Megan Kamerick: Women should represent women in media

Megan Kamerick: Phụ nữ nên đại diện cho phụ nữ trong truyền thông.

13,908 views

2015-07-15 ・ TED


New videos

Megan Kamerick: Women should represent women in media

Megan Kamerick: Phụ nữ nên đại diện cho phụ nữ trong truyền thông.

13,908 views ・ 2015-07-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Trang Rương Reviewer: Nhu PHAM
00:13
Like most journalists, I'm an idealist.
1
13341
2492
Như phần đông các nhà báo, tôi là người duy tâm.
00:15
I love unearthing good stories, especially untold stories.
2
15857
4301
tôi thích khai phá những chuyện thú vị, nhất là những chuyện chưa ai kể.
00:21
I just didn't think that in 2011,
3
21126
2433
Tôi chỉ đã không nghĩ rằng, vào năm 2011,
00:23
women would still be in that category.
4
23583
2161
phụ nữ vẫn được xếp vào hạng mục đó.
00:26
I'm the President of the Journalism and Women Symposium -- JAWS.
5
26538
3977
Tôi là chủ tịch của Hội nghị chuyên đề Nhà Báo và Phụ Nữ.
viết tắt là JAWS. Cá mập. (Cười)
00:30
That's Sharky.
6
30539
1152
00:31
(Laughter)
7
31715
1491
00:33
I joined 10 years ago because I wanted female role models,
8
33230
2804
Tham gia từ 10 năm trước, với mong muốn tìm ra những hình mẫu phụ nữ,
00:36
and I was frustrated by the lagging status of women in our profession
9
36058
4199
tôi rất buồn lòng vì sự trì trệ
trong lĩnh vực của mình, và ảnh hưởng của nó
00:40
and what that meant for our image in the media.
10
40281
2645
đến hình ảnh của chúng tôi trong truyền thông.
00:44
We make up half the population of the world,
11
44086
2103
Phụ nữ chiếm một nửa dân số thế giới,
00:46
but we're just 24 percent of the news subjects
12
46213
2587
nhưng chỉ chiếm 24% số chủ đề
00:48
quoted in news stories.
13
48824
1500
được trích dẫn trong bản tin,
00:50
And we're just 20 percent of the experts quoted in stories.
14
50752
3313
và 20% số chuyên gia được phỏng vấn,
00:54
And now, with today's technology,
15
54461
2072
với công nghệ ngày nay,
00:56
it's possible to remove women from the picture completely.
16
56557
3182
việc xóa sổ hình ảnh phụ nữ dễ như ăn cháo.
01:00
This is a picture of President Barack Obama and his advisors,
17
60588
3872
Đây là hình tổng thống Barack Obama
cùng cố vấn điều tra cái chết của Osama bin Laden.
01:04
tracking the killing of Osama bin Laden.
18
64484
2088
01:06
You can see Hillary Clinton on the right.
19
66596
2134
Bạn có thể thấy Hillary Clinton ở phía phải.
Hãy xem bức hình này được đăng như thế nào
01:09
Let's see how the photo ran
20
69261
1320
01:10
in an Orthodox Jewish newspaper based in Brooklyn.
21
70605
2848
trên tờ Orthodox Jewish tại Brooklyn.
01:14
Hillary's completely gone.
22
74327
1713
Hillary đã hoàn toàn biến mất. (Tiếng cười)
01:16
(Laughter)
23
76064
2848
01:18
The paper apologized, but said it never runs photos of women;
24
78936
3049
Tờ báo đã xin lỗi nhưng cố chống
rằng họ không bao giờ đăng ảnh phụ nữ.
01:22
they might be sexually provocative.
25
82009
1932
Chúng có thể quá gợi tình. (Tiếng cười)
01:23
(Laughter)
26
83965
2110
01:26
This is an extreme case, yes.
27
86099
2048
Đây là một ca hiếm gặp, đúng, nhưng sự thật là,
01:28
But the fact is,
28
88171
1167
phụ nữ chỉ góp 19%
01:29
women are only 19 percent of the sources in stories on politics,
29
89362
4119
nguồn bài viết về chính trị,
01:33
and only 20 percent in stories on the economy.
