How does the Nobel Peace Prize work? - Adeline Cuvelier and Toril Rokseth

Quá trình xét giải của giải Nobel Hòa bình - Adeline Cuvelier and Toril Rokseth

2,553,202 views

2016-10-06 ・ TED-Ed


New videos

How does the Nobel Peace Prize work? - Adeline Cuvelier and Toril Rokseth

Quá trình xét giải của giải Nobel Hòa bình - Adeline Cuvelier and Toril Rokseth

2,553,202 views ・ 2016-10-06

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tham Nguyen Reviewer: Trang Phan
00:07
What do a seventeen-year-old Pakistani,
0
7169
2569
Một cô gái Pakistan 17 tuổi
00:09
a Norwegian explorer,
1
9738
2035
một nhà thám hiểm Na Uy
00:11
a Tibetan monk,
2
11773
1504
một nhà sư Tây Tạng
00:13
and an American pastor have in common?
3
13277
2856
và một mục sư người Mỹ. Họ có điểm gì chung?
00:16
They were all awarded the Nobel Peace Prize.
4
16133
3355
Họ đều được nhận giải Nobel Hoà Bình.
00:19
Among the top prestigious awards in the world,
5
19488
2758
Đây là một trong những giải thưởng cao quý nhât thế giới
00:22
this prize has honored some of the most celebrated
6
22246
2519
tôn vinh những danh nhân và tổ chức quốc tế nổi tiếng
00:24
and revered international figures and organizations in history.
7
24765
5107
và được kính trọng nhất trong lịch sử.
00:29
To understand how it all got started, we have to go back to the 1800s.
8
29872
5024
Hãy quay trở lại thế kỷ 19 để tìm hiểu về nguồn gốc giải thưởng này
00:34
Swedish chemist Alfred Nobel
9
34896
1947
Nhà hoá học Alfred Nobel
00:36
was then mostly known for the invention of dynamite,
10
36843
3220
được biết đến nhiều nhất qua phát minh thuốc nổ
00:40
a breakthrough which launched his career as a successful inventor
11
40063
3470
một bước đột phá trong sự nghiệp sáng chế
00:43
and businessman.
12
43533
2019
và trong việc kinh doanh của ông
00:45
30 years later, he had become extremely wealthy,
13
45552
3001
30 năm sau, ông trở nên cực kỳ giàu có
00:48
but never married,
14
48553
1291
nhưng sống độc thân
00:49
and had no children.
15
49844
2069
và không có con
00:51
When his will was opened after his death,
16
51913
2429
Khi di chúc của ông được mở sau khi ông qua đời
00:54
it came as a surprise that his fortune was to be used for five prizes
17
54342
4552
thật bất ngờ khi gia tài của ông là được dùng để trao 5 giải thưởng
00:58
in physics, chemistry, medicine, literature, and peace.
18
58894
5389
trong lĩnh vực Vật lý, Hoá học, Y học, Văn học và Hoà bình
01:04
These prizes illustrated his lifelong commitment to sciences
19
64283
3760
Những giải thưởng này thể hiện tâm huyết cả đời dành cho khoa học
01:08
and his passion for literature.
20
68043
2231
và đam mê văn học của ông
01:10
But what about peace?
21
70274
1920
Nhưng còn Hoà bình thì sao?
01:12
Because Nobel's name was tied to inventions used in the war industry,
22
72194
4261
Vì tên tuổi của Nobel gắn liền với các phát minh dùng trong công nghiệp chiến tranh
01:16
many have assumed that he created the peace prize out of regret.
23
76455
4848
nên nhiều người cho rằng ông tạo nên giải thưởng này do sự hối hận
01:21
However, this is all speculation as he never expressed any such sentiments,
24
81303
4202
Tuy vậy, đó chỉ là những suy đoán bởi ông chưa bao giờ phát biểu về nó
01:25
and his inventions were also used for constructive purposes.
25
85505
4270
và phát minh của ông cũng được dùng cho những mục đích có ý nghĩa
01:29
Instead, many historians connect Alfred Nobel's interest for the peace cause
26
89775
4338
Nhiều nhà sử học đã gán sự quan tâm về hoà bình của Alfred Nobel
01:34
to his decade-long friendship and correspondence
27
94113
2982
với tình bạn và mối liên hệ thân thiết của ông
01:37
with an Austrian pacifist named Bertha Von Suttner.
28
97095
4289
với Bertha Von Sutter - một người Áo theo chủ nghĩa hoà bình
01:41
Von Suttner was one of the leaders of the international peace movement,
29
101384
3481
Von Sutter là một trong những nhà lãnh đạo phong trào hoà bình thế giới
01:44
and in 1905, after Nobel's death,
30
104865
2981
năm 1905, sau khi Nobel qua đời
01:47
she became the first woman to be awarded the Nobel Peace Prize.
31
107846
4449
bà trở thành người phụ nữ đầu tiên nhận giải Nobel Hoà bình
01:52
Nobel's will outlined three criteria for the Peace Prize,
32
112295
3349
Di chúc của Nobel liệt kê 3 điều kiện cho giải Hoà bình
