How Airbnb designs for trust | Joe Gebbia

532,916 views ・ 2016-04-05

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tran Quoc Khanh Reviewer: Vi Phan
00:12
I want to tell you the story
0
12781
1556
Tôi muốn kể cho các bạn
00:14
about the time I almost got kidnapped
1
14362
3757
về một lần tôi suýt bị bắt cóc
00:18
in the trunk of a red Mazda Miata.
2
18214
2905
trên chiếc xe Mazda Miata màu đỏ
00:22
It's the day after graduating from design school
3
22157
2948
Đó ngày tôi vừa tốt nghiệp trường thiết kế
00:25
and I'm having a yard sale.
4
25129
1485
và tôi đang rao bán đồ trên sân,
00:26
And this guy pulls up in this red Mazda
5
26638
2693
Có một anh chàng lái chiếc Mazda đỏ tấp vào
00:29
and he starts looking through my stuff.
6
29356
2112
và xem qua mấy món đồ của tôi
00:31
And he buys a piece of art that I made.
7
31491
2427
và mua một món do tôi tự làm.
00:34
And it turns out he's alone in town for the night,
8
34466
3619
Và hóa ra anh ta chẳng quen ai ở đây cả
00:38
driving cross-country on a road trip
9
38109
2553
lái xe thăm thú cả nước thì ghé qua thành phố
00:40
before he goes into the Peace Corps.
10
40686
1783
trước khi đi tiếp đến Peace Corps
00:42
So I invite him out for a beer
11
42822
1674
Thế là tôi mời anh ta uống bia,
00:45
and he tells me all about his passion
12
45202
2421
nghe anh ta kể về đam mê của mình
00:47
for making a difference in the world.
13
47647
2048
đó là muốn tạo sự khác biệt cho thế giới.
00:50
Now it's starting to get late,
14
50647
1439
Trò chuyện đến đêm muộn
00:52
and I'm getting pretty tired.
15
52110
1957
và tôi cảm thấy khá mệt.
00:54
As I motion for the tab,
16
54757
1647
Khi chuẩn bị tính tiền
00:56
I make the mistake of asking him,
17
56428
2147
Tôi phạm một sai lầm khi hỏi anh ta
00:59
"So where are you staying tonight?"
18
59493
1788
"Vậy tối nay cậu ở đâu?"
01:01
And he makes it worse by saying,
19
61838
2276
Câu trả lời của anh ta khiến tôi thấy tệ hơn
01:04
"Actually, I don't have a place."
20
64138
2580
"Thật ra tôi cũng chưa biết ở đâu"
01:07
And I'm thinking, "Oh, man!"
21
67575
2407
"Ôi trời!" - tôi kêu thầm trong bụng
01:10
What do you do?
22
70662
1550
Nếu là bạn thì bạn làm gì?
01:12
We've all been there, right?
23
72751
1533
Bạn hiểu hoàn cảnh đó chứ?
Tôi có nên mời anh ta về nhà?
01:15
Do I offer to host this guy?
24
75212
1636
01:17
But, I just met him -- I mean,
25
77370
2113
Ý tôi là tôi chỉ vừa mới gặp anh ta
01:19
he says he's going to the Peace Corps,
26
79507
1826
Anh ta nói là sắp đến Peace Corps,
01:21
but I don't really know if he's going to the Peace Corps
27
81357
2635
nhưng tôi đâu có chắc chuyện đó
01:24
and I don't want to end up kidnapped in the trunk of a Miata.
28
84016
2880
Tôi không muốn bị nhốt trong cốp của một chiếc Miata
01:26
That's a small trunk!
29
86920
1174
Nó rất chật!
01:30
So then I hear myself saying,
30
90062
2093
Và rồi khi tôi nghe chính mình nói
01:32
"Hey, I have an airbed you can stay on in my living room."
31
92179
3024
"Này, hay là cậu ngủ trên nệm trong phòng khách cũng được."
01:36
And the voice in my head goes,
32
96060
1487
Nhưng tim thì phập phồng
01:37
"Wait, what?"
33
97571
1318
"Đợi đã!Cái gì?"
01:40
That night, I'm laying in bed,
34
100634
1881
Tối đó, tôi nằm trên giường
01:42
I'm staring at the ceiling and thinking,
35
102539
2207
mắt thao láo nhìn lên trần nhà và nghĩ thầm
01:45
"Oh my god, what have I done?
36
105211
3266
"Ôi trời ơi, mình đã làm gì thế này?
01:48
There's a complete stranger sleeping in my living room.