30
93505
3012
và chỉ 20% đối với các bài về kinh tế.
Báo chí tiếp tục cho chúng ta viễn cảnh mà đàn ông
01:38
The news continues to give us a picture
31
98210
1881
nhiều hơn phụ nữ trong hầu như tất cả ngành nghề,
01:40
where men outnumber women
32
100115
1612
01:41
in nearly all occupational categories, except two:
33
101751
2714
trừ hai việc: học sinh và nội trợ. (Tiếng cười)
01:44
students and homemakers.
34
104489
2488
01:47
(Laughter)
35
107001
1257
01:48
So we all get a very distorted picture of reality.
36
108282
3029
Kết quả là một cái nhìn sai lạc về thực tế.
Vấn đề là, dĩ nhiên,
01:52
The problem is, of course, there aren't enough women in newsrooms.
37
112414
3106
không có đủ phụ nữ trong các tòa soạn báo.
01:55
They report at just 37 percent of stories in print, TV and radio.
38
115544
3905
Họ chỉ đưa 37% số bài viết
trên báo in, TV và radio.
02:00
Even in stories on gender-based violence,
39
120006
3080
Thậm chí trong các bài viết về bạo lực giới tính,
đàn ông tốn áp đảo giấy mực và thời lượng phát sóng.
02:03
men get an overwhelming majority of print space and airtime.
40
123110
3603
02:06
Case in point:
41
126737
1151
Thí dụ rõ nhất, tháng ba vừa qua, tờ New York Times đăng bài viết
02:08
This March, the New York Times ran a story by James McKinley
42
128999
2904
của James McKinley về vụ cưỡng hiếp tập thể một bé gái,
02:11
about a gang rape of a young girl,
43
131927
1654
02:13
11 years old, in a small Texas town.
44
133605
2338
11 tuổi, ở một thị trấn nhỏ bang Texas.
02:16
McKinley writes that the community is wondering,
45
136515
3055
McKinley viết rằng cộng đồng khu đó băn khoăn:
"Tại sao những thằng bé của họ lại bị kéo vào chuyện này?"
02:19
"How could their boys have been drawn into this?"
46
139594
2822
"Bị kéo vào", như thể bọn chúng bị
02:23
"Drawn into this" --
47
143136
1404
02:24
like they were seduced into committing an act of violence.
48
144564
3080
quyến rũ vào chuyện thực hiện hành vi bạo lực.
02:27
And the first person he quotes says,
49
147668
1985
Người đầu tiên mà anh trích dẫn nói:
02:29
"These boys will have to live with this the rest of their lives."
50
149677
3073
"Chuyện này sẽ đeo bám chúng cho đến suốt cuộc đời"
02:32
(Groans, laughter)
51
152774
2242
(Phản ứng của đám đông)
02:35
You don't hear much about the 11-year-old victim,
52
155636
2984
Bạn ít nghe gì về nạn nhân 11 tuổi,
02:38
except that she wore clothes that were a little old for her
53
158644
3417
trừ việc em mặc quần áo hơi già dặn so với tuổi
và trang điểm.
02:42
and she wore makeup.
54
162085
1412
02:44
The Times was deluged with criticism.
55
164223
2695
Ngay lập tức, tờ Times ngập trong sự chỉ trích.
Ban đầu, họ chống chế rằng; "Đây không phải là ý chúng tôi.
02:47
Initially, it defended itself,
56
167370
1579
02:48
and said, "These aren't our views.
57
168973
1721
Đây là cái chúng tôi tìm được trong báo cáo."
02:50
This is what we found in our reporting."
58
170718
1928
02:52
Now, here's a secret you probably know already:
59
172670
2282
Thế thì, đây là một bí mật có lẽ bạn đã biết rồi:
02:55
Your stories are constructed.
60
175492
1598
Các câu chuyện đó được xây đắp nên.
02:57
As reporters, we research, we interview.
61
177114
3021
Là phóng viên, chúng tôi tìm hiểu, và phỏng vấn.
