Colin Powell: Kids need structure | TED

Colin Powell: Con trẻ cần tính tổ chức.

208,445 views ・ 2013-01-23

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: An Nguyen Hoang Reviewer: Thanh Nguyen Cong
00:16
What I want to do this afternoon
1
16048
1627
Điều tôi muốn làm chiều nay
00:17
is something a little different than what's scheduled.
2
17675
2865
khác một chút so với dự định.
00:20
Foreign policy, you can figure that out
3
20540
1946
Về chính sách ngoại giao, quý vị có thể biết
00:22
by watching, I don't know, Rachel Maddow or somebody,
4
22486
3034
qua show truyền hình, của Rachel Maddow hoặc ai đó,
00:25
but — (Laughter) —
5
25520
1834
nhưng - (Cười) -
00:27
I want to talk about young people and structure,
6
27354
3562
tôi muốn nói về những người trẻ tuổi và tính tổ chức,
00:30
young people and structure.
7
30916
1967
những người trẻ tuổi và tính tổ chức.
00:32
This was last Wednesday afternoon
8
32883
2248
Chiều thứ tư tuần trước
00:35
at a school in Brooklyn, New York,
9
35131
2504
tại một ngôi trường ở Brooklyn, New York,
00:37
at Cristo Rey High School, run by the Jesuits.
10
37635
2934
trường Trung học Cristo Rey, của những người theo dòng Jesuits.
00:40
And I was talking to this group of students, and take a look at them.
11
40569
3837
Tôi đã nói chuyện với học sinh ở đây, và quan sát chúng.
00:44
They were around me in three directions.
12
44406
2467
Chúng ngồi quanh tôi từ ba hướng.
00:46
You'll noticed that almost all of them are minority.
13
46873
2796
Phần lớn trong số đó là trẻ vị thành niên.
00:49
You'll notice that the building is rather austere.
14
49669
1845
Bạn sẽ để ý thấy rằng tòa nhà khá là giản dị.
00:51
It's an old New York school building, nothing fancy.
15
51514
4131
Một ngôi trường cũ ở New York, không có gì đặc biệt.
00:55
They still have old blackboards and whatnot.
16
55645
2531
Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự.
00:58
And there are about 300 kids in this school,
17
58176
2591
Có khoảng 300 đứa trẻ trong ngôi trường này,
01:00
and the school's been going now for four years,
18
60767
2652
ngôi trường đã hoạt động được 4 năm,
01:03
and they're about to graduate their first class.
19
63419
2954
và sắp có khóa học sinh tốt nghiệp đầu tiên.
01:06
Twenty-two people are graduating,
20
66373
2071
22 học sinh sẽ tốt nghiệp,
01:08
and all 22 are going to college.
21
68444
2243
và cả 22 em sẽ vào đại học.
01:10
They all come from homes where there is, for the most part,
22
70687
2740
Phần lớn đều đến từ những gia đình,
01:13
just one person in the home,
23
73427
2523
chỉ có một người trong nhà,
01:15
usually the mother or the grandmother, and that's it,
24
75950
2906
thường là mẹ hoặc bà, và chỉ vậy thôi,
01:18
and they come here for their education
25
78856
2487
chúng đến đây để nhận sự giáo dục
01:21
and for their structure.
26
81343
1413
và cả tính tổ chức.
01:22
Now I had this picture taken, and it was put up
27
82756
2808
Tôi có một bức ảnh đăng
01:25
on my Facebook page last week,
28
85564
2493
trên Facebook của tôi tuần trước,
01:28
and somebody wrote in,
29
88057
1634
có một bình luận,
01:29
"Huh, why does he have him standing at attention like that?"
30
89691
4986
"Huh, sao ông ta bắt cậu bé đứng nghiêm như vậy?"
01:34
And then they said, "But he looks good." (Laughter)
31
94677
4371
Và rồi họ nói, "Nhưng trông cậu ta hay quá." (Cười)
01:39
He does look good, because kids need structure,
32
99048
2710
Trông cậu ta quả là hay, vì trẻ cần có tính tổ chức,
01:41
and the trick I play in all of my school appearances
33
101758
3506
một mẹo tôi hay dùng khi đến thăm các trường học
01:45
is that when I get through with my little homily to the kids,
34
105264
2899
là sau khi kết thúc bài học nho nhỏ cho tụi trẻ,
01:48
I then invite them to ask questions,
35
108163
2184
tôi mời chúng nêu ra một vài câu hỏi,
01:50
and when they raise their hands, I say, "Come up,"
36
110347
1865
và khi chúng giơ tay, tôi nói, "Hãy lên đây,"
01:52
and I make them come up and stand in front of me.
37
112212
2339
tôi mời chúng bước lên và đứng trước mặt tôi.
01:54
I make them stand at attention like a soldier.
38
114551
2114
Tôi yêu cầu chúng đứng nghiêm như một quân nhân.
01:56
Put your arms straight down at your side,
39
116665
1782
Hai tay buông thẳng xuống hai bên,
01:58
look up, open your eyes, stare straight ahead,
40
118447
3452
ngẩng lên, mắt mở to, nhìn thẳng về phía trước,
02:01
and speak out your question loudly so everybody can hear.
41
121899
3435
và nói rõ ràng câu hỏi để mọi người cùng nghe.
02:05
No slouching, no pants hanging down, none of that stuff.
42
125334
3257
Không chùng chân, không xộc xệch, không cái gì đại loại thế.
02:08
(Laughter)
43
128591
1371
(Cười)
02:09
And this young man, his name is -- his last name Cruz --
44
129962
3265
Chàng trẻ tuổi này, tên là -- anh ta mang họ Cruz --
02:13
he loved it. That's all over his Facebook page and it's gone viral.
45
133227
3837
anh ta thích điều đó. Ảnh này truyền trên Facebook của anh ta như virus.
02:17
(Laughter)
46
137064
2187
(Cười)
02:19
So people think I'm being unkind to this kid.
47
139251
2743
Vài người cho rằng tôi đối xử không tốt với đứa trẻ này.
