Edi Rama: Take back your city with paint

Edi Rama: Lấy lại thành phố cũa bạn bằng những màu sơn.

77,236 views

2013-02-12 ・ TED


New videos

Edi Rama: Take back your city with paint

Edi Rama: Lấy lại thành phố cũa bạn bằng những màu sơn.

77,236 views ・ 2013-02-12

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Natalie Ho Reviewer: Giang Pham
00:16
In my previous life, I was an artist.
1
16267
3487
Tôi là một nghệ sĩ trong kiếp trước.
00:19
I still paint. I love art.
2
19754
2473
Tôi vẫn vẽ. Tôi yêu nghệ thuật.
00:22
I love the joy that color can give to our lives
3
22227
5599
Tôi yêu niềm vui mà màu sắc đem lại cho cuộc sống chúng ta
00:27
and to our communities,
4
27826
2648
và cho cộng đồng chúng ta,
00:30
and I try to bring something of the artist in me
5
30474
5279
và tôi cố gắng đem một phần nghệ sĩ trong tôi
00:35
in my politics,
6
35753
2121
vào chính trị,
00:37
and I see
7
37874
3928
và tôi thấy rằng
00:41
part of my job today, the reason for being here,
8
41802
5184
một phần công việc của tôi hôm nay, lý do mà tôi đứng đây,
00:46
not just to campaign for my party,
9
46986
4927
không chỉ vận động cho đảng của tôi,
00:51
but for politics, and the role it can play
10
51913
4705
mà còn cho chính trị, và vai trò mà nó có thể làm
00:56
for the better in our lives.
11
56618
3816
cho cuộc sống chúng ta tốt hơn
01:00
For 11 years, I was mayor of Tirana, our capital.
12
60434
5872
Trong 11 năm, tôi là thị trưởng của thủ đô Tirana
01:06
We faced many challenges.
13
66306
2692
Chúng tôi gặp nhiều khó khăn.
01:08
Art was part of the answer,
14
68998
2484
Nghệ thuật là môt phần của câu trả lời,
01:11
and my name, in the very beginning,
15
71482
2618
và tên tôi, ngay từ ban đầu,
01:14
was linked with two things:
16
74100
2415
nối kết với 2 việc:
01:16
demolition of illegal constructions
17
76515
4093
sự đánh đổ xậy dựng bất hợp pháp
01:20
in order to get public space back,
18
80608
4080
nhằm lấy lại không gian công cộng,
01:24
and use of colors in order to revive the hope
19
84688
3678
và dùng màu sắc để làm khêu dậy hy vọng
01:28
that had been lost in my city.
20
88366
3319
đã bị mất của thành phố tôi.
01:31
But this use of colors was not just an artistic act.
21
91685
5861
Nhưng việc dùng màu sắc không chỉ là mộy hoạt động nghệ thuật
01:37
Rather, it was a form of political action
22
97546
4116
Thật ra, nó là một dạng hoạt động chính trị
01:41
in a context when the city budget I had available
23
101662
5102
trong bối cảnh khi ngân sách thành phố mà tôi có
01:46
after being elected amounted to zero comma something.
24
106764
6707
sau khi được bầu tổng cộng là 0. gì đó
01:53
When we painted the first building,
25
113471
2991
Khi chúng tôi sơn tòa nhà đầu tiên,
01:56
by splashing a radiant orange on the somber gray
26
116462
4552
bằng cách đổ một màu cam rạng rỡ lên màu xám tối tăm
02:01
of a facade,
27
121014
2264
của môt mặt tiền,
02:03
something unimaginable happened.
28
123278
4224
một việc không thể tưởng tượng được xảy ra.
02:07
There was a traffic jam
29
127502
2070
Giao thông bị tắc nghẽn
02:09
and a crowd of people gathered
30
129572
3005
và rất đông người tụ tập
02:12
as if it were the location of some spectacular accident,
31
132577
4918
như thể đó là nơi xảy ra tai nạn nghiêm trọng
02:17
or the sudden sighting of a visiting pop star.
32
137495
4719
hay có người nổi tiếng đến thăm bất ngờ.
02:22
The French E.U. official in charge of the funding
33
142214
4802
Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này
02:27
rushed to block the painting.
