Why the metric system matters - Matt Anticole

Tại sao hệ đo lường mét quan trọng - Matt Anticole

6,056,537 views

2016-07-21 ・ TED-Ed


New videos

Why the metric system matters - Matt Anticole

Tại sao hệ đo lường mét quan trọng - Matt Anticole

6,056,537 views ・ 2016-07-21

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Pham Reviewer: Phương Nguyễn Vân
00:06
What does the French Revolution
0
6651
1771
Cuộc Cách mạng Pháp có liên quan gì
00:08
have to do with the time NASA accidentally crashed a $200 million orbiter
1
8422
6038
tới việc NASA vô tình phá hủy một vệ tinh trị giá 200 triệu đo
00:14
into the surface of Mars?
2
14460
2992
trên bề mặt sao Hỏa?
00:17
Actually, everything.
3
17452
2329
Thật ra là hoàn toàn liên quan.
00:19
That crash happened due to an error
4
19781
1841
Vụ va chạm này xảy ra bởi một sai sót
00:21
in converting between two measurement systems,
5
21622
3035
trong việc chuyển đổi giữa hai hệ thống đo lường,
00:24
U.S. customary units
6
24657
1506
hệ thống đo lường của Mỹ
00:26
and their S.I, or metric, equivalence.
7
26163
3161
và hệ thống chuẩn quốc tế S.I, hay là đơn vị mét.
00:29
So what's the connection to the French Revolution?
8
29324
2612
Vậy nó có liên quan gì đến cuộc Cách mạng Pháp?
00:31
Let's explain.
9
31936
1517
Ta hãy cùng giải thích.
00:33
For the majority of recorded human history,
10
33453
2219
Theo hầu hết ghi chép của lịch sử loài người,
00:35
units like the weight of a grain or the length of a hand weren't exact
11
35672
4821
đơn vị giống như cân nặng hạt thóc hay độ dài bàn tay, nó không chính xác
00:40
and varied from place to place.
12
40493
2200
và không ở đâu giống nhau cả.
00:42
And different regions didn't just use varying measurements.
13
42693
2989
Và ở mỗi vùng không chỉ sử dụng hệ thống đo lường khác nhau,
00:45
They had completely different number systems as well.
14
45682
3491
mà hệ thống chữ số cũng hoàn toàn khác biệt.
00:49
By the late Middle Ages, the Hindu-Arabic decimal system
15
49173
3131
Vào cuối thời Trung Cổ, hệ thống thập phân của Hindu-Arập
00:52
mostly replaced Roman numerals and fractions in Europe,
16
52304
4469
đã gần như thay thế chữ số La Mã và phân số tại châu Âu,
00:56
but efforts by scholars like John Wilkins to promote standard decimal-based measures
17
56773
4819
nhưng nỗ lực của các học giả như John Wilkins để tạo quy chuẩn
cho phép đo lường trong hệ thập phân
01:01
were less successful.
18
61592
1791
không được thành công cho lắm.
01:03
With a quarter million different units in France alone,
19
63383
3300
Với 1/4 triệu đơn vị khác nhau tính riêng Pháp,
01:06
any widespread change would require massive disruption.
20
66683
4573
bất kỳ thay đổi tổng thể nào cũng đòi hỏi một biến cố lớn.
01:11
And in 1789, that disruption came.
21
71256
3581
Và vào năm 1789, biến cố đó đã diễn ra.
01:14
The leaders of the French Revolution didn't just overthrow the monarchy.
22
74837
4427
Lãnh đạo của cuộc cách mạng Pháp đã không chỉ lật đổ nền quân chủ.
01:19
They sought to completely transform society
23
79264
2959
Họ quyết tâm làm thay đổi bộ mặt của toàn xã hội
01:22
according to the rational principles of the Enlightenment.
24
82223
3480
dựa vào những quy định của Thời kì Khai sáng.
01:25
When the new government took power,
25
85703
1640
Khi chính phủ mới nắm quyền lực,
01:27
the Academy of Sciences convened to reform the system of measurements.
26
87343
5231
Viện Khoa học đã họp lại và sửa đổi hệ thống đo lường.
01:32