02:21
No, we're having a little fun.
48
141994
1644
Không, thực ra chúng tôi đang vui vẻ.
02:23
And the thing about it, I've done this for years,
49
143638
2414
Điều đáng nói ở đây là, tôi đã chơi trò này nhiều năm,
02:26
the younger they are, the more fun it is.
50
146052
3160
người tham gia càng trẻ, thì lại càng vui nhộn.
02:29
When I get six- and seven-year-olds in a group,
51
149212
2940
Khi tôi có những đứa trẻ sáu hay bảy tuổi trong nhóm,
02:32
I have to figure out how to keep them quiet.
52
152152
1879
tôi phải tìm ra cách giữ cho chúng im lặng.
02:34
You know that they'll always start yakking.
53
154031
2003
Bạn biết đấy chúng luôn ngọ nguậy và ồn ào.
02:36
And so I play a little game with them
54
156034
1605
Nên tôi có một trò chơi nhỏ
02:37
before I make them stand at attention.
55
157639
1572
trước khi yêu cầu chúng đứng trong tư thế nghiêm.
02:39
I say, "Now listen. In the army,
56
159211
2273
Tôi nói, "Nào hãy nghe đây. Trong quân đội,
02:41
when we want you to pay attention,
57
161484
2328
khi chúng tôi muốn ai chú ý,
02:43
we have a command. It's called 'at ease.'
58
163812
3185
chúng tôi có một mệnh lệnh. Đó là 'nghiêm.'
02:46
It means everybody be quiet and pay attention. Listen up.
59
166997
3574
Nghĩa là mọi người giữ yên lặng và tập trung chú ý. Hãy nghe đây.
02:50
Do you understand?"
60
170571
1138
Các cháu hiểu chứ?"
02:51
"Uh-huh, uh-huh, uh-huh.""Let's practice. Everybody start chatting."
61
171709
4865
"uh-huh, uh-huh, uh-huh." "Ta cùng tập. Tất cả bắt đầu nói chuyện."
02:56
And I let them go for about 10 seconds, then I go, "At ease!"
62
176574
3297
Và tôi cho chúng tự do 10 giây, sau đó tôi ra lệnh, "Nghiêm!"
02:59
"Huh!" (Laughter)
63
179871
3505
"Huh!" (Cười)
03:03
"Yes, General. Yes, General."
64
183376
2522
"Vâng, thưa tướng quân. Vâng, thưa tướng quân."
03:05
Try it with your kids. See if it works. (Laughter)
65
185898
2403
Thử với lũ trẻ của bạn. Xem có tác dụng không. (Cười)
03:08
I don't think so.
66
188301
3053
Tôi không nghĩ là có.
03:11
But anyway, it's a game I play, and it comes obviously
67
191354
3014
Dù sao, đó là trò của tôi, đương nhiên nó bắt nguồn
03:14
from my military experience.
68
194368
1722
từ những trải nghiệm trong quân đội.
03:16
Because for the majority of my adult life,
69
196090
3429
Trong đa phần cuộc sống từ khi tôi lớn lên,
03:19
I worked with young kids, teenagers with guns, I call them.
70
199519
4060
tôi đã làm việc với trẻ, chúng là trẻ vị thành niên mang súng.
03:23
And we would bring them into the army,
71
203579
2445
Chúng tôi gọi chúng nhập ngũ,
03:26
and the first thing we would do is to put them
72
206024
2449
và điều đầu tiên chúng tôi làm là đưa chúng
03:28
in an environment of structure, put them in ranks,
73
208473
4087
vào môi trường có tổ chức, có cấp bậc,
03:32
make them all wear the same clothes,
74
212560
1423
tất cả đều mặc quân phục,
03:33
cut all their hair off so they look alike,
75
213983
2494
cắt tóc ngắn đồng loạt giống nhau,
03:36
make sure that they are standing in ranks.
76
216477
2204
tất cả đứng theo cấp bậc.
03:38
We teach them how to go right face, left face,
77
218681
1780
Chúng tôi dạy chúng cách nhìn phải, nhìn trái,
03:40
so they can obey instructions and know
78
220461
1917
để chúng tuân theo chỉ dẫn và hiểu
03:42
the consequences of not obeying instructions.
79
222378
2928
hậu quả của việc không chấp hành mệnh lệnh.
03:45
It gives them structure.
80
225306
1465
Điều này mang lại cho chúng tính tổ chức.
03:46
And then we introduce them to somebody who they come to hate immediately, the drill sergeant.
81
226771
4180
Chúng tôi giới thiệu với bọn trẻ người hạ sĩ quan huấn luyện.
03:50
And they hate him.
82
230951
1874
Và chúng ngay lập tức ghét anh ta.
03:52
And the drill sergeant starts screaming at them,
83
232825
2348
Viên hạ sĩ quan huấn luyện bắt đầu hét vào mặt chúng,
03:55
and telling them to do all kinds of awful things.
84
235173
3849
và yêu cầu chúng làm đủ mọi việc kinh khủng.
03:59
But then the most amazing thing happens over time.
85
239022
3004
Nhưng sau một thời gian, điều kinh ngạc nhất đã xảy ra.
04:02
Once that structure is developed,
86
242026
3026
Khi tính tổ chức đã được xây dựng,
04:05
once they understand the reason for something,
87
245052
3218
khi chúng đã hiểu được lý do của sự việc,
04:08
once they understand, "Mama ain't here, son.
88
248270
4006
một khi chúng hiểu rằng, "Mẹ không ở đây, con trai.
04:12
I'm your worst nightmare. I'm your daddy and your mommy.
89
252276
3820
Tôi là ác mộng của cậu. Tôi là cha và là mẹ cậu.
04:16
And that's just the way it is. You got that, son?
90
256096
2612
Mọi việc ở đây diễn ra như vậy. Cậu hiểu không, con trai?
04:18
Yeah, and then when I ask you a question, there are only three possible answers:
91
258708
2838
Đúng vậy, khi tôi hỏi cậu một câu, chỉ có ba cách trả lời:
04:21
yes, sir; no, sir; and no excuse, sir.
