The psychology of post-traumatic stress disorder - Joelle Rabow Maletis

3,076,902 views ・ 2018-06-25

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Vũ Lê Reviewer: Phuong Nguyen Le
00:06
Many of us will experience some kind of trauma during our lifetime.
0
6903
4094
00:10
Sometimes, we escape with no long-term effects.
1
10997
3230
00:14
But for millions of us, those experiences linger,
2
14227
3883
00:18
causing symptoms like flashbacks,
3
18110
1691
Rất nhiều người trong chúng ta sẽ trải qua một dạng sang chấn nào đó trong cuộc đời.
00:19
nightmares,
4
19801
907
00:20
and negative thoughts that interfere with everyday life.
5
20708
3027
00:23
This phenomenon, called post-traumatic stress disorder,
6
23735
3317
Đôi khi, ta vượt qua mà không phải gánh chịu tác động lâu dài nào.
00:27
or PTSD,
7
27052
1398
Nhưng với hàng triệu người, trải nghiệm ấy vẫn còn dai dẳng,
00:28
isn’t a personal failing;
8
28450
1990
00:30
rather, it’s a treatable malfunction of certain biological mechanisms
9
30440
4348
gây ra triệu chứng như hồi tưởng, ác mộng,
và những suy nghĩ tiêu cực làm rối loạn cuộc sống hằng ngày.
00:34
that allow us to cope with dangerous experiences.
10
34788
4457
Hiện tượng này, được gọi là rối loạn căng thẳng hậu sang chấn,
00:39
To understand PTSD,
11
39245
1648
00:40
we first need to understand how the brain processes a wide range of ordeals,
12
40893
4627
hay PTSD,
đó không phải là thất bại của cá nhân;
mà thay vào đó, là một sự cố về cơ chế sinh học có thể chữa trị được,
00:45
including the death of a loved one,
13
45520
2104
00:47
domestic violence,
14
47624
1260
cho phép ta thích ứng với những trải nghiệm nguy hiểm.
00:48
injury or illness,
15
48884
1811
00:50
abuse,
16
50695
1049
00:51
rape,
17
51744
934
00:52
war,
18
52678
790
Để hiểu về PTSD,
00:53
car accidents,
19
53468
944
đầu tiên, cần hiểu cách bộ não xử lý nhiều loại thử thách,
00:54
and natural disasters.
20
54412
1535
00:55
These events can bring on feelings of danger and helplessness,
21
55947
3409
gồm cái chết của người thân,
00:59
which activate the brain’s alarm system,
22
59356
2227
bạo lực gia đình,
01:01
known as the “fight-flight-freeze” response.
23
61583
3386
chấn thương hay bệnh tật,
bị lạm dụng,
01:04
When this alarm sounds,
24
64969
1524
bị hiếp dâm,
chiến tranh,
01:06
the hypothalamic, pituitary, and adrenal systems,
25
66493
3252
tai nạn xe hơi,
và thảm hoạ tự nhiên.
Những sự kiện đó có thể tạo ra cảm xúc về mối nguy và sự bất lực,
01:09
known as the HPA axis,
26
69745
1932
01:11
work together to send signals to the autonomic nervous system.
27
71677
3666
kích hoạt hệ thống báo động của bộ não,
được biết đến là phản ứng "chiến đấu- chạy biến - đơ cứng".
01:15
That’s the network that communicates with adrenal glands and internal organs
28
75343
3882
Khi báo động vang lên,
01:19
to help regulate functions like heart rate,
29
79225
2277
vùng hạ đồi, tuyến yên và hệ thống thượng thận,
01:21
digestion, and respiration.
30
81502
2066
còn được gọi là trục HPA,
01:24
These signals start a chemical cascade
31
84000
2842
phối hợp truyền tín hiệu tới hệ thống thần kinh giao cảm.
01:26
that floods the body with several different stress hormones,
32
86842
3311
Đó là mạng lưới giao tiếp với tuyến thượng thận và các nội quan
01:30
causing physiological changes that prepare the body to defend itself.
33
90153
4045
giúp quản lý các chức năng như nhịp tim,
01:34
Our heart rate speeds up,
34
94198
1458
01:35
breathing quickens,
35
95656
1051
tiêu hoá,
và hô hấp.
01:36
and muscles tense.
36
96707
2131
Những tín hiệu đó kích hoạt một chuỗi phản ứng
01:38
Even after a crisis is over,
37
98838
2272
lấp đầy cơ thể với các loại hoocmon căng thẳng khác nhau,
01:41
escalated levels of stress hormones may last for days,
38
101110
3519
gây ra những thay đổi tâm lý giúp cơ thể sẵn sàng tự vệ.
