The secret to effective nonviolent resistance | Jamila Raqib

161,910 views ・ 2016-07-07

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Vi Phan Reviewer: Anh Pham
00:13
War has been a part of my life since I can remember.
0
13197
2995
Chiến tranh là 1 phần cuộc sống của tôi khi tôi còn nhớ được.
00:16
I was born in Afghanistan, just six months after the Soviets invaded,
1
16811
4144
Tôi sinh ra ở Afganistan, chỉ 6 tháng sau khi Xô Viết xâm lược,
00:21
and even though I was too young to understand what was happening,
2
21526
3281
mặc dù lúc đó tôi còn quá nhỏ để hiểu chuyện gì đang diễn ra,
00:24
I had a deep sense of the suffering and the fear around me.
3
24831
3321
Tôi có ý niệm về sự chịu đựng và nỗi sợ quanh mình.
00:29
Those early experiences had a major impact on how I now think about war and conflict.
4
29219
5122
Những trải nghiệm đầu đời ảnh hưởng lớn đến cách tôi nghĩ
về chiến tranh và xung đột.
00:35
I learned that when people have a fundamental issue at stake,
5
35049
3438
Tôi biết rằng khi con người có vấn đề cơ bản về quyền lợi
00:38
for most of them,
6
38511
1252
đối với hầu hết bọn họ,
00:39
giving in is not an option.
7
39787
1632
đầu hàng không phải là lựa chọn.
00:41
For these types conflicts --
8
41971
1612
Đối với những loại xung đột này--
00:43
when people's rights are violated,
9
43607
1785
khi quyền con người bị xâm phạm,
00:45
when their countries are occupied,
10
45416
1770
khi đất nước họ bị chiếm đóng,
00:47
when they're oppressed and humiliated --
11
47210
2218
khi họ bị áp bức và làm nhục --
00:49
they need a powerful way to resist and to fight back.
12
49452
3158
họ cần có cách để phản kháng và chống trả lại.
00:53
Which means that no matter how destructive and terrible violence is,
13
53308
4263
Có nghĩa là bất kể bạo lực kinh khủng và tàn khốc đến thế nào,
00:57
if people see it as their only choice,
14
57595
2424
nếu người ta thấy rằng đó là lựa chọn duy nhất
01:00
they will use it.
15
60043
1457
họ sẽ dùng nó.
01:02
Most of us are concerned with the level of violence in the world.
16
62074
3576
Đa số chúng ta quan tâm đến mức độ bạo lực trên thế giới.
01:06
But we're not going to end war
17
66045
1454
Nhưng chúng ta không thể kết thúc chiến tranh
01:07
by telling people that violence is morally wrong.
18
67523
2708
bằng cách nói rằng bạo lực là trái đạo đức.
01:10
Instead, we must offer them a tool
19
70883
2399
Thay vào đó, ta cần cho bọn họ một công cụ
01:13
that's at least as powerful and as effective as violence.
20
73306
3339
ít nhất cũng mạnh mẽ và hiệu quả bằng bạo lực.
01:17
This is the work I do.
21
77574
1486
Đây là công việc tôi làm.
01:19
For the past 13 years,
22
79717
1539
Trong 13 năm qua,
01:21
I've been teaching people
23
81280
1285
tôi dạy mọi người
01:22
in some of the most difficult situations around the world
24
82589
3108
ở trong một vài tình huống khó khăn nhất trên thế giới
01:25
how they can use nonviolent struggle to conduct conflict.
25
85721
3367
làm sao để sử dụng đấu tranh bất bạo động để xử lý xung đột.
01:30
Most people associate this type of action with Gandhi and Martin Luther King.
26
90113
4690
Hầu hết mọi người khi nghe đều liên tưởng tới Gandhi và Martin Luther King.
01:35
But people have been using nonviolent action for thousands of years.
27
95589
3713
Nhưng con người đã sử dụng biện pháp bất bạo động hàng ngàn năm rồi.
01:39
In fact, most of the rights that we have today in this country --
28
99831
4332
Thực ra hầu hết các quyền mà chúng ta có ngày nay trên đất nước này
01:44
as women,
29
104187
1151
là phụ nữ
01:45
as minorities,
30
105362
1151
là người dân tộc thiểu số
01:46
as workers,
31
106537
1348
là công nhân,
01:47
as people of different sexual orientations
32
107909
2566
là người có xu hướng tình dục khác nhau
01:50
and citizens concerned with the environment --
33
110499
2458
và công dân quan tâm tới môi trường -
01:52
these rights weren't handed to us.