92
261546
2396
vâng, thưa ngài; không, thưa ngài; và xin tuân lệnh, thưa ngài.
04:23
Don't start telling me why you didn't do something.
93
263942
2163
Đừng nói với tôi lý do cậu không làm điều gì đó.
04:26
It's yes, sir; no, sir; no excuse, sir."
94
266105
2652
Chỉ có vâng, thưa ngài; không, thưa ngài; và xin tuân lệnh, thưa ngài."
04:28
"You didn't shave.""But sir —"
95
268757
1123
"Cậu không cạo râu." "Nhưng thưa ngài"
04:29
"No, don't tell me how often you scraped your face this morning.
96
269880
3255
"Không, đừng nói với tôi cậu đã thường xuyên cạo râu thế nào.
04:33
I'm telling you you didn't shave."
97
273135
1740
Tôi đang nói với cậu là cậu đã không cạo râu."
04:34
"No excuse, sir.""Attaboy, you're learning fast."
98
274875
3206
"Không có lý do, thưa ngài." "Tốt, cậu học nhanh đấy."
04:38
But you'd be amazed at what you can do with them
99
278081
2388
Bạn sẽ kinh ngạc với những gì bạn có thể làm với những đứa trẻ này
04:40
once you put them in that structure.
100
280469
2454
khi bạn đã đặt chúng vào trong tổ chức như vậy.
04:42
In 18 weeks, they have a skill. They are mature.
101
282923
4858
Trong 18 tuần, họ đã luyện được kĩ năng. Họ đã trưởng thành.
04:47
And you know what, they come to admire the drill sergeant
102
287781
3117
Và bạn biết không, họ bắt đầu ngưỡng mộ hạ sĩ quan huấn luyện
04:50
and they never forget the drill sergeant.
103
290898
1898
họ sẽ không bao giờ quên người hạ sĩ quan huấn luyện.
04:52
They come to respect him.
104
292796
2635
Họ kính trọng anh ta.
04:55
And so we need more of this kind of structure and respect
105
295431
3915
Cho nên con cái chúng ta cần nhiều hơn
04:59
in the lives of our children.
106
299346
2031
tính tổ chức và sự tôn trọng như vậy.
05:01
I spend a lot of time with youth groups,
107
301377
1973
Tôi dành rất nhiều thời gian với các nhóm bạn trẻ,
05:03
and I say to people, "When does the education process begin?"
108
303350
3291
và tôi hỏi mọi người, "Khi nào quá trình giáo dục bắt đầu?"
05:06
We're always talking about, "Let's fix the schools.
109
306641
1679
Chúng ta luôn bàn, "Hãy thay đổi trường học.
05:08
Let's do more for our teachers. Let's put more computers in our schools.
110
308320
3747
Hãy làm nhiều hơn cho giáo viên. Đưa thêm máy tính vào trường.
05:12
Let's get it all online."
111
312067
2941
Hãy đưa tất cả hoạt động lên mạng."
05:15
That isn't the whole answer. It's part of the answer.
112
315008
3306
Đó không phải câu trả lời hoàn chỉnh. Đó chỉ là một phần.
05:18
But the real answer begins with bringing a child to the school
113
318314
3262
Câu trả lời thực sự bắt đầu với việc đưa một đứa trẻ đến trường
05:21
with structure in that child's heart and soul to begin with.
114
321576
4608
với tính tổ chức có sẵn trong tâm trí nó.
05:26
When does the learning process begin? Does it begin in first grade?
115
326184
2869
Khi nào quá trình học tập bắt đầu? Có phải trong năm lớp một?
05:29
No, no, it begins the first time
116
329053
2183
Không, không, nó bắt đầu lần đầu tiên
05:31
a child in a mother's arms
117
331236
2681
khi đứa trẻ nằm trong vòng tay mẹ
05:33
looks up at the mother
118
333917
2764
ngước nhìn lên
05:36
and says, "Oh, this must be my mother.
119
336681
3364
và nói, "Oh, đây chắc chắn là mẹ mình rồi.
05:40
She's the one who feeds me.
120
340045
2373
Mẹ là người nuôi dưỡng tôi.
05:42
Oh yeah, when I don't feel so good down there,
121
342418
2206
Ồ phải, khi tôi cảm thấy không thoải mái,
05:44
she takes care of me.
122
344624
2514
mẹ sẽ chăm sóc cho tôi.
05:47
It's her language I will learn."
123
347138
3023
Tôi sẽ học tiếng nói của mẹ."
05:50
And at that moment they shut out all the other languages
124
350161
2749
Thời khắc ấy trẻ không nghe những ngôn ngữ khác
05:52
that they could be learning at that age,
125
352910
2356
chúng có thể học được ở tuổi đó,
05:55
but by three months, that's her.
126
355266
2949
trong 3 tháng đầu tiên, là từ người mẹ.
05:58
And if the person doing it, whether it's the mother
127
358215
2320
Và người thực hiện điều đó, là người mẹ
06:00
or grandmother, whoever's doing it,
128
360535
1993
hay bà, hay bất cứ ai,
06:02
that is when the education process begins.
129
362528
2214
đó là khi quá trình giáo dục bắt đầu.
06:04
That's when language begins.
130
364742
1728
Đó là lúc bắt đầu sự hình thành ngôn ngữ.
06:06
That's when love begins. That's when structure begins.
131
366470
2249
Đó là khi tình yêu bắt đầu. Đó là khởi đầu của tính tổ chức.
06:08
That's when you start to imprint on the child
132
368719
2488
Đó là khi bạn bắt đầu khắc sâu vào tâm trí đứa trẻ
06:11
that "you are special,
133
371207
2218
rằng "con thật đặc biệt
06:13
you are different from every other child in the world.
134
373425
3189
con khác với tất cả đứa bé khác trên thế giới này.
06:16
And we're going to read to you."
135
376614
2084
Và ta sẽ đọc sách cho con nghe."