34
147016
3094
vội vàng tới cấm tòa nhà này.
02:30
He screeched that he would block the financing.
35
150110
4746
Ông ta la rằng sẽ ngưng cung cấp tài chính.
02:34
"But why?" I asked him.
36
154856
3630
Tôi hỏi ông: "Nhưng tại sao?"
02:38
"Because the colors you have ordered
37
158486
2792
"Bởi vì màu sắc ông dùng
02:41
do not meet European standards," he replied.
38
161278
4712
không đạt tiêu chuẩn châu Âu" - ông ta đáp.
02:45
"Well," I told him,
39
165990
2929
Tôi nói rằng: "Thật ra,
02:48
"the surroundings do not meet European standards,
40
168919
3188
những thứ chung quanh khộng đạt tiêu chuẩn châu Âu,
02:52
even though this is not what we want,
41
172107
5295
mặc dù chúng tôi không muốn vậy,
02:57
but we will choose the colors ourselves,
42
177402
3171
nhưng chúng ta sẽ tự chọn màu sắc,
03:00
because this is exactly what we want.
43
180573
3670
bởi vì đây chính là màu chúng tôi mong muốn.
03:04
And if you do not let us continue with our work,
44
184243
3883
Và nếu các người không cho chúng tôi tiếp tục công việc của chúng tôi,
03:08
I will hold a press conference here,
45
188126
2674
tôi sẽ mở một cuộc họp báo ở đây,
03:10
right now, right in this road,
46
190800
3276
ngay lúc này, ngay trên con đường này,
03:14
and we will tell people that you look to me
47
194076
3250
và chúng tôi sẽ nói với mọi người rằng ông nhìn tôi
03:17
just like the censors of the socialist realism era."
48
197326
5874
như là người giám nghiệm của thời xã hội chủ nghĩa thực tế."
03:23
Then he was kind of troubled,
49
203200
2655
Lúc đó ông ta nhìn cũng hoang mang,
03:25
and asked me for a compromise.
50
205855
2592
và hỏi tôi có thể thỏa hiệp được không.
03:28
But I told him no, I'm sorry,
51
208447
2320
Nhưng tôi nói không, tôi rất tiếc,
03:30
compromise in colors is gray,
52
210767
4502
thỏa hiệp là màu xám trong màu sắc
03:35
and we have enough gray to last us a lifetime.
53
215269
5088
và chúng tôi có đủ màu xám cho cả đời rồi.
03:40
(Applause)
54
220357
1217
(vỗ tay)
03:41
So it's time for change.
55
221574
5119
Vì vậy đây là thời điểm để thay đổi.
03:46
The rehabilitation of public spaces
56
226693
2170
Sự phục hồi của những nơi công cộng
03:48
revived the feeling of belonging
57
228863
2734
đã dậy lại cảm giác thuộc về
03:51
to a city that people lost.
58
231597
4869
một thành phố mà con người đã mất.
03:56
The pride of people about their own place of living,
59
236466
6440
Niềm tự hào của con người về nơi sống của họ,
04:02
and there were feelings that had been buried
60
242906
3419
và có những cảm giác đã bị chôn sâu kín
04:06
deep for years under the fury of the illegal,
61
246325
4655
nhiều năm dưới sự giận dữ của công trình xây dựng bất hợp pháp,
04:10
barbaric constructions that sprang up in the public space.
62
250980
5474
tàn phá ở những nơi công cộng.
04:16
And when colors came out everywhere,
63
256454
3044
Và khi màu sắc xuất hiện ở mọi nơi,
04:19
a mood of change started transforming the spirit of people.
64
259498
4488
việc biến đổi bắt đầu
04:23
Big noise raised up: "What is this? What is happening?
65
263986
2947
Tiếng ồn ào hỏi lớn: "Đây là gì? Chuyện gì đang xảy ra?
04:26
What are colors doing to us?"
66
266933
1961
Màu sắc đang làm gì chúng ta vậy?"
04:28
And we made a poll,
67
268894
1055
Và chúng tôi thăm dò ý kiến,
04:29
the most fascinating poll I've seen in my life.
68
269949
2402
cuộc thăm dò tuyệt nhất mà tôi từng chứng kiến trong đời.
