How menstruation works - Emma Bryce

Chu kỳ kinh nguyệt hoạt động như thế nào? - Emma Bryce

2,022,622 views

2016-01-12 ・ TED-Ed


New videos

How menstruation works - Emma Bryce

Chu kỳ kinh nguyệt hoạt động như thế nào? - Emma Bryce

2,022,622 views ・ 2016-01-12

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Toan Nguyen Reviewer: Vu-An Phan
00:06
This might seem hard to believe, but right now,
0
6931
3145
Điều này dường như khó tin, nhưng ngay lúc này
00:10
300 million women across the planet are experiencing the same thing:
1
10076
4627
300 triệu phụ nữ trên khắp hành tinh đang trải qua những điều tương tự nhau:
00:14
a period.
2
14703
1584
Sự hành kinh
00:16
The monthly menstrual cycle that leads to the period
3
16287
2510
Chu kì kình nguyệt hàng tháng dẫn đến hành kinh
00:18
is a reality most women on Earth will go through in their lives.
4
18797
4087
một thực tế mà hầu hết phụ nữ trên thế giới sẽ trải qua trong đời họ
00:22
But why is this cycle so universal?
5
22884
2574
Nhưng tại sao chu kỳ này lại phổ biến
00:25
And what makes it a cycle in the first place?
6
25458
2752
Và trước hết điều gì tạo ra chu kì này?
00:28
Periods last anywhere between two and seven days,
7
28210
3892
Hành kinh kéo dài từ 2 đến 7 ngày
00:32
arising once within in a 28-day rotation.
8
32102
3557
00:35
That whole system occurs on repeat,
9
35659
2125
Toàn bộ hệ thống này lặp đi lặp lại
00:37
happening approximately 450 times during a woman's life.
10
37784
4881
xảy ra gần 450 lần trong suốt cuộc đời người phụ nữ
00:42
Behind the scenes are a series of hormonal controls
11
42665
2777
Đằng sau đó là sự điều khiển của một loạt hormon
00:45
that fine tune the body's internal workings
12
45442
2732
phối hợp nhịp nhàng cho các hoạt động bên trong cơ thể
00:48
to make menstruation start or stop during those 28 days.
13
48174
4876
để làm cho chu kì kinh nguyệt bắt đầu và kết thúc trong 28 ngày
00:53
This inner machinery includes two ovaries
14
53050
2318
Bộ máy bên trong này bao gồm 2 buồng trứng
00:55
stocked with thousands of tiny sacks called follicles
15
55368
2986
chứa hàng ngàn túi nhỏ được gọi là nang trứng
00:58
that each contain one oocyte, an unfertilized egg cell.
16
58354
4210
Mỗi nang trứng chứa một noãn bào, là tế bào trứng chưa được thụ tinh
01:02
At puberty, ovaries hold over 400 thousand egg cells,
17
62564
3919
Vào thời điểm dậy thì, cả hai buồng trứng có hơn 400 ngàn tế bào trứng
01:06
but release only one each month,
18
66483
2443
nhưng chỉ phóng thích mỗi tháng một trứng
01:08
which results in pregnancy or a period.
19
68926
3533
điều này dẫn đến sự mang thai hoặc sự hành kinh
01:12
Here's how this cycle unfolds.
20
72459
2665
Đây là cách chu kì này xảy ra
01:15
Each month beginning around puberty,
21
75124
1836
Mỗi tháng bắt đầu quanh kỳ dậy thì
01:16
the hormone-producing pituitary gland in the brain
22
76960
2664
Hormon được sản xuất bởi tuyến yên ở não
01:19
starts releasing two substances into the blood:
23
79624
2921
bắt đầu giải phóng hai chất vào trong máu
01:22
follicle stimulating hormone and luteinizing hormone.
24
82545
3570
Hormon kích thích nang trứng và hormon kích thích hoàng thể
01:26
When they reach the ovaries,
25
86115
1562
Khi chúng tới buồng trứng
01:27
they encourage the internal egg cells to grow and mature.
26
87677
3664
chúng kích thích các tế bào trứng bên trong phát triển và trưởng thành
01:31
The follicles respond by pumping out estrogen.
27
91341
2988
Nang trứng đáp ứng bằng cách tiết ra estrogen
01:34
The egg cells grow and estrogen levels peak,
28
94329
3339
Tế bào trứng phát triển và nồng độ estrogen đạt đỉnh
01:37
inhibiting the production of FSH,
29
97668
2409
dẫn đến sự sản xuất FSH
01:40
and telling the pituitary to pump out more LH.
30
100077
3722
và thông báo cho tuyến yên tiết ra nhiều LH hơn
01:43
That causes only the most mature egg cell from one of the ovaries
31
103799
3502
Điều này làm cho tế bào trứng trưởng thành nhất từ một buồng trứng
01:47
to burst out of the follicle and through the ovary wall.
32
107301
3573
phá vỡ nang trứng và xuyên qua thành buồn trứng.
01:50
This is called ovulation,
33
110874
1368
Đây gọi là sự rụng trứng
01:52
and it usually happens ten to sixteen days before the start of a period.
34
112242
4269
và nó thường diễn ra từ 10 đến 16 ngày trước khi hành kinh
01:56
The tiny oocyte moves along the fallopian tube.
35
116511
3055