Chúng tôi cố đưa ra một góc nhìn thực tế đủ tốt.
03:00
We try to give a good picture of reality.
62
180159
2908
03:03
We also have our own unconscious biases.
63
183091
2745
Chúng tôi cũng có những định kiến vô thức chứ,
03:05
But The Times makes it sound like anyone would have reported this story
64
185860
3523
nhưng tờ Times nói cứ như
bất cứ ai cũng sẽ tường thuật câu chuyện y như vậy.
03:09
the same way.
65
189407
1151
03:11
I disagree with that.
66
191175
1448
Tôi không đồng ý với điều đó.
Ba tuần sau, tờ Times chỉnh sửa lại bài báo.
03:13
So three weeks later,
67
193083
1752
03:14
The Times revisits the story.
68
194859
1527
03:16
This time, it adds another byline to it with McKinley's:
69
196410
3749
Lần này, họ thêm tên người viết cùng với McKinley:
Erica Goode.
03:20
Erica Goode.
70
200183
1476
03:21
What emerges is a truly sad, horrific tale
71
201683
2902
Sự thật thương tâm dần lộ diện, câu chuyện khủng khiếp về một bé gái
03:24
of a young girl and her family trapped in poverty.
72
204609
2959
và gia đình mắc kẹt trong nghèo đói.
03:27
She was raped numerous times by many men.
73
207592
2675
Bé bị hãm hiếp nhiều lần bởi bọn vô lại.
03:30
She had been a bright, easygoing girl.
74
210703
2390
Con bé từng thông minh và hòa đồng.
03:33
She was maturing quickly, physically,
75
213117
2562
Dù phổng phao nhanh hơn,
03:35
but her bed was still covered with stuffed animals.
76
215703
2992
nhưng con bé vẫn có đầy thú bông trên giường.
03:38
It's a very different picture.
77
218719
1563
Một cái nhìn quá đỗi khác biệt.
03:40
Perhaps the addition of Ms. Goode is what made this story more complete.
78
220640
3687
Có lẽ phần thêm vào của Goode
đã hoàn thiện câu chuyện này.
03:44
The Global Media Monitoring Project has found that stories by female reporters
79
224960
4110
Dự án Giám Sát Truyền Thông Toàn Cầu phát hiện rằng
các bài báo của phóng viên nữ thường
03:49
are more likely to challenge stereotypes than those by male reporters.
80
229094
3769
thách thức khuôn mẫu hơn bài của phóng viên nam.
03:52
At KUNM here in Albuquerque,
81
232887
1373
Ở KUNM, ngay tại Albuquerque, Elain Baumgartel
03:54
Elaine Baumgartel did some graduate research
82
234284
2135
đã thực hiện đề tài tốt nghiệp dựa trên mảng tin về bạo hành phụ nữ.
03:56
on the coverage of violence against women.
83
236443
2269
03:58
What she found was many of these stories tend to blame victims
84
238736
3373
Điều cô tìm thấy là đa phần các mẩu báo này
đổ lỗi cho nạn nhân và hạ thấp giá trị của họ.
04:02
and devalue their lives.
85
242133
1519
04:03
They tend to sensationalize, and they lack context.
86
243676
3207
Chúng thường giật gân và thiếu bối cảnh.
04:07
So for her graduate work,
87
247423
1215
Vậy nên luận án tốt nghiệp, của cô gồm ba phần
04:08
she did a three-part series on the murder of 11 women,
88
248662
2897
về vụ giết hại 11 phụ nữ
04:11
found buried on Albuquerque's West Mesa.
89
251583
2576
chôn xác ở phía Tây Mesa thuộc Albuquerque.
Cô thách thức những khuôn khổ đó
04:14
She tried to challenge those patterns and stereotypes in her work
90
254183
3364
trong công việc, và cố chỉ ra những thách thức
04:17
and she tried to show the challenges that journalists face
91
257571
2841
mà nhà báo đối mặt, từ nguồn bên ngoài,
04:20
from external sources, their own internal biases
92
260436
3520
những định kiến của bản thân, và chuẩn mực văn hóa,
04:23
and cultural norms.