34
112981
1857
chúng ta không được trao những quyền này.
01:55
They were won by people who fought for them
35
115226
2160
Những quyền này dành được
do người ta chiến đấu vì chúng
01:57
and who sacrificed for them.
36
117410
1822
và hi sinh vì chúng.
01:59
But because we haven't learned from this history,
37
119256
2520
Nhưng vì chúng ta không học được từ lịch sử này,
02:01
nonviolent struggle as a technique is widely misunderstood.
38
121800
4041
đấu tranh bất bạo động là kỹ thuật luôn bị hiểu lầm.
02:06
I met recently with a group of Ethiopian activists,
39
126488
3122
Vừa đây tôi có gặp 1 nhóm nhà hoạt động người Etiopia,
02:09
and they told me something that I hear a lot.
40
129634
3150
họ kể cho tôi nghe vài điều mà tôi được nghe rất nhiều.
02:12
They said they'd already tried nonviolent action,
41
132808
2326
Nói rằng họ đã cố gắng thực hiện hành vi bất bạo động
02:15
and it hadn't worked.
42
135158
1418
nhưng nó không có tác dụng.
02:16
Years ago they held a protest.
43
136600
2336
Nhiều năm trước họ tổ chức 1 cuộc biểu tình.
02:18
The government arrested everyone, and that was the end of that.
44
138960
3708
Chính phủ bỏ tù tất cả mọi người, và như vậy là chấm dứt hết.
02:23
The idea that nonviolent struggle is equivalent to street protests
45
143302
3960
Ý tưởng đấu tranh bất bạo động tương đồng với biểu tình đường phố
02:27
is a real problem.
46
147286
1398
là 1 vấn đề nan giải có thực.
02:29
Because although protests can be a great way to show that people want change,
47
149204
4400
Vì mặc dù biểu tình là cách tốt để thể hiện rằng người ta muốn thay đổi,
02:33
on their own, they don't actually create change --
48
153628
2870
một mình họ, họ không thể thực sự tạo ra đổi thay -
02:36
at least change that is fundamental.
49
156522
1968
ít nhất là đổi thay cơ bản.
02:38
(Laughter)
50
158514
1188
(Cười)
02:39
Powerful opponents are not going to give people what they want
51
159726
3109
Những đối thủ mạnh sẽ không đưa cho người dân những gì họ muốn
02:42
just because they asked nicely ...
52
162859
1932
chỉ vì người dân thỉnh cầu ôn hòa...
02:45
or even not so nicely.
53
165519
1877
hoặc cả khi không ôn hòa.
02:47
(Laughter)
54
167420
1133
(Cười)
02:48
Nonviolent struggle works by destroying an opponent,
55
168577
3044
Đấu tranh bất bạo động hiệu quả khi hủy hoại được địch thủ,
02:52
not physically,
56
172018
1312
không phải về thể chất,
02:53
but by identifying the institutions that an opponent needs to survive,
57
173354
4410
mà là xác định các thể chế mà một đối thủ cần để tồn tại,
02:57
and then denying them those sources of power.
58
177788
2182
và tước đi nguồn sức mạnh từ những thể chế ấy.
03:00
Nonviolent activists can neutralize the military
59
180470
2764
Các nhà hoạt động bất bạo động có thể trung lập quân đội
03:03
by causing soldiers to defect.
60
183258
2224
bằng cách làm quân lính tê liệt.
03:05
They can disrupt the economy through strikes and boycotts.
61
185506
3275
Họ có thể phá vỡ nền kinh tế bằng đình công và tẩy chay.
03:09
And they can challenge government propaganda
62
189190
2302
Và họ có thể thách thức tuyên truyền chính phủ
03:11
by creating alternative media.
63
191516
1866
bằng cách tạo ra truyền thông thay thế.
03:13
There are a variety of methods that can be used to do this.
64
193829
2844
Có nhiều phương pháp có thể được sử dụng để làm việc này.
03:17
My colleague and mentor, Gene Sharp,
65
197384
2792
Đồng nghiệp và người cố vấn của tôi là Gene Sharp,
03:20
has identified 198 methods of nonviolent action.
66
200200
4627
đã chỉ ra có 198 phương pháp thực hiện hành vi bất bạo động.
03:26
And protest is only one.
67
206186
1765
Và biểu tình chỉ là 1 trong số đó.
03:28
Let me give you a recent example.
68
208376
1997
Để tôi đưa ra 1 ví dụ gần đây.
03:30
Until a few months ago,
69
210885
1469
Cách đây vài tháng,
03:32
Guatemala was ruled by corrupt former military officials
70
212378
3217
Guatemala bị khống chế bởi các cựu nhân viên quân đội thoái hóa
03:35
with ties to organized crime.
