Does stress affect your memory? - Elizabeth Cox

971,821 views ・ 2018-09-04

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngoc Nguyen Reviewer: Nhu PHAM
Bạn dành hàng tuần liền để chuẩn bị cho một bài kiểm tra quan trọng.
00:08
You spend weeks studying for an important test.
0
8082
2533
00:10
On the big day, you wait nervously as your teacher hands it out.
1
10615
3509
Vào thời khắc quyết định, bạn chờ giáo viên phát đề trong lo lắng.
00:14
You’re working your way through, when you’re asked to define ‘ataraxia.’
2
14124
4556
Trong khi cố hoàn thành bài,
bạn nhìn thấy câu hỏi định nghĩa "tĩnh tâm".
00:18
You know you’ve seen it before, but your mind goes blank.
3
18680
3152
Bạn từng thấy nó, nhưng đầu óc bạn bây giờ trống rỗng.
00:21
What just happened?
4
21832
1863
Điều gì đã xảy ra?
00:23
The answer lies in the complex relationship
5
23695
1732
Câu trả lời nằm ở mối quan hệ phức tạp
00:25
between stress and memory.
6
25427
1950
giữa căng thẳng và ký ức.
00:27
There are many types and degrees of stress
7
27377
1794
Có nhiều loại và mức độ căng thẳng
00:29
and different kinds of memory,
8
29171
1256
cũng như ký ức,
00:30
but we’re going to focus on how short-term stress
9
30427
2371
nhưng ta sẽ tập trung vào tác động
00:32
impacts your memory for facts.
10
32798
2427
của căng thẳng ngắn hạn đến ký ức.
00:35
To start, it helps to understand how this kind of memory works.
11
35225
4178
Để bắt đầu, cần hiểu cách thức hoạt động của loại ký ức này.
00:39
Facts you read, hear, or study
12
39403
2333
Những điều bạn đọc, nghe hoặc học
00:41
become memories through a process with three main steps.
13
41736
3331
được ghi vào ký ức qua một quá trình gồm ba bước chính.
00:45
First comes acquisition:
14
45067
1669
Đầu tiên là tiếp nhận:
00:46
the moment you encounter a new piece of information.
15
46736
2600
thời điểm bạn tiếp xúc với thông tin mới.
00:49
Each sensory experience activates a unique set of brain areas.
16
49336
3911
Mỗi giác quan kích hoạt một khu vực đặc biệt trên não bộ.
00:53
In order to become lasting memories,
17
53247
1999
Để trở thành ký ức lâu dài,
00:55
these sensory experiences
18
55246
1755
những trải nghiệm này
00:57
have to be consolidated by the hippocampus,
19
57001
2531
phải được củng cố bởi hồi hải mã,
00:59
influenced by the amygdala,
20
59532
1455
dưới tác động của hạch hạnh nhân,
01:00
which emphasizes experiences associated with strong emotions.
21
60987
4408
làm bật lên những trải nghiệm gắn liền với cảm xúc mạnh mẽ.
01:05
The hippocampus then encodes memories,
22
65395
2004
Hồi hải mã sau đó mã hóa ký ức,
01:07
probably by strengthening the synaptic connections
23
67399
2692
bằng cách tăng cường kết nối giữa các nơron thần kinh
01:10
stimulated during the original sensory experience.
24
70091
3323
được kích thích trong trải nghiệm cảm giác ban đầu.
01:13
Once a memory has been encoded,
25
73414
1690
Khi đã được mã hóa,
01:15
it can be remembered, or retrieved, later.
26
75104
2738
ký ức có thể được nhớ lại, hay hồi tưởng sau đó.
01:17
Memories are stored all over the brain,
27
77842
2021
Ký ức được lưu trữ trên khắp não,
01:19
and it’s likely the prefrontal cortex that signals for their retrieval.
28
79863
4434
thường vỏ não trước trán gửi tín hiệu để truy hồi thông tin.
01:24
So how does stress affect each of these stages?
29
84297
3261
Vậy làm thế nào căng thẳng ảnh hưởng lên những giai đoạn này?
01:27
In the first two stages,
30
87558
1378
Trong hai giai đoạn đầu,
01:28
moderate stress can actually help experiences enter your memory.
