Myriam Sidibe: The simple power of handwashing

159,890 views ・ 2014-10-14

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhu PHAM Reviewer: Summer Ho
00:12
So imagine that a plane is about to crash
0
12408
5762
Hãy tưởng tượng một chiếc may bay sắp rơi
00:18
with 250 children and babies,
1
18170
2801
chở theo 250 trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh
00:20
and if you knew how to stop that, would you?
2
20971
3419
nếu biết cách ngăn nó, bạn có hành động không?
00:24
Now imagine
3
24390
1971
Giờ hãy tưởng tượng,
00:26
that 60 planes full of babies under five
4
26361
3639
có 60 chiếc máy bay
00:30
crash every single day.
5
30000
3210
chở đầy trẻ dưới 5 tuổi, rơi mỗi ngày
00:33
That's the number of kids
6
33210
1772
Đó là số trẻ em
00:34
that never make it to their fifth birthday.
7
34982
2325
không sống được đến sinh nhật lần thứ 5
00:37
6.6 million children
8
37307
3240
6.6 triệu trẻ em
00:40
never make it to their fifth birthday.
9
40547
3591
không bao giờ có được sinh nhật thứ 5
00:44
Most of these deaths are preventable,
10
44138
2456
Hầu hết những cái chết ấy có thể được ngăn chặn
00:46
and that doesn't just make me sad,
11
46594
1968
và điều đó không chỉ khiến tôi buồn
00:48
it makes me angry,
12
48562
1696
nó khiến tôi tức giận
00:50
and it makes me determined.
13
50258
2358
và làm tôi thêm quyết tâm
00:52
Diarrhea and pneumonia
14
52616
1890
Tiêu chảy và Viêm phổi là
00:54
are among the top two killers
15
54506
1816
hai nguyên nhân gây tử vong hàng đầu
00:56
of children under five,
16
56322
2318
cho trẻ dưới 5 tuổi,
00:58
and what we can do to prevent these diseases
17
58640
2256
và những gì có thể ngăn cản những bệnh dịch này
01:00
isn't some smart,
18
60896
2180
không phải công nghệ tiên tiến
01:03
new technological innovations.
19
63076
2917
thông minh nào
01:05
It's one of the world's oldest inventions:
20
65993
4879
Mà là một trong những phát mình lâu đời nhất
01:10
a bar of soap.
21
70872
3525
một bánh xà phòng
01:14
Washing hands with soap,
22
74397
1432
Rửa tay bằng xà phòng
01:15
a habit we all take for granted,
23
75829
2371
một thói quen chúng ta đã có từ lâu
01:18
can reduce diarrhea by half,
24
78200
2284
có thể giảm bệnh tiêu chảy đi một nửa
01:20
can reduce respiratory infections by one third.
25
80484
3656
có thể giảm một phần ba ảnh hưởng của viêm phế quản
01:24
Handwashing with soap
26
84140
1771
Rửa tay với xà phòng
01:25
can have an impact
27
85911
1649
có thể có tác dụng
01:27
on reducing flu, trachoma, SARS,
28
87560
5027
giảm cảm cúm, đau mắt hột, SARS
01:32
and most recently in the case of cholera
29
92587
2390
và gần đây nhất là trường hợp của dịch tả
01:34
and Ebola outbreak,
30
94977
2690
và sự bùng phát của dịch Ebola
01:37
one of the key interventions
31
97667
1691
một trong những cách can thiệp chính
01:39
is handwashing with soap.
32
99358
2818
là rửa tay với xà phòng
01:42
Handwashing with soap keeps kids in school.
33
102176
3255
Rửa tay bằng xà phòng giúp những đứa trẻ ở trường
01:45
It stops babies from dying.
34
105431
2823
và những trẻ sơ sinh tránh khỏi tử vong
01:48
Handwashing with soap
35
108254
1873
Rửa tay với xà phòng
01:50
is one of the most cost-effective
36
110127
2797
là một trong những cách hiệu quả nhất
01:52
ways of saving children's lives.
37
112924
2546
để cứu mạng những đứa trẻ
01:55
It can save over 600,000 children every year.
