How the food you eat affects your gut - Shilpa Ravella

Ảnh hưởng của thức ăn lên đường ruột - Shilpa Ravella

6,484,935 views

2017-03-23 ・ TED-Ed


New videos

How the food you eat affects your gut - Shilpa Ravella

Ảnh hưởng của thức ăn lên đường ruột - Shilpa Ravella

6,484,935 views ・ 2017-03-23

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Quoc Huy Le Reviewer: Trinh Le
00:06
Trillions of bacteria, viruses, and fungi live on or inside of us,
0
6965
5625
Với việc có hàng ngàn tỉ vi khuẩn, virus, và nấm mốc sống trên hoặc trong cơ thể,
00:12
and maintaining a good, balanced relationship with them
1
12590
2799
duy trì mối quan hệ tốt và ổn định với nhóm sinh vật này
00:15
is to our advantage.
2
15389
2061
là rất có lợi cho cơ thể chúng ta.
00:17
Together, they form the gut microbiome,
3
17450
2820
Tất cả chúng tạo nên hệ vi sinh vật đường ruột,
00:20
a rich ecosystem that performs a variety of functions in our bodies.
4
20270
4610
một hệ sinh thái phong phú thực hiện nhiều chức năng của cơ thể.
00:24
The bacteria in our guts can break down food the body can't digest,
5
24880
3891
Vi khuẩn đường ruột có thể phân giải thức ăn khó tiêu đối với cơ thể,
00:28
produce important nutrients,
6
28771
1850
tạo ra dưỡng chất cần thiết,
00:30
regulate the immune system,
7
30621
1869
điều hòa hệ miễn dịch,
00:32
and protect against harmful germs.
8
32490
3461
đồng thời bảo vệ cơ thể khỏi những mầm bệnh có hại.
00:35
We don't yet have the blueprint
9
35951
1609
Dù chúng ta chưa xác định
00:37
for exactly which good bacteria a robust gut needs,
10
37560
4191
một cách chính xác những loại vi khuẩn có lợi mà đường ruột khỏe mạnh cần,
00:41
but we do know that it's important for a healthy microbiome
11
41751
2921
nhưng chúng ta biết điều cần thiết đối với một hệ vi sinh tốt
00:44
to have a variety of bacterial species.
12
44672
2839
là nó phải có nhiều loài vi khuẩn.
00:47
Many factors affect our microbiomes,
13
47511
2200
Nhiều yếu tố ảnh hưởng đến hệ vi sinh,
00:49
including our environment,
14
49711
1380
bao gồm môi trường sống,
00:51
medications like antibiotics,
15
51091
2179
các loại thuốc - như kháng sinh,
00:53
and even whether we were delivered by C-section or not.
16
53270
4652
và thậm chí cả việc chúng ta có được sinh ra bằng cách đẻ mổ hay không.
00:57
Diet, too, is emerging as one of the leading influences
17
57922
3199
Chế độ ăn uống cũng là một trong số các yếu tố ảnh hưởng hàng đầu
01:01
on the health of our guts.
18
61121
2490
đến thể trạng của đường ruột.
01:03
And while we can't control all these factors,
19
63611
2410
Dù không thể kiểm soát hết các yếu tố này,
01:06
we can manipulate the balance of our microbes
20
66021
2351
ta vẫn có thể duy trì sự cân bằng của hệ vi sinh
01:08
by paying attention to what we eat.
21
68372
3340
bằng cách chú ý đến những gì ta ăn.
01:11
Dietary fiber from foods like fruits, vegetables, nuts, legumes, and whole grains
22
71712
5860
Chất xơ từ các loại thực phẩm như hoa quả, rau, quả hạch, đậu, và ngũ cốc
01:17
is the best fuel for gut bacteria.
23
77572
3579
là loại thức ăn tốt nhất cho vi khuẩn đường ruột.
01:21
When bacteria digest fiber,
24
81151
1871
Khi vi khuẩn tiêu hóa chất xơ,
01:23
they produce short chain fatty acids that nourish the gut barrier,
25
83022
4213
chúng sẽ tạo ra acid béo chuỗi ngắn giúp củng cố thành ruột,
01:27
improve immune function,
26
87235
2957
cải thiện chức năng miễn dịch,
01:30
and can help prevent inflammation, which reduces the risk of cancer.
27
90192
4524
và giúp phòng ngừa viêm ruột, qua đó giảm nguy cơ ung thư.
01:34
And the more fiber you ingest,
28
94716
1710
Bạn càng tiêu thụ nhiều chất xơ...
01:36
the more fiber-digesting bacteria colonize your gut.
29