93
263980
1299
04:25
And she worked with an editor at National Public Radio
94
265652
2723
cô làm việc với biên tập viên Đài Phát Thanh Quốc Gia
04:28
to try to get a story aired nationally.
95
268399
2533
cố đưa câu chuyện phát sóng trên toàn quốc.
04:30
She's not sure that would have happened if the editor had not been a female.
96
270956
3945
Cô không chắc chuyện gì đã xảy ra
nếu người biên tập đó không phải là một phụ nữ.
04:35
Stories in the news
97
275472
1199
Những mẩu tin có khả năng cao gấp hai lần
04:36
are more than twice as likely to present women as victims than men,
98
276695
4237
cho rằng phụ nữ là nạn nhân, thay vì đàn ông,
04:40
and women are more likely to be defined by their body parts.
99
280956
3849
và họ cũng dễ bị phán xét vì cơ thể của mình.
04:45
Wired magazine, November 2010.
100
285562
2188
Tạp chí Wired, tháng 11 năm 2010.
04:48
Yes, the issue was about breast-tissue engineering.
101
288440
3110
Phải, chủ đề là về công nghệ chế tạo tế bào ngực.
04:52
Now I know you're all distracted, so I'll take that off.
102
292769
2674
Biết, tôi biết các bạn đều bị phân tâm, nên tôi sẽ tắt hình đi. (Cười)
04:55
(Laughter)
103
295467
1001
04:56
Eyes up here.
104
296492
1154
Mắt nhìn đây đây. (Tiếng cười)
04:57
(Laughter)
105
297670
3252
05:00
So --
106
300946
1151
Vậy -- (Vỗ tay)
05:02
(Applause)
107
302121
4178
05:06
Here's the thing:
108
306323
1160
Chuyện là vầy.
05:07
Wired almost never puts women on its cover.
109
307507
2557
Wired gần như không bao giờ đưa phụ nữ lên trang bìa.
05:10
Oh, there have been some gimmicky ones --
110
310414
1977
Ờ, thì cũng có vài ngoại lệ như
Pam trong phim The Office.
05:12
Pam from "The Office,"
111
312415
1602
Nhân vật truyện tranh.
05:14
manga girls,
112
314041
1909
05:15
a voluptuous model covered in synthetic diamonds.
113
315974
2621
Một người mẫu gợi dục được phủ bởi kim cương tổng hợp.
05:19
Texas State University professor Cindy Royal wondered in her blog
114
319863
3568
Giáo sư Đại học bang Texas Cindy Royal thắc mắc
trên blog : " Phụ nữ trẻ như học sinh của tôi
05:23
how are young women like her students supposed to feel about their roles
115
323455
3991
sẽ cảm thấy như thế nào về vai trò của họ trong công nghệ khi đọc Wired?"
05:27
in technology, reading Wired.
116
327470
1468
05:28
Chris Anderson, the editor of Wired, defended his choice
117
328962
3253
Chris Anderson, biên tập viên của Wired, bào chữa
05:32
and said there aren't enough women, prominent women
118
332239
2389
rằng, ta không có đủ phụ nữ, nổi bật
05:34
in technology to sell a cover, to sell an issue.
119
334652
3123
trong ngành công nghệ để bán một trang bìa, một kì báo.
05:38
Part of that is true,
120
338581
1159
Có phần đúng. Không có nhiều phụ nữ tài giỏi trong ngành công nghệ.
05:39
there aren't as many prominent women in technology.
121
339764
2548
05:42
Here's my problem with that argument:
122
342336
1998
Và đây là ái ngại của tôi với lập luận ấy.
05:44
Media tells us every day what's important,
123
344850
2579
Truyền thông thông báo cho ta cái gì quan trọng trong ngày
05:47
by the stories they choose and where they place them;
124
347453
2503
bằng các câu chuyện họ chọn và nơi họ đặt chúng.
05:49
it's called agenda setting.
125
349980
1465
Nó được gọi là thiết lập mục lục.
05:52
How many people knew the founders of Facebook and Google
126
352433
2735
Bao nhiêu người ở đây biết người sáng lập
Facebook hay Google trước khi họ lộ diện trên bìa tạp chí?