38
115470
3656
Nó có thể cứu hơn 600 triệu trẻ mỗi năm
01:59
That's the equivalent of stopping
39
119126
2964
Đồng nghĩa với việc ngăn chặn được
02:02
10 jumbo jets
40
122090
1980
10 máy bay phản lực cỡ lớn
02:04
full of babies and children
41
124070
1928
chở đầy trẻ em
02:05
from crashing every single day.
42
125998
2711
khỏi bị rơi mỗi ngày
02:08
I think you'll agree with me that that's a pretty
43
128709
2424
Tôi nghĩ bạn sẽ đồng ý với tôi rằng đó
02:11
useful public health intervention.
44
131133
3282
là biện pháp sức khỏe cộng đồng hữu ích
02:14
So now just take a minute.
45
134415
2950
Giờ hãy dành ra ít phút
02:17
I think you need to get to know the person next to you.
46
137365
1936
Tôi nghĩ bạn nên biêt về người bên cạnh
02:19
Why don't you just shake their hands.
47
139301
1948
Sao các bạn không bắt tay nhau
02:21
Please shake their hands.
48
141249
2244
Làm ơn hãy bắt tay nhau
02:23
All right, get to know each other.
49
143493
1300
Được rồi, hãy làm quen với nhau
02:24
They look really pretty.
50
144793
1535
Họ trông thật đẹp
02:26
All right.
51
146328
1773
Được rồi
02:28
So what if I told you
52
148101
2298
Vậy nếu tôi nói với các bạn
02:30
that the person whose hands you just shook
53
150399
2585
rằng người bạn vừa bắt tay
02:32
actually didn't wash their hands
54
152984
1708
thực ra chưa rửa tay
02:34
when they were coming out of the toilet? (Laughter)
55
154692
2658
sau khi đi vệ sinh? (Cười)
02:37
They don't look so pretty anymore, right?
56
157350
3330
Trông họ không còn đẹp nữa phải không?
02:40
Pretty yucky, you would agree with me.
57
160680
3156
Thật kinh, bạn sẽ đồng ý với tôi
02:43
Well, statistics are actually showing
58
163836
1665
Ồ, thông kê thực tế đã chỉ ra rằng
02:45
that four people out of five
59
165501
2416
cứ trong 5 người sẽ có 4 người
02:47
don't wash their hands when they come out of the toilet,
60
167917
2608
không rửa tay sau khi đi vệ sinh
02:50
globally.
61
170525
1688
trên toàn thế giới
02:52
And the same way,
62
172213
2270
Và như thế, chúng ta không rửa tay
02:54
we don't do it when we've got fancy toilets,
63
174483
2744
trong khi có những nhà vệ sinh sang trọng
02:57
running water, and soap available,
64
177227
2450
có sẵn vòi nước và xà phòng
02:59
it's the same thing in the countries
65
179677
1934
Điều tương tự cũng xảy ra ở các nước
03:01
where child mortality is really high.
66
181611
3374
có tỷ lệ tử vong ở trẻ em cao
03:04
What is it? Is there no soap?
67
184985
2314
Cái gì thế? Không có xà phòng sao?
03:07
Actually, soap is available.
68
187299
2249
Thực ra, xà phòng có sắn
03:09
In 90 percent of households in India,
69
189548
3655
Trong nhà của 90% hộ dân ở Ấn Độ
03:13
94 percent of households in Kenya,
70
193203
2680
94% hộ dân ở Kenya
03:15
you will find soap.
71
195883
1480
bạn có thể tìm thấy xà phòng
03:17
Even in countries where soap is the lowest,
72
197363
3837
Thậm chí ở những nước có tỷ lệ thấp nhất
03:21
like Ethiopia, we are at 50 percent.
73
201200
3579
như Ethiopia với 50%
03:24
So why is it?
74
204779
1227
Vậy nguyên do tại sao?
03:26
Why aren't people washing their hands?
75
206006
2933
Tại sao mọi người không rửa tay?
03:28
Why is it that Mayank,
76
208939
2384
Tại sao Manyak
03:31
this young boy that I met in India,
77
211323
2267
cậu bé mà tôi đã gặp ở Ấn Độ
03:33
isn't washing his hands?
