"Redemption Song" | John Legend

314,094 views ・ 2016-08-10

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Duong Dinh Reviewer: BachMy Nguyen
00:12
At Free America, we've done a listening and learning tour.
0
12985
2783
Ở nước Mỹ tự do, chúng tôi thực hiện một chuyến đi lắng nghe và học hỏi.
00:16
We visited not only with prosecutors
1
16390
3444
Chúng tôi không chỉ gặp những công tố viên
00:19
but with legislators,
2
19858
1746
mà cả những nhà lập pháp,
00:21
with inmates in our state and local prisons.
3
21628
4861
những tù nhân trong tiểu bang của chúng tôi và những tù nhân địa phương.
00:27
We've gone to immigration detention centers.
4
27282
2650
Chúng tôi đã đến các trung tâm giam giữ nhập cư.
00:30
We've met a lot of people.
5
30239
1436
Chúng tôi gặp rất nhiều người.
00:33
And we've seen that redemption and transformation can happen
6
33174
6224
Và thấy rằng sự chuộc lỗi và sự thay đổi có thể xảy ra
00:39
in our prisons, our jails and our immigration detention centers,
7
39422
4687
ở trong nhà tù, trại giam và những trung tâm giam giữ nhập cư,
00:44
giving hope to those who want to create a better life
8
44133
3017
mang đến hi vọng cho những người muốn có một cuộc sống tốt đẹp hơn
00:47
after serving their time.
9
47174
1668
sau thời gian ở tù.
00:50
Imagine if we also considered the front end of this prison pipeline.
10
50028
3568
Hãy tưởng tượng nếu chúng ta cũng cân nhắc đầu phía trước của đường ống dẫn vào nhà tù này.
00:53
What would it look like if we intervened,
11
53964
1941
Sẽ như thế nào nếu chúng ta can thiệp vào
00:55
with rehabilitation as a core value --
12
55929
2953
với sự cải tạo như một giá trị cốt lõi --
00:58
with love and compassion as core values?
13
58906
3034
với tình yêu và lòng trắc ẩn như những giá trị cốt lõi?
01:02
We would have a society that is safer,
14
62523
2299
Chúng ta sẽ có một xã hội an toàn hơn,
01:04
healthier
15
64846
1151
lành mạnh hơn
01:06
and worthy of raising our children in.
16
66021
1849
và đáng để nuôi dưỡng con trẻ.
01:08
I want to introduce you to James Cavitt.
17
68864
2672
Tôi muốn giới thiệu đến mọi người James Cavitt.
01:12
James served 12 years in the San Quentin State Prison
18
72036
4503
James đã ở tù 12 năm trong nhà tù liên bang San Quentin
01:16
and is being released in 18 months.
19
76563
2650
và được tha bổng trong 18 tháng.
01:19
Now James, like you and me,
20
79809
1965
Bây giờ, James, giống như bạn và tôi,
01:21
is more than the worst thing he's done.
21
81798
2916
còn hơn cả những điều tồi tệ nhất mà anh ấy đã từng làm.
01:25
He is a father, a husband, a son, a poet.
22
85691
2917
Anh ấy là người cha, người chồng, người con, là nhà thơ.
01:29
He committed a crime;
23
89265
1617
Anh ấy đã bị kết án;
01:30
he's paying his debt,
24
90906
1617
anh ấy đang trả nợ,
01:32
and working hard to build the skills
25
92547
2464
và làm việc chăm chỉ để nâng cao những kĩ năng
01:35
to make the transition back to a productive life
26
95035
3087
tạo ra sự chuyển đổi trở lại với một cuộc đời tươi đẹp hơn
01:38
when he enters the civilian population again.
27
98762
3021
khi anh ấy quay trở lại cộng đồng.
01:41
Now James, like millions of people behind bars,
28
101807
2654
Giờ thì James, như hàng triệu người ngồi sau song sắt,
01:44
is an example of what happens
29
104485
2035
là một minh chứng cho những điều đang xảy ra
01:46
if we believe that our failings don't define who we are,
30
106544
4451
nếu chúng ta tin rằng những sai lầm không thể định nghĩa con người chúng ta.