05:55
before their faces were on a magazine cover?
127
355192
2168
05:57
Putting them there made them more recognizable.
128
357384
2462
Đưa họ lên đó khiến họ bắt mắt hơn.
06:00
Now, Fast Company Magazine embraces that idea.
129
360265
2796
Rồi thì, tạp chí Fast Company bắt kịp ý tưởng ấy.
06:03
This is its cover from November 15, 2010.
130
363085
2925
Đây là bìa trước của họ ngày 15/11/2010.
06:06
The issue is about the most prominent and influential women in technology.
131
366371
4074
Chủ đề là về những lãnh đạp nữ quyền lực trong ngành công nghệ.
06:10
Editor Robert Safian told the Poynter Institute,
132
370827
2539
Biên tập Robert Safian từng kể với viện Roynter :
06:13
"Silicon Valley is very white and very male.
133
373390
2847
"Thung lũng Sillicon toàn da trắng và đầy đàn ông,
nhưng đó không phải là điều Fast Company nghĩ giới kinh doanh
06:16
But that's not what Fast Company thinks
134
376261
2294
06:18
the business world will look like in the future,
135
378579
2364
sẽ trở thành trong tương lai, thế nên tờ báo vẽ ra viễn cảnh
06:20
so it tries to give a picture of where the globalized world is moving."
136
380967
3676
của một thế giới toàn cầu hóa."
06:25
By the way, apparently, Wired took all this to heart.
137
385354
2666
Nhân tiện, điều này dường như làm Wired phật lòng.
06:28
This was its issue in April.
138
388459
1549
Đây là đầu báo của tháng 4. (Tiếng cười)
06:30
(Laughter)
139
390032
1878
06:31
That's Limor Fried, the founder of Adafruit Industries,
140
391934
2817
Limor Fried, người sáng lập Adafruit Industries,
06:34
in the Rosie the Riveter pose.
141
394775
1674
trong tư thế Rosie the Riveter. (Một biểu tượng nước Mĩ)
06:37
It would help to have more women in positions of leadership in media.
142
397704
3470
Điều đó sẽ giúp chiêu mộ nhiều nhà lãnh đạo nữ hơn
cho ngành truyền thông. Một khảo sát toàn cầu gần đây
06:41
A recent global survey
143
401198
1237
06:42
found that 73 percent of the top media-management jobs
144
402459
2866
cho thấy 73% chức vụ quản lý truyền thông vẫn do đàn ông chiếm giữ.
06:45
are still held by men.
145
405349
1644
06:47
But this is also about something far more complex:
146
407335
2633
Nhưng đây là về một điều khác phức tạp hơn rất nhiều:
06:49
our own unconscious biases and blind spots.
147
409992
2968
những định kiến vô thức và điểm mù của ta.
06:53
Shankar Vedantam is the author
148
413817
1624
Shankar Vedantam, tác giả cuốn sách "The Hidden Brain:
06:55
of "The Hidden Brain: How Our Unconscious Minds Elect Presidents,
149
415465
3048
Cách tâm trí vô thức bầu chọn Tổng Thống,
06:58
Control Markets, Wage Wars, and Save Our Lives."
150
418537
2662
Điều Khiển Thị Trường, Giao Tranh và Cứu Đời Ta."
07:01
He told the former ombudsman at National Public Radio,
151
421718
3127
Ông đã bảo một nguyên thanh tra đài Phát Thanh Công Cộng Quốc Gia,
07:04
who was doing a report on how women fare in NPR coverage,
152
424869
3737
người mở báo cáo về cách phụ nữ xoay xở dựa trên tờ NPR,
07:08
unconscious bias flows throughout most of our lives.
153
428630
3090
định kiến vô thức lan tràn xuyên suốt đời người.
07:11
It's really difficult to disentangle those strands.
154
431744
2968
Chẳng dễ dàng gì để gỡ mớ bòng bong này.
Ông có một đề xuất.
07:15
But he did have one suggestion.
