A simple birth kit for mothers in the developing world | Zubaida Bai

41,514 views ・ 2017-05-10

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Lam Nguyen Reviewer: Ngô Thị Bảo Trâm
00:12
In the next six minutes that you will listen to me,
0
12815
3949
Trong sáu phút tới, khi các bạn đang nghe tôi nói,
00:16
the world will have lost three mothers
1
16788
2537
thế giới sẽ mất đi ba người mẹ
00:19
while delivering their babies:
2
19349
1841
khi họ đang sinh con,
00:22
one, because of a severe complication;
3
22411
3886
đầu tiên, vì những biến chứng nghiêm trọng khi sinh nở;
00:26
second, because she will be a teenager
4
26321
2518
thứ hai, vì một vài trong số họ vẫn là trẻ thành niên,
00:28
and her body will not be prepared for birth;
5
28863
3785
nên cơ thể họ chưa sẵn sàng cho việc sinh con;
00:32
but the third, only because of lack of access to basic clean tools
6
32672
6006
nhưng lý do thứ ba, chỉ do sự thiếu thốn những dụng cụ vệ sinh cơ bản
00:38
at the time of childbirth.
7
38702
1730
trong quá trình đỡ đẻ.
00:41
She will not be alone.
8
41496
2283
Họ không phải những trường hợp cá biệt.
00:43
Over one million mothers and babies die every single year
9
43803
3675
Hơn một triệu bà mẹ và trẻ em đã thiệt mạng mỗi năm
00:47
in the developing world,
10
47502
1529
tại các nước đang phát triển
00:49
only because of lack of access to basic cleanliness
11
49055
3744
chỉ vì thiếu dụng cụ vệ sinh cơ bản
00:52
while giving birth to their babies.
12
52823
2207
trong khi đang sinh con.
00:56
My journey began on a hot summer afternoon
13
56601
2478
Chuyển đi của tôi bắt đầu vào một buổi chiều nóng nực
00:59
in India in 2008,
14
59103
2168
tại Ấn Độ vào năm 2008,
01:01
when after a day of meeting women and listening to their needs,
15
61295
3673
sau một ngày gặp gỡ những người phụ nữ và lắng nghe yêu cầu của họ,
01:04
I landed in a thatched hut with a midwife.
16
64992
2927
tôi gặp một hộ sinh trong chiếc túp lều tranh.
01:08
As a mother, I was very curious on how she delivered babies in her house.
17
68855
4750
Với tư cách một bà mẹ, tôi rất tò mò về cách cô ấy đỡ đẻ tại nhà của mình.
01:13
After a deep and engaging conversation with her
18
73629
2703
Sau một cuộc trò chuyện sâu sắc và cởi mở
01:16
on how she considered it a profound calling to do what she was doing,
19
76356
4346
về công việc cô ấy đã rất gắn bó,
01:20
I asked her a parting question:
20
80726
2040
tôi đã hỏi cô ấy:
01:23
Do you have the tools that you need to deliver the babies?
21
83401
3241
Cô có đủ dụng cụ y tế cần thiết để đỡ đẻ không?
01:27
I got to see her tool.
22
87761
1687
Tôi cần xem bộ dụng cụ của cô ấy.
01:30
"This is what I use to separate the mother and the baby," she said.
23
90419
4137
Cô ấy nói: "Đây là thứ tôi dùng để tách đứa trẻ khỏi bà mẹ."
01:35
Unsure of how to react, I held this agricultural tool in my hand in shock.
24
95620
5820
Không biết nói gì hơn, tôi đã thực sự sốc khi cầm thứ nông cụ đó trên tay.
01:41
I took a picture of this, hugged her and walked away.
25
101464
3066
Tôi chụp ảnh nó, ôm cô ấy và đi.
01:45
My mind was flooded with reflections of my own infection
26
105460
2969
Tâm trí tôi tràn ngập hình ảnh về chính căn bệnh của mình,
01:48
that I had to struggle with for a year past childbirth
27
108453
3032
căn bệnh tôi phải chống chọi suốt một năm sau khi được sinh ra,
01:51
despite having access to the best medical care,
28
111509
3550
mặc dù được tiếp cận với sự chăm sóc y tế tốt nhất,
01:55
and memories of my conversation with my father,
29
115083
2382
và những ký ức về lần trò chuyện với cha mình,
01:57
who had lost his mom to childbirth,
30
117489
2165
người đã mất mẹ khi bà đang lâm bồn,
01:59
on how he thought his life would be so different
31
119678
2442
và về một cuộc sống có thể đã khác của cha tôi,
02:02
if she would have been just next to him growing up.