04:32
We asked people, "Do you want this action,
69
272351
7257
Chúng tôi hỏi mọi người, "Bạn có thích hoạt động này khộng,
04:39
and to have buildings painted like that?"
70
279608
4490
và có những tòa nhà được sơn như thế?"
04:44
And then the second question was,
71
284098
2371
Và câu hỏi thứ hai là,
04:46
"Do you want it to stop or do you want it to continue?"
72
286469
3004
"Bạn muốn ngưng việc này hay là muốn nó tiếp tục?"
04:49
To the first question,
73
289473
1684
Câu hỏi đầu tiên,
04:51
63 percent of people said yes, we like it.
74
291157
3906
63% người đồng ý, họ thích nó.
04:55
Thirty-seven said no, we don't like it.
75
295063
2360
37% không đồng ý, họ không thích.
04:57
But to the second question, half of them that didn't like it,
76
297423
3672
Nhưng tới câu hỏi thứ hai, một nửa số người không thích nó,
05:01
they wanted it to continue. (Laughter)
77
301095
3079
họ vẫn muốn nó được tiếp tục. (cười)
05:04
So we noticed change.
78
304174
3127
Chúng tôi nhận thấy sự thay đổi.
05:07
People started to drop less litter in the streets, for example,
79
307301
4395
Người dân bắt đầu xả rác trên đường ít hơn, ví dụ như,
05:11
started to pay taxes,
80
311696
2630
bắt đầu trả tax,
05:14
started to feel something they had forgotten,
81
314326
4449
bắt đầu cảm thấy được những thứ mà họ đã quên lãng đi,
05:18
and beauty was acting as a guardsman
82
318775
5064
và cái đẹp đó như là người giám sát,
05:23
where municipal police, or the state itself, were missing.
83
323839
6542
khi mà cảnh sát thành phố, hoặc của bang đó không có mặt ở đó.
05:30
One day I remember walking along a street
84
330381
3701
Một ngày kia, tôi đang đi trên con đường
05:34
that had just been colored,
85
334082
2596
đã được sơn,
05:36
and where we were in the process of planting trees,
86
336678
3779
và là nơi chúng tôi đang tiến hành việc trồng cây,
05:40
when I saw a shopkeeper and his wife
87
340457
3245
khi tôi nhìn thấy chủ cửa hàng và vợ của ông ấy
05:43
putting a glass facade to their shop.
88
343702
3967
dựng lên một cửa chính làm bằng kính cho cửa hàng của họ.
05:47
They had thrown the old shutter
89
347669
2297
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ
05:49
in the garbage collection place.
90
349966
2992
vào nơi đổ rác.
05:52
"Why did you throw away the shutters?" I asked him.
91
352958
3560
Tôi hỏi ông: "Tại sao ông lại thẩy đi cánh cửa chớp?"
05:56
"Well, because the street is safer now," they answered.
92
356518
5232
"Vì thành phố giờ đã an toàn hơn,"
06:01
"Safer? Why? They have posted more policemen here?"
93
361750
5568
"An toàn hơn? Tại sao? Họ tăng thêm cảnh sát ở đây à?"
06:07
"Come on, man! What policemen?
94
367318
2824
"Thôi nào ông! Cảnh sát gì?
06:10
You can see it for yourself. There are colors,
95
370142
3092
Ông có thể thấy đấy. Có thêm màu sắc,
06:13
streetlights, new pavement with no potholes,
96
373234
5820
đèn đường, vỉa hè mới không có ổ gà,
06:19
trees. So it's beautiful; it's safe."
97
379054
4792
cây cối. Vì thế nó rất đẹp; nó an toàn."
06:23
And indeed, it was beauty that was giving people
98
383846
3944
Và thật vậy, vì vẻ đẹp đã mang lại cho người dân
06:27
this feeling of being protected.
99
387790
4427
một cảm giác như được bảo vệ.
06:32
And this was not a misplaced feeling.
100
392217
3502
Và đây không phải là cảm giác sai lầm
06:35
Crime did fall.
101
395719
4757
Tệ nạn giảm dần.
