Jennifer Senior: For parents, happiness is a very high bar

Jennifer Senior: Với người làm cha làm mẹ, hạnh phúc là điều cao xa

303,769 views

2014-04-15 ・ TED


New videos

Jennifer Senior: For parents, happiness is a very high bar

Jennifer Senior: Với người làm cha làm mẹ, hạnh phúc là điều cao xa

303,769 views ・ 2014-04-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh Nguyen Cong Reviewer: An Nguyen Hoang
00:12
When I was born,
0
12618
1438
Khi tôi mới sinh ra
00:14
there was really only one book
1
14056
1680
chỉ có một quyển sách
00:15
about how to raise your children,
2
15736
1886
về cách nuôi dạy con cái,
00:17
and it was written by Dr. Spock.
3
17622
3167
là cuốn của Dr.Spock
00:20
(Laughter)
4
20789
1936
(Cười)
00:22
Thank you for indulging me.
5
22725
1231
Cảm ơn đã nuông chiều tôi.
00:23
I have always wanted to do that.
6
23956
3606
Tôi đã luôn mong được làm điều đó.
00:27
No, it was Benjamin Spock,
7
27562
2103
Không, đó là Benjamin Spock,
00:29
and his book was called "The Common Sense Book of Baby And Child Care."
8
29665
3850
có nhan đề "Về chăm sóc trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ".
00:33
It sold almost 50 million copies by the time he died.
9
33515
5647
Lúc ông qua đời, sách đã bán được gần 50 triệu bản.
00:39
Today, I, as the mother of a six-year-old,
10
39162
3645
Tôi là người mẹ có con lên 6 tuổi,
00:42
walk into Barnes and Noble,
11
42807
1677
bước vào cửa hàng Barnes và Noble,
00:44
and see this.
12
44484
2681
và thấy cái này.
00:47
And it is amazing
13
47165
1959
Và thật kinh ngạc
00:49
the variety that one finds on those shelves.
14
49124
3704
về sự đa dạng bạn thấy trên những giá sách đó.
00:52
There are guides to raising an eco-friendly kid,
15
52828
4422
Có sách hướng dẫn nuôi dạy trẻ thân thiện với môi trường,
00:57
a gluten-free kid,
16
57250
2195
sách dạy trẻ không mắc chứng cuồng ăn,
00:59
a disease-proof kid,
17
59445
2365
giúp trẻ chống lại bệnh tật,
01:01
which, if you ask me, is a little bit creepy.
18
61810
3953
cả loại sách khiến tôi hơi choáng.
01:05
There are guides to raising a bilingual kid
19
65763
2537
Có sách hướng dẫn dạy trẻ nói hai thứ tiếng,
01:08
even if you only speak one language at home.
20
68300
2851
ngay cả khi bạn chỉ nói một thứ tiếng ở nhà.
Có sách hướng dẫn trẻ hiểu biết về tài chính,
01:11
There are guides to raising a financially savvy kid
21
71151
3616
01:14
and a science-minded kid
22
74767
2762
có đầu óc khoa học,
01:17
and a kid who is a whiz at yoga.
23
77529
3110
hay dạy trẻ thành thần đồng yoga.
01:20
Short of teaching your toddler how to defuse
24
80639
3210
Chỉ thiếu mỗi sách dạy thằng bé tháo ngòi
01:23
a nuclear bomb,
25
83849
1350
bom nguyên tử,
01:25
there is pretty much a guide to everything.
26
85199
6506
Vô vàn dạy dỗ cho mọi thứ trên đời.
01:31
All of these books are well-intentioned.
27
91705
2614
Tất cả những cuốn đó đều có ý định tốt.
01:34
I am sure that many of them are great.
28
94319
4510
Chắc trong số đó, có nhiều cuốn hay.
01:38
But taken together, I am sorry,
29
98829
4101
Nhưng gộp lại, thì rất tiếc,
01:42
I do not see help
30
102930
2351
tôi không thấy lợi ích gì
01:45
when I look at that shelf.
31
105281
3849
khi nhìn vào giá sách đó.
01:49
I see anxiety.
32
109130
2274
Tôi thấy sự lo lắng.
01:51
I see a giant candy-colored monument
33
111404
2727
Tôi thấy một tượng đài màu kẹo khổng lồ
01:54
to our collective panic,
34
114131
2943
cho nỗi sợ hãi hoang mang của chúng ta,
01:57
and it makes me want to know,
35
117074
2581
và nó làm tôi muốn biết,
01:59
why is it that raising our children
36
119655
2383
tại sao việc nuôi dạy con cái của chúng ta
02:02
is associated with so much anguish
37
122038
1782
lại đưa tới vô số nỗi khổ
02:03
and so much confusion?
38
123820
2258
và nhiều bối rối đến vậy?
02:06
Why is it that we are at sixes and sevens
39
126078
2714
Sao chúng ta vẫn ngây ngô như đứa trẻ lên năm lên ba
02:08
about the one thing human beings
40
128792
2976
trên những vấn đề nhân loại
02:11
have been doing successfully for millennia,
41
131768
1864
đã thành công hàng thiên niên kỷ,
02:13
long before parenting message boards
42
133632
2836
từ lâu rồi, trước khi có ban phụ huynh
02:16
and peer-reviewed studies came along?
