How to Avoid Surveillance...With Your Phone | Christopher Soghoian | TED Talks

1,135,501 views ・ 2015-09-14

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hong-Hanh Tran Reviewer: Trang Nguyen Phuong
00:13
For more than 100 years,
0
13343
1729
Hơn 100 năm qua,
00:15
the telephone companies have provided wiretapping assistance to governments.
1
15096
4026
các công ty điện thoại đã cung cấp thiết bị hỗ trợ nghe lén cho chính phủ.
00:19
For much of this time, this assistance was manual.
2
19146
3538
Thời đó, sự trợ giúp này bằng thủ công.
00:22
Surveillance took place manually and wires were connected by hand.
3
22708
4118
Việc giám sát diễn ra một cách thủ công, và dây nhợ được nối bằng tay.
00:26
Calls were recorded to tape.
4
26850
1750
Các cuộc gọi thì được ghi vào băng.
00:29
But as in so many other industries,
5
29334
2144
Nhưng cũng như trong những ngành công nghiệp khác,
00:31
computing has changed everything.
6
31502
1766
máy tính đã làm thay đổi mọi thứ.
00:33
The telephone companies built surveillance features
7
33725
3023
Các công ty điện thoại gắn những chức năng giám sát
00:36
into the very core of their networks.
8
36772
2045
vào cái cốt lõi nhất trong mạng lưới của họ.
00:39
I want that to sink in for a second:
9
39494
1980
Tôi xin vài phút muốn đi sâu vào nó
00:41
Our telephones and the networks that carry our calls
10
41498
4260
Điện thoại và những mạng kết nối những cuộc gọi của chúng ta
00:45
were wired for surveillance first.
11
45782
2373
bị kết nối để giám sát đầu tiên.
00:48
First and foremost.
12
48179
1403
Đầu tiên và tiên quyết.
00:50
So what that means is that when you're talking to your spouse,
13
50763
3826
Vậy điều đó có nghĩa là khi bạn đang nói chuyện với vợ hoặc chồng bạn,
00:54
your children, a colleague or your doctor on the telephone,
14
54613
4322
với con bạn, một đồng nghiệp, hay bác sĩ bằng điện thoại, thì...
00:58
someone could be listening.
15
58959
1486
có thể bị người khác nghe được.
01:00
Now, that someone might be your own government;
16
60901
2565
Hiện tại, người đó có thể là chính phủ;
01:03
it could also be another government, a foreign intelligence service,
17
63490
4163
có thể là người của chính phủ khác, một cơ quan mật vụ nước ngoài,
01:07
or a hacker, or a criminal, or a stalker
18
67677
2827
kẻ "bắt cóc" dữ liệu, hay tội phạm, một kẻ bám đuôi...
01:10
or any other party that breaks into the surveillance system,
19
70528
3570
hay bất kỳ một ai "bẻ khoá" được hệ thống giám sát,
01:14
that hacks into the surveillance system of the telephone companies.
20
74122
4489
và xâm nhập vào hệ thống giám sát của các công ty điện thoại.
01:19
But while the telephone companies have built surveillance as a priority,
21
79834
4522
Trong khi những công ty ấy đã ưu tiên thiết lập hệ thống giám sát,
01:24
Silicon Valley companies have not.
22
84380
1816
thì các công ty ở Thung lũng Silicon không làm thế
01:26
And increasingly, over the last couple years,
23
86523
2519
Và nhiều năm qua, ngày càng tăng...
01:29
Silicon Valley companies have built strong encryption technology
24
89066
3662
số công ty ở Silicon Valley tạo công nghệ mã hoá mạnh
01:32
into their communications products
25
92752
1938
gắn vào các sản phẩm thông tin liên lạc
01:34
that makes surveillance extremely difficult.
26
94714
2266
làm cho việc giám sát cực kỳ khó khăn.
01:37
For example, many of you might have an iPhone,
27
97416
2174
Ví dụ, nhiều người trong các bạn có thể có iPhone,
01:39
and if you use an iPhone to send a text message
28
99614
2690
và nếu bạn dùng iPhone để gửi tin nhắn
01:42
to other people who have an iPhone,
29
102328
2177
tới người khác cũng có iPhone,
01:44
those text messages cannot easily be wiretapped.