71
215619
1811
có quan hệ với tội phạm có tổ chức.
03:38
People were generally aware of this,
72
218071
1793
Người dân, nhìn chung, nhận thức được vấn đề,
03:39
but most of them felt powerless to do anything about it --
73
219888
3350
nhưng đa số lại cảm thấy bất lực khi xử lý việc này -
03:44
until one group of citizens, just 12 regular people,
74
224401
4081
đến khi 1 nhóm người chỉ với 12 dân thường,
03:48
put out a call on Facebook to their friends
75
228506
2742
kêu gọi bạn bè trên Facebook
03:51
to meet in the central plaza, holding signs with a message:
76
231272
3239
để gặp ở quảng trường trung tâm, giơ tấm bảng với thông điệp:
03:55
"Renuncia YA" --
77
235046
1385
"Renuncia YA"
03:57
resign already.
78
237024
1416
nghĩa là hãy từ chức đi.
03:59
To their surprise,
79
239199
1409
Trước sự ngạc nhiên của họ,
04:00
30,000 people showed up.
80
240632
1760
30,000 người cùng tham gia.
04:03
They stayed there for months as protests spread throughout the country.
81
243045
3437
Họ ở đó hàng tháng vì biểu tình lan rộng ra cả nước.
04:06
At one point,
82
246932
1156
Một mặt,
04:08
the organizers delivered hundreds of eggs to various government buildings
83
248112
4188
những người tổ chức đã ném hàng trăm quả trứng vào nhiều tòa nhà chính phủ
04:12
with a message:
84
252324
1167
với thông điệp:
04:13
"If you don't have the huevos" --
85
253960
1886
"Nếu các người không có huevos" --
04:15
the balls --
86
255870
1206
can đảm (tiếng lóng) --
04:17
"to stop corrupt candidates from running for office,
87
257100
3054
"để ngăn chặn các ứng viên thoái hóa chạy chân vào nhà nước,
04:20
you can borrow ours."
88
260178
1458
chúng tôi cho các người mượn."
04:21
(Laughter)
89
261660
1659
(Cười)
04:23
(Applause)
90
263343
3355
(Vỗ tay)
04:28
President Molina responded
91
268469
1519
Tổng thống Molina trả lời
04:30
by vowing that he would never step down.
92
270012
2136
bằng cách thề rằng sẽ không thoái vị.
04:32
And the activists realized that they couldn't just keep protesting
93
272674
3601
Và các nhà hoạt động nhận ra rằng họ không thể chỉ biểu tình
04:36
and ask the president to resign.
94
276299
2014
và yêu cầu Tổng thống từ chức,
04:38
They needed to leave him no choice.
95
278337
1996
Họ cần để cho ông ta không còn lựa chọn nào.
04:40
So they organized a general strike,
96
280793
1931
Nên người dân đã tổ chức cuộc tổng đình công,
04:42
in which people throughout the country refused to work.
97
282748
2647
mà người dân khắp cả nước từ chối đi làm,
04:45
In Guatemala City alone,
98
285419
1402
chỉ riêng Thành phố Guatemala,
04:46
over 400 businesses and schools shut their doors.
99
286845
2949
hơn 400 doanh nghiệp và trường học đóng cửa.
04:50
Meanwhile,
100
290367
1181
Trong khi đó,
04:51
farmers throughout the country blocked major roads.
101
291572
2629
nông dân cả nước chặn các ngã đường chính.
04:54
Within five days,
102
294225
1478
Trong 5 ngày,
04:55
the president,
103
295727
1177
Tổng thống,
04:56
along with dozens of other government officials,
104
296928
2723
cùng với hàng tá những nhân viên chính phủ,
04:59
resigned already.
105
299675
1469
đã đồng loạt từ chức.
05:01
(Applause)
106
301168
4283
(Vỗ tay)
05:05
I've been greatly inspired
107
305475
1603
Người dân dùng hành vi bất bạo động một cách sáng tạo
05:07
by the creativity and bravery of people using nonviolent action
108
307102
3903
và dũng cảm - là nguồn cảm hứng lớn lao cho tôi
05:11
in nearly every country in the world.
109
311029
2223
gần như ở bất kỳ quốc gia nào trên thế giới.
05:13
For example,
110
313718
1151
Ví dụ,
05:14
recently a group of activists in Uganda
111
314893
2557
gần đây có 1 nhóm nhà hoạt động Uganda
05:17
released a crate of pigs in the streets.