01:44
contributing to jittery feelings,
39
104629
1586
01:46
nightmares,
40
106215
822
01:47
and other symptoms.
41
107037
1582
Nhịp tim tăng,
01:48
For most people, these experiences disappear within a few days to two weeks
42
108619
4563
nhịp thở gấp,
và cơ bắp căng lên.
Dù cơn khủng hoảng đã qua đi,
01:53
as their hormone levels stabilize.
43
113182
2034
mức độ hoocmon căng thằng tăng có thể kéo dài nhiều ngày liền,
01:55
But a small percentage of those who experience trauma
44
115216
2847
dẫn đến những cảm giác bồn chồn, ác mộng, và nhiều triệu chứng khác.
01:58
have persistent problems
45
118063
2145
02:00
—sometimes vanishing temporarily only to resurface months later.
46
120208
4337
Với nhiều người, những trải nghiệm đó sẽ biến mất trong vài ngày tới hai tuần
02:04
We don’t completely understand what’s happening in the brain,
47
124545
2958
khi mức độ hoocmon cân bằng trở lại.
02:07
but one theory is that the stress hormone cortisol
48
127503
3061
Nhưng một số ít người trải qua chấn thương
02:10
may be continuously activating the “fight-flight-freeze” response
49
130564
4025
gặp phải những vấn đề dai dẳng:
đôi khi biến mất tạm thời rồi tái phát sau vài tháng.
02:14
while reducing overall brain functioning, leading to a number of negative symptoms.
50
134589
5275
Chúng tôi không thực sự hiểu những gì đang xảy ra trong bộ não,
02:19
These symptoms often fall into four categories:
51
139864
2489
nhưng một giả thuyết là hoocmon cortisol kiểm soát căng thẳng
02:22
intrusive thoughts, like dreams and flashbacks,
52
142353
3088
liên tục kích hoạt phản ứng "chiến đấu - chạy biến - đơ cứng"
02:25
avoiding reminders of the trauma,
53
145441
1977
02:27
negative thoughts and feelings, like fear, anger, and guilt,
54
147418
3897
đồng thời, giảm chức năng chung của bộ não dẫn đến những triệu chứng tiêu cực.
02:31
and “reactive” symptoms like irritability and difficulty sleeping.
55
151315
4921
Những triệu chứng này thường rơi vào bốn loại:
những suy nghĩ quấy rầy, như những giấc mơ và hồi ức,
02:36
Not everyone has all these symptoms,
56
156236
2483
02:38
or experiences them to the same extent and intensity.
57
158719
2953
tránh né gợi nhớ về chấn thương,
những cảm xúc và suy nghĩ tiêu cực, như sợ hãi, tức giận và tội lỗi,
02:41
When problems last more than a month, PTSD is often diagnosed.
58
161672
4859
và các triệu chứng "phản ứng" như cáu gắt và khó ngủ.
02:46
Genetics,
59
166531
954
02:47
on-going overwhelming stress,
60
167485
2251
02:49
and many risk factors like preexisting mental illnesses
61
169736
3728
Không phải ai cũng gặp những triệu chứng này
hay trải qua với cùng cường độ và quy mô.
02:53
or lack of emotional support,
62
173464
1495
02:54
likely play a role in determining who will experience PTSD.
63
174959
4313
Khi các vấn đề kéo dài hơn một tháng, người bệnh sẽ được chẩn đoán mắc PTSD.
02:59
But the underlying cause is still a medical mystery.
64
179272
5341
Di truyền, áp lực căng thẳng tiếp diễn,
và nhiều yếu tố rủi ro như các bệnh tâm lí từ trước
03:04
A major challenge of coping with PTSD is sensitivity to triggers,
65
184613
4689
hay thiếu hỗ trợ tinh thần,
đóng vai trò trong việc xác định ai sẽ mắc PTSD.
03:09
physical and emotional stimuli
66
189302
2151
03:11
that the brain associates with the original trauma.
67
191453
2922
Nhưng nguyên nhân căn bản vẫn là một bí ẩn y học.
03:14
These can be everyday sensations that aren’t inherently dangerous
68
194375
3979
Thách thức lớn trong việc đối phó với PTSD là độ nhạy cảm trước các kích thích,
03:18
but prompt powerful physical and emotional reactions.