Old standards based on arbitrary authority or local traditions
27
92574
4521
Những tiêu chuẩn cũ dựa trên độc đoán của chính quyền hay truyền thống địa phương.
01:37
were replaced with mathematical and natural relationships.
28
97095
4248
bị thay thế bởi các quan hệ toán học và tự nhiên.
01:41
For example, the meter, from the Greek word for measure,
29
101343
3352
Ví dụ, từ mét, là chữ cổ Hy Lạp mang nghĩa đo lường,
01:44
was defined as 1/10,000,000 between the Equator and North Pole.
30
104695
5158
được định nghĩa bằng 1/10 triệu khoảng cách giữa Xích đạo và Cực Bắc.
01:49
And the new metric system was, in the words of the Marquis de Condorcet,
31
109853
4102
Hệ đo lường mét mới, theo nhận xét của Marquis de Condorcet,
01:53
"For all people, for all time."
32
113955
3891
"Cho mọi người, mọi thời điểm."
01:57
Standardizing measurements had political advantages
33
117846
2818
Chuẩn hóa đo lường mang lợi thế chính trị tới
02:00
for the Revolutionaries as well.
34
120664
2381
cho những người cách mạng.
02:03
Nobles could no longer manipulate local units to extract more rent from commoners,
35
123045
5240
Địa chủ không còn có thể gian dối bằng đơn vị cũ để thu tô từ dân thường,
02:08
while the government could collect taxes more efficiently.
36
128285
3761
trong khi chính phủ thu thuế hiệu quả hơn.
02:12
And switching to a new Republican Calendar with ten-day weeks
37
132046
3571
Và sử dụng Lịch Cộng Hòa mới có 10 ngày một tuần
02:15
reduced church power by eliminating Sundays.
38
135617
4448
giảm quyền lực nhà thờ bằng cách bỏ ngày Chúa nhật.
02:20
Adoption of this new system wasn't easy.
39
140065
2740
Đưa hệ thống mới vào sử dụng không dễ dàng gì.
02:22
In fact, it was a bit of a mess.
40
142805
2320
Thậm chí còn hơi lộn xộn nữa.
02:25
At first, people used new units alongside old ones,
41
145125
3891
Ban đầu, mọi người sử dụng đơn vị mới và cũ cùng lúc với nhau,
02:29
and the Republican Calendar was eventually abandoned.
42
149016
3702
rồi Lịch Cộng Hòa cũng bị bãi bỏ.
02:32
When Napoléon Bonaparte took power,
43
152718
1769
Khi Napoleon Bonaparte lên nắm quyền,
02:34
he allowed small businesses to use traditional measurements
44
154487
3529
ông cho phép tiểu thương sử dụng hệ đo lường truyền thống
02:38
redefined in metric terms.
45
158016
2240
tinh chỉnh qua hệ mét.
02:40
But the metric system remained standard for formal use,
46
160256
3430
Những hệ mét được làm chuẩn cho đo lường nói chung,
02:43
and it spread across the continent, along with France's borders.
47
163686
4399
và nó lan rộng khắp châu lục, từ biên giới Pháp trở ra.
02:48
While Napoléon's empire lasted eight years,
48
168085
2721
Đế chế Napoleon chỉ kéo dài tám năm,
02:50
its legacy endured far longer.
49
170806
2971
Nhưng di sản của nó tồn tại lâu hơn rất nhiều.
02:53
Some European countries reverted to old measurements upon independence.
50
173777
4499
Vài quốc gia Châu Âu quay về sử dụng hệ đo lường cũ khi giành độc lập.
02:58
Others realized the value of standardization
51
178276
2793
Các nước khác nhận ra giá trị của chuẩn hóa
03:01
in an age of international trade.
52
181069
2768
trong kỷ nguyên giao thương toàn cầu.
03:03
After Portugal and the Netherlands switched to metric voluntarily,
53
183837
4200
Sau khi Bồ Đào Nha và Hà Lan tự nguyện chuyển sang dùng hệ mét,
03:08
other nations followed,
54
188037
1918
các quốc gia khác noi theo,
03:09
with colonial empires spreading the system around the world.
55
189955
4373