78
213590
1745
không rửa tay?
03:35
Well, in Mayank's family,
79
215335
2612
Ồ, ở nhà Mayank
03:37
soap is used for bathing,
80
217947
2432
xà phòng dùng để tắm
03:40
soap is used for laundry,
81
220379
1992
xà phòng dùng để giặt giũ
03:42
soap is used for washing dishes.
82
222371
2869
xà phòng dùng để rửa bát.
03:45
His parents think sometimes
83
225240
1867
Bố mẹ cậu bé cho rằng
03:47
it's a precious commodity,
84
227107
1564
đó là một vật phẩm quý giá
03:48
so they'll keep it in a cupboard.
85
228671
2267
nên họ cất nó trong tủ.
03:50
They'll keep it away from him so he doesn't waste it.
86
230938
2754
Họ cất nó đi để cậu bé không lãng phí nó.
03:53
On average, in Mayank's family,
87
233692
2550
Trung bình, trong nhà Mayank
03:56
they will use soap for washing hands
88
236242
2072
họ dùng xà phòng rửa tay
03:58
once a day
89
238314
1451
một lần trong ngày
03:59
at the very best, and sometimes
90
239765
2365
Đó là lúc nhiều nhất, còn đôi lúc
04:02
even once a week for washing hands with soap.
91
242130
2985
cả tuần mới rửa tay với xà phòng một lần.
04:05
What's the result of that?
92
245115
2215
Vậy hậu quả là gì?
04:07
Children pick up disease
93
247330
1865
Trẻ em mắc bệnh
04:09
in the place that's supposed to love them
94
249195
1675
ở ngay nơi đáng lẽ chúng phải được
04:10
and protect them the most, in their homes.
95
250870
4908
yêu thương, bảo vệ nhất- nhà của chúng
04:15
Think about where you learned to wash your hands.
96
255778
2548
Nghĩ về nơi bạn đã học cách rửa tay.
04:18
Did you learn to wash your hands at home?
97
258326
2804
Bạn đã học cách rửa tay ở nhà ư?
04:21
Did you learn to wash your hands in school?
98
261130
2776
Hay bạn học cách rửa tay ở trường?
04:23
I think behavioral scientists will tell you
99
263906
2480
Tôi nghĩ nhà khoa học hành vi sẽ cho bạn biết
04:26
that it's very difficult to change the habits
100
266386
2539
là rất khó để thay đổi thói quen
04:28
that you have had early in life.
101
268925
4885
mà bạn sớm có trong đời.
04:33
However, we all copy what everyone else does,
102
273810
2797
Tuy nhiên, chúng ta bắt chước những điều người khác làm
04:36
and local cultural norms are something
103
276607
2724
và tập quán văn hóa địa phương
04:39
that shape how we change our behavior,
104
279331
3311
là thứ định hình cách chúng ta thay đổi hành vi
04:42
and this is where the private sector comes in.
105
282642
2776
Và đây là nơi khu vực tư hoạt động
04:45
Every second in Asia and Africa,
106
285418
3800
Mỗi giây ở Châu Á và Châu Phi
04:49
111 mothers
107
289218
2922
111 bà mẹ
04:52
will buy this bar to protect their family.
108
292140
3718
mua bánh xà phòng này để bảo vệ gia đình
04:55
Many women in India will tell you
109
295858
2040
Nhiều phụ nữ Ấn Độ sẽ nói với bạn rằng
04:57
they learned all about hygiene, diseases,
110
297898
2226
Họ đã học về vệ sinh, dịch bệnh
05:00
from this bar of soap from Lifebuoy brand.
111
300124
3746
từ những bánh xà phòng của hãng Lifebuoy
05:03
Iconic brands like this one
112
303870
1875
Những nhãn hàng như thế này
05:05
have a responsibility to do good
113
305745
1888
có trách nhiệm làm việc tốt
05:07
in the places where they sell their products.