155
435311
1609
07:17
He used to work for two editors
156
437301
2791
Ông từng làm cho hai nhà biên tập người nói rằng
07:20
who said every story had to have at least one female source.
157
440116
3371
mỗi câu chuyện cần phải có ít nhất một nguồn từ phụ nữ.
Ông đã lưỡng lự, lúc đầu, nhưng cuối cùng
07:24
He balked at first,
158
444099
1493
07:25
but said he eventually followed the directive happily,
159
445616
2952
cũng vui vẻ nghe theo chỉ thị vậy nên câu chuyện hay lên hẳn
07:28
because his stories got better
160
448592
1441
và công việc của ông cũng dễ thở hơn.
07:30
and his job got easier.
161
450057
1476
07:32
Now, I don't know if one of the editors was a woman,
162
452014
2598
Tôi không biết liệu một trong hai người ấy là nữ,
07:34
but that can make the biggest difference.
163
454636
2377
nhưng điều đó đem lại một tác động to lớn.
07:37
The Dallas Morning News won a Pulitzer Prize in 1994
164
457037
3966
Tờ Dallas Morning News đã thắng giải Pulitzer danh giá năm 1994
với một loạt kì báo xoay quanh phụ nữ trên thế giới,
07:41
for a series it did on women around the world,
165
461027
2603
07:43
but one of the reporters told me
166
463654
1707
một trong những kí giả bảo tôi rằng
07:45
she's convinced it never would have happened
167
465385
2349
điều đó sẽ không bao giờ xảy ra nếu họ không có
07:47
if they had not had a female assistant foreign editor,
168
467758
3411
một phó tổng biên tập người ngoại quốc là phụ nữ,
07:51
and they would not have gotten some of those stories
169
471193
2484
và họ đã không thể thu thập nguồn tin
07:53
without female reporters and editors on the ground,
170
473701
2491
nếu thiếu đi bóng dáng những nữ phóng viên trên mặt trận,
07:56
particularly one on female genital mutilation --
171
476216
2902
đặc biệt là về việc loại bỏ bộ phận sinh dục.
07:59
men would just not be allowed into those situations.
172
479142
2665
Đàn ông khó mà tiếp cận các tình huống như vậy.
08:02
This is an important point to consider,
173
482220
2234
Đây chính là điểm quan trọng cần xem xét,
08:04
because much of our foreign policy now revolves around countries
174
484478
3256
bởi đa phần chính sách đối ngoại tập trung vào
những quốc gia có vấn đề về phân biệt đối xử phụ nữ,
08:07
where the treatment of women is an issue,
175
487758
2421
08:10
such as Afghanistan.
176
490203
1365
ví dụ như Afghanistan.
Những gì ta được thuật lại về lập luận để rời bỏ
08:13
What we're told in terms of arguments against leaving this country
177
493578
4124
quốc gia này là số phận của phái yếu .
08:17
is that the fate of the women is primary.
178
497726
2864
08:21
Now, I'm sure a male reporter in Kabul can find women to interview.
179
501701
3714
Tôi chắc rằng một nam phóng viên ở Kabul có thể
08:25
Not so sure about rural, traditional areas,
180
505835
3772
xin phỏng vấn phụ nữ. Có thể không phải là khu vực nông thôn,
nơi mà tôi đoán là, phụ nữ không được phép trò chuyện với trai lạ.
08:29
where I'm guessing women can't talk to strange men.
181
509631
2679
08:32
It's important to keep talking about this, in light of Lara Logan.
182
512858
3585
Bàn đến chuyện này thì khó lòng không nhắc đến
Lara Logan, cựu thông tín viên đài CBS News, người từng bị hãm hiếp
08:36
She was the CBS News correspondent
183
516881
2152
08:39
who was brutally sexually assaulted in Egypt's Tahrir Square,
184
519057
2913
tại Quảng trường Tahrir, Ai Cập
08:41
right after this photo was taken.
185
521994
1766
ngay sau khi bức ảnh này được chụp.