06:40
The freedom that was won in 1990
102
400476
3346
Tự do dành được từ năm 1990
06:43
brought about a state of anarchy in the city,
103
403822
4137
đem lại sự hỗn loạn cho thành phố,
06:47
while the barbarism of the '90s
104
407959
2911
khi mà tình trạng phá hoại những năm thập niên 90.
06:50
brought about a loss of hope for the city.
105
410870
3482
đem lại sự thiếu hụt hy vọng đến thanh phố
06:54
The paint on the walls did not feed children,
106
414352
4270
Việc sơn tường không thể cung cấp thức ăn cho trẻ em,
06:58
nor did it tend the sick or educate the ignorant,
107
418622
4064
hoặc giúp đỡ người bị bệnh hoặc giáo dục người vô học,
07:02
but it gave hope and light,
108
422686
3441
nhưng nó mang đến hy vọng và ánh sáng,
07:06
and helped to make people see
109
426127
2440
và giúp người ta nhận ra rằng
07:08
there could be a different way of doing things,
110
428567
3103
có rất nhiều cách để làm điều gì,
07:11
a different spirit, a different feel to our lives,
111
431670
3911
một tinh thần khác, một cảm giác khác với cuộc sống của chúng ta,
07:15
and that if we brought the same energy and hope
112
435581
6219
và nếu chúng ta có thể đem lại năng lượng và hy vọng
07:21
to our politics, we could build a better life
113
441800
4288
tới chính trị của chúng ta, chúng ta có thể xây dựng một cuộc sống tốt đẹp hơn,
07:26
for each other and for our country.
114
446088
5195
cho mọi người và cho đất nước chúng ta.
07:31
We removed 123,000 tons of concrete
115
451283
6850
Chúng tôi tháo bỏ 123.000 tấn bê tông
07:38
only from the riverbanks.
116
458133
2607
từ chỉ bờ sông.
07:40
We demolished more than 5,000 illegal buildings
117
460740
5150
Chúng tôi phá hủy 5000 tòa nhà bất hợp pháp
07:45
all over the city,
118
465890
2982
toàn thành phố,
07:48
up to eight stories high, the tallest of them.
119
468872
4469
toà nhà cao nhất cao tới 8 tầng lầu.
07:53
We planted 55,000 trees and bushes in the streets.
120
473341
6529
Chúng tôi trồng 55000 cây xanh và bụi cây.
07:59
We established a green tax,
121
479870
3083
Chúng tôi thiết lập thuế môi trường,
08:02
and then everybody accepted it
122
482953
4030
và rồi mọi người đều bằng lòng
08:06
and all businessmen paid it regularly.
123
486983
4994
và tất cả doanh nhân trả thuế đều đặn.
08:11
By means of open competitions,
124
491977
2387
Bằng cách mở rộng sự cạnh tranh,
08:14
we managed to recruit in our administration
125
494364
2993
chúng tôi đã tuyển dụng vào bộ phận hành chánh
08:17
many young people,
126
497357
1995
nhiều người trẻ tuổi,
08:19
and we thus managed to build
127
499352
1862
và chúng tôi đã lập nên
08:21
a de-politicized public institution
128
501214
3271
một cơ sở cộng đồng không bị ảnh hưởng chính trị
08:24
where men and women were equally represented.
129
504485
4520
nơi mà nam nữ được bình đẳng.
08:29
International organizations
130
509005
2542
Tổ chức quốc tế
08:31
have invested a lot in Albania during these 20 years,
131
511547
3378
đầu tư rất nhiều ở Albania suốt 20 năm gần đây,
08:34
not all of it well spent.
132
514925
3232
nhưng không được sử dụng hợp lý.
08:38
When I told the World Bank directors
133
518157
3128
Khi tôi nói với chủ tịch ngân hàng thế giới
08:41
that I wanted them to finance a project to build
134
521285
4913
rằng tôi muốn họ giúp đỡ tài chính cho dự án để thiết lập
08:46
a model reception hall for citizens
135
526198
2895
một mô hình đại sảnh để tiếp đón người dân
08:49
precisely in order to fight endemic daily corruption,
136
529093
4160
chính xác là để đấu tranh với tham nhũng ở địa phương hằng ngày,
08:53
they did not understand me.
137
533253
2250
nhưng họ không hiểu được.