43
136468
2877
và những trao đổi ý kiến nghiên cứu?
02:19
Why is it that so many mothers and fathers
44
139345
2653
Tại sao rất nhiều bậc làm cha làm mẹ
02:21
experience parenthood as a kind of crisis?
45
141998
6222
thấy việc làm cha mẹ là một khủng hoảng?
02:28
Crisis might seem like a strong word,
46
148220
2346
Khủng hoảng có vẻ là một từ nặng,
02:30
but there is data suggesting it probably isn't.
47
150566
2978
nhưng có số liệu cho rằng nó không hề nặng.
02:33
There was, in fact, a paper of just this very name,
48
153544
2756
Có công trình nghiên cứu có tên:
02:36
"Parenthood as Crisis," published in 1957,
49
156300
4086
"Cơn khủng hoảng làm Cha Mẹ" xuất bản năm 1957,
02:40
and in the 50-plus years since,
50
160386
2538
từ những năm 50 trở đi,
02:42
there has been plenty of scholarship
51
162924
2086
đã có khá nhiều nghiên cứu
02:45
documenting a pretty clear pattern
52
165010
2407
viết khá rõ ràng
02:47
of parental anguish.
53
167417
2055
về nỗi khổ của các bậc cha mẹ.
02:49
Parents experience more stress than non-parents.
54
169472
3306
Các bậc cha mẹ chịu nhiều căng thẳng hơn người không làm cha mẹ.
02:52
Their marital satisfaction is lower.
55
172778
2916
Sự hài lòng trong hôn nhân của họ thấp hơn.
02:55
There have been a number of studies
56
175694
1517
Có rất nhiều bài nghiên cứu
02:57
looking at how parents feel
57
177211
1289
về cảm giác của cha mẹ
02:58
when they are spending time with their kids,
58
178500
2417
khi họ dành thời gian cho con cái mình,
03:00
and the answer often is, not so great.
59
180917
3900
và câu trả lời thường là cũng không hẳn là tuyệt lắm.
03:04
Last year, I spoke with a researcher
60
184817
2038
Năm ngoái, tôi gặp nhà nghiên cứu
03:06
named Matthew Killingsworth
61
186855
1296
Matthew Killingsworth
03:08
who is doing a very, very imaginative project
62
188151
3460
anh đang làm một dự án giàu tưởng tượng
03:11
that tracks people's happiness,
63
191611
1898
là lần theo hạnh phúc của con người,
03:13
and here is what he told me he found:
64
193509
3969
và anh ấy nói với tôi là anh ấy nhận ra rằng:
03:17
"Interacting with your friends
65
197478
1614
"Tương tác với bạn bè
03:19
is better than interacting with your spouse,
66
199092
2912
tốt hơn với người bạn đời,
03:22
which is better than interacting with other relatives,
67
202004
3356
với bạn đời tốt hơn với họ hàng,
03:25
which is better than interacting with acquaintances,
68
205360
3225
với họ hàng tốt hơn với người quen,
03:28
which is better than interacting with parents,
69
208585
2945
với người quen tốt hơn với cha mẹ,
với cha mẹ tốt hơn với con cái.
03:31
which is better than interacting with children.
70
211530
3776
Vì con cái ngang với người lạ."
03:35
Who are on par with strangers."
71
215306
2000
(Cười)
03:37
(Laughter)
72
217306
4506
Nhưng vấn đề là,
03:41
But here's the thing.
73
221812
2367
tôi vẫn đang nhìn vào những gì ẩn dưới
03:44
I have been looking at what underlies these data
74
224179
3078
những dữ liệu này ba năm nay,
03:47
for three years,
75
227257
1911
và thấy con cái không phải là vấn đề,
03:49
and children are not the problem.
76
229168
3226
có điều gì đó về người làm cha mẹ ở đây
03:52
Something about parenting right now at this moment
77
232394
4987
mới là vấn đề.
03:57
is the problem.
78
237381
2040
Nói chính xác, tôi e rằng chúng ta không biết
03:59
Specifically, I don't think we know
79
239421
2489
làm cha mẹ nghĩa là gì.
04:01
what parenting is supposed to be.
80
241910
2516
Cha mẹ, với tư cách là một động từ
04:04
Parent, as a verb,
81
244426
2180
chỉ được sử dụng rộng rãi vào năm 1970.
04:06
only entered common usage in 1970.
82
246606
4262
Vai trò làm cha, làm mẹ của chúng ta đã thay đổi.
04:10
Our roles as mothers and fathers have changed.
83
250868
3322
Vai trò của con cái cũng đã thay đổi.
04:14
The roles of our children have changed.
84
254190
2841
Hết thảy chúng ta đều ứng biến
04:17
We are all now furiously improvising
85
257031
2342
một cách dữ dội qua hoàn cảnh
04:19
our way through a situation
86
259373
1906
cái chẳng có trong sách vở,
04:21
for which there is no script,
87
261279
3593
và nếu bạn là một nhạc sĩ jazz tài ba,
04:24
and if you're an amazing jazz musician,
88
264872
2041
thì ngẫu hứng thật là tuyệt,
04:26
then improv is great,
89
266913
2187
nhưng với những người còn lại,
04:29
but for the rest of us,
90
269100
2405
có thể nó là một cuộc khủng hoảng.