Những vị học cao hiểu rộng nhảy vào, tranh nhau
08:44
Almost immediately, pundits weighed in,
186
524133
2769
08:46
blaming her and saying things like,
187
526926
3239
đổ lỗi cho cô ấy rồi phán: "Bạn biết đấy,
có lẽ phụ nữ tốt hơn đừng có đi thực địa như thế này."
08:50
"You know, maybe women shouldn't be sent to cover those stories."
188
530189
3400
08:53
I never heard anyone say this about Anderson Cooper and his crew,
189
533613
3237
Tôi chưa bao giờ nghe ai nói thế với Anderson Cooper
08:56
who were attacked covering the same story.
190
536874
2608
và ê-kíp của anh cũng bị công kích khi đảm trách câu chuyện này.
Để đào tạo nhiều lãnh đạo nữ hơn
09:00
One way to get more women into leadership
191
540387
2051
là hãy cho những phụ nữ khác cố vấn họ.
09:02
is to have other women mentor them.
192
542462
1777
Một trong những thành viên hội đồng của tôi là biên tập viên
09:04
One of my board members is an editor at a major global media company,
193
544640
3593
một công ty truyền thông toàn cầu, cô ấy chưa bao giờ xem
09:08
but she never thought about this as a career path,
194
548257
2636
09:10
until she met female role models at JAWS.
195
550917
2508
đó là sự nghiệp cho đến khi ở trong vai trò hình mẫu tại JAWS.
09:14
But this is not just a job for super-journalists
196
554425
2500
Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên,
09:16
or my organization.
197
556949
1179
hay tổ chức của tôi. Các bạn đều có phần
09:18
You all have a stake in a strong, vibrant media.
198
558152
2630
trong truyền thông đại chúng mạnh mẽ và sôi nổi này.
09:21
Analyze your news.
199
561743
1333
Phân tích tin tức, phản ánh khi có những lỗ hổng
09:23
And speak up when there are gaps missing in coverage,
200
563474
2557
trong chuyên mục như tờ New York Times đã làm.
09:26
like people at The New York Times did.
201
566055
1951
Gợi ý những từ về phụ nữ cho phát thanh viên và biên tập viên.
09:28
Suggest female sources to reporters and editors.
202
568030
3007
09:31
Remember -- a complete picture of reality may depend upon it.
203
571410
3489
Hãy nhớ rằng, một bức tranh hiện thực hoàn thiện
có thể phụ thuộc vào điều đó.
09:35
And I'll leave you with a video clip
204
575480
1715
Tôi sẽ mời bạn xem một đoạn phim ngắn tôi xem lần đầu [1987]
09:37
that I first saw in [1987] when I was a student in London.
205
577219
3530
khi đang là sinh viên tại London.
09:41
It's for The Guardian newspaper.
206
581137
1572
Nó dành cho tờ báo The Guardian.
09:42
It's actually long before I ever thought about becoming a journalist,
207
582733
3349
từ lâu trước khi tôi nghĩ đến chuyện trở thành một phóng viên,
09:46
but I was very interested in how we learn to perceive our world.
208
586106
3182
nhưng tôi đã rất chú ý đến việc học hỏi để nhận thức thế giới.
09:50
Narrator: An event seen from one point of view gives one impression.
209
590823
4333
Người dẫn chuyện: Một sự kiện tiếp nhận từ một quan điểm
cho người ta một ấn tượng.
Từ một quan điểm khác,
10:00
Seen from another point of view,
210
600579
1752
10:02
it gives quite a different impression.
211
602355
2365
nó lại mang đến một ấn tượng khác lạ hơn.
10:06
But it's only when you get the whole picture,
212
606982
2378
Những chỉ khi nắm được toàn bộ bức tranh
10:09
you can fully understand what's going on.
213
609384
2666
bạn mới có thể hiểu rõ chuyện gì đang diễn ra.
"The Guardian"
10:15
[The Guardian]
214
615809
1992
Tôi nghĩ các bạn đều đồng ý rằng
10:17
Megan Kamerick: I think you'll all agree
215
617825
1922
ta sẽ sống tốt hơn nếu ai ai cũng có được bức tranh toàn cảnh này.
10:19
that we'd be better off if we all had the whole picture.
216
619771
2760
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7