112
317474
2133
đã thả 1 thùng heo ra đường.
05:20
You can see here that the police are confused about what to do with them.
113
320096
3438
Bạn có thể thấy rằng cảnh sát bối rối vì không biết xử lý lũ heo.
05:23
(Laughter)
114
323558
1036
(Cười)
05:24
The pigs were painted the color of the ruling party.
115
324618
2616
Lũ heo được sơn màu của đảng cầm quyền.
05:27
One pig was even wearing a hat,
116
327617
2278
Trong đó 1 con đội mũ
05:29
a hat that people recognized.
117
329919
1880
cái mũ mà người dân đều nhận ra.
05:32
(Laughter)
118
332321
1063
(Cười)
05:34
Activists around the world are getting better at grabbing headlines,
119
334264
3369
Các nhà hoạt động khắp thế giới
đã nắm bắt mục tiêu tốt hơn.
05:37
but these isolated actions do very little
120
337657
2663
nhưng những hành độc cô lập thường ít hiệu quả
05:40
if they're not part of a larger strategy.
121
340344
2183
nếu chúng không nằm trong 1 mục tiêu lớn.
05:42
A general wouldn't march his troops into battle
122
342914
2239
Một vị tướng sẽ không điều hành binh đoàn ra trận
05:45
unless he had a plan to win the war.
123
345177
2131
trừ phi ông ta có 1 kế hoạch đánh thắng cuộc chiến.
05:47
Yet this is how most of the world's nonviolent movements operate.
124
347332
3111
Tuy nhiên đây là cách đa số phong trào bất bạo động hoạt động.
05:50
Nonviolent struggle is just as complex as military warfare,
125
350896
4320
Đấu tranh bất bạo động chỉ phức tạp như chiến tranh quân sự,
05:55
if not more.
126
355240
1198
nếu không thì nhiều hơn.
05:56
Its participants must be well-trained and have clear objectives,
127
356462
4195
Người tham gia phải được đào tạo tốt, có mục tiêu rõ ràng,
06:00
and its leaders must have a strategy of how to achieve those objectives.
128
360681
3832
và lãnh đạo phải có chiến lược về cách đạt được mục tiêu.
06:05
The technique of war has been developed over thousands of years
129
365242
3266
Kỹ thuật chiến tranh được phát triển qua hàng ngàn năm
06:08
with massive resources
130
368532
1547
với nguồn lực lớn lao
06:10
and some of our best minds dedicated to understanding
131
370103
3246
và một số người đầu óc tốt dâng hiến cho việc hiểu
06:13
and improving how it works.
132
373373
1725
và cải tiến kỹ thuật này.
06:15
Meanwhile, nonviolent struggle is rarely systematically studied,
133
375608
4582
Trong khi đó, đấu tranh bất bạo động hiếm khi được nghiên cứu có hệ thống,
06:20
and even though the number is growing,
134
380214
2010
và ngay cả số lượng nghiên cứu tăng lên,
06:22
there are still only a few dozen people in the world who are teaching it.
135
382248
3785
nhưng chỉ có vài chục người trên thế giới có thể dạy môn này.
06:26
This is dangerous,
136
386849
1293
Việc này thật nguy hiểm,
06:28
because we now know that our old approaches of dealing with conflict
137
388166
4168
vì chúng ta biết cách tiếp cận cũ trong việc giải quyết xung đột
06:32
are not adequate for the new challenges that we're facing.
138
392358
3418
không thích hợp với những thách thức mới mà chúng ta đang đối mặt.
06:35
The US government recently admitted
139
395800
2083
Chính phủ Mỹ gần đây thừa nhận
06:37
that it's in a stalemate in its war against ISIS.
140
397907
2913
rằng họ đang bế tắc trong cuộc chiến chống ISIS.
06:41
But what most people don't know
141
401318
1744
Nhưng điều mà người ta không biết
06:43
is that people have stood up to ISIS using nonviolent action.
142
403086
3514
là chúng ta đã chống lại ISIS sử dụng hành vi bất bạo động.
06:47
When ISIS captured Mosul in June 2014,
143
407120
3810
Khi ISIS bắt Mosul vào tháng 6 2014,
06:50
they announced that they were putting in place a new public school curriculum,
144
410954
3731
tuyên bố rằng họ đang đưa ra
1 chương trình học ở trường công lập mới,
06:54
based on their own extremist ideology.
145
414709
2130
dựa trên tư tưởng cực đoan của mình.
06:57
But on the first day of school,
146
417556
1540
Nhưng ngày đầu tiên ở trường,
06:59
not a single child showed up.