04:31
it can kind of feel like a crisis.
91
271505
3816
Làm thế nào chúng ta đến được đây?
04:35
So how did we get here?
92
275321
2580
Sẽ thế nào nếu tất cả chúng ta đều tìm đường
04:37
How is it that we are all now navigating
93
277901
2116
trong thế giới nuôi dạy trẻ
04:40
a child-rearing universe
94
280017
1552
mà không có quy tắc nào dẫn dắt?
04:41
without any norms to guide us?
95
281569
2828
Vâng, cho những người bắt đầu, đã có một
04:44
Well, for starters, there has been
96
284397
2160
thay đổi lớn có tính lịch sử.
04:46
a major historical change.
97
286557
1839
Cách đây cũng chưa lâu,
04:48
Until fairly recently,
98
288396
2193
trẻ em phải làm việc, trước hết trong nông trại,
04:50
kids worked, on our farms primarily,
99
290589
3712
rồi trong nhà máy, hầm mỏ.
04:54
but also in factories, mills, mines.
100
294301
2868
Trẻ em được xem là tài sản kinh tế.
04:57
Kids were considered economic assets.
101
297169
2916
Đến một lúc nào đó trong Kỷ nguyên Tiến bộ,
05:00
Sometime during the Progressive Era,
102
300085
2096
chúng ta đặt dấu chấm hết cho tình trạng này.
05:02
we put an end to this arrangement.
103
302181
1628
Chúng ta nhận ra trẻ em có quyền,
05:03
We recognized kids had rights,
104
303809
2271
chúng ta cấm lao động trẻ em,
05:06
we banned child labor,
105
306080
1520
thay vào đó, ta tập trung vào giáo dục,
05:07
we focused on education instead,
106
307600
2770
và trường học thành công việc mới mẻ cho đứa trẻ.
05:10
and school became a child's new work.
107
310370
3176
Tạ ơn Chúa vì điều đó.
05:13
And thank God it did.
108
313546
1706
Nhưng điều đó chỉ làm cho vai trò của cha mẹ
05:15
But that only made a parent's role
109
315252
2397
bối rối hơn theo một cách.
05:17
more confusing in a way.
110
317649
1771
Những sự sắp xếp lúc trước có lẽ không
05:19
The old arrangement might not have been
111
319420
1552
thuộc vấn đề đạo đức, mà có đi có lại.
05:20
particularly ethical, but it was reciprocal.
112
320972
3118
Chúng ta cung cấp thức ăn, áo quần, nơi ở,
05:24
We provided food, clothing, shelter,
113
324090
2356
và những chỉ dẫn về đạo đức cho bọn trẻ,
05:26
and moral instruction to our kids,
114
326446
2124
và ngược lại chúng mang về thu nhập.
05:28
and they in return provided income.
115
328570
5640
Một khi những đứa trẻ ngưng làm việc,
05:34
Once kids stopped working,
116
334210
1968
Tài chính của việc nuôi con thay đổi.
05:36
the economics of parenting changed.
117
336178
3304
Như lời của một nhà xã hội học xuất sắc
05:39
Kids became, in the words of one
118
339482
2572
đồng thời cực kỳ tàn nhẫn đã nói rằng
05:42
brilliant if totally ruthless sociologist,
119
342054
3442
"Bọn trẻ trở nên không có giá trị về kinh tế nhưng vô giá về mặt tình cảm."
05:45
"economically worthless but emotionally priceless."
120
345496
4762
Thay vì trẻ làm việc cho chúng ta,
05:50
Rather than them working for us,
121
350258
2391
chúng ta bắt đầu làm việc cho chúng,
05:52
we began to work for them,
122
352649
1903
bởi vì trong vòng chỉ vài thập kỷ
05:54
because within only a matter of decades
123
354552
1860
tình hình đã trở nên rõ ràng:
05:56
it became clear:
124
356412
1408
Nếu chúng ta muốn con mình thành công,
05:57
if we wanted our kids to succeed,
125
357820
2370
trường học là không đủ.
06:00
school was not enough.
126
360190
2993
Ngày nay, hoạt động ngoại khóa là công việc mới của trẻ
06:03
Today, extracurricular activities are a kid's new work,
127
363183
4797
nhưng nó cũng là công việc của chúng ta,
06:07
but that's work for us too,
128
367980
1757
vì chúng ta ốp con ra sân đá bóng .
06:09
because we are the ones driving them to soccer practice.
129
369737
3183
Lượng bài tập khổng lồ là việc mới của trẻ,
06:12
Massive piles of homework are a kid's new work,
130
372920
2863
nhưng nó cũng là công việc của chúng ta,
06:15
but that's also work for us,
131
375783
1568
bởi vì chúng ta phải kiếm tra.
06:17
because we have to check it.
132
377351
2111
Cách đây 3 năm, một phụ nữ Texas
06:19
About three years ago, a Texas woman
133
379462
2325
nói với tôi một điều
06:21
told something to me
134
381787
1054
làm tan nát tim tôi.
06:22
that totally broke my heart.
135
382841
3279
Cô ấy nói thản nhiên
06:26
She said, almost casually,
136
386120
4040
"Bài tập về nhà của con là bữa tối mới"
06:30
"Homework is the new dinner."