96426
4478
... thì càng có nhiều vi khuẩn tiêu hóa chất xơ sống trong ruột của bạn.
01:40
In a recent study, scientists exchanged the regular high-fiber diets
30
100904
4219
Theo một nghiên cứu gần đây, người ta đã đổi chế độ ăn cân đối, giàu chất xơ
01:45
of a group of rural South Africans
31
105123
2240
của một nhóm người Nam Phi sống ở nông thôn
01:47
with the high-fat, meat-heavy diets of a group of African-Americans.
32
107363
5261
với chế độ ăn nhiều béo và nhiều thịt của một nhóm người Mĩ gốc Phi.
01:52
After just two weeks on the high-fat, low-fiber, Western-style diet,
33
112624
4430
Chỉ sau hai tuần thực hiện chế độ ít xơ nhiều béo kiểu phương Tây,
01:57
the rural African group showed increased inflammation of the colon,
34
117054
3908
nhóm người châu Phi sống ở nông thôn cho thấy dấu hiệu gia tăng viêm ruột kết,
02:00
as well as a decrease of butyrate.
35
120962
2563
cũng như sụt giảm lượng butyrate,
02:03
That's a short chain fatty acid thought to lower risk of colon cancer.
36
123525
4638
một loại acid béo chuỗi ngắn được cho là làm giảm nguy cơ ung thư ruột kết.
02:08
Meanwhile, the group that switched to a high-fiber, low-fat diet
37
128163
3411
Trong khi đó, nhóm đổi qua chế độ ăn nhiều xơ và ít béo
02:11
had the opposite result.
38
131574
3369
lại cho kết quả trái ngược.
02:14
So what goes wrong with our gut bacteria when we eat low-fiber processed foods?
39
134943
5240
Vậy khi ta ăn đồ chế biến sẵn ít chất xơ thì đường ruột sẽ gặp vấn đề gì?
02:20
Lower fiber means less fuel for the gut bacteria,
40
140183
3910
Ít chất xơ đồng nghĩa với ít thức ăn cho vi khuẩn đường ruột,
02:24
essentially starving them until they die off.
41
144093
3490
qua đó về cơ bản là vi khuẩn sẽ không còn thức ăn và dần sẽ chết đi.
02:27
This results in less diversity
42
147583
2221
Điều này khiến hệ vi sinh kém đa dạng
02:29
and hungry bacteria.
43
149804
2270
và vi khuẩn bị đói.
02:32
In fact, some can even start to feed on the mucus lining.
44
152074
4559
Trên thực tế, một số vi khuẩn sẽ tấn công lớp màng nhầy ở thành ruột.
02:36
We also know that specific foods can affect gut bacteria.
45
156633
4542
Chúng ta còn biết những loại đồ ăn cụ thể có thể tác động đến hệ vi sinh đường ruột.
02:41
In one recent microbiome study,
46
161175
2170
Trong một nghiên cứu gần đây về hệ vi sinh,
02:43
scientists found that fruits,
47
163345
1580
các nhà khoa học thấy rằng hoa quả,
02:44
vegetables,
48
164925
939
02:45
tea,
49
165864
750
rau,
trà,
02:46
coffee,
50
166614
750
cà phê,
02:47
red wine,
51
167364
899
rượu vang đỏ,
02:48
and dark chocolate
52
168263
1021
và sôcôla đen
02:49
were correlated with increased bacterial diversity.
53
169284
3870
đều có liên quan đến sự gia tăng tính đa dạng vi sinh vật.
02:53
These foods contain polyphenols,
54
173154
2791
Các loại thực phẩm này chứa các polyphenol,
02:55
which are naturally occurring antioxidant compounds.
55
175945
4169
vốn là các hợp chất chống oxi hóa xuất hiện tự nhiên.
03:00
On the other hand,
56
180114
1041
Mặt khác,
03:01
foods high in dairy fat,
57
181155
1660
thức ăn giàu chất béo,
03:02
like whole milk, and sugar-sweetened sodas
58
182815
2689
như sữa tươi nguyên kem hay nước ngọt có ga,
03:05
were correlated with decreased diversity.
59
185504
3060
đều liên quan đến sự suy giảm tính đa dạng.
03:08
How food is prepared also matters.
60
188564
2491
Cách chế biến thực phẩm cũng quan trọng.
03:11
Minimally processed, fresh foods generally have more fiber
61
191055
3469
Những thực phẩm tươi sống được sơ chế nhìn chung chứa nhiều chất xơ
03:14
and provide better fuel.
62
194524
2221
và mang lại năng lượng tốt hơn;
03:16
So lightly steamed,
63
196745
1091
nên các món hấp sơ,
03:17
sautéed,
64
197836
762