114
307633
2481
ở nơi họ bán sản phẩm
05:10
It's that belief, plus the scale of Unilever,
115
310114
3175
Đó là niềm tin, và phạm vi của Unilever
05:13
that allows us to keep talking about
116
313289
2440
cho phép chúng ta tiếp tục nói về
05:15
handwashing with soap and hygiene to these mothers.
117
315729
3816
rửa tay với xà phòng và vệ sinh với các bà mẹ
05:19
Big businesses and brands can change
118
319545
3272
Các doanh nghiệp, nhãn hiệu lớn có thể thay đổi
05:22
and shift those social norms
119
322817
2152
và chuyển biến những tập quá xã hội
05:24
and make a difference for those habits
120
324969
1912
và tạo sự khác biệt trong các thói quen
05:26
that are so stubborn.
121
326881
2180
đã từng ăn sâu.
05:29
Think about it:
122
329061
1258
Hãy nghĩ về điều đó:
05:30
Marketeers spend all their time
123
330319
3505
Những người làm Marketing dành hết thời gian
05:33
making us switch from one brand to the other.
124
333824
4356
khiến ta đổi từ hãng này sang hãng khác
05:38
And actually, they know how to transform
125
338180
2990
Và thực thế, họ biết cách biến
05:41
science and facts into compelling messages.
126
341170
3033
khoa học và thông tin thành những thông điệp thuyết phục
05:44
Just for a minute, imagine
127
344203
1896
Chỉ một phút thôi, hãy tưởng tượng
05:46
when they put all their forces behind
128
346099
2741
khi họ tập trung mọi nguồn lực
05:48
a message as powerful as handwashing with soap.
129
348840
2950
vào thông điệp rửa tay bằng xà phòng
05:51
The profit motive is transforming health outcomes
130
351790
2959
Động lực vì lợi nhuận biến thành vì sức khỏe
05:54
in this world.
131
354749
1878
trên thế giới này
05:56
But it's been happening for centuries:
132
356627
1819
Nhưng nó đã từng diễn ra cách đây hàng thế kỷ
05:58
the Lifebuoy brand was launched in 1894
133
358446
3533
Lifebuoy đã ra đời năm 1894
06:01
in Victorian England
134
361979
1736
ở vùng Victoria nước Anh
06:03
to actually combat cholera.
135
363715
2272
để đấu tranh với dịch tả
06:05
Last week, I was in Ghana
136
365987
2304
Tuần trước, tôi ở Ghana
06:08
with the minister of health,
137
368291
1539
cùng với Bộ Y tế
06:09
because if you don't know,
138
369830
1219
Vì nếu bạn chưa biết
06:11
there's a cholera outbreak in Ghana at the moment.
139
371049
2657
Đang có đợt bùng phát dịch tả ở đó
06:13
A hundred and eighteen years later,
140
373706
2136
118 năm trước
06:15
the solution is exactly the same:
141
375842
1920
giải pháp cũng như vậy
06:17
It's about ensuring that they have access
142
377762
2496
là đảm báo họ có thể tiếp cận
06:20
to this bar of soap,
143
380258
1416
bánh xà phòng này
06:21
and that they're using it,
144
381674
1745
và họ dùng nó
06:23
because that's the number one way
145
383419
1960
vì đó là cách tốt nhất
06:25
to actually stop cholera from spreading.
146
385379
3231
để thực sự ngăn dịch tả lan rộng
06:28
I think this drive for profit
147
388610
2400
Tôi nghĩ động lực vì lợi nhuận
06:31
is extremely powerful,
148
391010
1871
là vô cùng mạnh mẽ
06:32
sometimes more powerful than
149
392881
1460
đôi khi còn mạnh hơn
06:34
the most committed charity or government.
150
394341
3295
chính phủ hay quỹ từ thiện nào
06:37
Government is doing what they can,
151
397636
1802
Chính phủ đang làm những gì họ có thể
06:39
especially in terms of the pandemics
152
399438
3375
đặc biệt là với các đại dịch
06:42
and epidemics such as cholera,
153
402813
2537
và nạn dịch như dịch tả.
06:45
or Ebola at the moment,
154
405350
1455
hay như Ebola vào lúc này
06:46
but with competing priorities.