08:55
But people were waiting in long queues
138
535503
3278
Nhưng người dân phải xếp hàng đợi
08:58
under sun and under rain
139
538781
2923
dưới trời mưa nắng
09:01
in order to get a certificate or just a simple answer
140
541704
4225
để chứng nhận hoặc chỉ cần một câu trả lời đơn giản
09:05
from two tiny windows of two metal kiosks.
141
545929
7438
từ hai cánh cửa sổ nhỏ của hai văn phòng.
09:13
They were paying in order to skip the queue,
142
553367
4184
Họ sẵn sàng trả tiền để tránh xếp hàng,
09:17
the long queue.
143
557551
2356
hàng dài.
09:19
The reply to their requests was met
144
559907
3963
Câu trả lời cho những yêu cầu của họ được đáp lại
09:23
by a voice coming from this dark hole,
145
563870
4701
bằng một giọng nói từ một lỗ đen
09:28
and, on the other hand,
146
568571
4242
và, bên phía khác,
09:32
a mysterious hand coming out to take their documents
147
572813
5442
một cánh tay bí ẩn lấy hồ sơ của họ
09:38
while searching through old documents for the bribe.
148
578255
5808
trong lúc tìm kiếm hồ sơ cũ để hối lộ.
09:44
We could change the invisible clerks within the kiosks,
149
584063
4307
Chúng tôi có thể thay những nhân viên vô hình từ ki-ốt,
09:48
every week, but we could not change this corrupt practice.
150
588370
5639
mỗi tuần, nhưng chúng tôi không thể thay đổi sự thói quen đồi bại này.
09:54
"I'm convinced," I told a German official
151
594009
3774
Tôi nói với một công chất Đức ở ngân hàng thế giới,
09:57
with the World Bank,
152
597783
2776
"Tôi tin rằng
10:00
"that it would be impossible for them to be bribed
153
600559
3842
việc hối lộ sẽ không xảy ra được
10:04
if they worked in Germany,
154
604401
2454
nếu họ làm việc ở Đức,
10:06
in a German administration,
155
606855
1951
trong một hệ thống hành chánh ở Đức,
10:08
just as I am convinced that if you put German officials
156
608806
4406
và tôi cũng tin rằng nếu ông cho công chức Đức
10:13
from the German administration in those holes,
157
613212
3223
từ hệ thống hành chánh Đức vào những lỗ hổng này,
10:16
they would be bribed just the same."
158
616435
4148
họ cũng sẽ bị hối lộ như vậy."
10:20
(Applause)
159
620583
6704
(vỗ tay)
10:27
It's not about genes.
160
627287
1832
Vì đó không phải từ gen của bạn,
10:29
It's not about some being with a high conscience
161
629119
5734
không phải vì có người có lương tâm tốt
10:34
and some others having not a conscience.
162
634853
2442
và một số người không có lương tâm.
10:37
It's about system, it's about organization.
163
637295
2772
Nó là vì hệ thống, vì tổ chức.
10:40
It's also about environment and respect.
164
640067
3260
Đó cũng là vì môi trường và phương diện.
10:43
We removed the kiosks.
165
643327
2883
Chúng tôi bỏ đi các ki-ốt.
10:46
We built the bright new reception hall
166
646210
3696
Chúng tôi đã dựng lên đại sảnh tiếp đón mới sáng sủa
10:49
that made people, Tirana citizens,
167
649906
3571
làm cho người dân Tirana
10:53
think they had traveled abroad when they entered
168
653477
3686
nghĩ rằng họ vừa tới nước khác khi họ bước vào sảnh
10:57
to make their requests.
169
657163
2424
để gửi lên yêu cầu của họ.
10:59
We created an online system of control
170
659587
3444
Chúng tôi tạo ra hệ thống điều hành online
11:03
and so speeded up all the processes.
171
663031
3916
và vì vậy tiến triển tất cả quá trình.
11:06
We put the citizen first, and not the clerks.
172
666947
4656
Chúng tôi đặt người dân lên hàng đầu, và không phải là nhân viên.