06:18
A child who has not been read to
136
378698
2071
Một đứa trẻ không được nghe đọc sách
06:20
is in danger when that child gets to school.
137
380769
2144
sẽ gặp nguy hiểm khi tới trường học.
06:22
A child who doesn't know his or her colors
138
382913
2060
Một đứa trẻ không biết phân biệt màu sắc
06:24
or doesn't know how to tell time, doesn't know how to tie shoes,
139
384973
3014
hoặc không biết cách xem giờ, không biết buộc dây giày,
06:27
doesn't know how to do those things,
140
387987
1399
không biết cách làm những việc như vậy;
06:29
and doesn't know how to do something that
141
389386
2670
có một việc
06:32
goes by a word that was drilled into me as a kid: mind.
142
392056
2876
đã in sâu vào tâm trí tôi khi nhỏ chỉ bởi một từ: chú ý.
06:34
Mind your manners! Mind your adults! Mind what you're saying!
143
394932
3888
Hãy chú ý cách cư xử! Hãy chú ý những lời con nói.
06:38
This is the way children are raised properly.
144
398820
3523
Đó là cách trẻ được nuôi dạy đúng đắn.
06:42
And I watched my own young grandchildren now come along
145
402343
2795
Tôi đã quan sát những đứa cháu nhỏ của tôi lớn lên
06:45
and they're, much to the distress of my children,
146
405138
4093
nhờ vào sự nghiêm khắc của các con tôi,
06:49
they are acting just like we did. You know? You imprint them.
147
409231
4676
chúng hành động giống như chúng ta. Bạn in dấu trong tâm trí chúng.
06:53
And that's what you have to do to prepare children for education and for school.
148
413907
5225
Đó là những gì bạn cần làm chuẩn bị cho giáo dục và đến trường.
06:59
And I'm working at all the energy I have
149
419132
2259
Và tôi đang làm việc với tất cả năng lượng mà tôi có
07:01
to sort of communicate this message that
150
421391
2330
để truyền đi thông điệp rằng
07:03
we need preschool, we need Head Start,
151
423721
3879
ta cần trường mầm non, ta cần mẫu giáo,
07:07
we need prenatal care.
152
427600
2520
ta cần sự chăm sóc tiền sản.
07:10
The education process begins even before the child is born,
153
430120
4215
Quá trình giáo dục phải bắt đầu trước khi đứa trẻ được sinh ra,
07:14
and if you don't do that, you're going to have difficulty.
154
434335
2708
nếu không làm việc đó, bạn sẽ gặp khó khăn sau này.
07:17
And we are having difficulties in so many of our communities
155
437043
2414
Chúng ta đang gặp nhiều khó khăn trong các cộng đồng
07:19
and so many of our schools where kids are coming
156
439457
3045
rất nhiều trường học, ở đó đứa trẻ
07:22
to first grade and their eyes are blazing,
157
442502
2311
bước vào lớp một với đôi mắt giận dữ,
07:24
they've got their little knapsack on and they're ready to go,
158
444813
3611
chúng khoác ba-lô lên vai lúc nào cũng sẵn sàng ra về,
07:28
and then they realize they're not like the other first graders
159
448424
3401
chúng nhận ra mình không giống những học sinh lớp một khác,
07:31
who know books, have been read to, can do their alphabet.
160
451825
4464
những đứa trẻ kia biết đến sách, được nghe đọc sách, có thể đánh vần.
07:36
And by the third grade, the kids who didn't have
161
456289
2694
Tới lớp ba, nếu đứa trẻ không có
07:38
that structure and minding in the beginning
162
458983
4146
tính tổ chức và sự chú ý
07:43
start to realize they're behind, and what do they do?
163
463129
1910
sẽ bắt đầu nhận ra chúng đang tụt hậu, chúng sẽ làm gì?
07:45
They act it out. They act it out, and they're on their way
164
465039
3321
Chúng bèn phá bĩnh. Chúng phá phách và trượt dài,
07:48
to jail or they're on their way to being dropouts.
165
468360
3086
đến chỗ tù tội hoặc bỏ học.
07:51
It's predictable.
166
471446
1864
Đó là điều có thể dự đoán được.
07:53
If you're not at the right reading level at third grade,
167
473310
2966
Nếu một học sinh lớp ba không có khả năng đọc nhất định,
07:56
you are a candidate for jail at age 18,
168
476276
4077
thì nó có nguy cơ vào tù ở ở tuổi 18,
08:00
and we have the highest incarceration rate
169
480353
2237
và ta có tỉ lệ công dân bị giam giữ cao nhất
08:02
because we're not getting our kids the proper start in life.
170
482590
2928
bởi không cho trẻ một khởi đầu đúng đắn trong cuộc sống.
08:05
The last chapter in my book is called
171
485518
2216
Chương cuối cùng cuốn sách của tôi có tên
08:07
"The Gift of a Good Start."
172
487734
2911
"Món quà của sự Khởi đầu tốt đẹp"
08:10
The gift of a good start. Every child ought to have a good start in life.
173
490645
3692
Món quà của khởi đầu tốt đẹp. Đứa trẻ cần khởi đầu tốt trong đời.
08:14
I was privileged to have that kind of good start.
174
494337
2703
Tôi may mắn có được khởi đầu tốt như vậy.
08:17
I was not a great student.
175
497040
1891
Tôi không phải là một học sinh xuất sắc.
08:18
I was a public school kid in New York City,
176
498931
2668
Tôi là học sinh trường công lập của thành phố New York,
08:21
and I didn't do well at all.
177
501599
2640
thành tích học tập của tôi không đáng tự hào chút nào.
08:24
I have my entire New York City Board of Education transcript
178
504239
3812
Bảng điểm của tôi vẫn lưu ở Hội đồng giáo dục New York
08:28
from kindergarten through college.
179
508051
2443
từ khi học mẫu giáo đến tận khi học đại học.
08:30
I wanted it when I was writing my first book.
180
510494
2270
Tôi rất muốn có nó khi viết quyển sách đầu tiên của mình.