01:51
that we are all worthy of redemption
31
111019
2302
rằng chúng ta đều xứng đáng với sự cứu thế
01:53
and if we support those impacted by mass incarceration,
32
113345
4237
và nếu chúng ta ủng hộ những người bị ảnh hưởng bởi việc bắt giữ hàng loạt,
01:57
we can all heal together.
33
117606
1627
chúng ta có thể chữa lành cho nhau
Tôi muốn giới thiệu James với các bạn ngay bây giờ,
02:00
I'd like to introduce you to James right now,
34
120034
2286
02:02
and he's going to share his journey of redemption
35
122344
2484
và anh ấy sẽ chia sẻ hành trình chuộc lỗi của mình
02:04
through spoken word.
36
124852
1150
qua những lời kể.
02:08
James Cavitt: Thanks, John.
37
128432
1350
James Cavitt: Cảm ơn John.
02:09
TED, welcome to San Quentin.
38
129806
1915
TED, chào mừng đến San Quentin
02:12
The talent is abundant behind prison walls.
39
132521
2674
Có rất nhiều tài năng phía sau những bức tường của nhà tù
02:15
Future software engineers,
40
135608
2032
Những kĩ sư phần mềm tương lai,
02:17
entrepreneurs,
41
137664
1279
những doanh nhân,
02:18
craftsmen,
42
138967
1151
thợ thủ công,
02:20
musicians
43
140142
1151
nhạc sĩ
02:21
and artists.
44
141317
1283
và nghệ sĩ.
02:22
This piece is inspired by all of the hard work
45
142624
3097
Bài hát này được truyền cảm hứng bởi tất cả những công việc
02:25
that men and women are doing on the inside
46
145745
3228
mà những người đàn ông và phụ nữ trong kia đang thực hiện
02:28
to create better lives and futures for themselves
47
148997
3325
để tạo ra cuộc đời và tương lai tốt đẹp hơn cho bản thân họ
02:32
after they serve their time.
48
152346
1833
sau thời gian ở tù.
02:34
This piece is entitled, "Where I Live."
49
154931
3587
Bài hát này có tựa đề, "Nơi tôi sống."
02:40
I live in a world where most people are too afraid to go.
50
160218
3634
Tôi sống ở 1 thế giới nơi hầu hết mọi người đều sợ đặt chân đến
02:44
Surrounded by tall, concrete walls,
51
164441
2336
Bị bao bọc bởi những bức tường bê tông cao,
02:46
steel bars,
52
166801
1151
những song thép,
02:47
where razor wire have a way
53
167976
1294
nơi dây thép gai
02:49
of cutting away at the hopes for a brighter tomorrow.
54
169294
3086
đã cắt đi những hy vọng cho 1 ngày mai tươi đẹp hơn.
02:53
I live in a world
55
173697
1151
Tôi sống trong một thế giới
02:54
that kill people who kill people
56
174872
1533
nơi giết những kẻ giết người
02:56
in order to teach people
57
176429
1151
để dạy mọi người
02:57
that killing people is wrong.
58
177604
1396
rằng giết người là sai trái.
03:00
Imagine that.
59
180285
1292
Hãy tưởng tượng.
03:02
Better yet,
60
182111
1151
Có tốt hơn không
tưởng tượng một thế giới nơi người được chữa lành giúp chữa lành cho người bị thương
03:03
imagine a world where healed people helped hurt people heal
61
183286
3070
03:06
and become strong.
62
186380
1253
và trở nên mạnh mẽ.
03:08
Maybe then we would all be singin' "Redemption Song."
63
188427
3191
Có lẽ sau đó tất cả chúng ta đều sẽ hát "Bài hát chuộc lỗi."
03:13
I live in a world that has been called "hell on Earth"
64
193080
2909
Tôi sống ở thế giới được gọi là "địa ngục trần gian"
03:16
by those trapped inside.
65
196013
1710
bởi những người bị mắc kẹt bên trong
03:19
But I've come to the stark realization
66
199046
1923
Nhưng tôi vừa nhận thức rõ
03:20
that prison --
67
200993
1204
rằng nhà tù --
03:22
it really is what you make it.