137
390160
4434
Tầng lớp trung lưu bỏ tất cả thời gian
06:34
The middle class now pours all of its time
138
394594
2600
sức lực và nguồn lực vào con cái,
06:37
and energy and resources into its kids,
139
397194
3442
cho dù tầng lớp trung lưu
06:40
even though the middle class
140
400636
1353
càng ngày càng ít những thứ để cho.
06:41
has less and less of those things to give.
141
401989
3613
Hầu hết các bà mẹ dành nhiều thời gian hơn cho con
06:45
Mothers now spend more time with their children
142
405602
3284
so với năm 1965,
06:48
than they did in 1965,
143
408886
2383
khi đó đa số phụ nữ không ở trong lực lượng lao động.
06:51
when most women were not even in the workforce.
144
411269
5394
Có thể dễ hơn cho cha mẹ
06:56
It would probably be easier for parents
145
416663
2112
thực hiện vai trò mới của mình
06:58
to do their new roles
146
418775
1391
nếu họ biết phải chuẩn bị cái gì cho con cái.
07:00
if they knew what they were preparing their kids for.
147
420166
3565
Đây là một điều nữa làm các cha mẹ hiện đại
07:03
This is yet another thing that makes modern parenting
148
423731
2444
thấy rất bối rối.
07:06
so very confounding.
149
426175
2070
Không biết liệu trí khôn của chúng ta,
07:08
We have no clue what portion our wisdom, if any,
150
428245
3688
nếu có, sẽ có ích gì cho con cái không.
07:11
is of use to our kids.
151
431933
1757
Thế giới đang thay đổi chóng mặt,
07:13
The world is changing so rapidly,
152
433690
1433
ta không thể nói chắc.
07:15
it's impossible to say.
153
435123
2203
Điều này đúng cả khi tôi còn rất trẻ.
07:17
This was true even when I was young.
154
437326
2075
Khi là một đứa trẻ, chính xác là khi họccấp 3,
07:19
When I was a kid, high school specifically,
155
439401
3024
tôi được bảo rằng sẽ mù tịt
07:22
I was told that I would be at sea
156
442425
1984
trong một nền kinh tế toàn cầu mới
07:24
in the new global economy
157
444409
1785
nếu tôi không biết tiếng Nhật.
07:26
if I did not know Japanese.
158
446194
4506
Và với niềm kính trọng người Nhật,
07:30
And with all due respect to the Japanese,
159
450700
2502
sự thể không thành như vậy.
07:33
it didn't turn out that way.
160
453202
2441
Bây giờ, có những cha mẹ trung lưu
07:35
Now there is a certain kind of middle-class parent
161
455643
2288
ám ảnh việc dạy trẻ tiếng Trung
07:37
that is obsessed with teaching their kids Mandarin,
162
457931
2704
có lẽ họ đang bận tâm điều gì đó,
07:40
and maybe they're onto something,
163
460635
2610
nhưng chúng ta không chắc được.
07:43
but we cannot know for sure.
164
463245
2735
Bởi vì không đoán được tương lai,
07:45
So, absent being able to anticipate the future,
165
465980
2629
lại là người lo lắng cho con cái, chúng ta
07:48
what we all do, as good parents,
166
468609
2625
chuẩn bị cho trẻ
07:51
is try and prepare our kids
167
471234
1927
tất cả những điều có thể cho tương lai,
07:53
for every possible kind of future,
168
473161
3048
chỉ mong một cố gắng nhỏ nào đó sẽ được đền đáp.
07:56
hoping that just one of our efforts will pay off.
169
476209
4057
Chúng ta dạy trẻ chơi cờ,
08:00
We teach our kids chess,
170
480266
1928
nghỉ rằng biết đâu chúng cần kỹ năng phân tích.
08:02
thinking maybe they will need analytical skills.
171
482194
2635
Ta cho trẻ chơi trò chơi đồng đội,
08:04
We sign them up for team sports,
172
484829
2445
nghĩ rằng chúng cần kỹ năng hợp tác,
08:07
thinking maybe they will need collaborative skills,
173
487274
3287
biết đâu sau chúng vào Harvard Business School.
08:10
you know, for when they go to Harvard Business School.
174
490561
2520
Chúng ta dạy trẻ hiểu biết về tài chính
08:13
We try and teach them to be financially savvy
175
493081
3229
dạy đầu óc khoa học và thân thiện với môi trường
08:16
and science-minded and eco-friendly
176
496310
3457
dạy để trẻ không mắc chứng cuồng ăn,
08:19
and gluten-free,
177
499767
2966
nhân đây tôi cũng xin nói hồi nhỏ
08:22
though now is probably a good time to tell you
178
502733
1972
tôi không thân thiện với môi trường lại mắc chứng thích ăn.
08:24
that I was not eco-friendly and gluten-free as a child.
179
504705
5540
Tôi xơi bao nhiêu là mỳ ống và thịt bò.
08:30
I ate jars of pureed macaroni and beef.
180
510245
4790
Và các bạn biết sao không? Tôi vẫn ổn.
08:35
And you know what? I'm doing okay.
181
515035
2177
Tôi trả tiền thuế.
08:37
I pay my taxes.
182
517212
2413
Tôi có công việc ổn định.