08:32
I wanted to see if my memory was correct,
181
512764
2039
để xem kí ức của mình có đúng không,
08:34
and, my God, it was. (Laughter)
182
514803
3275
và, Chúa ơi, đúng là như vậy. (Cười)
08:38
Straight C everywhere.
183
518078
2788
Chỗ nào cũng thấy điểm C.
08:40
And I finally bounced through high school,
184
520866
2441
Trầy trật mãi thì cuối cùng tôi cũng học xong trung học,
08:43
got into the City College of New York
185
523307
2079
để vào trường đại học của thành phố New York
08:45
with a 78.3 average, which I shouldn't have been allowed in with,
186
525386
3640
với số điểm trung bình là 78.3, lẽ ra tôi không được nhận,
08:49
and then I started out in engineering,
187
529026
2739
sau đó tôi bắt đầu học nghành chế tạo máy,
08:51
and that only lasted six months. (Laughter)
188
531765
2558
việc này chỉ kéo dài được có sáu tháng. (Cười)
08:54
And then I went into geology, "rocks for jocks." This is easy.
189
534323
4013
Rồi tôi chuyển sang địa chất, "đá mòn dạ chẳng mòn." Môn này không khó.
08:58
And then I found ROTC.
190
538336
2002
Và sau đó tôi tìm thấy ROTC (Trường Sĩ quan dự bị).
09:00
I found something that I did well and something that I loved doing,
191
540338
3934
Tôi tìm ra thứ mình có thể làm tốt và yêu thích nó,
09:04
and I found a group of youngsters like me who felt the same way.
192
544272
3894
tôi tìm thấy những bạn trẻ như tôi và cùng chí hướng với tôi.
09:08
And so my whole life then was dedicated to ROTC and the military.
193
548166
3986
Đó là lý do tôi hiến cả đời tôi cho trường này và cho quân đội.
09:12
And I say to young kids everywhere, as you're growing up
194
552152
2668
Và tôi nói với các bạn trẻ khắp nơi, khi các bạn đang lớn lên
09:14
and as this structure is being developed inside of you,
195
554820
2601
khi tính tổ chức này được xây lên bên trong các bạn,
09:17
always be looking for that which you do well and that which you love doing,
196
557421
3036
hãy luôn tìm đến công việc có thể làm tốt và yêu thích nó,
09:20
and when you find those two things together, man, you got it.
197
560457
3137
khi hai điều này kết hợp, thì bạn đã tìm ra rồi.
09:23
That's what's going on. And that's what I found.
198
563594
2364
Sự thể nó là như vậy. Đấy là cái tôi đã tìm ra.
09:25
Now the authorities at CCNY were getting tired of me being there.
199
565958
2654
Bấy giờ trường Đại học New York đã mệt mỏi với sự có mặt của tôi.
09:28
I'd been there four and a half going on five years,
200
568612
1801
Tôi đã học ở đây trong bốn năm rưỡi,
09:30
and my grades were not doing particularly well,
201
570413
4410
bảng điểm của tôi không tốt lắm,
09:34
and I was in occasional difficulties with the administration.
202
574823
3142
tôi gặp đôi chút khó khăn với sự quản lý ở đây.
09:37
And so they said, "But he does so well in ROTC.
203
577965
2914
Do vậy họ nói, "Nhưng anh ta học rất tốt ở Sĩ quan dự bị.
09:40
Look, he gets straight A's in that but not in anything else."
204
580879
3350
Nhìn xem, toàn được điểm A nhưng chỉ mỗi đây thôi."
09:44
And so they said, "Look, let's take his ROTC grades
205
584229
4356
Rồi họ nói, "Hãy lấy điểm anh ta tại trường Sĩ quan dự bị
09:48
and roll them into his overall GPA and see what happens."
206
588585
3446
kết hợp với điểm trung bình GPA xem thế nào."
09:52
And they did, and it brought me up to 2.0. (Laughter)
207
592031
6716
họ làm thế, kết quả là 2.0 tròn. (Cười)
09:58
Yep. (Laughter) (Applause)
208
598747
3734
Yep. (Cười) (Vỗ tay)
10:02
They said, "It's good enough for government work.
209
602481
3049
Họ bảo, "Vừa đủ điểm cho một công chức.
10:05
Give him to the army. We'll never see him again. We'll never see him again."
210
605530
3498
Đưa anh ta vào quân đội. Sẽ không phải gặp lại anh ta nữa."
10:09
So they shipped me off to the army,
211
609028
1852
Và do đó họ gửi tôi vào quân ngũ,
10:10
and lo and behold, many years later,
212
610880
3668
và, kìa hãy xem, sau nhiều năm,
10:14
I'm considered one of the greatest sons the City College of New York has ever had. (Laughter)
213
614548
4306
tôi được coi là một trong những học viên xuất sắc nhất trường.
10:18
So, I tell young people everywhere,
214
618854
3202
Do vậy, tôi muốn nói với các bạn trẻ khắp nơi,
10:22
it ain't where you start in life, it's what you do with life
215
622056
4191
rằng vấn đê không phải là anh xuất phát từ đâu,
10:26
that determines where you end up in life,
216
626247
3611
chính điều anh làm với cuộc đời quyết định anh sẽ đến đâu,
10:29
and you are blessed to be living in a country that,
217
629858
2685
và bạn thật may mắn được sống trong một đất nước,
10:32
no matter where you start, you have opportunities
218
632543
3186
dầu xuất phát từ đâu, bạn vẫn có cơ hội,
10:35
so long as you believe in yourself,
219
635729
2704
chừng nào bạn còn tin vào bản thân,
10:38
you believe in the society and the country,
220
638433
2991
tin vào xã hội và đất nước,
10:41
and you believe that you can self-improve
221
641424
3419
tin rằng mình có thể tự hoàn thiện
10:44
and educate yourself as you go along.
222
644843
2411
và không ngừng giáo dục bản thân.
10:47
And that's the key to success.
223
647254
2233
Và đó chính là chìa khóa thành công.
10:49
But it begins with the gift of a good start.