30
104529
3010
những mẩu tin này không thể dễ dàng bị đọc trộm.
01:47
And in fact, according to Apple,
31
107563
1828
Thật ra, theo công ty Apple,
01:49
they're not able to even see the text messages themselves.
32
109415
2891
chính họ cũng không thấy được những tin nhắn này.
01:52
Likewise, if you use FaceTime to make an audio call
33
112662
3866
Giống như vậy, nếu bạn dùng FaceTime để thực hiện cuộc gọi bình thường
01:56
or a video call with one of your friends or loved ones,
34
116552
2611
hay gọi video với một người bạn hay người thân,
01:59
that, too, cannot be easily wiretapped.
35
119187
2129
cũng vậy, không thể dễ dàng bị nghe lén.
02:01
And it's not just Apple.
36
121340
1545
Không chỉ với Apple.
02:03
WhatsApp, which is now owned by Facebook
37
123315
2352
WhatsApp, hiện giờ do Facebook sở hữu
02:05
and used by hundreds of millions of people around the world,
38
125691
2858
và được hàng ngàn người trên thế giới sử dụng,
02:08
also has built strong encryption technology into its product,
39
128573
3507
cũng gắn công nghệ mã hoá mạnh trong sản phẩm của họ,
02:12
which means that people in the Global South can easily communicate
40
132104
3507
có nghĩa là những người ở phía Nam của địa cầu dễ dàng liên lạc--mà
02:15
without their governments, often authoritarian,
41
135635
2810
không bị chính quyền của họ, thường là những tay độc tài,
02:18
wiretapping their text messages.
42
138469
1734
đọc lén tin nhắn của họ
02:21
So, after 100 years of being able to listen to any telephone call --
43
141599
4945
Vậy nên sau 100 năm có thể nghe lén bất kỳ cuộc gọi nào,
02:26
anytime, anywhere --
44
146568
2554
mọi lúc, mọi nơi
02:29
you might imagine that government officials are not very happy.
45
149146
3131
bạn hình dung rằng nhân viên chính phủ không thấy vui chút nào.
02:32
And in fact, that's what's happening.
46
152301
1786
Đúng vậy, điều đó đang xảy ra.
02:34
Government officials are extremely mad.
47
154111
2219
Viên chức chính phủ cực kỳ tức giận.
02:36
And they're not mad because these encryption tools are now available.
48
156354
3875
Họ không nổi khùng bởi vì những công cụ mã hoá này giờ có sẵn.
02:40
What upsets them the most
49
160253
1818
Điều làm họ điên đầu nhất là
02:42
is that the tech companies have built encryption features into their products
50
162095
4167
những công ty công nghệ đã gắn chức năng mã hoá trong sản phẩm của họ
02:46
and turned them on by default.
51
166286
1873
và làm cho chúng mặc định.
02:48
It's the default piece that matters.
52
168547
1970
Đó là mảng mặc định có vấn đề.
02:50
In short, the tech companies have democratized encryption.
53
170541
3775
Tóm lại, những công ty công nghệ đã dân chủ hoá việc mã hoá.
02:55
And so, government officials like British Prime Minister David Cameron,
54
175165
3797
Vì vậy những quan chức chính phủ như Thủ Tướng Anh David Cameron,
02:58
they believe that all communications -- emails, texts, voice calls --
55
178986
4847
họ cho là tất cả phương tiện thông tin liên lạc-- email, nhắn tin, điện thoại--
03:03
all of these should be available to governments,
56
183857
2588
tất cả những cái đó nên cung cấp sẵn cho chính quyền,
03:06
and encryption is making that difficult.
57
186469
2102
và rồi mã hoá khiến điều đó trở nên khó khăn
03:09
Now, look -- I'm extremely sympathetic to their point of view.
58
189478
3384
Tôi thành thật cảm thông với quan điểm của họ.
03:12
We live in a dangerous time in a dangerous world,
59
192886
2532
Ta đang ở thời điểm nguy hiểm trong thế giới hiểm nguy
03:15
and there really are bad people out there.
60
195442
2000
và thật sự có rất người xấu quanh ta.
