Why do animals form swarms? - Maria R. D'Orsogna

321,735 views ・ 2017-12-18

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Mai Nguyen Reviewer: Hung Tran Phi
"Kiến có thể không thông minh. Nhưng một bầy kiến thì có."
Khi thức ăn dồi dào,
00:08
When desert locusts are well fed, they're solitary creatures.
0
8114
3781
châu chấu sa mạc hoạt động đơn lẻ.
00:11
But when food becomes scarce,
1
11895
1661
Nhưng khi thức ăn khan hiếm,
00:13
hungry, desperate locusts crowd onto small patches of land
2
13556
3708
những con châu chấu đói ăn, tuyệt vọng đổ dồn về vùng đất chật hẹp
00:17
where they can still find something to eat.
3
17264
2661
nơi còn có thể kiếm ăn.
00:19
Contact between different locusts' hind legs set off a slew of reactions
4
19925
4729
Chân sau của chúng va vào nhau tạo ra một loạt các phản ứng dây chuyền
00:24
that change their appearance and behavior.
5
24654
3179
thay đổi cả diện mạo lẫn hành vi của chúng.
00:27
Now, instead of shunning their peers, they seek each other out.
6
27833
3877
Giờ, thay vì xa lánh chúng lại chủ động tìm bầy.
00:31
The locusts eventually start marching and then fly away in large numbers
7
31710
4005
Cuối cùng, bầy châu chấu sẽ bay đi với số lượng khổng lồ
00:35
seeking a better habitat.
8
35715
2071
tìm kiếm nơi sinh sống tốt hơn.
00:37
These gigantic swarms can host millions of insects
9
37786
2799
Những bầy châu chấu khổng lồ này có thể gồm hàng triệu con,
00:40
and travel thousands of miles,
10
40585
1949
di chuyển hàng ngàn dặm,
00:42
devastating vegetation and crops.
11
42534
2731
và tàn phá toàn bộ cây cối cùng mùa màng .
00:45
They stay close to each other, but not too close,
12
45265
2900
Chúng bay cùng nhau, nhưng không quá gần
00:48
or they might get eaten by their hungry neighbors.
13
48165
4139
nếu không muốn trở thành bữa ăn cho bạn đồng hành háu đói.
00:52
When many individual organisms, like locusts,
14
52304
3101
Khi nhiều cá thể đơn lẻ, như châu chấu
00:55
bacteria,
15
55405
880
vi khuẩn,
00:56
anchovies,
16
56285
971
cá cơm,
00:57
or bats,
17
57256
972
hay dơi,
00:58
come together and move as one coordinated entity,
18
58228
3187
tập hợp lại và cùng di chuyển trong một quần thể thống nhất -
01:01
that's a swarm.
19
61415
2313
một bầy.
01:03
From a handful of birds to billions of insects,
20
63728
2929
Từ vài con chim đến hàng tỷ con côn trùng,
01:06
swarms can be almost any size.
21
66657
2880
số lượng trong một bầy là rất đa dạng.
01:09
But what they have in common is that there's no leader.
22
69537
2890
Nhưng điểm chung là không có con đầu đàn.
01:12
Members of the swarm interact only with their nearest neighbors
23
72427
3580
Những thành viên chỉ giao tiếp với những con xung quanh
01:16
or through indirect cues.
24
76007
2361
hoặc một cách gián tiếp.
01:18
Each individual follows simple rules:
25
78368
2640
Mỗi cá thể tuân theo những luật lệ đơn giản:
01:21
Travel in the same direction as those around you,
26
81008
2420
Di chuyển cùng hướng với những con xung quanh,
01:23
stay close,
27
83428
1010
giữ khoảng cách gần, và tránh va chạm.
01:24
and avoid collisions.
28
84438
2660
Mỗi cá thể hưởng lợi rất nhiều từ hình thức di chuyển theo bầy này.
01:27
There are many benefits to traveling in a group like this.
29
87098
3278
01:30
Small prey may fool predators by assembling into a swarm
30
90376
3413
Những con mồi nhỏ có thể lừa kẻ săn mồi bằng cách tập trung theo bầy
01:33
that looks like a much bigger organism.
31
93789
2698
để trông giống một cá thể lớn hơn.
01:36
And congregating in a large group
32
96487
1672
Và ở trong một bầy đông đúc,
01:38
reduces the chance that any single individual will be captured.
33
98159
3991
mỗi cá thể sẽ ít gặp rủi ro bị bắt hơn.
01:42
Moving in the same direction as your neighbors
34
102150
2209
Di chuyển theo một hướng với bầy
01:44
saves energy by sharing the effort of fighting wind or water resistance.
35
104359
5309
cũng giúp tiết kiệm năng lượng chống lại lực cản của gió hoặc nước.