08:39
I hold down a steady job.
183
519625
3217
Tôi thậm chí còn được mời đến nói chuyện tại TED.
08:42
I was even invited to speak at TED.
184
522842
4328
Nhưng giả định hiện giờ là
08:47
But the presumption now is that
185
527170
1382
điều trước đây là ổn với tôi hay gia đình tôi,
08:48
what was good enough for me, or for my folks for that matter,
186
528552
3398
nay không còn đủ nữa.
08:51
isn't good enough anymore.
187
531950
1811
Nên ta mới điên cuồng xông tới giá sách kia,
08:53
So we all make a mad dash to that bookshelf,
188
533761
3664
vì ta cảm thấy nều không cố hết cách,
08:57
because we feel like if we aren't trying everything,
189
537425
3312
thì cứ như chúng ta không làm gì cả.
09:00
it's as if we're doing nothing
190
540737
2130
và chúng ta mặc định bổn phận mình với con cái.
09:02
and we're defaulting on our obligations to our kids.
191
542867
5337
Do đó, thật khó định vị vai trò mới
09:08
So it's hard enough to navigate our new roles
192
548204
2608
của người làm cha làm mẹ.
09:10
as mothers and fathers.
193
550812
1522
Thêm vào đó nữa:
09:12
Now add to this problem something else:
194
552334
2446
chúng ta cũng định vị nhiều vai trò mới
09:14
we are also navigating new roles
195
554780
1928
như vợ và chồng
09:16
as husbands and wives
196
556708
1604
vì đa phần phụ nữ thời nay cũng là lực lượng lao động.
09:18
because most women today are in the workforce.
197
558312
3648
Theo tôi, đây là một lý do nữa,
09:21
This is another reason, I think,
198
561960
1530
khiến việc làm cha mẹ như là khủng hoảng.
09:23
that parenthood feels like a crisis.
199
563490
2322
Ta không có luật lệ, không kịch bản, không quy tắc
09:25
We have no rules, no scripts, no norms
200
565812
2650
cho những gì phải làm khi bạn có con
09:28
for what to do when a child comes along
201
568462
2540
khi cả cha và mẹ đều là lao động chính.
09:31
now that both mom and dad are breadwinners.
202
571002
3191
Nhà văn Michael Lewis đã từng diễn đạt
09:34
The writer Michael Lewis once put this
203
574193
2405
điều này rất chi là hay,
09:36
very, very well.
204
576598
1237
Ông nói con đường chắc nhất
09:37
He said that the surest way
205
577835
2512
khiến một cặp vợ chồng cãi nhau
09:40
for a couple to start fighting
206
580347
1795
là đi ăn tối với một cặp vợ chồng khác
09:42
is for them to go out to dinner with another couple
207
582142
3028
cặp này có sự phân chia lao động
09:45
whose division of labor
208
585170
1185
khác biệt ít nhiều so với cặp kia,
09:46
is ever so slightly different from theirs,
209
586355
3610
vì cuộc trò chuyện trên xe trên đường về nhà
09:49
because the conversation in the car on the way home
210
589965
3676
diễn ra đại loại thế này:
09:53
goes something like this:
211
593641
2217
"Đấy, anh có thấy sáng nào Dave
09:56
"So, did you catch that Dave is the one
212
596775
4633
cũng đưa con đi học không?"
10:01
who walks them to school every morning?"
213
601408
3901
(Cười)
10:05
(Laughter)
214
605309
3821
Vì có không quy định nào nói rõ ai làm gì
10:09
Without scripts telling us who does what
215
609742
2515
trong thế giới mới bạo liệt này, nên các cặp vợ chồng cãi nhau,
10:12
in this brave new world, couples fight,
216
612257
3049
và mỗi bố mỗi mẹ đều có
10:15
and both mothers and fathers each have
217
615306
3239
những lời phàn nàn hợp lẽ.
10:18
their legitimate gripes.
218
618545
1930
Những người mẹ có xu hướng
10:20
Mothers are much more likely
219
620475
1855
làm nhiều việc một lúc khi ở nhà,
10:22
to be multi-tasking when they are at home,
220
622330
2078
còn những người bố, khi ở nhà,
10:24
and fathers, when they are at home,
221
624408
2211
chỉ làm được một việc.
10:26
are much more likely to be mono-tasking.
222
626619
2959
Có người đàn ông ở nhà thì điều bực mình là
10:29
Find a guy at home, and odds are
223
629578
2568
một lúc anh ta chỉ làm một việc.
10:32
he is doing just one thing at a time.
224
632146
3761
Thực ra, UCLA vừa rồi đã làm một nghiên cứu
10:35
In fact, UCLA recently did a study
225
635907
2904
tìm kiếm hình trạng chung nhất
10:38
looking at the most common configuration
226
638811
2533
của những thành viên trong một gia đình trung lưu.
10:41
of family members in middle-class homes.
227
641344
3046
Đoán thử xem nó thế nào?
10:44
Guess what it was?
228
644390
1733
Đó là bố thì ở trong phòng một mình.
10:46
Dad in a room by himself.