37
108501
3155
Một người hoàn toàn xa lạ đang ngủ ngoài phòng khách
01:52
What if he's psychotic?"
38
112702
1613
Lỡ anh ta tâm thần thì sao?"
01:55
My anxiety grows so much,
39
115029
1300
Nỗi lo sợ ngày càng lớn,
01:56
I leap out of bed,
40
116353
1860
Tôi nhảy ra khỏi giường
01:58
I sneak on my tiptoes to the door,
41
118237
2693
rón rén bước lại gần cửa
02:00
and I lock the bedroom door.
42
120954
1825
và khóa cửa phòng ngủ lại.
02:04
It turns out he was not psychotic.
43
124274
1894
Thật may, hóa ra anh ta không tâm thần
02:06
We've kept in touch ever since.
44
126898
1525
Nay chúng tôi vẫn giữ liên lạc
02:08
And the piece of art he bought at the yard sale
45
128447
2290
Và món đồ mà anh ta mua ở sân nhà tôi
02:10
is hanging in his classroom; he's a teacher now.
46
130761
2489
đang được treo ở lớp học anh ta đang dạy
02:15
This was my first hosting experience,
47
135025
1787
Đây là kinh nghiệm đón khách đầu tiên,
02:16
and it completely changed my perspective.
48
136836
2884
và đã hoàn toàn thay đổi quan điểm của tôi.
02:21
Maybe the people that my childhood taught me to label as strangers
49
141198
4762
Có lẽ, những người lạ mà từ bé tôi được dạy là phải cẩn thận
02:25
were actually friends waiting to be discovered.
50
145984
2456
thật ra là những người bạn đang chờ được khám phá
02:29
The idea of hosting people on airbeds gradually became natural to me
51
149606
3881
Tôi nảy ra ý tưởng mời người khác đến ngủ một cách rất tự nhiên
02:33
and when I moved to San Francisco,
52
153511
1659
và khi chuyển đến San Francisco
02:35
I brought the airbed with me.
53
155194
1595
tôi mang theo cái nệm cũ.
02:37
So now it's two years later.
54
157185
1557
Hai năm trước,
02:39
I'm unemployed, I'm almost broke,
55
159172
2879
tôi thất nghiệp, và gần như cạn túi
02:42
my roommate moves out, and then the rent goes up.
56
162075
3274
Bạn cùng phòng chuyển ra ngoài, và tiền thuê nhà thì tăng
02:46
And then I learn there's a design conference coming to town,
57
166248
2803
Tôi nghe tin một hội thảo về thiết kế sắp diễn ra
02:49
and all the hotels are sold out.
58
169075
1791
và các khách sạn thì đã hết chỗ.
02:50
And I've always believed that turning fear into fun
59
170890
3480
Tôi luôn tin rằng việc biến nỗi sợ thành niềm vui
02:54
is the gift of creativity.
60
174394
1508
là món quà của sự sáng tạo.
02:56
So here's what I pitch my best friend and my new roommate Brian Chesky:
61
176749
5311
Và đây là email tôi gửi cậu bạn thân và là bạn cùng phòng mới, Brian Chesky:
03:02
"Brian, thought of a way to make a few bucks --
62
182084
2300
"Brian, tớ nghĩ ra cách để kiếm thêm vài đồng-
03:04
turning our place into 'designers bed and breakfast,'
63
184408
2483
-biến phòng mình thành chỗ nghỉ kèm bữa sáng"
03:06
offering young designers who come to town a place to crash,
64
186915
2779
cho những nhà thiết kế trẻ đến thành phố có chỗ nghỉ,
03:09
complete with wireless Internet, a small desk space,
65
189718
2447
kèm theo internet không dây, bàn làm việc,
03:12
sleeping mat, and breakfast each morning.
66
192189
2016
nệm và bữa sáng.
03:14
Ha!"
67
194229
1171
Thấy sao hả!"
03:16
We built a basic website and Airbed and Breakfast was born.
68
196566
3508
Chúng tôi làm một website đơn giản và "Airbed and Breakfast" ra đời
03:20
Three lucky guests got to stay
69
200780
2165
Ba vị khách may mắn đã đến
03:22
on a 20-dollar airbed on the hardwood floor.
70
202969
2571
và trả 20 đô la để ngủ trên sàn gỗ
03:26
But they loved it, and so did we.
71
206052
2472
Nhưng họ rất thích, và chúng tôi cũng vậy.
03:29
I swear, the ham and Swiss cheese omelets we made
72
209024
2382
Tôi thề là giăm bông và ốp la phô mai Thụy Sĩ
03:31
tasted totally different because we made them for our guests.