31
88936
3493
căng thẳng sơ bộ có thể giúp các trải nghiệm đi vào ký ức.
01:32
Your brain responds to stressful stimuli
32
92429
2485
Não bạn phản ứng với kích thích căng thẳng
01:34
by releasing hormones known as corticosteroids,
33
94914
3511
bằng cách giải phóng kích thích tố được gọi là corticosteroid,
01:38
which activate a process of threat-detection
34
98425
2556
kích hoạt quá trình nhận diện các mối đe dọa
01:40
and threat-response in the amygdala.
35
100981
2633
và đáp lại nó tại hạch hạnh nhân.
Hạch hạnh nhân lập tức truyền tín hiệu cho hồi hãi mã
01:43
The amygdala prompts your hippocampus
36
103614
1906
01:45
to consolidate the stress-inducing experience into a memory.
37
105520
3425
ghi nhận nguyên nhân gây căng thẳng vào ký ức.
01:48
Meanwhile, the flood of corticosteroids from stress
38
108945
3483
Trong khi đó, corticosteroid tăng do căng thẳng
01:52
stimulates your hippocampus,
39
112428
1621
kích thích hồi hải mã, giúp củng cố ký ức.
01:54
also prompting memory consolidation.
40
114049
2649
01:56
But even though some stress can be helpful,
41
116698
2234
Dù một số có thể có ích,
01:58
extreme and chronic stress can have the opposite effect.
42
118932
3184
căng thẳng với cường độ cao và kéo dài có thể gây ra hiệu ứng ngược.
02:02
Researchers have tested this by injecting rats directly with stress hormones.
43
122116
4579
Các nhà nghiên cứu đã thử nghiệm điều này
bằng cách tiêm hormone gây căng thẳng trực tiếp lên chuột.
02:06
As they gradually increased the dose of corticosteroids,
44
126695
3376
Khi tăng dần liều corticosteroid,
02:10
the rats’ performance on memory tests increased at first,
45
130071
3254
ban đầu, trí nhớ của chúng tăng lên
02:13
but dropped off at higher doses.
46
133325
2335
nhưng giảm xuống khi vượt một ngưỡng nhất định.
02:15
In humans, we see a similar positive effect with moderate stress.
47
135660
4550
Ta cũng thấy các tác dụng tích cực tương tự
trên người với căng thẳng vừa phải
02:20
But that only appears when the stress is related to the memory task—
48
140210
3966
và liên quan đến nhiệm vụ ghi nhớ.
Thế nên, áp lực thời gian có thể giúp bạn ghi nhớ một danh sách,
02:24
so while time pressure might help you memorize a list,
49
144176
2821
02:26
having a friend scare you will not.
50
146997
2529
nhưng việc bị bạn bè hù dọa lại không có tác dụng.
02:29
And the weeks, months, or even years
51
149526
2195
Nhưng nếu xảy ra quá thường xuyên,
02:31
of sustained corticosteroids that result from chronic stress
52
151721
4120
lượng corticosteroid luôn ở mức cao do căng thẳng mãn tính
02:35
can damage the hippocampus
53
155841
1924
có thể gây hại cho hồi hải mã
02:37
and decrease your ability to form new memories.
54
157765
3378
và giảm khả năng tạo nên ký ức mới.
02:41
It would be nice if some stress also helped us remember facts,
55
161143
3710
Căng thẳng là tốt khi nó giúp chúng ta ghi nhớ
02:44
but unfortunately, the opposite is true.
56
164853
2766
nhưng không may, điều ngược lại cũng đúng.
02:47
The act of remembering relies on the prefrontal cortex,
57
167619
2934
Hành động ghi nhớ dựa vào vỏ não trước trán,
02:50
which governs thought, attention, and reasoning.
58
170553
3135
chi phối các ý nghĩ, sự chú ý và lý luận.
02:53
When corticosteroids stimulate the amygdala,
59
173688
2904
Khi corticosteroid kích thích hạch hạnh nhân,
02:56
the amygdala inhibits, or lessens the activity of,
60
176592
3223
hạch hạnh nhân ức chế, hoặc giảm bớt hoạt động
02:59
the prefrontal cortex.
61
179815
1783
của vỏ não trước trán.