224
649487
3350
Nhưng nó bắt đầu với món quà của xuất phát tốt.
10:52
If we don't give that gift to each and every one of our kids,
225
652837
2473
nếu ta không trao món quà đó cho mỗi con trẻ của chúng ta,
10:55
if we don't invest at the earliest age,
226
655310
3678
nếu ta không đầu tư vào thời điểm sớm nhất,
10:58
we're going to be running into difficulties.
227
658988
2742
chúng ta sẽ gặp rắc rối.
11:01
It's why we have a dropout rate of roughly 25 percent overall
228
661730
4266
Đó là lý do tại sao có tỉ lệ 25% học sinh bỏ học
11:05
and almost 50 percent of our minority population
229
665996
2722
và 50% người dân tộc thiểu số
11:08
living in low-income areas,
230
668718
3474
phải sống trong những khu vực thu nhập thấp,
11:12
because they're not getting the gift of a good start.
231
672192
2781
vì họ không được nhận món quà của xuất phát tốt.
11:14
My gift of a good start was not only being in a nice family,
232
674973
3978
món quà khởi đầu tốt của tôi không chỉ là một gia đình êm ấm,
11:18
a good family, but having a family that said to me,
233
678951
3555
một gia đình hạnh phúc, nhưng gia đình tôi đã nói với tôi,
11:22
"Now listen, we came to this country in banana boats
234
682506
3947
"Hãy nghe, chúng ta đến nước này trên những chiếc bè chuối
11:26
in 1920 and 1924.
235
686453
3362
vào năm 1920 và 1924.
11:29
We worked like dogs down in the garment industry every single day.
236
689815
4175
Chúng ta làm việc cật lực mỗi ngày trong ngành may mặc
11:33
We're not doing it so that you can stick something up your nose
237
693990
3526
Chúng ta không làm thế để nhìn con cái tự cao tự đại
11:37
or get in trouble. And don't even think about dropping out."
238
697516
4380
hay gặp rắc rối. Và đừng bao giờ nói chuyện bỏ học."
11:41
If I had ever gone home and told those immigrant people
239
701896
3051
Nếu có hôm nào đó về nhà tôi nói với ông bố bà mẹ của tôi
11:44
that, "You know, I'm tired of school and I'm dropping out,"
240
704947
2469
"Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học",
11:47
they'd said, "We're dropping you out. We'll get another kid."
241
707416
2657
họ sẽ nói "Thế thì bố mẹ từ con. Chúng tao sẽ kiếm đứa khác."
11:50
(Laughter)
242
710073
6358
(Cười)
11:56
They had expectations for all of the cousins
243
716431
2526
Họ có kỳ vọng cho tất cả mấy anh em họ lứa chúng tôi
11:58
and the extended family of immigrants that lived in the South Bronx,
244
718957
3583
trong những gia đình nhập cư sống cùng trong khu South Bronx,
12:02
but they had more than just expectations for us.
245
722540
3159
nhưng điều họ gửi gắm ở chúng tôi không chỉ là kỳ vọng.
12:05
They stuck into our hearts like a dagger
246
725699
3911
Nó cắm sâu vào tim chúng tôi như lưỡi dao
12:09
a sense of shame: "Don't you shame this family."
247
729610
4862
một ý thức về sự hổ thẹn: "Đừng làm hổ thẹn gia đình này."
12:14
Sometimes I would get in trouble,
248
734472
1663
Đôi lúc tôi gặp rắc rối,
12:16
and my parents were coming home,
249
736135
1843
và bố mẹ tôi về nhà,
12:17
and I was in my room waiting for what's going to happen,
250
737978
3481
tôi ngồi trong phòng, chờ điều sắp xảy ra,
12:21
and I would sit there saying to myself, "Okay, look,
251
741459
2211
tôi tự nhủ, "OK, cứ việc lấy thắt lưng mà quật thật đau,
12:23
take the belt and hit me, but, God, don't give me that 'shame the family' bit again."
252
743670
4775
nhưng xin đừng nhắc cái câu "làm hổ thẹn gia đình" thêm nữa."
12:28
It devastated me when my mother did that to me.
253
748445
2757
Tôi cực kỳ ức chế khi mẹ nói với tôi câu đó.
12:31
And I also had this extended network.
254
751202
2164
Và tôi còn có mối liên hệ rộng mở bền chặt.
12:33
Children need a network. Children need to be part of a tribe,
255
753366
2988
Con trẻ cần có mối liên hệ. Con trẻ cần thấy mình là một phần
12:36
a family, a community.
256
756354
1881
của bộ tộc, của gia đình, của cộng đồng.
12:38
In my case it was aunts who lived in all of these tenement buildings.
257
758235
4224
Tôi có nhiều cô dì cùng sống trong các căn hộ chung cư,
12:42
I don't know how many of you are New Yorkers,
258
762459
1856
không biết trong quý vị ở đây có bao nhiêu người New York,
12:44
but there were these tenement buildings,
259
764315
1921
nhưng tại những căn hộ chung cư chúng tôi ở,
12:46
and these women were always hanging out one of the windows,
260
766236
3213
các bà cô bà dì của tôi bao giờ cũng nhô ra cửa sổ,
12:49
leaning on a pillow.
261
769449
1622
tì tay vào gối bông.
12:51
They never left. (Laughter)
262
771071
2759
Chả bao giờ họ rời chỗ đó. (Cười)
12:53
I, so help me God, I grew up walking those streets,
263
773830
3034
Tôi lớn lên trên con phố ấy,
12:56
and they were always there.
264
776864
1482
bao giờ cũng thấy họ ở đấy.
12:58
They never went to the bathroom. They never cooked. (Laughter)
265
778346
2874
Chả bao giờ vào nhà đi vệ sinh. Chả bao giờ nấu ăn (Cười)
13:01
They never did anything.
266
781220
2546
Họ chả bao giờ làm việc gì.
13:03
But what they did was keep us in play.
267
783766
2713
Cái họ làm là giữ chúng tôi đúng chỗ.
13:06
They kept us in play.
