Mysteries of vernacular: Robot - Jessica Oreck and Rachael Teel

Bí ẩn của từ địa phương: Robot - Jessica Oreck và Rachael Teel

112,424 views

2013-10-31 ・ TED-Ed


New videos

Mysteries of vernacular: Robot - Jessica Oreck and Rachael Teel

Bí ẩn của từ địa phương: Robot - Jessica Oreck và Rachael Teel

112,424 views ・ 2013-10-31

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhu PHAM Reviewer: Vu-An Phan
00:06
Mysteries of vernacular:
0
6555
2618
Bí ẩn của từ địa phương:
00:09
Robot,
1
9173
1643
Robot,
00:10
a machine capable of carrying out
2
10816
1842
một cỗ máy có khả năng thực hiện
00:12
a programmable series of actions.
3
12658
3135
một loạt hành động có thể được lập trình .
00:15
The origin of the word robot
4
15793
2252
Nguồn gốc của từ robot
00:18
dates back more than a thousand years
5
18045
2633
bắt nguồn từ hơn một nghìn năm về trước
00:20
to the era of serfdom in central Europe
6
20678
3201
vào thời đại của chế độ nông nô tại Trung Âu
00:23
when servitude was the currency for rent.
7
23879
3339
khi phục dịch là cách để trả tiền thuê nhà.
00:27
In those days,
8
27218
1016
Trong những ngày đó,
00:28
the Old Church Slavonic word rabota
9
28234
2931
tiếng Slavơ của Nhà thờ cổ có từ "rabota"
00:31
described the forced labor of the people.
10
31165
3015
mô tả lao động bị cưỡng bức của dân nghèo.
00:34
A slight adjustment of spelling,
11
34180
1748
Một điều chỉnh nhỏ về chính tả,
00:35
and rabota became the Czech robota,
12
35928
4917
và rabota trở thành robota trong tiếng Séc,
00:40
which, in addition to defining the toil of the serfs,
13
40845
3525
theo đó, ngoài việc định nghĩa công việc khó nhọc của những nông nô,
00:44
was also used figuratively
14
44370
1960
nó cũng mang hàm ý ẩn dụ
00:46
to describe any kind of hard work or drudgery.
15
46330
3980
để mô tả các hình thức của công việc khó nhọc hoặc kiếp trâu ngựa.
00:51
In 1920, Czech writer Karel Capek published
16
51095
4023
Năm 1920, nhà văn người Séc Karel Capek đã xuất bản
00:55
a science fiction play called "R.U.R.",
17
55118
4013
một vở kịch khoa học viễn tưởng được gọi là "R.U.R.",
00:59
short for "Rossum's Universal Robots."
18
59131
4119
viết tắt của "Robot của Rossum Universal."
01:03
The story featured automated machines
19
63250
2594
Câu chuyện kể về những cỗ máy tự động
01:05
with distinctly human features
20
65844
2237
với những đặc điểm riêng biệt của con người
01:08
that, until they revolt,
21
68081
1665
nhằm phục vụ cho các nhu cầu của người dân trên Trái Đất
01:09
catered to the whims of the people of Earth.
22
69746
3343
cho đến khi chúng nổi loạn,
01:13
Capek originally considered
23
73089
1763
Capek ban đầu đã xem xét việc
01:14
calling these hard-working machines labori
24
74852
3912
kêu những cỗ máy cần cù này bằng "labori"
01:18
from the Latin word for labor,
25
78764
2936
từ tiếng Latin, có nghĩa là lao động,
01:21
but he worried it sounded a bit too scholarly.
26
81700
2915
nhưng ông ta lo lắng vì nó nghe có vẻ hơi học thuật quá.
01:24
He opted, instead, to emphasize their enslaved state
27
84615
3534
Ông đã chọn, thay vào đó, để nhấn mạnh tình trạng nô lệ của chúng
01:28
by naming them roboti,
28
88149
2431
bằng cách đặt tên cho chúng là roboti,
01:30
or robot in English.
29
90580
2374
hay robot trong tiếng Anh.
01:34
"R.U.R." was wildly successful,
30
94107
2817
"R.U.R." đã thành công vượt trội,
01:36
and when it was translated into English in 1923,
31
96924
3986
và khi nó được dịch sang tiếng Anh vào năm 1923,
01:40
the word robot was enthusiastically embraced.
32
100910
3931
Từ robot được đón nhận rất nhiệt tình.
01:44
Though most of today's robots look
33
104841
2095
Mặc dù hầu hết, đến ngày hôm nay hình dáng của robot
01:46
quite different than Capek imagined,
34
106936
2692
khác xa so với những gì Capek tưởng tượng,
01:49
they've become just as popular as he predicted.
35
109628
3527
chúng đã trở nên phổ biến như ông ta đã dự đoán.
01:53
Unlike in "R.U.R.", though,
36
113155
2271
Mặc dù, không giống như trong "R.U.R.",
01:55
our robots haven't risen up against us,
37
115426
3385
robot của chúng ta đã không nổi dậy chống lại loài người,
01:58
and here's hoping it stays that way!
38
118811
2957
và hy vọng là chúng sẽ mãi như vậy!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7