32
122144
2595
nếu bà tôi còn sống và nuôi cha tôi khôn lớn.
02:05
As a product developer, I started my process of research.
33
125632
3757
Là chuyên gia phát triển sản phẩm, tôi có dự án nghiên cứu của riêng mình.
02:09
I was very excited to find that there was a product out there
34
129413
3175
Tôi rất vui mừng khi tìm ra một thứ sản phẩm
02:12
called the Clean Birth Kit.
35
132612
1401
có tên là Clean Birth Kit.
02:14
But I just couldn't buy one for months.
36
134650
2454
Nhưng tôi chưa mua được cái nào trong nhiều tháng.
02:18
They were only assembled based on availability of funding.
37
138031
3326
Chúng chỉ được lắp ráp dựa trên những nguồn tài chính sẵn có.
02:22
Finally, when I got my hands on one, I was in shock again.
38
142818
3418
Cuối cùng, tôi cũng có được một bộ. Và tôi lại thực sự bị sốc.
02:26
I would never use these tools to deliver my baby, I thought.
39
146783
3666
Tôi nghĩ tôi sẽ không đời nào dùng những thứ này khi sinh con của mình.
02:30
But to confirm my instincts, I went back to the women,
40
150473
2911
Để khẳng định suy nghĩ đó, tôi tìm lại vài người phụ nữ,
02:33
some of whom had the experience of using this product.
41
153408
3138
họ đã trải qua việc sử dụng bộ dụng cụ đó.
02:37
Lo and behold, they had the same reaction and more.
42
157316
2998
Thật đáng ngạc nhiên, họ cũng có những phản ứng y hệt.
02:40
The women said they would rather deliver on a floor
43
160842
2510
Họ nói rằng thà để họ sinh con trên sàn nhà
02:43
than on a plastic sheet that smeared blood all over.
44
163376
2598
còn hơn trên tấm nhựa vương vãi máu khắp nơi.
02:45
They were absolutely right -- it would cause more infection.
45
165998
3415
Họ nói hoàn toàn đúng, điều đó sẽ gây nhiễm trùng nặng hơn.
02:49
The thread provided was a highway to bacterial infection
46
169437
3009
Chỉ khâu phẫu thuật ở đó làm vi khuẩn lây nhiễm nhanh chóng
02:52
through the baby's umbilical cord,
47
172470
1699
thông qua nhau thai trẻ sơ sinh,
02:54
and the blade used was the kind that men used for shaving,
48
174193
2844
và lưỡi dao phẫu thuật là loại dao lam cạo râu của nam giới,
02:57
and they did not want it anywhere close to them.
49
177061
2557
họ không hề muốn thứ dao đó chạm vào người họ.
03:00
There was no incentive for anybody to redesign this product,
50
180449
2954
Không có gì để khuyến khích người ta thiết kế lại sản phẩm này,
03:03
because it was based on charity.
51
183427
1911
vì chúng dựa trên hoạt động từ thiện.
03:05
The women were never consulted in this process.
52
185362
2740
Phụ nữ không hề được hỏi ý kiến trong quá trình thiết kế.
03:08
And to my surprise, the need was not only in homes
53
188704
2499
Thật ngạc nhiên là người ta không chỉ dùng nó ở nhà
03:11
but also in institutional settings with high-volume births.
54
191227
3329
mà còn ở các cơ sở y tế với số lượng ca đỡ đẻ rất lớn.
03:14
Situations in remote areas were even more daunting.
55
194580
3210
Thực trạng ở những vùng xa trung tâm thậm chí còn đáng sợ hơn.
03:18
This had to change.
56
198449
1576
Ta cần sự thay đổi.
03:20
I made this my area of focus.
57
200049
2262
Tôi đã lấy điều đó làm nhiệm vụ chính.
03:22
I started the design process by collecting feedback,
58
202335
3131
Tôi bắt đầu thiết kế lại bộ dụng cụ bằng cách thu thập phản hồi,
03:26
developing prototypes
59
206411
1415
phát triển các nguyên mẫu,
03:27
and engaging with various stakeholders researching global protocols.