155
406805
2540
nhưng với những ưu tiên cạnh tranh
06:49
The budget is not always there.
156
409345
2505
Ngân sách không phải lúc nào cũng có sẵn
06:51
And when you think about this,
157
411850
1863
Và khi bạn nghĩ về nó
06:53
you think about what is required
158
413713
2107
bạn nghĩ về những thứ cần
06:55
to make handwashing a daily habit,
159
415820
2321
để khiến việc rửa tay với xà phòng thành thói quen hàng ngày
06:58
it requires sustained funding
160
418141
3821
Nó yêu cầu nguồn tài trợ lâu bền
07:01
to refine this behavior.
161
421962
3108
để duy trì thói quen đó
07:05
In short, those that fight for public health
162
425070
4433
Tóm lại, đấu tranh cho sức khỏe cộng đồng
07:09
are actually dependent upon the soap companies
163
429503
2764
thực sự phụ thuộc vào các công ty xà phòng
07:12
to keep promoting handwashing with soap.
164
432267
2996
để thúc đẩy rửa tay với xà phòng.
07:15
We have friends like USAID,
165
435263
3242
Chúng tôi có những người bạn như USAID
07:18
the Global Public-Private Partnership for Handwashing with Soap,
166
438505
3305
đối tác toàn cầu về rửa tay với xà phòng
07:21
London School of Hygiene and Tropical Medicine,
167
441810
2160
trường Y học London về vệ sinh và thuốc nhiệt đới
07:23
Plan, WaterAid,
168
443970
1569
PLAN, WaterAid
07:25
that all believe
169
445539
1507
những người đều tin vào
07:27
for a win-win-win partnership.
170
447046
3715
mối quan hệ đôi bên đều có lợi
07:30
Win for the public sector,
171
450761
1985
Có lợi cho khu vực công
07:32
because we help them reach their targets.
172
452746
3075
vì chúng tôi đã giúp họ đạt mục tiêu
07:35
Win for the private sector,
173
455821
2388
Có lợi cho khu vực tư
07:38
because we build new generations
174
458209
1414
vì chúng tối xây dựng những thế hệ mới
07:39
of future handwashers.
175
459623
1797
của máy rửa tay trong tương lai
07:41
And most importantly,
176
461420
2213
Và điều quan trọng nhất
07:43
win for the most vulnerable.
177
463633
2607
là lợi ích cho những người tổn thưởng nhất
07:46
On October 15,
178
466240
2056
Vào ngày 15 tháng 10
07:48
we will celebrate Global Handwashing Day.
179
468296
2352
Chúng tôi sẽ kỷ niệm ngày Quốc tế rửa tay
07:50
Schools, communities,
180
470648
1720
Các trường học, cộng đồng
07:52
our friends in the public sector
181
472368
1880
bạn của chúng tôi ở khu vực công
07:54
and our friends in the private sector —
182
474248
2616
và bạn của chúng tôi ở khu vực tư
07:56
yes, on that day even our competitors,
183
476864
2280
vâng, vào hôm đó, thậm chí đối thủ của chúng tôi
07:59
we all join hands to celebrate
184
479144
1986
sẽ chung tay kỷ niệm
08:01
the world's most important
185
481130
1982
can thiệp tới sức khỏe cộng đồng
08:03
public health intervention.
186
483112
2048
quan trong nhất thế giới
08:05
What's required,
187
485160
1225
Việc cần thiết
08:06
and again where the private sector can make a huge difference,
188
486385
2736
và nơi khu vực tư có thể tạo sự khác biệt to lớn
08:09
is coming up with this big, creative thinking
189
489121
3766
là đưa ra những ý tưởng lớn, sáng tạo
08:12
that drives advocacy.
190
492887
2241
đem lại sự ủng hộ tích cực
08:15
If you take our Help a Child Reach 5 campaign,
191
495128
2663
Nếu bạn tham gia chiến dịch "Help a Child Reach 5"
08:17
we've created great films
192
497791
2979
chúng tôi đã tạo những thước phim
08:20
that bring the message of handwashing with soap
193
500770
2086
mang những thông điệp về rửa tay với xà phòng
08:22
to the everyday person
194
502856
1695
tới mọi người mỗi ngày
08:24
in a way that can relate to them.