món xào,
03:18
or raw vegetables
65
198598
1077
hay rau sống
03:19
are typically more beneficial than fried dishes.
66
199675
3580
nhìn chung sẽ có lợi cho cơ thể hơn các món rán.
03:23
There are also ways of preparing food that can actually introduce good bacteria,
67
203255
4530
Ngoài ra, có những cách chế biến thức ăn giúp đưa vi khuẩn có lợi,
03:27
also known as probiotics, into your gut.
68
207785
3669
hay còn gọi là lợi khuẩn, vào trong ruột.
03:31
Fermented foods are teeming with helpful probiotic bacteria,
69
211454
3901
Thực phẩm lên men chứa rất nhiều lợi khuẩn có ích,
03:35
like lactobacillus
70
215355
1209
như lactobacillus
03:36
and bifidobacteria.
71
216564
1981
và bifidobacteria.
03:38
Originally used as a way of preserving foods
72
218545
2420
Vốn là một cách bảo quản thức ăn
03:40
before the invention of refrigeration,
73
220965
2422
trước khi tủ lạnh được phát minh,
03:43
fermentation remains a traditional practice all over the world.
74
223387
3748
lên men thực phẩm là phương pháp cổ truyền trên toàn cầu.
03:47
Foods like kimchi,
75
227135
1181
Các món ăn như kim chi,
03:48
sauerkraut,
76
228316
840
dưa cải,
03:49
tempeh,
77
229156
939
bánh tempeh,
03:50
and kombucha
78
230095
931
và trà kombucha
03:51
provide variety and vitality to our diets.
79
231026
3170
mang lại sự đa dạng và bổ dưỡng cho chế độ ăn uống của chúng ta.
03:54
Yogurt is another fermented food that can introduce helpful bacteria into our guts.
80
234196
4570
Sữa chua là một loại thức ăn lên men khác có thể giúp đưa lợi khuẩn vào đường ruột,
03:58
That doesn't necessarily mean that all yogurt is good for us, though.
81
238766
4111
dù không có nghĩa là mọi loại sữa chua đều có ích cho chúng ta.
04:02
Brands with too much sugar and not enough bacteria
82
242877
2349
Những loại quá nhiều đường và không đủ vi khuẩn
04:05
may not actually help.
83
245226
2301
thật sự không bổ dưỡng.
04:07
These are just general guidelines.
84
247527
1670
Đây chỉ là một số nguyên tắc chung.
04:09
More research is needed before we fully understand
85
249197
2619
Cần có nhiều nghiên cứu nữa trước khi ta biết tường tận
04:11
exactly how any of these foods interact with our microbiomes.
86
251816
4871
chính xác từng loại thực phẩm sẽ tương tác như thế nào với hệ vi sinh vật.
04:16
We see positive correlations,
87
256687
1566
Ta thấy sự liên quan tích cực,
04:18
but the insides of our guts are difficult places to make direct observations.
88
258253
5144
nhưng bên trong đường ruột là nơi rất khó để quan sát trực tiếp.
04:23
For instance, we don't currently know
89
263397
1861
Ví dụ, hiện ta vẫn chưa biết
04:25
whether these foods are directly responsible for the changes in diversity,
90
265258
3649
liệu những thực phẩm này trực tiếp làm thay đổi tính đa dạng,
04:28
or if something more complicated is happening.
91
268907
3474
hay có điều gì đó phức tạp hơn xảy ra.
04:32
While we're only beginning to explore the vast wilderness inside our guts,
92
272381
3957
Dù ta chỉ vừa bắt đầu khám phá thế giới ít động chạm bên trong ruột,
04:36
we already have a glimpse of how crucial our microbiomes are for digestive health.
93
276338
5829
ta đã có cái nhìn sơ qua về sự cần thiết của hệ vi sinh với sức khỏe tiêu hóa.
04:42
The great news is we have the power to fire up the bacteria in our bellies.
94
282167
5650
Tin vui là ta có khả năng làm tăng lượng vi khuẩn trong bụng.
04:47
Fill up on fibers,
95
287817
1200
Ăn nhiều chất xơ,
04:49
fresh and fermented foods,
96
289017
1651
thực phẩm tươi và lên men,
04:50
and you can trust your gut to keep you going strong.
97
290668
3009
và bạn có thể tin tưởng rằng hệ ruột sẽ giúp bạn luôn khỏe mạnh.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7