73
211430
3007
có vị rất đặc trưng, vì chúng tôi làm cho những vị khách
03:35
We took them on adventures around the city,
74
215618
2182
Chúng tôi đưa họ đi tham quan quanh thành phố
03:37
and when we said goodbye to the last guest,
75
217824
2612
Và khi chúng tôi tạm biệt vị khách cuối cùng,
03:40
the door latch clicked,
76
220460
1483
cánh cửa đóng lại,
03:42
Brian and I just stared at each other.
77
222927
2000
Brian và tôi nhìn nhau.
03:45
Did we just discover it was possible to make friends
78
225811
3459
Hình như mình vừa khám phá ra một cách vừa có bạn mới,
03:49
while also making rent?
79
229294
1578
mà vừa có thể cho thuê nhà?
03:52
The wheels had started to turn.
80
232080
1919
Mọi chuyện bắt đầu từ đó.
03:54
My old roommate, Nate Blecharczyk,
81
234023
1651
Bạn cùng phòng cũ là Nate Blecharczyk,
03:55
joined as engineering co-founder.
82
235698
2317
tham gia dự án với vai trò kỹ sư đồng sáng lập.
03:58
And we buckled down to see
83
238930
1689
Chúng tôi cố gắng theo đuổi dự án
04:00
if we could turn this into a business.
84
240643
1903
để biến nó thành việc kinh doanh.
04:03
Here's what we pitched investors:
85
243956
1730
Đây là cách thuyết phục nhà đầu tư
04:08
"We want to build a website
86
248507
1307
"Chúng tôi xây dựng website
04:09
where people publicly post pictures of their most intimate spaces,
87
249838
3542
để mọi người đăng công khai ảnh nơi riêng tư nhất của họ
04:13
their bedrooms, the bathrooms --
88
253404
1857
như: phòng ngủ, phòng tắm
04:15
the kinds of rooms you usually keep closed when people come over.
89
255285
3426
những nơi mà bạn không cho phép ai đến gần
04:18
And then, over the Internet,
90
258735
1671
Và sau đó, qua internet
04:20
they're going to invite complete strangers to come sleep in their homes.
91
260430
3433
họ sẽ mời những người hoàn toàn xa lạ đến ngủ nhà họ.
04:23
It's going to be huge!"
92
263887
1405
Điều này sẽ là một cú hích!"
04:25
(Laughter)
93
265316
2166
(Cười)
04:27
We sat back, and we waited for the rocket ship to blast off.
94
267506
3257
Chúng tôi ngồi xuống và chờ quả tên lửa bùng nổ
04:31
It did not.
95
271240
1858
Nhưng không.
04:34
No one in their right minds would invest in a service
96
274994
2512
Theo lẽ thường, chẳng ai muốn đầu tư vào dịch vụ
04:37
that allows strangers to sleep in people's homes.
97
277530
2572
cho phép người lạ đến ngủ trong nhà mình.
04:40
Why?
98
280126
1152
Tại sao?
04:41
Because we've all been taught as kids, strangers equal danger.
99
281629
3591
Vì từ thuở bé, ta đã được dạy rằng, người lạ là nguy hiểm
04:46
Now, when you're faced with a problem, you fall back on what you know,
100
286038
3547
Khi đối diện với khó khăn, bạn cần quay lại với những gì mình biết.
04:49
and all we really knew was design.
101
289609
1770
Và điều chúng tôi biết, là Thiết kế
04:52
In art school, you learn that design is much more
102
292751
2461
Ở trường Thiết kế, bạn học được thiết kế mang đến
04:55
than the look and feel of something -- it's the whole experience.
103
295236
3213
nhiều hơn bề ngoài và cảm giác - Đó là toàn bộ trải nghiệm.
04:58
We learned to do that for objects,
104
298881
1651
Chúng tôi áp dụng nó cho các đối tượng,
05:00
but here, we were aiming to build Olympic trust
105
300556
4284
Ở đây, chúng tôi đang xây dựng một niềm tin mãnh liệt
05:04
between people who had never met.
106
304864
1810
giữa những người chưa bao giờ gặp.
05:08
Could design make that happen?
107
308504
1738
Liệu thiết kế có thể làm điều đó?
05:11
Is it possible to design for trust?
108
311350
2347
Liệu có thể thiết kế "niềm tin"?
05:15
I want to give you a sense of the flavor of trust
109
315801
3001
Tôi muốn cho các bạn thử cảm giác về niềm tin
05:18
that we were aiming to achieve.
110
318826
1856
mà chúng tôi muốn tạo ra.