147
419672
1686
không có đứa trẻ nào xuất hiện.
07:02
Parents simply refused to send them.
148
422222
2822
Đơn giản vì phụ huynh không gởi chúng đến.
07:05
They told journalists they would rather homeschool their children
149
425068
3192
Họ nói với nhà báo rằng họ thà để con học ở nhà
07:08
than to have them brainwashed.
150
428284
1556
hơn là để con họ bị tẩy não.
07:10
This is an example of just one act of defiance
151
430689
3009
Đây là 1 ví dụ chỉ 1 hành động thách thức
07:13
in just one city.
152
433722
1355
chỉ ở 1 thành phố.
07:15
But what if it was coordinated
153
435659
1445
Nhưng nếu hành động này được kết hợp
07:17
with the dozens of other acts of nonviolent resistance
154
437128
2622
với hàng tá các hành động kháng bất bạo động
07:19
that have taken place against ISIS?
155
439774
2055
đã diễn ra chống lại ISIS?
07:21
What if the parents' boycott was part of a larger strategy
156
441853
3435
Điều gì xảy ra nếu việc tẩy chay của cha mẹ là 1 phần của chiến lược lớn
07:25
to identify and cut off the resources that ISIS needs to function;
157
445312
4226
nhằm xác định và cắt đi nguồn lực mà ISIS cần hoạt động;
07:30
the skilled labor needed to produce food;
158
450157
2496
lao động lành nghề cần sản xuất thức ăn,
07:32
the engineers needed to extract and refine oil;
159
452677
3589
kỹ sư chiết và tinh luyện dầu;
07:36
the media infrastructure and communications networks
160
456290
2593
hạ tầng truyền thông và mạng lưới thông tin liên lạc,
07:38
and transportation systems,
161
458907
1973
hệ thống giao thông,
07:40
and the local businesses that ISIS relies on?
162
460904
2504
cơ sở kinh doanh địa phương, mà ISIS dựa vào?
07:43
It may be difficult to imagine defeating ISIS
163
463911
3121
Thật khó hình dung làm sao đánh bại ISIS
07:47
with action that is nonviolent.
164
467056
1911
với hành vi bất bạo động.
07:49
But it's time we challenge the way we think about conflict
165
469511
3108
Nhưng đã đến lúc ta cần thách thức cách ta nghĩ về xung đột
07:52
and the choices we have in facing it.
166
472643
2415
và các lựa chọn chúng ta phải đối mặt.
07:56
Here's an idea worth spreading:
167
476194
2271
Đây là ý tưởng đáng lan tỏa:
07:58
let's learn more about where nonviolent action has worked
168
478489
3155
hãy học về cách hành vi bất bạo động vận hành
08:01
and how we can make it more powerful,
169
481668
2517
và cách chúng ta biến nó trở nên mạnh mẽ hơn,
08:04
just like we do with other systems and technologies
170
484209
3044
chỉ như cách chúng ta hay làm với công nghệ và hệ thống khác,
08:07
that are constantly being refined to better meet human needs.
171
487277
3559
cần được liên tục tinh luyện để đáp ứng tốt hơn nhu cầu con người
08:11
It may be that we can improve nonviolent action
172
491446
3459
Chúng ta có thể cải tiến hành vi bất bạo động
08:14
to a point where it is increasingly used in place of war.
173
494929
3251
tới mức nó ngày càng được sử dụng nhiều ở nơi có chiến tranh.
08:18
Violence as a tool of conflict could then be abandoned
174
498838
4075
Bạo lực là công cụ xung đột
sau đó có thể bị cấm
08:22
in the same way that bows and arrows were,
175
502937
2407
giống như cách dùng tên và cung tên,
08:25
because we have replaced them with weapons that are more effective.
176
505368
3344
bởi vì ta thay thế chúng bằng vũ khí có hiệu quả hơn
08:29
With human innovation, we can make nonviolent struggle more powerful
177
509427
4879
Với sự sáng tao của con người,
ta có thể biến đấu tranh bất bạo động
mạnh mẽ hơn so với công nghệ chiến tranh mới và tối tân nhất.
08:34
than the newest and latest technologies of war.
178
514330
2624
Hy vọng lớn nhất đối với nhân loại không dựa vào lên án bạo lực
08:38
The greatest hope for humanity lies not in condemning violence
179
518010
4463
08:42
but in making violence obsolete.
180
522497
2363
mà làm cho bạo lực trở nên mất tác dụng.
08:46
Thank you.
181
526365
1151
Cảm ơn
08:47
(Applause)
182
527540
8395
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7