03:17
There are terrorists and other serious national security threats
61
197466
3115
Có khủng bố và những mối đe doạ an ninh quốc gia nghiêm trọng
03:20
that I suspect we all want the FBI and the NSA to monitor.
62
200605
3977
mà tôi cho là chúng ta đều muốn FBI hay NSA theo dõi.
03:25
But those surveillance features come at a cost.
63
205345
2703
Nhưng những tính năng giám sát đều có cái giá của nó.
03:29
The reason for that is
64
209357
1155
Lý do là vì
03:30
that there is no such thing as a terrorist laptop,
65
210536
2486
không có mấy thứ như máy tính xách tay của khủng bố,
hay di động của bọn buôn thuốc phiện.
03:33
or a drug dealer's cell phone.
66
213046
1507
03:34
We all use the same communications devices.
67
214902
2963
Chúng ta cùng xài những thiết bị thông tin liên lạc giống nhau
03:38
What that means is that if the drug dealers' telephone calls
68
218577
3675
Điều đó có nghĩa là nếu những cuộc điện thoại của tên buôn thuốc phiện
03:42
or the terrorists' telephone calls can be intercepted,
69
222276
2545
hay của những tên khủng bố có thể bị chặn lại,
03:44
then so can the rest of ours, too.
70
224845
1996
thì với tất cả chúng ta cũng thế thôi.
03:46
And I think we really need to ask:
71
226865
1627
Tôi nghĩ ta thật sự nên đặt câu hỏi
03:48
Should a billion people around the world be using devices
72
228516
3127
Có nên để triệu người trên thế giới cứ sử dụng các thiết bị đó
03:51
that are wiretap friendly?
73
231667
1419
mà bị nghe lén một cách thân thiện?
03:55
So the scenario of hacking of surveillance systems that I've described --
74
235407
3748
Cảnh tượng xâm nhập hệ thống giám sát mà tôi vừa mô tả--
03:59
this is not imaginary.
75
239179
2111
đây không phải hư cấu đâu
04:01
In 2009,
76
241622
1152
Vào năm 2009,
04:02
the surveillance systems that Google and Microsoft built into their networks --
77
242798
4047
hệ thống giám sát mà Google và Microsoft gắn vào mạng lưới của họ--
04:06
the systems that they use to respond to lawful surveillance requests
78
246869
3491
hệ thống mà họ dùng để đáp ứng những yêu cầu giám sát hợp pháp
04:10
from the police --
79
250384
1166
từ cảnh sát--
04:11
those systems were compromised by the Chinese government,
80
251574
2668
những hệ thống bị chính quyền Trung Quốc gây tổn hại
04:14
because the Chinese government wanted to figure out
81
254266
2397
bởi vì chính quyền Trung Quốc muốn biết
04:16
which of their own agents the US government was monitoring.
82
256687
2892
những người mật vụ nào của họ Chính phủ Mỹ đang theo dõi.
04:20
By the same token,
83
260269
1271
Cũng cùng cách làm,
04:21
in 2004, the surveillance system built into the network
84
261564
3419
năm 2004, hệ thống giám sát gắn vào mạng
04:25
of Vodafone Greece -- Greece's largest telephone company --
85
265007
3174
của Vodafone Greece - công ty điện thoại lớn nhất Hy Lạp--
04:28
was compromised by an unknown entity,
86
268205
2579
bị xâm phạm do một kẻ giấu mặt,
04:30
and that feature, the surveillance feature,
87
270808
2040
và tính năng đó, tính năng giám sát,
04:32
was used to wiretap the Greek Prime Minister
88
272872
2278
bị lợi dụng để nghe lén Thủ Tướng Hy Lạp
04:35
and members of the Greek cabinet.
89
275174
1719
và những thành viên trong Nội Các Hy Lạp.
04:37
The foreign government or hackers who did that were never caught.
90
277313
3064
Chính phủ nước ngoài hay hacker gây ra vụ việc không bao giờ bị bắt
04:41
And really, this gets to the very problem with these surveillance features,
91
281955
3697
Thật sự, điều này dẫn tới chính cái vấn đề với những tính năng giám sát này,
04:45
or backdoors.