Noãn bào di chuyển dọc theo ống dẫn trứng
01:59
A pregnancy can only occur if the egg is fertilized by a sperm cell
36
119566
4534
Sự thụ thai chỉ có thể diễn ra nếu trứng được thụ tinh bởi tinh trùng
02:04
within the next 24 hours.
37
124100
2442
trong vòng 24 giờ tiếp theo.
02:06
Otherwise, the egg's escapade ends,
38
126542
2023
Nếu không thì sự tự do của trứng kết thúc,
02:08
and the window for pregnancy closes for that month.
39
128565
3494
và cơ hội mang thai của tháng đó cũng dừng lại.
02:12
Meanwhile, the now empty follicle begins to release progesterone,
40
132059
3952
Trong khi đó, tại hoàng thể bắt đầu giải phóng progesterone
02:16
another hormone that tells the womb's lining
41
136011
2253
một hormon khác kích thích nội mạc tử cung
02:18
to plump up with blood and nutrients
42
138264
2507
làm căng đầy với máu và chất dinh dưỡng
02:20
in preparation for a fertilized egg that may embed there and grow.
43
140771
4424
chuẩn bị cho trứng đã thụ tinh có thể làm tổ tại đấy và phát triển
02:25
If it doesn't embed,
44
145195
1381
Nếu nó không làm tổ
02:26
a few days later, the body's progesterone and estrogen levels plummet,
45
146576
4084
vài ngày sau, mức progesterone và estrogen của cơ thể giảm đột ngột
02:30
meaning the womb stops padding out and starts to degenerate,
46
150660
4167
có nghĩa là tử cung ngừng tăng và bắt đầu thoái hóa
02:34
eventually falling away.
47
154827
2442
cuối cùng rụng ra ngoài
02:37
Blood and tissue leave the body, forming the period.
48
157269
4011
Máu và mô ra khỏi cơ thể tạo nên sự hành kinh
02:41
The womb can take up to a week to clear out its unused contents,
49
161280
4561
Tử cung có thể mất một tuần để dọn sạch những phần không cần thiết
02:45
after which, the cycle begins anew.
50
165841
2439
sau đó, bắt đầu lại một chu kì mới
02:48
Soon afterwards, the ovaries begin to secrete estrogen again,
51
168280
3310
Không lâu sau đó, buồng trứng bắt đầu tiết estrogen trở lại
02:51
and the womb lining thickens,
52
171590
1697
và nội mạc tử cung dày lên,
02:53
getting ready to accommodate a fertilized egg
53
173287
2700
sẵn sàng để đón nhận trứng đã thụ tinh
02:55
or be shed.
54
175987
2224
hoặc là bị rụng
02:58
Hormones continually control these activities
55
178211
2334
Hóc-môn tiếp tục điều khiển các hoạt động này
03:00
by circulating in ideal amounts delivered at just the right time.
56
180545
4922
bằng một lưu lượng tuần hoàn hợp lý và phân phối đúng lúc
03:05
The cycle keeps on turning,
57
185467
1343
Chu kì tiếp tục trở lại,
03:06
transforming each day and each week into a milestone along its course
58
186810
4274
biến đổi từng ngày từng tuần tiến tới những mốc quan trọng hơn
03:11
towards pregnancy or a period.
59
191084
2334
đến khi có thai hoặc hành kinh
03:13
Although this cycle appears to move by clockwork,
60
193418
2416
Mặc dù chu kì này xuất hiện và biến mất đều đặn
03:15
there's room for variation.
61
195834
2305
vẫn có một sự thay đổi ở đây
03:18
Women and their bodies are unique, after all.
62
198139
2346
Xét cho cùng phụ nữ và cơ thể họ là duy nhất
03:20
Menstrual cycles occur at diffferent times in the month,
63
200485
3409
Chu kì kinh nguyệt xảy ra ở các lần khác nhau trong tháng,
03:23
ovulation comes at various points in the cycle,
64
203894
2984
sự rụng trứng xảy ra ở các thời điểm khác nhau trong chu kì
03:26
and some periods last longer than others.
65
206878
3491
và một số kỳ kinh nguyệt thì kéo dài hơn một số khác
03:30
Menstruation even begins and ends at different times in life
66
210369
3122
Kinh nguyệt bắt đầu và kết thúc ở thời điểm khác nhau
03:33
for different women, too.
67
213491
2216
cho từng người phụ nữ
03:35
In other words, variations between periods are normal.
68
215707
3689
Nói cách khác, sự thay đổi giữa các lần hành kinh là bình thường
03:39
Appreciating these differences and learning about this monthly process
69
219396
3408
Nhận thức rõ sự khác nhau và tìm hiểu về chu kì hàng tháng này
03:42
can empower women,
70
222804
1765
sẽ giúp người phụ nữ
03:44
giving them the tools to understand and take charge of their own bodies.
71
224569
4016
hiểu rõ và có trách nhiệm với cơ thể mình
03:48
That way, they're able to factor this small cycle
72
228585
3185
Bằng cách này, họ có khả năng đưa chu kì nhỏ này
03:51
into a much larger cycle of life.
73
231770
2725
thành chu kì lớn hơn của cuộc sống
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7