229
646123
2647
Theo Báo cáo về Sử dụng Thời gian ở nước Mỹ,
bà mẹ vẫn làm gấp 2 lần ông bố khi chăm sóc con cái,
10:48
According to the American Time Use Survey,
230
648770
2440
vẫn tốt hơn so với thời Erma Bombeck
10:51
mothers still do twice as much childcare as fathers,
231
651210
3225
nhưng tôi vẫn nghĩ rằng, những gì bà ấy viết
10:54
which is better than it was in Erma Bombeck's day,
232
654435
3599
là rất thích đáng:
10:58
but I still think that something she wrote
233
658034
2266
"Tôi không một mình trong phòng tắm từ tháng Mười."
11:00
is highly relevant:
234
660300
2872
(Cười)
11:03
"I have not been alone in the bathroom since October."
235
663172
3718
Vấn đề là đây: Đàn ông đang làm rất nhiều việc.
11:06
(Laughter)
236
666890
4334
Họ dành thời gian chơi với con cái nhiều hơn
11:11
But here is the thing: Men are doing plenty.
237
671224
4830
so với thời gian cha họ đã dành cho họ.
11:16
They spend more time with their kids
238
676054
1776
Trung bình, họ làm việc nhiều giờ
11:17
than their fathers ever spent with them.
239
677830
3334
hơn vợ họ,
11:21
They work more paid hours, on average,
240
681164
1980
và họ chân thành mong muốn
11:23
than their wives,
241
683144
1693
làm ông bố tốt và tận tụy.
11:24
and they genuinely want to be good,
242
684837
1834
11:26
involved dads.
243
686671
1579
Ngày nay, chính những ông bố chứ không phải các bà mẹ,
11:28
Today, it is fathers, not mothers,
244
688250
3368
là người phải chịu đựng sự chồng lấn giữa công việc và gia đình.
11:31
who report the most work-life conflict.
245
691618
4111
Theo cả hai cách, tiện thể mà nói,
11:35
Either way, by the way,
246
695729
2232
nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống
11:37
if you think it's hard for traditional families
247
697961
2335
để phân chia vai trò mới,
11:40
to sort out these new roles,
248
700296
1624
hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào
11:41
just imagine what it's like now
249
701920
1836
cho gia đình đặc biệt:
11:43
for non-traditional families:
250
703756
1895
những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ,
11:45
families with two dads, families with two moms,
251
705651
2595
hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
11:48
single-parent households.
252
708246
1705
Họ thật sự phải rất tháo vát để mà sống.
11:49
They are truly improvising as they go.
253
709951
4393
Hiện nay, ở những nước tiến bộ hơn,
11:54
Now, in a more progressive country,
254
714344
3791
thứ lỗi cho tôi vì những lời sáo rỗng
11:58
and forgive me here for capitulating to cliché
255
718135
2730
và viện dẫn, vâng, ở Thụy Điển,
12:00
and invoking, yes, Sweden,
256
720865
3054
cha mẹ có thể dựa vào nhà nước
12:03
parents could rely on the state
257
723919
2921
để tìm sự hỗ trợ.
12:06
for support.
258
726840
2649
Có nhiều nước nhận thức được
12:09
There are countries that acknowledge
259
729489
1879
sự lo lắng và vai trò thay đổi
12:11
the anxieties and the changing roles
260
731368
1433
của người cha và mẹ.
12:12
of mothers and fathers.
261
732801
2364
Không may là nước Mỹ không ở trong số đó,
12:15
Unfortunately, the United States is not one of them,
262
735165
3264
do đó nếu bạn đang thắc mắc rằng nước Mỹ
12:18
so in case you were wondering what the U.S.
263
738429
1965
có gì chung với Papua New Guinea và Liberia,
12:20
has in common with Papua New Guinea and Liberia,
264
740394
5303
thì nó là đây:
12:25
it's this:
265
745697
3031
Chúng ta không có chính sách cho phép nghỉ đẻ mà vẫn hưởng lương.
12:28
We too have no paid maternity leave policy.
266
748728
3727
Chúng ta là một trong tám quốc gia không có chính sách này.
12:32
We are one of eight known countries that does not.
267
752455
7247
Trong thời đại đầy lo lắng căng thẳng này,
12:39
In this age of intense confusion,
268
759702
3571
chỉ có một mục đích
12:43
there is just one goal upon which
269
763273
3402
mọi bậc cha mẹ đều có thể đồng ý,
12:46
all parents can agree,
270
766675
1832
bất kể họ là ai
12:48
and that is whether they are
271
768507
1464
mẹ sư tử hay mẹ híp-py, mẹ gấu hay mẹ cọp,
12:49
tiger moms or hippie moms, helicopters or drones,
272
769971
4566
đó là hạnh phúc của con cái là quan trọng hơn cả.
12:54
our kids' happiness is paramount.
273
774537
4141
Đây là ý nghĩa
12:58
That is what it means
274
778678
1882
của việc nuôi dạy con cái trong độ tuổi
13:00
to raise kids in an age
275
780560
2450
chúng không có giá trị về kinh tế
13:03
when they are economically worthless
276
783010
2225
nhưng lại vô giá về tình cảm.
13:05
but emotionally priceless.
277
785235
2245
Chúng ta là những người chăm sóc cho lòng tự trọng của con,
13:07
We are all the custodians of their self-esteem.