92
285676
1260
hay gọi là "cửa sau".
04:46
When you build a backdoor into a communications network
93
286960
3202
Khi bạn xây một cái "cửa sau" trong hệ thống mạng viễn thông,
04:50
or piece of technology,
94
290186
1301
hay một phần của công nghệ,
04:51
you have no way of controlling who's going to go through it.
95
291511
3048
bạn không có cách nào kiểm soát ai ra vào cửa đó.
04:55
You have no way of controlling
96
295243
1445
Bạn không tài nào kiểm soát được
04:56
whether it'll be used by your side or the other side,
97
296712
2770
liệu bạn sẽ dùng nó hay ai khác dùng nó,
04:59
by good guys, or by bad guys.
98
299506
1911
người tốt hay người xấu dùng.
05:01
And so for that reason, I think that it's better
99
301980
2519
Chính vì lý do đó, tôi nghĩ tốt hơn
05:04
to build networks to be as secure as possible.
100
304523
2652
nên xây những hệ thống mạng càng an toàn càng tốt.
05:08
Yes, this means that in the future,
101
308271
2409
Vâng, điều đó có nghĩa là trong tương lai,
05:10
encryption is going to make wiretapping more difficult.
102
310704
2566
mã hoá sẽ làm cho việc nghe lén trở nên khó khăn hơn.
05:13
It means that the police are going to have a tougher time
103
313280
2669
Có nghĩa là cảnh sát sẽ có khoảng thời gian vất vả hơn
05:15
catching bad guys.
104
315949
1336
để bắt được những kẻ xấu.
05:17
But the alternative would mean to live in a world
105
317309
2556
Hay một lựa chọn khác, là sống trong một thế giới
05:19
where anyone's calls or anyone's text messages could be surveilled
106
319889
3631
mà cuộc gọi hay tin nhắn của bất kỳ ai có thể bị nghe lén
05:23
by criminals, by stalkers and by foreign intelligence agencies.
107
323544
3726
bởi tội phạm, những kẻ bám đuôi hay cơ quan mật vụ nước ngoài.
05:27
And I don't want to live in that kind of world.
108
327294
2312
Tôi không muốn sống trong thế giới như thế.
05:30
And so right now, you probably have the tools
109
330102
2715
Nên từ bây giờ, bạn có lẽ có những công cụ
05:32
to thwart many kinds of government surveillance
110
332841
2318
để ngăn chặn chính phủ nghe lén bằng nhiều cách
05:35
already on your phones and already in your pockets,
111
335183
2983
đã được gắn trong điện thoại và có sẵn trong túi của bạn.
05:38
you just might not realize how strong and how secure those tools are,
112
338190
3779
bạn có lẽ không nhận ra những công cụ này mạnh và an toàn thế nào,
05:41
or how weak the other ways you've used to communicate really are.
113
341993
3529
hay những phương tiện khác bạn từng dùng để liên lạc yếu kém thế nào.
05:46
And so, my message to you is this:
114
346737
2127
Vì vậy, thông điệp của tôi gởi bạn là:
05:50
We need to use these tools.
115
350110
1653
Chúng ta cần dùng những công cụ này.
05:52
We need to secure our telephone calls.
116
352239
2304
Ta cần giữ an toàn cho các cuộc gọi của ta
05:54
We need to secure our text messages.
117
354567
1849
Ta cần giữ an toàn cho các tin nhắn của ta
05:56
I want you to use these tools.
118
356950
1652
Tôi muốn bạn dùng những công cụ này.
05:58
I want you to tell your loved ones, I want you to tell your colleagues:
119
358626
3356
Tôi muốn bạn nói với người thân, Tôi muốn bạn nói với đồng nghiệp:
06:02
Use these encrypted communications tools.
120
362006
2424
Hãy dùng những công cụ liên lạc được mã hoá này.
06:04
Don't just use them because they're cheap and easy,
121
364454
2676
Không chỉ dùng vì nó rẻ và dễ dùng,
06:07
but use them because they're secure.
122
367154
2004
mà dùng vì độ an toàn của chúng.
06:09
Thank you.
123
369182
1255
Cảm ơn.
06:10
(Applause)
124
370461
3586
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7