11:11
The corruption in the state administration
173
671603
4204
Việc hối lộ trong bang hành chánh
11:15
of countries like Albania --
174
675807
2700
ở những đất nước như Albania --
11:18
it's not up to me to say also like Greece --
175
678507
4176
Điều đó không dựa vào tôi để nói như Hy lạp --
11:22
can be fought only by modernization.
176
682683
5380
có thể chỉ đấu tranh bằng sự hiện đại hóa.
11:28
Reinventing the government by reinventing politics itself
177
688063
4752
Cải tạo lại chính phủ bằng cách cải tạo lại chính trị
11:32
is the answer, and not reinventing people
178
692815
3519
là câu trả lời, và không phải cải tạo lại con người
11:36
based on a ready-made formula
179
696334
2648
bằng công thức có sẵn
11:38
that the developed world often tries in vain to impose
180
698982
4256
mà những nước phát triển thường cố ép buộc
11:43
to people like us.
181
703238
2106
những người như chúng tôi một cách vô hiệu quả.
11:45
(Applause)
182
705344
2707
(vỗ tay)
11:48
Things have come to this point
183
708051
1984
Mọi thứ phải tới điểm này
11:50
because politicians in general,
184
710035
2492
vì nói chung các chính trị gia,
11:52
but especially in our countries, let's face it,
185
712527
2896
nhưng đặc biệt là trong đất nước của chúng tôi, thật sự này,
11:55
think people are stupid.
186
715423
2463
nghĩ rằng người dân là người ngu ngốc.
11:57
They take it for granted that, come what may,
187
717886
3544
Họ không biết ơn, vì dù gì đi nữa,
12:01
people have to follow them,
188
721430
2212
người dân phải theo lời họ,
12:03
while politics, more and more, fails to offer answers
189
723642
4094
trong khi đó, chính trị càng gặp nhiều thất bại trong việc trả lời
12:07
for their public concerns
190
727736
4023
sự lo lắng của công chúng
12:11
or the exigencies of the common people.
191
731759
4671
hay nhu cầu cấp bách của phần đông người.
12:16
Politics has come to resemble
192
736430
2802
Chính trị hiện tại giống như
12:19
a cynical team game played by politicians,
193
739232
3486
một trò chơi hoài nghi bởi những chính trị gia,
12:22
while the public has been pushed aside
194
742718
3929
trong khi công chúng bị đẩy ra một bên
12:26
as if sitting on the seats of a stadium
195
746647
3887
như ngồi trên những chiếc ghế trong sân vận động
12:30
in which passion for politics
196
750534
1850
mà sự say mê cho chính trị
12:32
is gradually making room for blindness and desperation.
197
752384
5609
dần phải nhường chỗ cho sự mù lòa và tuyệt vọng.
12:37
Seen from those stairs, all politicians today
198
757993
4894
Nhìn từ những bậc thang đó, những chính trị gia hôm nay
12:42
seem the same,
199
762887
1963
đều giống nhau,
12:44
and politics has come to resemble
200
764850
4637
và chính trị hiện tại giống như
12:49
a sport that inspires more aggressiveness
201
769487
4601
một môn thể thao thúc đẩy sự hung hăng
12:54
and pessimism than social cohesion
202
774088
3312
và sự bi quan hơn là gắn bó trong xã hội
12:57
and the desire for civic protaganism.
203
777400
4273
và kì vọng cho quyền làm chủ của công dân
13:01
Barack Obama won
204
781673
2026
Barack Obama thắng bầu cử
13:03
— (Applause) —
205
783699
6277
(vỗ tay)
13:09
because he mobilized people as never before
206
789976
3563
vì ông ấy huy động người dân như chưa từng biết
13:13
through the use of social networks.
207
793539
2533
qua cách dùng mạng lưới xã hội.
13:16
He did not know each and every one of them,
208
796072
3113
Ông ấy không biết mỗi người,
13:19
but with an admirable ingenuity,
209
799185
3870
nhưng với tài khéo léo rất đáng phục,
13:23
he managed to transform them into activists
210
803055
3380
ông ấy đã biến mọi người thành người hoạt động
13:26
by giving them all the possibility to hold in their hands
211
806435
4129
bằng cách cho họ khả năng kiểm soát
13:30
the arguments and the instruments that each would need
212
810564
3594
những tranh luận và những dụng cụ mà mỗi người cần
13:34
to campaign in his name by making his own campaign.