68
202780
1536
nó thực sự là cái bạn tạo ra.
03:25
You see, in spite of the harshness of my reality,
69
205192
2715
Bạn thấy đấy, mặc dù thực tế khắc nghiệt,
03:27
there is a silver lining.
70
207931
1460
tôi vẫn có một tia hy vọng.
03:30
I knew that my freedom was gonna come,
71
210470
1818
Tôi biết rằng sự tự do của tôi rồi sẽ đến,
03:32
it was just a matter of time.
72
212312
1389
nó chỉ là vấn đề thời gian.
03:33
And so I treated my first steps as if they were my last mile,
73
213725
3392
Và vì thế tôi đã coi bước đầu tiên như thể nó là chặng đường cuối của tôi,
03:37
and I realized that you don't have to be free
74
217141
2957
và tôi nhận ra rằng bạn không cần phải tự do
03:40
in order to experience freedom.
75
220122
1669
để trải nghiệm sự tự do.
03:42
And just because you're free,
76
222890
1759
Và chỉ vì bạn tự do,
03:44
doesn't mean that you have freedom.
77
224673
1797
không có nghĩa là bạn có sự tự do
03:46
Many of us, for years, have been battling our inner demons.
78
226996
3246
Nhiều người chúng ta, trong nhiều năm, đang phải chiến đấu với con quỷ bên trong.
03:50
We walk around smiling when inside we're really screamin':
79
230266
3341
Chúng ta mỉm cười bước đi khi bên trong ta thực sự đang gào thét:
03:53
freedom!
80
233631
1150
tự do!
03:56
Don't you get it?
81
236171
1150
Bạn có hiểu không?
03:58
We're all serving time;
82
238018
1485
Chúng ta đều bị giam giữ;
03:59
we're just in different places.
83
239527
1572
chỉ là ở những nơi khác nhau.
04:01
As for me,
84
241780
1151
Với tôi,
04:02
I choose to be free from the prisons I've created.
85
242955
2580
tôi chọn được tự do từ những nhà tù chính tôi tạo ra.
04:05
The key:
86
245559
1151
Bí quyết là:
04:06
forgiveness.
87
246734
1151
sự tha thứ.
04:07
Action's my witness.
88
247909
1151
Hành động là bằng chứng của tôi.
04:09
If we want freedom,
89
249084
1150
Nếu chúng ta muốn tự do,
04:11
then we gotta think different.
90
251122
1547
thì chúng ta phải nghĩ khác đi.
04:13
Because freedom ...
91
253690
1150
Bởi vì sự tự do ...
04:17
it isn't a place.
92
257227
1150
nó không phải là một nơi.
04:19
It's a mind setting.
93
259783
1150
Nó là một cách nghĩ.
04:22
Thank you.
94
262996
1151
Cảm ơn.
04:24
(Applause)
95
264171
3341
(Tiếng vỗ tay)
04:27
(Piano)
96
267536
7000
(Piano)
04:45
John Legend: Old pirates, yes, they rob I.
97
285789
2921
John Legend: Những tên cướp biển già, vâng, họ cướp tôi.
04:50
Sold I to the merchant ships.
98
290233
2754
Bán tôi cho những chiếc tàu buôn.
04:55
Minutes after they took I
99
295414
4184
Vài phút sau khi họ đưa tôi
04:59
from the bottomless pit.
100
299622
1967
từ chiếc hố không đáy.
05:03
My hands were made strong
101
303191
3786
Bàn tay tôi được tạo ra mạnh mẽ
05:07
by the hand of the almighty.
102
307969
3238
bởi bàn tay của sự quyền năng.
05:12
We forward in this generation
103
312213
3158
Chúng tôi gửi đến thế hệ này
05:17
triumphantly.
104
317798
2046
cảm giác chiến thắng.
05:21
Won't you help to sing
105
321343
3508
Bạn sẽ giúp tôi hát
05:26
these songs of freedom?
106
326686
2715
những bài hát củasự tự do chứ?
05:29
'Cause all I ever had --
107
329899
2855
Bởi vì tất cả những gì tôi từng có --
05:35
redemption songs.