195
504551
2576
theo cách họ thấy mình có liên quan
08:27
We've had over 30 million views.
196
507127
1760
Chúng tôi đã có hơn 30 triệu lượt xem
08:28
Most of these discussions are still happening online.
197
508887
2527
Phần lớn tranh luận vẫn diễn ra trên mạng
08:31
I urge you to take five minutes
198
511414
1472
Tôi mong các bạn dành 5 phút
08:32
and look at those films.
199
512886
4057
và xem những thước phim đó
08:36
I come from Mali,
200
516943
1529
Tôi tới từ Mali
08:38
one of the world's poorest countries.
201
518472
2343
một trong những nước nghèo nhất thế giới
08:40
I grew up in a family where every dinner conversation
202
520815
2736
tôi lớn lên trong gia đình nơi bữa tối mỗi ngày
08:43
was around social justice.
203
523551
2178
đều xoay quanh công lý xã hội
08:45
I trained in Europe's premier school of public health.
204
525729
3528
Tôi được đào tạo ở châu Âu về sức khỏe cộng đồng
08:49
I think I'm probably one of the only women
205
529257
1728
Tôi nghĩ mình là phụ nữ duy nhất
08:50
in my country with this high degree in health,
206
530985
3441
ở nước tôi có bằng cấp cao về y tế
08:54
and the only one
207
534426
1484
và là người duy nhất
08:55
with a doctorate in handwashing with soap.
208
535910
3602
với bằng tiến sĩ về rửa tay với xà phòng
08:59
(Laughter)
209
539512
1736
(Cười)
09:01
(Applause)
210
541248
4212
(Vỗ tay)
09:07
Nine years ago, I decided,
211
547872
2351
Chín năm trước, tôi quyết định,
09:10
with a successful public health career in the making,
212
550223
2913
với sự nghiệp y tế cộng đồng thành công,
09:13
that I could make the biggest impact coming,
213
553136
3528
tôi sẽ tạo ảnh hưởng lớn nhất
09:16
selling and promoting the world's best invention
214
556664
3031
để giới thiệu, bán và quảng bá phát minh vĩ đại nhất thế giới
09:19
in public health: soap.
215
559695
2535
với sức khỏe cộng đồng: xà phòng
09:22
We run today the world's largest
216
562230
2129
Chúng tôi tiến hành chương trình rửa tay
09:24
handwashing program
217
564359
1371
lớn nhất thế giới
09:25
by any public health standards.
218
565730
2578
với bất cứ tiêu chuẩn sức khỏe cộng đồng
09:28
We've reached over 183 million people
219
568308
3472
Chúng tôi đã đạt hơn 183 triệu người
09:31
in 16 countries.
220
571780
3190
ở 16 nước
09:34
My team and I have the ambition
221
574970
1836
Đội tôi và tôi có tham vọng
09:36
to reach one billion by 2020.
222
576806
3758
đạt được 1 tỷ người cho tới năm 2020
09:40
Over the last four years,
223
580564
2194
Trong 4 năm qua
09:42
business has grown double digits,
224
582758
2728
công việc phát triển theo cấp số nhân
09:45
whilst child mortality has reduced
225
585486
1937
tỷ lệ trẻ tử vong đã giảm
09:47
in all the places where soap use has increased.
226
587423
4422
ở những nơi dùng nhiều xà phòng hơn
09:51
It may be uncomfortable for some to hear —
227
591845
2305
Có thể một số không thoải mái khi nghe
09:54
business growth and lives saved
228
594150
2255
kinh doanh đi lên và cứu nhiều mạng sống
09:56
somehow equated in the same sentence —
229
596405
3513
được đặt ngang nhau
09:59
but it is that business growth
230
599918
1919
nhưng kinh doanh có phát triển
10:01
that allows us to keep doing more.
231
601837
2296
mới cho phép chúng ta làm được hơn thế
10:04
Without it, and without talking about it,
232
604133
2744
Không có nó, và không nói về nó
10:06
we cannot achieve the change that we need.