03:01
The reason for this inhibition is so the fight/flight/freeze response
62
181598
4045
Lý do cho sự ức chế này là phản ứng chiến đấu/ thoát thân/ đông cứng tạm thời
03:05
can overrule slower, more reasoned thought in a dangerous situation.
63
185643
4808
có thể ức chế các suy nghĩ khác khi bạn gặp nguy hiểm.
Nhưng nó cũng có thể tạo ra hiệu ứng không mong muốn
03:10
But that can also have the unfortunate effect
64
190451
2302
03:12
of making your mind go blank during a test.
65
192753
2694
khiến đầu óc bạn trống rỗng trong giờ kiểm tra.
03:15
And then the act of trying to remember can itself be a stressor,
66
195447
3769
Và hành động cố nhớ cũng là nguyên nhân gây ra căng thẳng,
03:19
leading to a vicious cycle of more corticosteroid release
67
199216
3507
tạo thành một vòng luẩn quẩn sinh ra nhiều corticosteroid hơn
03:22
and an even smaller chance of remembering.
68
202723
2961
và làm giảm khả năng ghi nhớ.
03:25
So what can you do to turn stress to your advantage
69
205684
2949
Vậy làm thế nào để biến căng thẳng thành hữu ích,
03:28
and stay calm and collected when it matters the most?
70
208633
2928
giữ bình tĩnh và thu nhận thông tin khi cần thiết?
03:31
First, if you know a stressful situation like a test is coming,
71
211561
3795
Đầu tiên, nếu bạn biết sắp có một tình huống căng thẳng,
ví dụ như một bài kiểm tra, sắp diễn ra
03:35
try preparing in conditions similar to the stressful environment.
72
215356
3526
hãy tập làm quen với môi trường tương tự.
03:38
Novelty can be a stressor.
73
218882
1542
Không quen với nó cũng có thể là nguyên nhân gây căng thẳng.
03:40
Completing practice questions under time pressure,
74
220424
2577
Tập trả lời câu hỏi dưới áp lực thời gian
03:43
or seated at a desk rather than on a couch,
75
223001
2625
hay ngồi vào bàn thay vì ghế sô-pha,
03:45
can make your stress response to these circumstances
76
225626
2545
cũng có thể giúp bạn quen với áp lực
03:48
less sensitive during the test itself.
77
228171
2302
và ít bồn chồn hơn trong giờ kiểm tra.
03:50
Exercise is another useful tool.
78
230473
2318
Một cách khác hữu ích không kém là tập thể dục.
03:52
Increasing your heart and breathing rate
79
232791
2251
Tăng nhịp tim và nhịp thở
giúp thay đổi các thành phần hóa học trong não,
03:55
is linked to chemical changes in your brain
80
235042
2056
03:57
that help reduce anxiety and increase your sense of well-being.
81
237098
3535
giảm lo âu và tăng cảm giác hạnh phúc.
04:00
Regular exercise is also widely thought to improve sleeping patterns,
82
240633
3436
Tập thể dục thường xuyên cũng là cách để cải thiện giấc ngủ,
04:04
which comes in handy the night before a test.
83
244069
2370
rất có ích vào đêm trước ngày kiểm tra.
04:06
And on the actual test day,
84
246439
1619
Và vào ngày quyết định ấy,
04:08
try taking deep breaths to counteract your body’s flight/fight/freeze response.
85
248058
4902
cố gắng hít thở sâu để chống lại
phản ứng chiến đấu/ thoát thân/ đông cứng tạm thời.
04:12
Deep breathing exercises have shown measurable reduction in test anxiety
86
252960
4495
Các bài tập thở sâu cho thấy hiệu quả giảm lo lắng đáng kể,
04:17
in groups ranging from third graders to nursing students.
87
257455
3899
ở các nhóm khác nhau, từ học sinh lớp ba đến sinh viên điều dưỡng.
04:21
So the next time you find your mind going blank at a critical moment,
88
261354
3453
Vì vậy, lần sau, khi tâm trí bạn trống rỗng vào thời điểm quan trọng,
04:24
take a few deep breaths until you remember ataraxia:
89
264807
2736
hãy hít thở sâu một vài hơi cho đến khi bạn nhớ ra từ 'tĩnh tâm':
04:27
a state of calmness, free from anxiety.
90
267543
3035
trạng thái bình tĩnh, không lo lắng.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7