69
198354
3576
03:21
For example, the smell of a campfire
70
201930
2729
các kích thích về cơ thể và tinh thần
03:24
could evoke the memory of being trapped in a burning house.
71
204659
3643
mà bộ não liên hệ với chấn thương gốc.
Chúng có thể là những cảm giác hằng ngày không mang nguy hiểm tiềm tàng
03:28
For someone with PTSD,
72
208302
1907
03:30
that memory activates the same neurochemical cascade
73
210209
3362
nhưng khơi gợi những phản ứng cơ thể và tâm lí mạnh mẽ.
03:33
as the original event.
74
213571
1992
Ví dụ, mùi lửa trại
03:35
That then stirs up the same feelings of panic and helplessness
75
215563
4021
có thể khơi gợi kí ức bị mắc kẹt trong ngôi nhà cháy.
03:39
as if they’re experiencing the trauma all over again.
76
219584
4061
Với một người mắc PTSD,
03:43
Trying to avoid these triggers, which are sometimes unpredictable,
77
223645
3993
kí ức đó kích hoạt cùng một chuỗi phản ứng thần kinh
như sự kiện gốc.
03:47
can lead to isolation.
78
227638
2103
Sau đó, nó kích hoạt những cảm xúc đau đớn và vô vọng tương tự
03:49
That can leave people feeling invalidated,
79
229741
2034
03:51
ignored,
80
231775
754
03:52
or misunderstood,
81
232529
1365
giống như họ đang trải qua sang chấn đó một lần nữa.
03:53
like a pause button has been pushed on their lives
82
233894
2491
03:56
while the rest of the world continues around them.
83
236385
2863
Cố gắng né tránh những kích động, đôi khi, khó dự đoán đó
03:59
But, there are options.
84
239248
2373
có thể dẫn tới sự cô lập,
04:01
If you think you might be suffering from PTSD,
85
241621
2502
khiến người ta cảm thấy thất bại,
04:04
the first step is an evaluation with a mental health professional
86
244123
3704
bị bỏ rơi, hoặc bị hiểu nhầm,
như thể cuộc đời họ bị trì hoãn
04:07
who can direct you towards the many resources available.
87
247827
3328
trong khi thế giới vẫn sống tiếp mà không có họ.
04:11
Psychotherapy can be very effective for PTSD,
88
251155
3230
Nhưng vẫn có những lựa chọn.
04:14
helping patients better understand their triggers.
89
254385
3190
Nếu bạn nghĩ mình đang mắc phải PTSD,
04:17
And certain medications can make symptoms more manageable,
90
257575
2827
bước đầu tiên là một buổi đánh giá với các chuyên gia sức khoẻ tâm lí,
04:20
as can self- care practices, like mindfulness and regular exercise.
91
260402
4780
người có thể hướng bạn tới rất nhiều nguồn tài liệu sẵn có.
Trị liệu tâm lý cũng có tác dụng với PTSD,
04:25
What if you notice signs of PTSD in a friend or family member?
92
265182
3934
giúp bệnh nhân hiểu rõ hơn những yếu tố kích thích cuả họ.
04:29
Social support, acceptance, and empathy are key to helping and recovery.
93
269116
4542
Vài loại thuốc cụ thể giúp kiểm soát triệu chứng tốt hơn,
04:33
Let them know you believe their account of what they’re experiencing,
94
273658
3529
tương tự với các thói quen tự chăm sóc, như chánh niệm và thể dục thường xuyên.
04:37
and that you don’t blame them for their reactions.
95
277187
2543
Vậy nếu bạn phát hiện triệu chứng PTSD ở bạn bè hay người thân thì sao?
04:39
If they’re open to it,
96
279730
1240
04:40
encourage them to seek evaluation and treatment.
97
280970
3024
Hỗ trợ từ xã hội, sự chấp nhận và đồng cảm là chìa khoá giúp hồi phục nhanh hơn.
04:43
PTSD has been called “the hidden wound”
98
283994
2886
04:46
because it comes without outward physical signs.
99
286880
2728
Cho họ biết bạn tin vào những gì họ trải qua,
04:49
But even if it’s an invisible disorder, it doesn’t have to be a silent one.
100
289608
4819
và bạn không đổ lỗi cho họ vì những phản ứng đó.
Nếu họ mở lòng, hãy khuyến khích họ đi thăm khám và chữa trị.
PTSD còn được gọi là "vết thương giấu kín"
vì nó đến mà không kèm bất kỳ biểu hiện nào trên cơ thể.
Nhưng dù có là một rối loạn vô hình, nó vẫn cần bạn lên tiếng.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7