233
606877
4048
thì ta không thể có thay đổi mà mình cần
10:10
Last week, my team and I
234
610925
2185
Tuần trước, tôi và đồng đội
10:13
spent time visiting mothers
235
613110
3296
dành thời gian thăm các bà mẹ
10:16
that have all experienced the same thing:
236
616406
2511
đã đều phải trải qua
10:18
the death of a newborn.
237
618917
2432
cái chết của một đứa bé mới chào đời
10:21
I'm a mom. I can't imagine anything more powerful
238
621349
3000
Là một người mẹ, tôi không thể hình dung ra bất cứ thứ gì
10:24
and more painful.
239
624349
2913
tác động mạnh mẽ và đau đớn hơn thế
10:27
This one is from Myanmar.
240
627262
2632
Đây là một người Myanmar
10:29
She had the most beautiful smile,
241
629894
2006
Cô ấy có một nụ cười đẹp
10:31
the smile, I think, that life gives you
242
631900
2210
tôi nghĩ nụ cười là thứ cuộc đời ban tặng
10:34
when you've had a second chance.
243
634110
2387
khi bạn có cơ hôi thứ hai
10:36
Her son, Myo, is her second one.
244
636497
3334
Con trai cô ấy, Myo, là đứa con thứ hai
10:39
She had a daughter
245
639831
1904
Cô ấy có một cô con gái
10:41
who passed away at three weeks,
246
641735
2392
đã mất cách đây 3 tuần
10:44
and we know that the majority
247
644127
2353
và chúng ta biết, phần lớn
10:46
of children that actually die
248
646480
1340
trẻ em chết
10:47
die in the first month of their life,
249
647820
1866
trong tháng đầu tiên của cuộc đời
10:49
and we know that if we give a bar of soap
250
649686
2868
và ta biết nếu trao một bánh xà phòng
10:52
to every skilled birth attendant,
251
652554
2260
cho mỗi bà đỡ và nếu xà phòng được dùng
10:54
and that if soap is used before touching the babies,
252
654814
2550
trước khi họ chạm vào những đứa trẻ
10:57
we can reduce and make a change
253
657364
1242
chúng ta có thể giảm và thay đổi
10:58
in terms of those numbers.
254
658606
2044
số lượng đó
11:00
And that's what inspires me,
255
660650
1868
Và đó là điều đã thôi thúc tôi
11:02
inspires me to continue in this mission,
256
662518
2232
tạo cảm hứng cho tôi tiếp tục nhiệm vụ này
11:04
to know that I can equip her
257
664750
2384
để biết rằng tôi có thể trang bị cho cô ấy
11:07
with what's needed
258
667134
1805
với những gì cô ấy cần
11:08
so that she can do
259
668939
1851
để cô ấy có thể thực hiện
11:10
the most beautiful job in the world:
260
670790
2064
công việc cao cả nhất trên thế giới này:
11:12
nurturing her newborn.
261
672854
2126
nuôi nấng sinh linh mới chào đời của cô ấy
11:14
And next time you think of a gift
262
674980
2305
Và lần sau khi bạn nghĩ về một món quà
11:17
for a new mom and her family,
263
677285
2090
cho một bà mẹ trẻ và gia đình của co ấy
11:19
don't look far: buy her soap.
264
679375
2790
không đâu xa, hãy tặng cô ấy bánh xà phòng
11:22
It's the most beautiful invention in public health.
265
682165
3208
Đó là phát minh đẹp nhất lĩnh vực sức khỏe cộng đồng
11:25
I hope you will join us
266
685373
2376
Tôi hy vọng các bạn tham gia với chúng tôi
11:27
and make handwashing part of your daily lives
267
687749
2952
biến việc rửa tay thành một phần
11:30
and our daily lives
268
690701
1704
cuộc sống hàng ngày của chúng ta
11:32
and help more children like Myo
269
692405
2224
và giúp nhiều đứa trẻ như Myo có thể có
11:34
reach their fifth birthday.
270
694629
1128
sinh nhật thứ 5 trong đời
11:35
Thank you.
271
695757
2407
Cám ơn các bạn
11:38
(Applause)
272
698164
2214
(vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7