05:21
I've got a 30-second experiment
111
321412
1710
Tôi sẽ cho bạn trải nghiệm 30 giây
05:23
that will push you past your comfort zone.
112
323146
2448
về việc thúc đẩy bạn vượt ra vùng an toàn.
05:25
If you're up for it, give me a thumbs-up.
113
325618
2261
Nếu bạn thích, hãy giơ ngón tay cái lên.
05:30
OK, I need you to take out your phones.
114
330429
3225
Tôi muốn bạn lấy điện thoại của mình ra.
05:38
Now that you have your phone out,
115
338773
1593
Rồi, bạn đã lấy điện thoại ra.
05:40
I'd like you to unlock your phone.
116
340390
1729
Tôi muốn bạn mở khóa.
05:45
Now hand your unlocked phone to the person on your left.
117
345807
3817
Giờ thì bạn đưa cái điện thoại đó cho người ngồi bên trái
05:49
(Laughter)
118
349648
3705
(Cười)
06:01
That tiny sense of panic you're feeling right now --
119
361734
2813
Bạn sẽ thấy hơi hốt hoảng
06:04
(Laughter)
120
364571
1675
(Cười)
06:06
is exactly how hosts feel the first time they open their home.
121
366270
3330
Đó chính là cảm giác lần đầu tiên mời người lạ ngủ lại.
06:10
Because the only thing more personal than your phone
122
370581
2757
Vì thứ duy nhất riêng tư hơn điện thoại
06:13
is your home.
123
373362
1199
chính là nhà bạn
06:15
People don't just see your messages,
124
375171
1719
Người ta không chỉ thấy tin nhắn
06:16
they see your bedroom,
125
376914
1259
họ còn thấy phòng ngủ
06:18
your kitchen, your toilet.
126
378197
1590
nhà bếp, nhà vệ sinh của bạn.
06:21
Now, how does it feel holding someone's unlocked phone?
127
381401
4080
Bạn cảm thấy thế nào khi cầm điện thoại của người khác?
06:26
Most of us feel really responsible.
128
386185
1748
Hầu hết chúng ta cảm thấy có trách nhiệm.
06:29
That's how most guests feel when they stay in a home.
129
389017
3801
Đó là cảm giác của khách khi đến ở nhà người khác
06:32
And it's because of this that our company can even exist.
130
392842
2943
Và chính vì điều này mà công ty chúng tôi tồn tại.
06:36
By the way, who's holding Al Gore's phone?
131
396619
2475
À, nhân tiện, ai đang cầm điện thoại của Al Gore?
06:39
(Laughter)
132
399118
3458
(Cười)
06:42
Would you tell Twitter he's running for President?
133
402600
2597
Bạn có thể đăng Twitter là ông ra tranh cử Tổng thống?
06:45
(Laughter)
134
405221
2001
(Cười)
06:47
(Applause)
135
407246
2538
(Vỗ tay)
06:55
OK, you can hand your phones back now.
136
415719
2258
Rồi, bây giờ bạn có thể trả lại điện thoại.
07:03
So now that you've experienced the kind of trust challenge
137
423589
3251
Vậy là bạn vừa trải nghiệm thử thách về niềm tin.
07:06
we were facing,
138
426864
1240
mà chúng tôi đang gặp phải
07:08
I'd love to share a few discoveries we've made along the way.
139
428128
3129
Tôi xin chia sẻ vài khám phá trong quá trình giải quyết.
07:12
What if we changed one small thing
140
432011
2259
Nếu chúng tôi thay đổi 1 chi tiết nhỏ
07:14
about the design of that experiment?
141
434294
2044
trong việc thiết kế trải nghiệm đó?
07:16
What if your neighbor had introduced themselves first, with their name,
142
436362
3783
Sẽ thế nào nếu người hàng xóm của bạn tự giới thiệu trước
07:20
where they're from, the name of their kids or their dog?
143
440169
2865
họ tên, đến từ đâu, tên con cái, chó của họ
07:23
Imagine that they had 150 reviews of people saying,
144
443685
3532
Thử tưởng tượng, họ có đến 150 ý kiến đánh giá
07:27
"They're great at holding unlocked phones!"
145
447241
2405
nói rằng "Họ là người giữ điện thoại tuyệt vời!"
07:29
(Laughter)
146
449670
1857
(Cười)
07:34
Now how would you feel about handing your phone over?
147
454709
3197
Bạn cảm thấy thế nào khi đưa điện thoại cho người khác?
07:39
It turns out,
148
459784
1152
Hóa ra
07:40
a well-designed reputation system is key for building trust.