60
207850
3808
và trao đổi với các nhà đầu tư trên toàn cầu trong lĩnh vực này.
03:32
With every single prototype, we went back to the women
61
212126
2642
Với từng nguyên mẫu, tôi khảo sát lại các phụ nữ
03:34
to ensure that we had a product for them.
62
214792
2466
để đảm bảo rằng sản phẩm đó phù hợp với họ.
03:37
What I learned through this process was that these women,
63
217869
2726
Điều tôi học được sau đó là việc những phụ nữ này,
03:40
despite their extreme poverty,
64
220619
1439
bất chấp nghèo đói cùng cực,
03:42
placed great value on their health and well-being.
65
222082
2377
cực kỳ coi trọng sức khoẻ của bản thân mình.
03:44
They were absolutely not poor in mind.
66
224483
2450
Họ không hề nghèo về tinh thần.
03:46
As with all of us, they would appreciate a well-designed product
67
226957
3001
Giống như chúng ta, họ hoan nghênh những sản phẩm tốt
03:49
developed for their needs.
68
229982
1432
được sản xuất phù hợp với họ.
03:52
After many iterations working with experts,
69
232070
2497
Sau nhiều lần làm việc với các nhân viên chuyên ngành,
03:54
medical health professionals
70
234591
1481
các chuyên gia y tế,
03:56
and the women themselves,
71
236096
1835
và với cả những phụ nữ đó,
03:57
I should say it was not an easy process at all,
72
237955
3368
tôi cho rằng đây không phải là công việc dễ dàng,
04:01
but we had a simple and beautiful design.
73
241347
2906
nhưng ta đã có một thiết kế đơn giản nhưng tuyệt đẹp.
04:05
For a dollar more than what the existing product was offered for,
74
245507
4770
Chỉ đắt hơn một đô-la so với sản phẩm trước đó,
04:10
at three dollars, we were able to deliver "janma,"
75
250301
2751
với ba đô-la, chúng ta có ngay sản phẩm "Janma,"
04:13
a clean birth kit in a purse.
76
253076
1877
bộ dụng cụ hộ sinh đựng vừa chiếc túi.
04:15
Janma, meaning "birth," contained a blood-absorbing sheet
77
255878
2820
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu,
04:18
for the woman to give birth on,
78
258722
1727
để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn,
04:20
a surgical scalpel, a cord clamp, a bar of soap, a pair of gloves
79
260473
4005
một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay
04:24
and the first cloth to wipe the baby clean.
80
264502
2663
và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
04:27
All this came packaged in a beautiful purse
81
267189
2188
Chúng được gói gọn gàng trong chiếc túi xinh xắn
04:29
that was given to the mother as a gift after all her hard work,
82
269401
3215
và được tặng cho bà mẹ như một lời cảm ơn cho sự cố gắng của mình,
04:32
that she carried home with pride as a symbol of prosperity.
83
272640
3283
và được mang về nhà với niềm mong ước về sự phát triển của đứa con.
04:37
One woman reacted to this gift.
84
277685
2458
Một phụ nữ đã có phản hồi về phần quà này.
04:40
She said, "Is this really mine? Can I keep it?"
85
280167
2820
Cô ấy nói, "Nó có thật của tôi không? Tôi được giữ nó chứ?"
04:43
The other one said, "Will you give me a different color
86
283915
2609
Một người khác nói, "Cô có thể cho tôi một màu khác
04:46
when I have my next baby?"
87
286548
1479
khi tôi sinh đứa sau không?
04:48
(Laughter)
88
288051
1754
(Cười)
04:49
Better yet, a woman expressed that this was the first purse
89
289829
2917
Một phụ nữ thậm chí đã nói rằng đây là chiếc túi đầu tiên
04:52
that she had ever owned in her life.
90
292770
2077
mà cô ấy sở hữu trong suốt cuộc đời.
04:54
The kit, aside from its symbolism and its simplicity,
91
294871
2784
Bộ dụng cụ, ngoài ý nghĩa biểu tượng và sự tối giản của nó,
04:57
is designed to follow globally recommended medical protocol
92
297679
3312
được thiết kế phù hợp với các thao tác y tế tiêu chuẩn trên toàn cầu
05:01
and serves as a behavior-change tool to follow steps one after the other.
93
301015
4879
và được sử dụng như một công cụ thay đổi từng bước một những việc cần làm.