213
814158
4793
để vận động dưới tên của ông bằng cách tạo ra chiến dịch riêng của ông.
13:38
I tweet. I love it.
214
818951
2055
Tôi "tweet". Tôi rất thích nó.
13:41
I love it because it lets me get the message out,
215
821006
5369
Tôi thích nó vì nó gửi thông điệp của tôi ra,
13:46
but it also lets people get their messages to me.
216
826375
4267
nhưng mà nó cũng để tôi thấy thông điệp của mọi người cho tôi.
13:50
This is politics, not from top down,
217
830642
2992
Đây là chính trị, không phải từ trên xuống,
13:53
but from the bottom up, and sideways,
218
833634
3224
và từ dưới lên, và ngang qua,
13:56
and allowing everybody's voice to be heard
219
836858
2992
và cho phép tiếng nói của mọi người được nghe thấy
13:59
is exactly what we need.
220
839850
1960
chính là điều chúng ta cần.
14:01
Politics is not just about leaders.
221
841810
2054
Chính trị không phải chỉ là lãnh đạo.
14:03
It's not just about politicians and laws.
222
843864
2761
Không phải chỉ giữa chính trị gia và luật pháp.
14:06
It is about how people think,
223
846625
1968
Đây là cách mà con người suy nghĩ,
14:08
how they view the world around them,
224
848593
2335
cách mà họ nhìn thế giới chung quanh họ,
14:10
how they use their time and their energy.
225
850928
2526
cách họ dùng thời gian và năng lượng của họ.
14:13
When people say all politicians are the same,
226
853454
2516
Khi mọi người nói rằng các chính trị gia đều như nhau,
14:15
ask yourself if Obama was the same as Bush,
227
855970
3280
tự hỏi bạn nếu Obama và Bush có như nhau không,
14:19
if François Hollande is the same as Sarkozy.
228
859250
3575
nếu François Hollande (thủ tướng thứ 24, hiện tại của Pháp) giống như Sarkozy (thủ tướng thứ 23)
14:22
They are not. They are human beings with different views
229
862825
4704
Họ không như nhau. Họ là con người với những quan điểm khác nhau
14:27
and different visions for the world.
230
867529
2582
và cách nhìn khác nhau về thế giới.
14:30
When people say nothing can change,
231
870111
2898
Khi mọi người nói rằng chẳng thứ gì thay đổi cả,
14:33
just stop and think what the world was like
232
873009
4064
hãy ngừng và suy nghĩ thế giới như thế nào
14:37
10, 20, 50, 100 years ago.
233
877073
4632
10, 20, 50, 100 năm về trước.
14:41
Our world is defined by the pace of change.
234
881705
3116
Thế giới chúng ta được định nghĩa bằng tốc độ của sự biến chuyển.
14:44
We can all change the world.
235
884821
2804
Tất cả chúng ta có thể thay đổi thế giới.
14:47
I gave you a very small example
236
887625
2876
Tôi cho bạn một ví dụ rất nhỏ
14:50
of how one thing, the use of color,
237
890501
3501
của một thứ, cách dùng màu sắc,
14:54
can make change happen.
238
894002
2511
có thể tạo ra thay đổi.
14:56
I want to make more change
239
896513
1363
Tôi muốn tạo ra nhiều thay đổi nữa
14:57
as Prime Minister of my country,
240
897876
2788
như tổng thống của nước tôi,
15:00
but every single one of you can make change happen
241
900664
4322
nhưng mỗi các bạn có thể tạo ra sự thay đổi
15:04
if you want to.
242
904986
1593
nếu các bạn muốn.
15:06
President Roosevelt, he said,
243
906579
3125
Thủ tướng Mỹ (thứ 32) Rossevelt, nói rằng,
15:09
"Believe you can, and you are halfway there."
244
909704
3673
"Tin là bạn có thể làm được, thế là bạn đã tới nửa con đường rồi."
15:13
Efharisto and kalinihta.
245
913377
3067
Cảm ơn và chúc buổi tối tốt lành (tiếng Hy Lạp).
15:16
(Applause)
246
916444
19703
vỗ tay
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7