01:55
which unlike the other Sweden-based prizes,
33
115644
2701
không giống các giải thưởng tại Thuỵ Điển khác
01:58
would be administered in Norway.
34
118345
2470
mà nó được quản lý bởi Na Uy
02:00
Disarmament, peace congresses, and brotherhood between nations.
35
120815
3920
Giải trừ vũ khí, hội nghị hoà bình và sự đoàn kết giữa các quốc gia
02:04
These standards have since been expanded
36
124735
2300
Kể từ đó, 3 tiêu chuẩn đã được mở rộng
02:07
to include other ways of promoting peace,
37
127035
2741
bao gồm những phương thức xúc tiến hoà bình khác
02:09
such as human rights and negotiations.
38
129776
2859
như nhân quyền và thương thảo
02:12
And the prize doesn't just have to go to one person.
39
132635
3001
Giải thưởng không nhất thiết dành cho cá nhân
02:15
About a third of Noble Peace Prizes have been shared
40
135636
3259
Khoảng một phần ba giải Nobel Hoà bình
02:18
by two or three laureates.
41
138895
2323
được chia cho hai hoặc ba người trong cùng năm
02:21
So how do nominations for the prize work?
42
141218
2908
Việc đề cử diễn ra như thế nào?
02:24
According to the Nobel Foundation,
43
144126
1750
Theo Quỹ Nobel,
02:25
a valid nomination can come from a member of a national assembly,
44
145876
3480
một đề cử hợp lệ có thể đến từ một thành viên của Quốc hội
02:29
state government,
45
149356
1260
Chính phủ Liên bang,
02:30
or an international court.
46
150616
1980
hoặc từ một phiên toà quốc tế
02:32
Eligible nominators also include university rectors,
47
152596
3061
Người đề cử thích hợp có thể là hiệu trưởng trường đại học
02:35
professors of the social sciences, history, philosophy, law, and theology,
48
155657
5879
giáo sư các ngành khoa học xã hội, lịch sử, triết học, luật và thần học
02:41
and previous recipients of the Peace Prize.
49
161536
3241
và những người đã từng đoạt giải Hoà bình
02:44
But if you want to know more about who was recently nominated,
50
164777
2970
Nếu như bạn muốn biết thêm về người mới được đề cử gần đây
02:47
you'll have to be patient.
51
167747
1459
bạn phải thật kiên nhẫn
02:49
All information about nominations remains secret for 50 years.
52
169206
4619
Mọi thông tin về đề cử được giữ kín trong vòng 50 năm
02:53
Take Martin Luther King Jr.
53
173825
2529
Lấy ví dụ về Martin Luther King Jr. chẳng hạn
02:56
We didn't actually know who nominated him until 2014.
54
176354
4774
Chúng ta không biết ai đã đề cử ông cho đến năm 2014
03:01
His nominators turned out to be the Quakers,
55
181128
2279
Người đề cử ông hoá ra là hội Quakers
03:03
who had won the prize previously,
56
183407
1750
đã từng giành giải
03:05
and eight members of the Swedish Parliament.
57
185157
3769
và 8 thành viên của Quốc hội Thuỵ Điển
03:08
There's no limit to the number of times a person or organization can be nominated.
58
188926
4513
Cá nhân hoặc tổ chức không bị giới hạn số lần được đề cử
03:13
In fact, Jane Addams,
59
193439
1818
Thực tế, bà Jane Addams
03:15
recognized as the founder of social work in the United States,
60
195257
3622
được công nhận là người sáng lập công tác xã hội tại Mỹ
03:18
was nominated 91 times before finally being awarded the prize.
61
198879
5288
trước khi được nhận giải, đã được đề cử đến 91 lần
03:24
The absence of a laureate can also be symbolic.
62
204167
4140
Việc không có người nhận giải cũng tượng trưng cho một điều gì đó
03:28
The 1948 decision not to award the prize following the death of Mahatma Gandhi
63
208307
4801
Quyết định không trao giải vào năm 1948 sau cái chết của Mahatma Gandhi
03:33
has been interpreted as an attempt to respectfully honor
64
213108
3381
được cho là một nỗ lực để tôn vinh
03:36
the so-called missing laureate.
65
216489
3350
người đáng lẽ ra được nhận giải
03:39
As with the other Nobel Prizes,
66
219839
1725
Cũng giống những giải Nobel khác
03:41
the Peace Prize can't be awarded posthumously.
67
221564
3685
giải Nobel Hoà bình không thể được trao sau khi qua đời
03:45
The secret selection process takes almost a year,
68
225249
2809
Quá trình lựa chọn bí mật diễn ra trong gần một năm
03:48
and is carried out by the five appointed members
69
228058
2632
và được tiến hành bởi 5 thành viên được chỉ định
03:50
of the Norwegian Nobel Committee
70
230690
2388
của Hội đồng Nobel Na Uy
03:53
who are forbidden from having any official political function in Norway.