149
460960
3452
hệ thống danh tiếng thiết kế tốt là chìa khóa để tạo dựng niềm tin
07:44
And we didn't actually get it right the first time.
150
464951
3010
Thật ra, chúng tôi không thành công ngay từ đầu
07:47
It's hard for people to leave bad reviews.
151
467985
2745
Rất khó để mọi người đưa ra đánh giá xấu
07:51
Eventually, we learned to wait until both guests and hosts
152
471447
4386
Sau cùng, chúng tôi nhận ra cần phải chờ đến khi cả chủ lẫn khách
07:55
left the review before we reveal them.
153
475857
2104
đều đánh giá thì mới hiển thị công khai
07:59
Now, here's a discovery we made just last week.
154
479107
3092
Còn đây là điều chúng tôi vừa mới tìm ra tuần trước
08:02
We did a joint study with Stanford,
155
482984
1904
Chúng tôi có chung nghiên cứu với Stanford
08:04
where we looked at people's willingness to trust someone
156
484912
2994
Nơi chúng tôi xem xét khả năng sẵn sàng tin tưởng người khác
08:07
based on how similar they are in age, location and geography.
157
487930
4466
dựa trên sự tương đồng về độ tuổi, nơi ở và địa lý
08:13
The research showed, not surprisingly,
158
493467
2960
Chẳng ngạc nhiên, kết quả nghiên cứu cho thấy
08:16
we prefer people who are like us.
159
496451
1944
chúng ta thích những người giống mình
08:20
The more different somebody is,
160
500094
2835
Những người càng khác nhau
08:22
the less we trust them.
161
502953
1327
thì càng ít tin nhau
08:25
Now, that's a natural social bias.
162
505130
2023
Đó là định kiến tự nhiên trong xã hội
08:28
But what's interesting is what happens
163
508532
2354
Nhưng điều thú vị đã xảy ra
08:30
when you add reputation into the mix,
164
510910
1958
khi bạn đưa vào uy tín của mỗi người
08:32
in this case, with reviews.
165
512892
1840
trong trường hợp này - những đánh giá
08:35
Now, if you've got less than three reviews,
166
515398
2017
Nếu bạn nhận được dưới 3 đánh giá
08:37
nothing changes.
167
517439
1380
thì không có gì thay đổi
08:39
But if you've got more than 10,
168
519541
2105
Nhưng nếu bạn nhận hơn 10 đánh giá
08:42
everything changes.
169
522527
1916
mọi thứ thay đổi
08:44
High reputation beats high similarity.
170
524467
4228
Uy tín cao sẽ lấn át sự tương đồng
Thiết kế hợp lý có thể giúp chúng tôi vượt qua
08:50
The right design can actually help us overcome
171
530299
2730
08:53
one of our most deeply rooted biases.
172
533053
2182
một trong những định kiến sâu xa nhất
08:57
Now we also learned that building the right amount of trust
173
537247
3108
Chúng tôi cũng nhận ra rằng để tạo ra "lượng" niềm tin phù hợp
09:00
takes the right amount of disclosure.
174
540379
2253
thì cần có lượng thông tin đúng đắn
09:03
This is what happens when a guest first messages a host.
175
543275
3262
Đây là điều xảy ra khi một vị khách gửi tin nhắn đầu tiên cho chủ nhà
09:07
If you share too little, like, "Yo,"
176
547862
3890
Nếu bạn viết quá ngắn, kiểu như, "Này,"
09:12
acceptance rates go down.
177
552886
1597
khả năng được chấp nhận rất thấp
09:14
And if you share too much, like,
178
554507
2117
Nếu bạn nói quá nhiều, kiểu như
09:16
"I'm having issues with my mother,"
179
556648
1693
"Tớ đang cãi nhau với bà già"
09:18
(Laughter)
180
558365
1150
(Cười)
09:19
acceptance rates also go down.
181
559539
1992
tỉ lệ chấp nhận cũng rất thấp
09:22
But there's a zone that's just right,
182
562372
1945
Nhưng nếu thông tin chỉ vừa đủ
09:24
like, "Love the artwork in your place. Coming for vacation with my family."
183
564341
4298
như "Thích bức tranh ở nhà bạn Sẽ đến nghỉ cùng với gia đình"
09:28
So how do we design for just the right amount of disclosure?
184
568663
3309
Vậy làm sao chúng tôi thiết kế chỉ với lượng thông tin vừa đủ?
09:33
We use the size of the box to suggest the right length,
185
573170
2945
Dùng kích thước của hộp thoại để giới hạn độ dài thông tin phù hợp
09:36
and we guide them with prompts to encourage sharing.