278
787480
3400
Có một điều tâm niệm không cha mẹ nào nghi ngờ là,
13:10
The one mantra no parent ever questions is,
279
790880
3833
"Tất cả điều tôi muốn là các con tôi được hạnh phúc."
13:14
"All I want is for my children to be happy."
280
794713
5731
Và đừng hiểu lầm tôi:
13:20
And don't get me wrong:
281
800444
1713
Tôi nghĩ hạnh phúc là mục tiêu tuyệt vời cho một đứa trẻ.
13:22
I think happiness is a wonderful goal for a child.
282
802157
4880
Nhưng đó cũng là điều khó nắm bắt.
13:27
But it is a very elusive one.
283
807037
3706
Hạnh phúc và sự tự tin,
13:30
Happiness and self-confidence,
284
810743
3940
dạy trẻ không phải như
13:34
teaching children that is not like teaching them
285
814683
1981
dạy chúng cày một mảnh đất.
13:36
how to plow a field.
286
816664
1516
hay dạy chúng đạp xe đạp.
13:38
It's not like teaching them how to ride a bike.
287
818180
2701
Ở đây không có chương trình nào.
13:40
There's no curriculum for it.
288
820881
2557
Hạnh phúc và tự tin có thể là sản phẩm phụ
13:43
Happiness and self-confidence can be the byproducts of other things,
289
823438
3597
nhưng không thể tự nó là mục tiêu.
13:47
but they cannot really be goals unto themselves.
290
827035
3055
Niềm hạnh phúc của trẻ em
13:50
A child's happiness
291
830090
1666
là một gánh nặng không công bằng đặt lên vai người làm cha làm mẹ.
13:51
is a very unfair burden to place on a parent.
292
831756
3755
Và hạnh phúc là một gánh nặng càng không công bằng
13:55
And happiness is an even more unfair burden
293
835521
2838
khi đặt lên vai đứa trẻ.
13:58
to place on a kid.
294
838359
2840
Và tôi phải nói với bạn rằng,
14:01
And I have to tell you,
295
841199
2023
tôi nghĩ điều đó dẫn đến sự quá đáng kỳ cục.
14:03
I think it leads to some very strange excesses.
296
843222
3882
Chúng ta quá lo lắng
14:07
We are now so anxious
297
847104
2402
để bảo vệ con trẻ khỏi những xấu xa của thế giới
14:09
to protect our kids from the world's ugliness
298
849506
3318
tới mức chúng ta muốn bảo vệ chúng khỏi "Phố Sesame".
14:12
that we now shield them from "Sesame Street."
299
852824
4752
Tôi muốn nói đùa một chút về chuyện này,
14:17
I wish I could say I was kidding about this,
300
857576
2136
nếu bạn phải ra ngoài và mua
14:19
but if you go out and you buy
301
859712
2672
vài tập DVD mới nhất của "Sesame Street".
14:22
the first few episodes of "Sesame Street" on DVD,
302
862384
2939
như tôi đã làm khi nhớ nhà,
14:25
as I did out of nostalgia,
303
865323
3081
bạn sẽ thấy lời cảnh báo ngay từ đầu
14:28
you will find a warning at the beginning
304
868404
3113
rằng nội dung này không phù hợp
14:31
saying that the content is not suitable
305
871517
2630
cho trẻ em.
14:34
for children.
306
874147
1768
(Cười)
14:35
(Laughter)
307
875915
2110
Tôi có thể nhắc lại không?
14:38
Can I just repeat that?
308
878025
1205
Nội dung nguyên thủy của "Sesame Street"
14:39
The content of the original "Sesame Street"
309
879230
2631
không phù hợp với trẻ em.
14:41
is not suitable for children.
310
881861
3342
Khi được hỏi về điều này bởi tờ NY Times,
14:45
When asked about this by The New York Times,
311
885203
3642
người sản xuất phim đưa ra nhiều lý do.
14:48
a producer for the show gave a variety of explanations.
312
888845
3305
Một là quái vật Cookie hút thuốc bằng tẩu
14:52
One was that Cookie Monster smoked a pipe
313
892150
2759
trong một vở kịch rồi nuốt khói.
14:54
in one skit and then swallowed it.
314
894909
1761
Hình tượng xấu. Tôi không biết.
14:56
Bad modeling. I don't know.
315
896670
1435
Nhưng điều ám ảnh tôi
14:58
But the thing that stuck with me
316
898105
2982
là cô ấy nói rằng cô ấy không biết
15:01
is she said that she didn't know
317
901087
2455
liệu Oscar Ground có thể được phát minh ra hôm nay hay không
15:03
whether Oscar the Grouch could be invented today
318
903542
4339
bởi vì ông ấy cũng đã rất tuyệt vọng.
15:07
because he was too depressive.
319
907881
4898
Tôi không thể nói điều này làm tôi đau khổ đến nhường nào.
15:12
I cannot tell you how much this distresses me.
320
912779
2408
(Cười)
15:15
(Laughter)
321
915187
1519
Bạn đang nhìn thấy một người phụ nữ
15:16
You are looking at a woman
322
916706
1853
có bảng chu kỳ của Muppets
15:18
who has a periodic table of the Muppets
323
918559
3044
treo trên tường phòng ngủ của cô.
15:21
hanging from her cubicle wall.