71
233078
5041
họ không được phép tham gia chính thức vào bộ máy chính trị Na Uy
03:58
Starting with a large pool of nominations,
72
238119
2289
Bắt đầu với một lượng đề cử rất lớn
04:00
exceeding 300 in recent years,
73
240408
2602
lên đến hơn 300 đề cử trong những năm gần đây
04:03
they access each candidate's work and create a short list.
74
243010
3761
họ xem xét những việc làm của ứng cử viên và chọn ra được một danh sách
04:06
Finally, the chairman of the Nobel Committee
75
246771
2586
Cuối cùng, chủ tịch Hội đồng Nobel
04:09
publicly announces the laureate in October.
76
249357
3151
công bố người đoạt giải vào tháng 10
04:12
The awards ceremony takes place on December 10th,
77
252508
3979
Lễ trao giải diễn ra vào ngày 10 tháng 12
04:16
the anniversary of Alfred Nobel's death.
78
256487
2642
Kỉ niệm ngày mất của Alfred Nobel
04:19
The prize itself includes a gold medal
79
259129
2361
Giải thưởng bao gồm một huy chương vàng
04:21
inscribed with the Latin words, "Pro pace et fraternitate gentium,"
80
261490
5050
có khắc dòng chữ Latin "Pro pace et fraternitate gentium,"
04:26
or "For the peace and brotherhood of men,"
81
266540
3395
nghĩa là: "Vì hoà bình và tình đoàn kết nhân loại"
04:29
as well as a diploma and a large cash prize.
82
269935
3685
cùng một bằng khen và một khoản tiền mặt lớn
04:33
Recently, it's been 8 million Swedish kronor,
83
273620
2534
Hiện nay, số tiền đó đã lên đến 8 triệu kronor Thuỵ Điển
04:36
or roughly a million US dollars,
84
276154
2485
tương ứng với khoảng 1 triệu đôla Mĩ
04:38
which is split in the case of multiple laureates.
85
278639
3133
và sẽ được chia nếu có nhiều người cùng nhận giải
04:41
And while laureates can use the prize money as they choose,
86
281772
2910
Tuy người đoạt giải được dùng tiền thưởng tuỳ ý
04:44
in recent years, many have donated it to humanitarian or social causes.
87
284682
5878
những năm gần đây, nhiều người đóng góp cho các tổ chức nhân đạo hay xã hội
04:50
For many years, the Nobel Peace Prize was predominately awarded
88
290560
3210
Nhiều năm trước, giải Nobel Hoà bình chủ yếu được trao cho
04:53
to European and North American men.
89
293770
2780
người châu Âu và Bắc Mĩ
04:56
But in recent years, significant changes have been taking place,
90
296550
3142
Nhưng những năm gần đây, đã xuất hiện những thay đổi đáng kể
04:59
making the prize more global than ever.
91
299692
3109
làm cho giải thưởng trở nên toàn cầu hơn bao giờ hết
05:02
23 organizations and 103 individuals,
92
302801
3550
23 tổ chức và 103 cá nhân
05:06
that's 87 men and 16 women,
93
306351
2740
gồm 87 nam và 16 nữ
05:09
have made up the 126 Nobel Peace Prize laureates in history.
94
309091
4872
là những người giành giải Nobel Hoà bình trong lịch sử
05:13
They include Desmond Tutu for his nonviolent campaign against apartheid
95
313963
5298
Trong đó có cả Desmond Tutu với chiến dịch phi bạo động chống lại apartheid
05:19
in South Africa,
96
319261
2129
tại Nam Phi
05:21
Jody Williams for her campaign to ban and clear anti-personnel mines,
97
321390
5534
Jody Williams với chiến dịch cấm và xoá bỏ mìn sát thương
05:26
Rigoberta Menchú Tum for her work for social justice and reconciliation
98
326924
4698
Rigoberta Menchú Tum với hành động vì công bằng xã hội và hoà giải
05:31
based on respect for the rights of indigenous peoples,
99
331622
3959
dựa trên sự tôn trọng quyền lợi của người bản xứ
05:35
Martti Ahtisaari for his efforts to resolve international conflicts
100
335581
4521
Martti Ahtisaari với nỗ lực giải quyết mâu thuẫn tại các nước
05:40
in Namibia, Kosovo, and Indonesia,
101
340102
3300
Namibia, Kosovo, và Indonesia,
05:43
and Aung San Suu Kyi for her nonviolent struggle for democracy
102
343402
4001
và Aung San Suu Kyi với cuộc đấu tranh ôn hòa đòi quyền dân chủ
05:47
and human rights in Myanmar.
103
347403
2720
và nhân quyền tại Myanmar
05:50
They're just a few examples of the people who have inspired us,
104
350123
2909
Họ chỉ là một số ít người đã gợi cảm hứng,
05:53
challenged us,
105
353032
1200
thách thức chúng ta
05:54
and demonstrated through their actions
106
354232
1919
và thể hiện bằng chính hành động của họ
05:56
that there are many paths to peace.
107
356151
2221
rằng có nhiều con đường đạt đến hòa bình
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7