186
576639
2738
và chúng tôi hướng dẫn họ bằng lời khuyến khích chia sẻ
09:41
We bet our whole company
187
581200
2056
Chúng tôi đặt cược toàn bộ công ty
09:44
on the hope that,
188
584145
1644
và hi vọng rằng
09:45
with the right design,
189
585813
1883
với thiết kế phù hợp
09:47
people would be willing to overcome the stranger-danger bias.
190
587720
3269
mọi người sẽ vượt qua định kiến rằng người lạ là nguy hiểm
09:51
What we didn't realize
191
591918
1382
Điều chúng tôi không nhận ra
09:53
is just how many people
192
593324
2434
là có bao nhiêu người
09:55
were ready and waiting to put the bias aside.
193
595782
2375
đang chờ đợi và sẵn sàng gạt định kiến này đi
09:59
This is a graph that shows our rate of adoption.
194
599823
2751
Đây là biểu đồ tỉ lệ chấp nhận đề nghị
10:03
There's three things happening here.
195
603630
1825
Có 3 điều xảy ra
10:06
The first, an unbelievable amount of luck.
196
606081
3715
Đầu tiên, sự may mắn không thể tin được
10:10
The second is the efforts of our team.
197
610841
2120
Thứ hai, sự cố gắng của chúng tôi
10:13
And third is the existence of a previously unsatisfied need.
198
613969
3613
Và thứ ba, sự tồn tại của một nhu cầu chưa được thỏa mãn
10:19
Now, things have been going pretty well.
199
619099
2377
Giờ thì mọi chuyện đều tốt cả
10:21
Obviously, there are times when things don't work out.
200
621500
2792
Tất nhiên, có đôi lúc, mọi việc không thuận lợi lắm
10:25
Guests have thrown unauthorized parties
201
625647
1964
Các vị khách tự tiện tổ chức tiệc tùng
10:27
and trashed homes.
202
627635
1269
và xả rác đầy nhà
10:29
Hosts have left guests stranded in the rain.
203
629984
2800
Chủ nhà để khách mắc kẹt dưới mưa
10:34
In the early days, I was customer service,
204
634355
3270
Ban đầu, tôi phụ trách dịch vụ khách hàng
10:38
and those calls came right to my cell phone.
205
638213
2293
và khách hàng gọi trực tiếp cho tôi
10:41
I was at the front lines of trust breaking.
206
641071
3321
Tôi là người chịu trách nhiệm trước khi sự tin tưởng bị phá vỡ
10:45
And there's nothing worse than those calls,
207
645496
2548
Những cuộc gọi đó thật kinh khủng
10:48
it hurts to even think about them.
208
648068
2229
Giờ nhớ lại, tôi vẫn cảm thấy buồn
10:51
And the disappointment in the sound of someone's voice
209
651113
2693
Sự thất vọng trong giọng nói của khách hàng
10:53
was and, I would say, still is
210
653830
2739
như tôi vẫn nói
10:56
our single greatest motivator to keep improving.
211
656593
2440
là động lực duy nhất và lớn nhất thúc đẩy cải thiện
11:00
Thankfully, out of the 123 million nights we've ever hosted,
212
660073
5112
Rất may là trong số 123 triệu đêm nghỉ từ hệ thống của chúng tôi
11:05
less than a fraction of a percent have been problematic.
213
665932
3340
chỉ có chưa đến 1% là gặp trục trặc.
11:10
Turns out, people are justified in their trust.
214
670447
2329
Hóa ra, mọi người tự tìm lý do để tin tưởng nhau
11:13
And when trust works out right,
215
673705
2222
Và khi niềm tin đã được tạo dựng
11:15
it can be absolutely magical.
216
675951
2300
đó thật sự là một phép màu.
11:19
We had a guest stay with a host in Uruguay,
217
679417
2670
Chúng tôi có một vị khách đến nghỉ với chủ nhà ở Uruguay
11:22
and he suffered a heart attack.
218
682111
1608
và anh ấy bị một cơn đau tim
11:24
The host rushed him to the hospital.
219
684274
1993
Chủ nhà đưa anh ấy tới bệnh viện.
11:27
They donated their own blood for his operation.
220
687354
2934
Họ hiến máu cho cuộc phẫu thuật của vị khách
11:31
Let me read you his review.
221
691342
2550
Để tôi đọc phần đánh giá của vị khách nhé.
11:33
(Laughter)
222
693916
2336
(Cười)
11:41
"Excellent house for sedentary travelers
223
701053
2279
"Ngôi nhà tuyệt vời cho du khách ít vận động
11:43
prone to myocardial infarctions.
