy.
13:01
And I came back afterward on the sled of the helicopter back.
215
781554
4352
Sau đó tôi quay lại
trên xe kéo của chiếc trực thăng.
13:05
But it was too stony and full of cactus on top.
216
785930
4409
Nhưng ở đó có quá nhiều đá và đầy những cây xương rồng phía trên.
13:10
(Laughter)
217
790363
1016
- Đó chính xác là lý do tôi hỏi anh.
13:11
BG: That's exactly why I asked the question.
218
791403
2142
- Và còn có những dòng chảy rất buồn cười ở đó nữa.
13:13
YR: And also, the currents are quite funny there.
219
793569
3825
13:17
There is big thermal activity,
220
797418
2206
Có một hoạt động nhiệt lớn,
13:19
big difference in altitude also.
221
799648
2032
và cũng rất khác nhau tại các độ cao.
13:21
So it was much safer for me to land at the bottom.
222
801704
3909
Vì vậy nên sẽ an toàn hơn nhiều cho tôi nếu hạ cánh ở phía dưới đáy.
- Tôi nghĩ lúc này đây, có nhiều thính giả
13:26
BG: I think that right now, many people are asking,
223
806201
2753
13:28
"When are you developing a double-seater
224
808978
1968
đang thắc mắc, "Thế thì lúc nào anh tạo ra một chiếc ghế đôi
13:30
so they can fly with you?"
225
810970
1266
để họ có thể bay cùng anh?"
13:32
YR: I have a standard answer.
226
812260
2182
- Tôi có một câu trả lời chuẩn.
13:34
Have you ever seen tandem birds?
227
814466
3476
Các bạn đã từng nhìn thấy những con chim bay song đôi chưa?
13:38
(Laughter)
228
818464
1003
- Một câu trả lời hoàn hảo.
13:39
BG: Perfect answer.
229
819491
1141
13:40
(Applause)
230
820656
3050
(Vỗ tay)
13:49
(Applause ends)
231
829063
1173
13:50
BG: Yves, one last question.
232
830260
2697
Câu hỏi cuối cùng dành cho anh, Yves.
13:52
What's next for you? What's next for Jetman?
233
832981
2255
Điều gì tiếp theo cho anh đây? "Jetman" sẽ có sự kiện gì tiếp theo?
13:55
YR: First, to instruct a younger guy.
234
835260
4311
- Trước hết tôi muốn dạy lại cho một anh chàng trẻ tuổi hơn.
13:59
I want to share it, to do formation flights.
235
839595
3019
Tôi muốn chia sẻ,
và làm những chuyến bay đội hình.
14:03
And I plan to start from a cliff,
236
843164
2514
Và tôi dự định xuất phát từ một vách đá,
14:05
like catapulted from a cliff.
237
845702
1881
giống như phóng ra từ một vách đá.
14:07
BG: So instead of jumping off a plane, yes?
238
847607
2001
- Thay vì nhảy ra khỏi máy bay đúng không?
14:09
YR: Yes, with the final goal to take off, but with initial speed.
239
849632
3904
- Đúng thế, mục tiêu cuối cùng là để cất cánh,
nhưng với tốc độ ban đầu.
14:13
Really, I go step by step.
240
853865
2007
Thực sự thì tôi tiến hành từng bước một.
14:15
It seems a little bit crazy, but it's not.
241
855896
3084
Nghe có vẻ hơi điên khùng,
nhưng không phải vậy.
14:19
It's possible to start already now, it's just too dangerous.
242
859004
3555
Hiện tại cũng đã có thể bắt đầu ngay, chỉ là quá nguy hiểm.
14:22
(Laughter)
243
862583
1960
(Cười)
14:24
Thanks to the increasing technology, better technology,
244
864567
5388
Nhờ có sự phát triển của công nghệ, công nghệ tốt hơn,
chuyện này sẽ trở nên an toàn hơn.
14:29
it will be safe.
245
869979
1283
Và tôi hy vọng nó sẽ dành cho tất cả mọi người.
14:31
And I hope it will be for everybody.
246
871286
1950
- Cảm ơn anh rất nhiều, Yves. Yves Rossy.
14:34
BG: Yves, thank you very much. Yves Rossy.
247
874071
2002
(Vỗ tay)
14:36
(Applause)
248
876097
3060
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7