05:05
It can not only be used in homes, but also in institutional settings.
94
305918
3643
Không những được sử dụng ở nhà, nó có thể được dùng ở các cơ sở y tế.
05:10
To date, our kit has impacted over 600,000 mothers and babies
95
310476
3949
Ngày nay, bộ dụng cụ của chúng tôi đã giúp đỡ hơn 600.000 bà mẹ và trẻ em
05:14
around the world.
96
314449
1208
trên toàn thế giới.
05:16
It's a humbling experience to watch these numbers grow,
97
316221
3243
Đó là trải nghiệm đáng nhớ khi thấy con số đó ngày càng tăng
05:19
and I cannot wait until we reach a hundred million.
98
319488
3671
và tôi rất mong chờ khoảnh khắc con số đó là một trăm triệu.
05:24
But women's health issues do not end here.
99
324699
2874
Nhưng vấn đề chăm sóc sức khoẻ phụ nữ vẫn chưa dừng lại.
05:27
There are thousands of simple issues that require low-cost interventions.
100
327597
4010
Có hàng nghìn vấn đề đơn giản cần các giải pháp không hề tốn kém.
05:31
We have facts to prove that if we invest in women and girls
101
331631
2916
Ta đã được chứng minh nếu ta đầu tư vào phụ nữ và trẻ em gái
05:34
and provide them with better health and well-being,
102
334571
2409
và giúp đỡ để họ có sức khoẻ và cuộc sống tốt hơn,
05:37
they will deliver healthier and wealthier and prosperous communities.
103
337004
5011
họ sẽ làm cộng đồng ta khoẻ mạnh, giàu có và thịnh vượng hơn.
05:42
We have to start by bringing simplicity and dignity to women's health issues:
104
342039
3984
Ta cần bắt đầu bằng việc chăm sóc sức khoẻ của họ một cách đơn giản và tế nhị nhất,
05:46
from reducing maternal mortality, to breaking taboos,
105
346047
3072
từ giảm tỷ lệ tử vong sau sinh, đến phá bỏ những điều cấm kị,
05:49
to empowering women to take control of their own lives.
106
349143
3510
đến việc động viên phụ nữ tự làm chủ cuộc sống của riêng mình.
05:52
This is my dream.
107
352677
1754
Đó là ước mơ của tôi.
05:55
But it is not possible to achieve it without engaging men and women alike
108
355137
4456
Nhưng chúng sẽ không thể thành hiện thực nếu thiếu sự giúp đỡ của mọi người
05:59
from around the world --
109
359617
1441
từ khắp nơi trên thế giới,
06:01
yes, all of you.
110
361082
1726
đúng, tất cả các bạn.
06:04
I recently heard this lyric by Leonard Cohen:
111
364593
3062
Tôi đã nghe được những lời ca này của Leonard Cohen:
"Ring the bells that still can ring. Rung chiếc chuông có thể vang lên thanh âm
06:08
"Ring the bells that still can ring.
112
368782
3223
06:12
Forget your perfect offering.
113
372029
3140
Forget your perfect offering. Hãy quên đi những đòi hỏi hoàn mỹ
06:15
There is a crack in everything.
114
375193
2901
There is a crack in everything. Vì luôn có kẻ hở trong mọi chuyện
06:18
That's how the light gets in."
115
378118
2748
That's how the light gets in." Đó là cách ánh sáng len lỏi vào
06:20
This is my bit of light.
116
380890
2447
Đó là thứ ánh sáng nhỏ nhoi đã soi sáng tôi.
06:23
But we need more light.
117
383361
1644
Nhưng ta cần nhiều hơn thế.
06:25
In fact, we need huge spotlights placed in the world of women's health
118
385029
3444
Thực tế, ta cần soi sáng vào vấn đề sức khoẻ phụ nữ trên toàn cầu
06:28
if we need a better tomorrow.
119
388497
2298
nếu ta muốn một tương lai tươi sáng hơn.
06:30
We should never forget that women are at the center of a sustainable world,
120
390819
4493
Đừng bao giờ quên rằng phụ nữ là trung tâm của một thế giới bền vững,
06:35
and we do not exist without them.
121
395336
2527
và ta không thể tồn tại thiếu họ.
06:37
Thank you.
122
397887
1159
Cám ơn.
06:39
(Applause)
123
399070
4075
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7