324
921603
3792
bảng chu kỳ Muppets gây sốc, ngay trên tường
15:25
The offending muppet, right there.
325
925395
3759
Đấy là cảnh con trai tôi ngày nó ra đời
15:30
That's my son the day he was born.
326
930239
4786
hôm ấy tôi bị gây mê morphine.
15:35
I was high as a kite on morphine.
327
935025
2192
Tôi phải đẻ chỉ huy ngoài dự kiến.
15:37
I had had an unexpected C-section.
328
937217
3863
Ngay cả khi đang mê vì thuốc,
15:41
But even in my opiate haze,
329
941080
3516
tôi vẫn cố hình dung rõ một điều
15:44
I managed to have one very clear thought
330
944596
2933
khi lần đầu tiên tôi ôm con tôi.
15:47
the first time I held him.
331
947529
2952
Tôi thì thầm vào tai nó.
15:50
I whispered it into his ear.
332
950481
1904
Tôi nói: "Mẹ sẽ cố hết sức không làm tổn thương con."
15:52
I said, "I will try so hard not to hurt you."
333
952385
8884
Đấy chính là lời thề của Hippôcrat
16:01
It was the Hippocratic Oath,
334
961269
1320
tôi thậm chí không biết thế.
16:02
and I didn't even know I was saying it.
335
962589
3878
Nhưng tôi cảm thấy lúc này
16:06
But it occurs to me now
336
966467
2324
rằng lời thề của Hippôcrat
16:08
that the Hippocratic Oath
337
968791
2079
là điều còn quan trọng hơn hạnh phúc.
16:10
is a much more realistic aim than happiness.
338
970870
4332
Thực tế, người cha mẹ nào cũng nói cho bạn biết,
16:15
In fact, as any parent will tell you,
339
975202
3600
làm được điều đó là cực khó.
16:18
it's awfully hard.
340
978802
2768
Tất cả chúng ta đều đã làm những điều gây tổn thương
16:21
All of us have said or done hurtful things
341
981570
4854
cầu xin Chúa giúp ta sửa lỗi.
16:26
that we wish to God we could take back.
342
986424
5974
Tôi nghĩ trong một thời đại khác
16:32
I think in another era
343
992398
2848
chúng ta không đặt ra những yêu cầu như thế cho chính mình
16:35
we did not expect quite so much from ourselves,
344
995246
3992
điều quan trọng là chúng ta đều nhớ rằng
16:39
and it is important that we all remember that
345
999238
3682
vào lần sau khi tim ta đập mạnh
16:42
the next time we are staring with our hearts racing
346
1002920
3834
khi nhìn vào những giá sách
16:46
at those bookshelves.
347
1006754
4046
tôi không chắc làm thê nào tạo ra những quy tắc mới
16:52
I'm not really sure how to create new norms
348
1012254
3254
cho thế giới,
16:55
for this world,
349
1015508
1678
nhưng tôi nghĩ rằng
16:57
but I do think that
350
1017186
3084
bởi khao khát cháy bỏng có những đứa con hạnh phúc,
17:00
in our desperate quest to create happy kids,
351
1020270
3318
chúng ta có thể đã gánh lấy một cái ách đạo đức sai lầm
17:03
we may be assuming the wrong moral burden.
352
1023588
3027
tôi thấy một mục đích tốt hơn
17:06
It strikes me as a better goal,
353
1026615
1718
tôi dám nói hợp đạo lý hơn
17:08
and, dare I say, a more virtuous one,
354
1028333
2216
là tập trung để làm cho các con tôi nên hữu ích
17:10
to focus on making productive kids
355
1030549
2719
trở nên có phẩm hạnh
17:13
and moral kids,
356
1033268
1340
và giản dị mong rằng hạnh phúc sẽ đến với chúng
17:14
and to simply hope that happiness will come to them
357
1034608
2316
bởi trái tốt lành của việc chúng làm
17:16
by virtue of the good that they do
358
1036924
2746
nhờ thành tích trong công việc
17:19
and their accomplishments
359
1039670
2228
và lòng yêu thương chúng đã cảm nhận được từ chúng ta.
17:21
and the love that they feel from us.
360
1041898
2898
Đấy là điều không có trong kịch bản.
17:24
That, anyway, is one response to having no script.
361
1044796
5633
Cũng không phải là một chương trình mới,
17:30
Absent having new scripts,
362
1050429
3333
chúng ta đi theo những điều rất xưa
17:33
we just follow the oldest ones in the book --
363
1053762
3685
tử tế, siêng năng, yêu thương -
17:37
decency, a work ethic, love —
364
1057447
5599
và hạnh phúc và lòng tự tôn tự nó theo đó mà đến.
17:43
and let happiness and self-esteem take care of themselves.
365
1063046
4324
Tôi nghĩ nếu chúng ta làm được điều đó,
17:47
I think if we all did that,
366
1067370
2044
lũ trẻ chắc chắn sẽ ổn,
17:49
the kids would still be all right,
367
1069414
3541
cha mẹ chúng cũng vui thay,
17:52
and so would their parents,
368
1072955
2646
cả hai đều thấy tốt hơn.
17:55
possibly in both cases even better.
369
1075601
3968
Cám ơn.
17:59
Thank you.
370
1079569
1879
18:01
(Applause)
371
1081448
4000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7