Laura Snyder: The Philosophical Breakfast Club

Laura Snyder: Câu lạc bộ bữa sáng triết học

116,373 views

2013-04-12 ・ TED


New videos

Laura Snyder: The Philosophical Breakfast Club

Laura Snyder: Câu lạc bộ bữa sáng triết học

116,373 views ・ 2013-04-12

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: minh anh Reviewer: Ha Nguyen
00:12
I'd like you to come back with me for a moment
1
12797
2654
Tôi mong muốn các bạn dành chút thời gian cùng tôi
00:15
to the 19th century,
2
15451
2024
quay về với thế kỷ 19
00:17
specifically to June 24, 1833.
3
17475
4448
cụ thể là ngày 24 tháng 6 năm 1833
00:21
The British Association for the Advancement of Science
4
21923
3055
Hiệp hội Anh về Khoa học tiên tiến
00:24
is holding its third meeting at the University of Cambridge.
5
24978
3791
đang tổ chức hội nghị lần thứ ba tại Đại học Cambridge
00:28
It's the first night of the meeting,
6
28769
2211
Đây là đêm hội nghị đầu tiên
00:30
and a confrontation is about to take place
7
30980
2863
và một cuộc đối đầu sắp xảy ra
00:33
that will change science forever.
8
33843
3608
sẽ làm thay đổi cục diện khoa học mãi mãi
00:37
An elderly, white-haired man stands up.
9
37451
2977
Một ông già tóc bạc trắng đứng lên.
00:40
The members of the Association are shocked to realize
10
40428
3462
Các thành viên trong hội nghị khá sửng sốt khi nhận ra
00:43
that it's the poet Samuel Taylor Coleridge,
11
43890
3024
đó chính là nhà thơ Samuel Taylor Coleridge,
00:46
who hadn't even left his house in years until that day.
12
46914
4960
người thậm chí đã không hề bước ra khỏi nhà mình trong nhiều năm cho tới tận ngày này.
00:51
They're even more shocked by what he says.
13
51874
2896
Họ thậm chí còn sốc hơn bởi những gì ông ta nói
00:54
"You must stop calling yourselves natural philosophers."
14
54770
5436
"Quý vị phải ngừng ngay việc tự gọi mình là các nhà triết gia tự nhiên
01:00
Coleridge felt that true philosophers like himself
15
60206
3044
Coleridge đã cho rằng một triết gia thực thụ là phải như việc ông ta
01:03
pondered the cosmos from their armchairs.
16
63250
3048
nghĩ về vũ trụ ngay từ chiếc ghế bành của họ.
01:06
They were not mucking around in the fossil pits
17
66298
2456
Họ đã không lãng phí thời gian trong những hố hóa thạch
01:08
or conducting messy experiments with electrical piles
18
68754
3364
hay là tiến hành mớ thí nghiệm bừa bộn với những cọc điện
01:12
like the members of the British Association.
19
72118
2972
như mấy thành viên của Hiệp hội Anh.
01:15
The crowd grew angry and began to complain loudly.
20
75090
4587
Đám đông trở nên giận dữ và bắt đầu kêu la om sòm.
01:19
A young Cambridge scholar named William Whewell stood up
21
79677
3378
Một học giả trẻ đến từ Cambridge tên là William Whewell đứng dậy
01:23
and quieted the audience.
22
83055
2216
và trấn tĩnh đám đông.
01:25
He politely agreed that an appropriate name
23
85271
2827
Ông ta lịch thiệp nhất trí rằng một cái tên xứng
01:28
for the members of the association did not exist.
24
88098
3816
với các thành viên hiệp hội đã không hề tồn tại.
01:31
"If 'philosophers' is taken to be too wide and lofty a term,"
25
91914
5544
Nếu "triết gia" là một cái danh quá to lớn và cao ngạo
01:37
he said, "then, by analogy with 'artist,'
26
97458
4816
thì tương tự với "nghệ sĩ",
01:42
we may form 'scientist.'"
27
102274
3940
chúng ta có thể dùng từ " nhà khoa học''.
01:46
This was the first time the word scientist
28
106214
2629
Đó là lần đầu tiên cái tên "nhà khoa học"
01:48
was uttered in public,
29
108843
1854
đã được phát biểu trước công chúng,
01:50
only 179 years ago.
30
110697
3596
chỉ mới 179 năm trước.
01:54
I first found out about this confrontation when I was in graduate school,
31
114293
3145
Lần đầu tiên tôi biết cuộc tranh cãi này là khi tôi học sau đại học,
01:57
and it kind of blew me away.
32
117438
2044
và nó đã choáng lấy tâm trí tôi.
01:59
I mean, how could the word scientist
33
119482
2184
Ý tôi là làm sao thuật ngữ "nhà khoa học"
02:01
not have existed until 1833?
34
121666
3489
đã không hề có cho tới năm 1833?
02:05
What were scientists called before?