224
703356
2243
dễ bị nhồi máu cơ tim.
11:45
(Laughter)
225
705623
2245
(Cười)
11:48
The area is beautiful and has direct access to the best hospitals.
226
708557
3947
Cảnh đẹp và có đường đi thẳng đến bệnh viện tốt nhất
11:52
(Laughter)
227
712528
1484
(Cười)
11:54
Javier and Alejandra instantly become guardian angels
228
714036
3529
Javier và Alejandra lập tức trở thành những thiên thần hộ mệnh
11:57
who will save your life without even knowing you.
229
717589
2706
và cứu mạng bạn ngay cả khi chẳng biết bạn là ai
12:01
They will rush you to the hospital in their own car while you're dying
230
721470
3612
Họ sẽ đưa bạn thẳng đến bệnh viện bằng xe của mình khi bạn đang hấp hối
12:05
and stay in the waiting room while the doctors give you a bypass.
231
725106
3307
và ngồi đợi ở phòng chờ trong lúc bác sĩ cấp cứu cho bạn.
12:09
They don't want you to feel lonely, they bring you books to read.
232
729268
3286
Họ không muốn bạn cảm thấy cô đơn, họ mang cả sách cho bạn đọc
12:12
And they let you stay at their house extra nights without charging you.
233
732578
4027
Và họ mời bạn ở lại thêm vài ngày mà không tính phí.
12:16
Highly recommended!"
234
736629
1230
Rất đáng để thử!"
12:17
(Applause)
235
737883
2453
(Vỗ tay)
12:26
Of course, not every stay is like that.
236
746342
2249
Tất nhiên, không phải mọi lần đều như vậy
12:29
But this connection beyond the transaction
237
749089
2698
Nhưng mối liên kết đằng sau giao dịch
12:31
is exactly what the sharing economy is aiming for.
238
751811
2761
chính là điều mà nền kinh tế chia sẻ nhắm đến
12:35
Now, when I heard that term,
239
755740
2069
Khi tôi nghe đến khái niệm này
12:37
I have to admit, it tripped me up.
240
757833
2926
phải thừa nhận rằng, nó tác động mạnh đến tôi.
12:40
How do sharing and transactions go together?
241
760783
2523
Làm sao để chia sẻ và giao dịch đồng hành được với nhau?
12:44
So let's be clear; it is about commerce.
242
764059
2901
Rõ ràng, đây là việc kinh doanh
12:47
But if you just called it the rental economy,
243
767832
2324
Nhưng nếu bạn coi đây là lĩnh vực cho thuê nhà
12:50
it would be incomplete.
244
770180
1597
thì hoàn toàn không đúng
12:52
The sharing economy is commerce with the promise of human connection.
245
772576
4329
Nền kinh tế chia sẻ là kinh doanh dựa trên lời hứa về mối liên kết giữa con người
12:57
People share a part of themselves,
246
777612
1861
Mọi người chia sẻ một phần của chính họ
13:00
and that changes everything.
247
780513
1645
và điều đó thay đổi mọi thứ.
13:03
You know how most travel today is, like,
248
783428
2425
Bạn đều biết rằng hầu hết chuyến du lịch ngày này
13:05
I think of it like fast food --
249
785877
1731
giống như thức ăn nhanh vậy.
13:07
it's efficient and consistent,
250
787632
2011
Mang tính hiệu quả và thống nhất
13:10
at the cost of local and authentic.
251
790833
2790
theo chi phí tại địa phương và chân chính.
13:14
What if travel were like a magnificent buffet
252
794932
2808
Sẽ thế nào nếu du lịch trở thành bữa ăn buffet tuyệt vời
13:17
of local experiences?
253
797764
1649
với trải nghiệm tại địa phương?
13:19
What if anywhere you visited,
254
799437
2296
Sẽ thế nào nếu bất kỳ nơi nào bạn đến
13:22
there was a central marketplace of locals
255
802392
2245
đều có một khu chợ trung tâm của dân địa phương
13:24
offering to get you thoroughly drunk
256
804661
2642
để bạn có thể say túy lúy
13:27
on a pub crawl in neighborhoods you didn't even know existed.
257
807327
3925
trong một quán rượu với những hàng xóm mà bạn thậm chí chưa từng biết nó tồn tại
13:32
Or learning to cook from the chef of a five-star restaurant?
258
812416
3587
Hoặc bạn có thể học nấu ăn từ đầu bếp của nhà hàng năm sao?
13:37
Today, homes are designed around the idea of privacy and separation.