khi thuộc địa dân chủ mang hệ mét đi khắp thế giới.
03:14
As France's main rival,
56
194328
1490
Là đối thủ chính của Pháp,
03:15
Britain had resisted revolutionary ideas and retained its traditional units.
57
195818
5481
Anh từ chối ý tưởng cấp tiến đó và giữ nguyên hệ đo lường cũ.
03:21
But over the next two centuries, the British Empire slowly transitioned,
58
201299
4299
Nhưng hai thế kỉ sau đó, Đế Quốc Anh dần chuyển mình,
03:25
first approving the metric system as an optional alternative
59
205598
3271
chấp thuận hệ mét như một hệ đo lường phụ
03:28
before gradually making it offical.
60
208869
2559
trước khi tiến tới công nhận chính thức.
03:31
However, this switch came too late for thirteen former colonies
61
211428
4210
Dù sao, sự thay đổi này tới quá trễ cho 13 quốc gia thuộc địa
03:35
that had already gained independence.
62
215638
2650
đã giành độc lập trước đó.
03:38
The United States of America stuck with the English units of its colonial past
63
218288
4659
Hoa Kỳ mắc kẹt với hệ đo lường Anh từ quá khứ thuộc địa
03:42
and today remains one of only three countries
64
222947
2781
và cho tới nay là một trong ba quốc gia duy nhất
03:45
which haven't fully embraced the metric system.
65
225728
2949
không hoàn toàn sử dụng hệ đo lường mét.
03:48
Despite constant initiatives for metrication,
66
228677
2862
Mặc cho có nhiều lời kêu gọi chuyển đổi,
03:51
many Americans consider units like feet and pounds more intuitive.
67
231539
4970
nhiều người Mỹ vẫn coi đơn vị như feet hay pounds dễ dùng hơn.
03:56
And ironically, some regard the once revolutionary metric system
68
236509
3819
Nghịch lý là, một số coi hệ đo lường mét cấp tiến đó
04:00
as a symbol of global conformity.
69
240328
3181
như biểu tượng của sự đồng nhất toàn cầu.
04:03
Nevertheless, the metric system is almost universally used in science and medicine,
70
243509
6141
Hơn thế nữa, hệ mét được dùng hầu như trong mọi ứng dụng khoa học và y học,
04:09
and it continues to evolve according to its original principles.
71
249650
4200
và nó liên tục tiến hóa theo những nguyên tắc cơ bản của mình.
04:13
For a long time,
72
253850
1098
Trong một thời gian dài
04:14
standard units were actually defined by carefully maintained physical prototypes.
73
254948
4561
đơn vị đo chuẩn được xác định bởi những mẫu được thử bảo quản kĩ lưỡng.
04:19
But thanks to improving technology and precision,
74
259509
3099
Nhờ có công nghệ tiến bộ và sự chính xác,
04:22
these objects with limited access and unreliable longevity
75
262608
4291
những vật thể ít được tiếp cận và có độ dài không đáng tin cậy này
04:26
are now being replaced with standards based on universal constants,
76
266899
4530
đang được thay thế bởi những chuẩn dựa trên những hằng số phổ quát,
04:31
like the speed of light.
77
271429
2485
như tốc độ ánh sáng.
04:33
Consistent measurements are such an integral part of our daily lives
78
273914
3606
Đơn vị đo chuẩn gắn liền với cuộc sống thường ngày của ta
04:37
that it's hard to appreciate what a major accomplishment for humanity they've been.
79
277520
5420
tới mức khó mà thấy hết tầm quan trọng của nó với nhân loại.
04:42
And just as it arose from a political revolution,
80
282940
2939
Với nguồn gốc từ một cuộc cách mạng chính trị,
04:45
the metric system remains crucial for the scientific revolutions to come.
81
285879
4352
hệ mét là một phần không thể thiếu cho những cách mạng khoa học tới đây.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7