268
786479
2286
Họ giữ chúng tôi đúng chỗ.
13:08
And they didn't care
269
788765
2258
Họ chẳng bận tâm
13:11
whether you became a doctor or a lawyer or a general,
270
791023
4747
liệu anh thành bác sỹ, luật sư hay tướng lĩnh,
13:15
and they never expected any generals in the family,
271
795770
3093
họ chẳng mơ tưởng trong nhà có người sẽ làm tướng,
13:18
as long as you got an education and then you got a job.
272
798863
3860
chỉ cần anh đi học và rồi anh có việc.
13:22
"Don't give us any of that self-actualization stuff.
273
802723
1991
"Chúng tôi không cần loại tự huyễn hoang tưởng.
13:24
You get a job and get out of the house.
274
804714
2815
Các anh có việc, và các anh ra khỏi nhà.
13:27
We don't have time to waste for that.
275
807529
2478
Không ai rỗi hơi nghe chuyện hoang đường.
13:30
And then you can support us. That's the role of you guys."
276
810007
3575
Rồi ra các anh còn giúp chúng tôi. Đấy là việc đàn ông con trai."
13:33
And so, it's so essential that we kind of put this culture
277
813582
5522
Điều căn bản là cần đưa cái văn hóa này
13:39
back into our families, all families.
278
819104
4282
trở lại các gia đình chúng ta, tất cả các gia đình,
13:43
And it is so important that all of you here today
279
823386
3335
điều quan trọng là tất cả chúng ta ở đây hôm nay
13:46
who are successful people,
280
826721
2676
là những người thành đạt,
13:49
and I'm sure have wonderful families and children and grandchildren,
281
829397
4555
tôi chắc quý vị có gia đình, những người con, người cháu tuyệt vời,
13:53
it's not enough. You've got to reach out and back
282
833952
1738
Nhưng thế vẫn chưa đủ. quý vị phải vươn ra giúp đỡ
13:55
and find kids like Mr. Cruz
283
835690
2651
và tìm những đứa trẻ như Mr. Cruz đây
13:58
who can make it if you give them the structure,
284
838341
3370
là người sẽ thành công nếu ta cho họ tính tổ chức,
14:01
if you reach back and help, if you mentor,
285
841711
1987
Nếu ta rộng tay giúp đỡ, nếu ta dạy dỗ,
14:03
if you invest in boys and girls clubs,
286
843698
2374
nếu ta đầu tư vào các câu lạc bộ của trẻ,
14:06
if you work with your school system,
287
846072
1891
nếu ta làm việc với hệ thống nhà trường,
14:07
make sure it's the best school system,
288
847963
1274
thì nhớ đấy phải là hệ thống nhà trường tốt nhất,
14:09
and not just your kid's school, but the school uptown in Harlem,
289
849237
4823
không chỉ cho con em quý vị, mà là cho khu Harlem,
14:14
not just downtown Montessori on the West Side.
290
854060
2822
chứ không chỉ ở trung tâm Montessori bên Bờ Tây.
14:16
All of us have to have a commitment to do that.
291
856882
4153
Tất cả chúng ta phải dốc lòng làm việc đó.
14:21
And we're not just investing in the kids.
292
861035
2650
Như thế không chỉ là đầu tư vào lũ trẻ.
14:23
We're investing in our future.
293
863685
2053
Mà là đầu tư cho tương lai.
14:25
We're going to be a minority-majority country
294
865738
2821
Chỉ đến thế hệ sau thôi
14:28
in one more generation.
295
868559
1993
chúng ta không còn là nước có người thiểu số và người đa số.
14:30
Those that we call minorities now are going to be the majority.
296
870552
3369
Người thiểu số hôm nay sẽ là người đa số.
14:33
And we have to make sure that they are ready to be the majority.
297
873921
2580
Và ta phải sẵn sàng cho điều đó, để họ là đa số ngày mai
14:36
We have to make sure they're ready to be the leaders
298
876501
2231
Để họ sẵn sàng là người lãnh đạo tương lai
14:38
of this great country of ours,
299
878732
2952
của đất nước chúng ta vĩ đại,
14:41
a country that is like no other,
300
881684
3476
một đất nước không giống với bất kỳ ai,
14:45
a country that amazes me every single day,
301
885160
1685
một đất nước mỗi ngày đều khiến tôi kinh ngạc,
14:46
a country that's fractious. We're always arguing with each other.
302
886845
2620
một đất nước đa dạng. Chúng ta bao giờ cũng tranh luận với nhau.
14:49
That's how the system's supposed to work.
303
889465
2972
Đó là cách vận hành một hệ thống.
14:52
It's a country of such contrasts, but it's a nation of nations.
304
892437
3579
Một đất nước có nhiều tương phản. Một dân tộc có nhiều dân tộc.
14:56
We touch every nation. Every nation touches us.
305
896016
3996
Chúng ta tiếp xúc với mọi dân tộc. Mọi dân tộc đều tiếp xúc với chúng ta.
15:00
We are a nation of immigrants.
306
900012
1685
Chúng ta là một dân tộc của những người nhập cư.
15:01
That's why we need sound immigration policy.
307
901697
3144
Nên chúng ta cần có chính sách nhập cư khôn ngoan.
15:04
It's ridiculous not to have a sound immigration policy
308
904841
3235
Thật vô lý nếu thiếu đi chính sách nhập cư khôn ngoan
15:08
to welcome those who want to come here and be part of this great nation,
309
908076
3083
để chào đón người muốn đến đây thành một phần của dân tộc này,
15:11
or we can send back home with an education
310
911159
2153
hoặc trao cho họ một giáo dục trước khi đưa họ trở lại nhà
15:13
to help their people rise up out of poverty.
311
913312
3381
để giúp họ vươn lên thoát khỏi nghèo khổ.