108
335238
2365
những bài ca chuộc lỗi.
05:39
Redemption songs.
109
339722
2431
những bài ca chuộc lỗi.
05:43
Emancipate yourselves from mental slavery.
110
343947
4306
Giải phóng bản thân khỏi ách nô lệ tinh thần.
05:48
None but ourselves can free our minds.
111
348277
3571
Không ai khác ngoài bản thân ta có thể giải phóng tâm trí của mình.
05:53
Have no fear for atomic energy
112
353253
3194
Không 1 chút sợ hãi năng lượng nguyên tử
05:57
'cause none of them can stop the time.
113
357269
3297
bởi không ai có thể ngưng đọng thời gian.
06:01
How long shall they kill our prophets
114
361719
2890
Mất bao lâu để họ giết những nhà tiên tri của chúng ta
06:05
while we stand aside and look?
115
365433
2962
trong khi chúng ta chỉ đứng ở ngoài và nhìn?
06:10
Some say it's just a part of it,
116
370329
3348
Một số nói đó chỉ là 1 phần của cuộc sống,
06:14
we've got to fulfill the book.
117
374447
2524
chúng ta phải lấp đầy quyển sách ấy.
06:18
Won't you help to sing
118
378877
3349
Bạn sẽ giúp tôi hát lên
06:24
these songs of freedom?
119
384048
2420
những bài hát của sự tự do chứ?
06:27
'Cause all I ever had --
120
387263
2920
Bởi vì tất cả những gì tôi có --
06:32
redemption songs.
121
392322
2349
những bài ca chuộc lỗi.
06:36
Redemption songs.
122
396387
2365
Những bài ca chuộc lỗi.
06:38
(Piano)
123
398776
7000
(Piano)
06:56
Emancipate yourselves from mental slavery.
124
416291
3444
Giải phóng bản thân khỏi ách nô lệ tinh thần.
07:00
None but ourselves can free our minds.
125
420423
3690
Không ai khác ngoài bản thân ta có thể giải phóng tâm trí của mình.
07:04
Have no fear for atomic energy
126
424960
3444
Không 1 chút sợ hãi năng lượng nguyên tử
07:09
'cause none of them can stop the time.
127
429059
3222
bởi không ai có thể ngưng đọng thời gian.
07:12
How long shall they kill our prophets
128
432933
3507
Mất bao lâu để họ giết những nhà tiên tri trong chúng ta
07:17
while we stand aside and look?
129
437146
3008
trong khi chúng ta chỉ đứng ở ngoài và nhìn?
07:20
Some say it's just a part of it,
130
440178
4568
Một số người nói đó chỉ là một phần của cuộc sống,
07:25
we've got to fulfill the book.
131
445745
2572
chúng ta phải lấp đầy quyển sách ấy.
07:30
Won't you help to sing
132
450151
3246
Bạn sẽ giúp tôi hát lên
07:35
these songs of freedom?
133
455229
2405
những bài hát của sự tự do chứ.
07:38
'Cause all I ever had --
134
458418
2936
Bởi tất cả những gì tôi có --
07:43
redemption songs.
135
463508
2659
những bài ca chuộc lỗi.
07:47
Redemption songs.
136
467828
2410
Những bài ca chuộc lỗi.
07:52
These songs of freedom.
137
472071
2341
Những bài ca của sự tự do.
07:55
'Cause all I ever had --
138
475428
4238
Bởi tất cả những gì tôi có --
08:00
redemption songs.
139
480883
2332
những bài ca chuộc lỗi.
08:05
Redemption songs.
140
485139
2524
Những bài ca chuộc lỗi.
08:09
Redemption songs.
141
489695
7000
Những bài ca chuộc lỗi.
08:17
(Piano)
142
497541
1910
(Piano)
08:19
(Applause)
143
499475
6582
(Tiếng vỗ tay)
08:26
Thank you.
144
506081
1150
Cảm ơn.
08:27
Thank you.
145
507584
1152
Cảm ơn.
08:28
(Applause)
146
508760
6907
(Tiếng vỗ tay)

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7