01:49
It may even be easier to find a mate in a swarm.
36
109668
3521
Việc tìm bạn tình cũng trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
01:53
Swarming can also allow groups of animals
37
113189
2050
Tạo bầy cũng cho phép một số động vật
01:55
to accomplish tasks they couldn't do individually.
38
115239
3550
giải quyết các trở ngại mà một cá thể không thể.
01:58
When hundreds or millions or organisms follow the same simple rules,
39
118789
3721
Khi hàng trăm hoặc hàng nghìn cá thể tuân theo cùng một số luật lê đơn giản,
02:02
sophisticated behavior called swarm intelligence may arise.
40
122510
5260
hành vi phức tạp được gọi là trí thông minh bầy đàn có thể tăng lên.
02:07
A single ant can't do much on its own,
41
127770
2358
Một con kiến có thể không làm được gì nhiều,
02:10
but an ant colony can solve complex problems,
42
130128
3191
nhưng một bầy kiến có thể xử lí những vấn đề phức tạp,
02:13
like building a nest
43
133319
1482
như xây tổ
02:14
and finding the shortest path to a food source.
44
134801
3750
hay tìm đường ngắn nhất tới nguồn thức ăn.
02:18
But sometimes, things can go wrong.
45
138551
2958
Nhưng đôi khi, họp bầy lại trở thành thảm họa.
02:21
In a crowd, diseases spread more easily,
46
141509
3261
Trong một tập thể đông đúc, bệnh dịch rất dễ lây lan,
02:24
and some swarming organisms may start eating each other if food is scarce.
47
144770
5520
các thành viên trong bầy có thể ăn thịt lẫn nhau khi thức ăn khan hiếm.
02:30
Even some of the benefits of swarms, like more efficient navigation,
48
150290
3280
Bên cạnh những lợi ích như định hướng tốt hơn,
02:33
can have catastrophic consequences.
49
153570
3113
sống theo bầy vẫn có những nhược điểm chết người.
02:36
Army ants are one example.
50
156683
1788
Lấy bầy kiến làm ví dụ.
02:38
They lay down chemicals called pheromones
51
158471
2512
Chúng sản sinh pheromone,
02:40
which signal their neighbors to follow the trail.
52
160983
3260
kêu gọi đồng loại đi theo hàng.
02:44
This is good if the head of the group is marching towards a food source.
53
164243
3409
Điểm tốt, nếu con đầu đàn đi về phía có thức ăn.
02:47
But occasionally the ants in the front can veer off course.
54
167652
4262
Nhưng nếu con đầu đàn lạc hướng,
02:51
The whole swarm can get caught in a loop following the pheromone trail
55
171914
3819
cả đàn sẽ đi lòng vòng theo dấu vết pheromone
02:55
until they die of exhaustion.
56
175733
2984
cho đến khi chết mệt và đói.
02:58
Humans are notoriously individualistic, though social, animals.
57
178717
4816
Con người là loài mang tính cá thể cao, dù sống trong cộng đồng.
03:03
But is there anything we can learn from collective swarm-based organization?
58
183533
4482
Vậy ta có thể học hỏi gì từ những bầy đàn này?
Trong lĩnh vực công nghệ, câu trả lời chắc chắn là có.
03:08
When it comes to technology, the answer is definitely yes.
59
188015
4469
03:12
Bats can teach drones how to navigate confined spaces without colliding,
60
192484
4389
Dơi có thể dạy máy bay tự hành cách di chuyển trong không gian hẹp
mà không va vào nhau,
03:16
fish can help design software for safer driving,
61
196873
4160
cá có thể giúp thiết lập phần mềm hỗ trợ lái xe an toàn,
côn trùng truyền cảm hứng tạo ra robot hỗ trợ tìm kiếm và cứu nạn.
03:21
and insects are inspiring robot teams that can assist search and rescue missions.
62
201033
6570
03:27
For swarms of humans, it's perhaps more complicated
63
207603
2891
Bầy đàn ở người có phần phức tạp hơn
03:30
and depends on the motives and leadership.
64
210494
2644
và phụ thuộc vào động lực cũng như khả năng lãnh đạo.
03:33
Swarm behavior in human populations can sometimes manifest as a destructive mob.
65
213138
5202
Đặc tính bầy đàn ở người, đôi khi thể hiện dưới dạng đám đông phá hoại.
03:38
But collective action can also produce a crowd-sourced scientific breakthrough
66
218340
5233
Nhưng hành động tập thể cũng có thể thúc đẩy đột phá trong khoa học,
03:43
an artistic expression,
67
223573
1545
biểu hiện nghệ thuật,
03:45
or a peaceful global revolution.
68
225118
3301
hay một cuộc cách mạng về hòa bình toàn cầu.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7