15:16
One of the great stories I love to tell is about my love
312
916693
3843
Một câu chuyện mà tôi hay kể
15:20
of going to my hometown of New York
313
920536
1397
đó là mỗi khi thăm lại New York quê nhà
15:21
and walking up Park Avenue on a beautiful day
314
921933
1794
thả bộ dọc Park Avenue một ngày đẹp trời
15:23
and admiring everything and seeing all the people go by
315
923727
2481
ngắm mọi thứ và nhìn mọi người
15:26
from all over the world.
316
926208
1454
đến đây từ khắp nơi trên thế giới.
15:27
But what I always have to do is stop at one of the corners
317
927662
3638
Bao giờ tôi cũng dừng chân mua chiếc bánh kẹp xúc xích
15:31
and get a hot dog from the immigrant pushcart peddler.
318
931300
3386
từ xe hàng rong một người nhập cư.
15:34
Gotta have a dirty water dog. (Laughter)
319
934686
3151
Hơi mất vệ sinh một tí cũng không sao. (Cười)
15:37
And no matter where I am or what I'm doing,
320
937837
2980
Dù ở đâu hay đang làm gì,
15:40
I've got to do that.
321
940817
1275
tôi cứ phải chén món ấy.
15:42
I even did it when I was Secretary of State.
322
942092
2665
Cả khi tôi đương làm Ngoại trưởng
15:44
I'd come out of my suite at the Waldorf Astoria
323
944757
2901
Tôi ra khỏi căn phòng sang trọng khách sạn Waldorf Astoria
15:47
— (Laughter) —
324
947658
3080
(Cười)
15:50
be walking up the street, and I would hit around 55th Street
325
950738
3311
tản bộ dọc con phố, đến đại lộ 55,
15:54
looking for the immigrant pushcart peddler.
326
954049
2311
tìm anh bán hàng rong người nhập cư,
15:56
In those days, I had five bodyguards around me
327
956360
2199
quanh tôi bấy giờ có năm cận vệ
15:58
and three New York City police cars would roll alongside
328
958559
2894
ba xe cảnh sát New York tiếp cận vòng ngoài
16:01
to make sure nobody whacked me while I was going up Park Avenue. (Laughter)
329
961453
4820
bảo vệ để không có ai tấn công khi tôi đi dạo. (Cười)
16:06
And I would order the hot dog from the guy,
330
966273
1668
Và tôi hỏi mua chiếc bánh kẹp xúc xích
16:07
and he'd start to fix it, and then he'd look around
331
967941
2446
anh bán hàng làm bánh, chợt anh thấy chúng quanh
16:10
at the bodyguards and the police cars --
332
970387
1677
toàn vệ sĩ và xe cảnh sát
16:12
"I've got a green card! I've got a green card!" (Laughter)
333
972064
2082
"Tôi có thẻ xanh! Tôi cóp thẻ xanh!" (Cười)
16:14
"It's okay, it's okay."
334
974146
4336
"Không sao, không sao."
16:18
But now I'm alone. I'm alone.
335
978482
2448
Giờ thì tôi rảnh rồi. Tôi được một mình.
16:20
I've got no bodyguards, I've got no police cars. I've got nothing.
336
980930
2791
Không vệ sĩ. Không xe cảnh sát. Không gì hết.
16:23
But I gotta have my hot dog.
337
983721
2662
Nhưng vẫn phải có bánh kẹp xúc xích.
16:26
I did it just last week. It was on a Tuesday evening
338
986383
3764
Tôi vừa ăn tuần trước. Vào tối thứ Ba.
16:30
down by Columbus Circle.
339
990147
2300
Chỗ Vòng Xuyến Columbus.
16:32
And the scene repeats itself so often.
340
992447
2855
Và cảnh tượng vẫn thường lặp lại.
16:35
I'll go up and ask for my hot dog,
341
995302
3354
Tôi tiến đến và hỏi mua bánh kẹp,
16:38
and the guy will fix it, and as he's finishing,
342
998656
2362
người bán hàng làm bánh vừa xong,
16:41
he'll say, "I know you. I see you on television.
343
1001018
2702
anh ấy nói, "Tôi nhìn thấy ông trên TV.
16:43
You're, well, you're General Powell."
344
1003720
1894
Ông là Đại tướng Powell."
16:45
"Yes, yes.""Oh ... "
345
1005614
2690
"Vâng, phải.""Oh..."
16:48
I hand him the money.
346
1008304
1151
Tôi gửi anh ấy tiền.
16:49
"No, General. You can't pay me. I've been paid.
347
1009455
4925
"Không, thưa Đại tướng. Ông đừng trả. Vì tôi đã nhận rồi.
16:54
America has paid me. I never forget where I came from.
348
1014380
3763
Nước Mỹ đã trả cho tôi. Tôi không giờ quên từ đâu tôi đến đây.
16:58
But now I'm an American. Sir, thank you."
349
1018143
3190
Nhưng giờ tôi là một người Mỹ. Xin cám ơn Ngài."
17:01
I accept the generosity, continue up the street,
350
1021333
2268
Tôi nhận món quà hảo tâm, rồi đi tiếp dọc con phố,
17:03
and it washes over me, my God,
351
1023601
2229
mối xúc cảm nhuần thấm lòng tôi, Chúa ơi,
17:05
it's the same country that greeted my parents this way 90 years ago.
352
1025830
4018
đây là đất nước đã chào đón cha mẹ tôi 90 năm về trước.
17:09
So we are still that magnificent country,
353
1029848
2187
Chúng ta có ngày nay vẫn là đất nước diệu kỳ này.
17:12
but we are fueled by young people coming up
354
1032035
2775
những người trẻ tuổi đang tiếp tục đến với chúng ta
17:14
from every land in the world,
355
1034810
3004
từ khắp nơi trên thế giới,
17:17
and it is our obligation as contributing citizens
356
1037814
3527
là những công dân chúng ta có nghĩa vụ
17:21
to this wonderful country of ours
357
1041341
1786
không để cho một đứa trẻ nào bị bỏ rơi,
17:23
to make sure that no child gets left behind.
358
1043127
3147
trong đất nước tuyệt vời của chúng ta.
17:26
Thank you very much.
359
1046274
2078
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
17:28
(Applause)
360
1048352
12107
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7