259
817082
4664
Ngày nay, nhà cửa được thiết kế phục vụ sự riêng tư và tách biệt
13:42
What if homes were designed to be shared from the ground up?
260
822246
3457
Sẽ thế nào nếu ngay từ đầu, ngôi nhà được thiết kế để chia sẻ?
13:46
What would that look like?
261
826433
1354
Nó sẽ trông như thế nào?
13:49
What if cities embraced a culture of sharing?
262
829673
2728
Sẽ thế nào nếu các thành phố ủng hộ nền văn hóa chia sẻ?
13:53
I see a future of shared cities that bring us community and connection
263
833736
4774
Tôi thấy tương lai các thành phố chia sẻ
sẽ cho chúng ta cộng đồng và liên kết
13:58
instead of isolation and separation.
264
838534
2211
thay vì cô lập và tách biệt
14:01
In South Korea, in the city of Seoul,
265
841878
1981
Ở Hàn Quốc, thành phố Seoul
14:03
they've actually even started this.
266
843883
1683
người ta thậm chí đã bắt đầu điều này
14:05
They've repurposed hundreds of government parking spots
267
845590
2876
Họ chuyển đổi hàng trăm chỗ đậu xe của chính phủ
14:08
to be shared by residents.
268
848490
1444
để chia sẻ với người dân
14:10
They're connecting students who need a place to live
269
850866
2597
Họ kết nối những sinh viên cần chỗ ở
14:13
with empty-nesters who have extra rooms.
270
853487
2368
với những người có phòng trống trong nhà
14:16
And they've started an incubator to help fund the next generation
271
856918
3664
Họ đã lập một vườn ươm gây quỹ cho thế hệ tương lai
14:20
of sharing economy start-ups.
272
860606
1691
khởi nghiệp trong nền kinh tế chia sẻ
14:24
Tonight, just on our service,
273
864960
3216
Tối nay, qua hệ thống của chúng tôi
14:29
785,000 people
274
869460
3084
785.000 người
14:33
in 191 countries
275
873803
2780
ở 191 quốc gia
14:38
will either stay in a stranger's home
276
878976
2281
đang hoặc là làm khách trong nhà người lạ
14:42
or welcome one into theirs.
277
882154
2074
hoặc là chủ nhà mời ai đó đến ngủ
14:46
Clearly, it's not as crazy as we were taught.
278
886014
2899
Rõ ràng, mọi chuyện không điên rồ như chúng ta từng được dạy
14:51
We didn't invent anything new.
279
891169
1614
Chúng tôi không sáng chế điều gì mới
14:53
Hospitality has been around forever.
280
893568
2285
Lòng hiếu khách đã và sẽ tồn tại mãi mãi
14:58
There's been many other websites like ours.
281
898568
3130
Có rất nhiều website giống như chúng tôi
15:02
So, why did ours eventually take off?
282
902180
3147
Tại sao chúng tôi phát triển?
15:08
Luck and timing aside,
283
908513
1806
Bỏ qua vận may và thời điểm
15:11
I've learned that you can take the components of trust,
284
911311
2622
Tôi nhận ra rằng có thể chia niềm tin thành nhiều phần
15:13
and you can design for that.
285
913957
1565
và bạn có thể thiết kế chúng
15:19
Design can overcome our most deeply rooted
286
919390
2981
Thiết kế giúp vượt qua định kiến sâu xa nhất
15:22
stranger-danger bias.
287
922395
1579
rằng người lạ là người nguy hiểm
15:23
And that's amazing to me.
288
923998
1761
Với tôi, điều đó thật tuyệt.
15:26
It blows my mind.
289
926304
1501
Nó thổi tung suy nghĩ của tôi
15:29
I think about this every time I see a red Miata go by.
290
929184
2578
Mỗi lần thấy chiếc Miata đỏ, tôi lại nghĩ về điều này
15:33
Now, we know design won't solve all the world's problems.
291
933990
3698
Chúng tôi biết rằng thiết kế sẽ không giải quyết
mọi vấn đề của thế giới.
15:40
But if it can help out with this one,
292
940511
1783
Nhưng nếu nó có thể hữu ích ở lĩnh vực này
15:42
if it can make a dent in this,
293
942318
1589
Nếu nó có thể tạo ra điểm nhấn trong việc này
15:44
it makes me wonder, what else can we design for next?
294
944709
5036
Nó khiến tôi tự hỏi, tiếp theo, chúng ta sẽ thiết kế được những gì?
15:52
Thank you.
295
952341
1151
Cảm ơn các bạn
15:53
(Applause)
296
953516
5626
(Khán giả vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7