35
125155
2191
Thế cái tên gì mà các nhà khoa học dùng để gọi trước đó?
02:07
What had changed to make a new name necessary
36
127346
3325
Điều gì đã khiến việc tạo ra cái tên
02:10
precisely at that moment?
37
130671
3130
chính xác trở nên cần thiết vào thời điểm ấy?
02:13
Prior to this meeting, those who studied the natural world
38
133801
3094
Trước khi cuộc họp này diễn ra, những ai nghiên cứu thế giới tự nhiên
02:16
were talented amateurs.
39
136895
2172
là những nhà nghiệp dư tài năng.
02:19
Think of the country clergyman or squire
40
139067
2288
Tư tưởng của một vị mục sư hoặc điền chủ
02:21
collecting his beetles or fossils,
41
141355
2513
thu thập bọ cánh cứng hay hóa thạch
02:23
like Charles Darwin, for example,
42
143868
2295
ví dụ như Charles Darwin
02:26
or, the hired help of a nobleman, like Joseph Priestley,
43
146163
4176
hay người làm thuê của nhà quý tộc như Joseph Priestley,
02:30
who was the literary companion
44
150339
2356
người bạn đồng hành với văn chương
02:32
to the Marquis of Lansdowne
45
152695
2160
cho tới hầu tước Marquis
02:34
when he discovered oxygen.
46
154855
2872
khi ông này phát hiện ra Ô-xi
02:37
After this, they were scientists,
47
157727
2800
Sau này họ đều là nhà khoa học,
02:40
professionals with a particular scientific method,
48
160527
3834
các chuyên gia có phương pháp nghiên cứu khoa học ,
02:44
goals, societies and funding.
49
164361
3735
mục đích, hoàn cảnh xã hội và nguồn tài trợ riêng.
02:48
Much of this revolution can be traced to four men
50
168096
3276
Phần lớn nguồn gốc cuộc cách mạng này xuất phát từ bốn người đàn ông
02:51
who met at Cambridge University in 1812:
51
171372
3259
đã hội ngộ tại đại học Cambridge năm 1821 gồm:
02:54
Charles Babbage, John Herschel, Richard Jones and William Whewell.
52
174631
4555
Charles Babbage, John Herschel, Richard Jones and William Whewell.
02:59
These were brilliant, driven men
53
179186
2477
Những vị này rất xuất sắc, có động lực
03:01
who accomplished amazing things.
54
181663
3272
và đã gặt hái nhiều thành quả đáng kinh ngạc.
03:04
Charles Babbage, I think known to most TEDsters,
55
184935
2999
Tôi nghĩ Charles Babbage rất quen thuộc với hầu hết TEDsters,
03:07
invented the first mechanical calculator
56
187934
2795
đã sáng chế ra máy tính cơ học đầu tiên
03:10
and the first prototype of a modern computer.
57
190729
4023
và nguyên mẫu đầu tiên của một chiếc máy tính hiện đại
03:14
John Herschel mapped the stars of the southern hemisphere,
58
194752
4060
John Herschel đã lập bản đồ các ngôi sao của Nam bán cầu,
03:18
and, in his spare time, co-invented photography.
59
198812
4230
và trong thời gian rảnh rỗi ông đã cùng phối hợp để phát minh ra nhiếp ảnh
03:23
I'm sure we could all be that productive
60
203042
2148
Tôi dám chắc tất cả chúng ta có thể làm việc năng suất
03:25
without Facebook or Twitter to take up our time.
61
205190
2884
mà không để Facebook hay Twitter ngốn hết thời giờ.
03:28
Richard Jones became an important economist
62
208074
3290
Richard Jones đã trở thành một nhà kinh tế học quan trọng
03:31
who later influenced Karl Marx.
63
211364
2527
mà sau này có tầm ảnh hưởng cho Karl Marx
03:33
And Whewell not only coined the term scientist,
64
213891
3522
Và Whewell không chỉ đúc kết từ thuật ngữ "nhà khoa học"
03:37
as well as the words anode, cathode and ion,
65
217413
4035
cũng như các từ "cực âm"; "cực dương" và "ion",
03:41
but spearheaded international big science
66
221448
3036
mà còn tiên phong cho phong trào khoa học quy mô quốc tế
03:44
with his global research on the tides.
67
224484
3096
với nghiên cứu mang tính toàn cầu vào thủy triều.
03:47
In the Cambridge winter of 1812 and 1813,
68
227580
3712
Vào mùa đông Cambridge năm 1812 và 1813,
03:51
the four met for what they called philosophical breakfasts.
69
231292
3763
bốn vị này đã gặp nhau để bàn luận những gì mà họ gọi là bữa sáng triết học
03:55
They talked about science
70
235055
1760
Họ đàm luận về khoa học
03:56
and the need for a new scientific revolution.
71
236815
3122
và sự cần thiết của một cuộc cách mạng khoa học mới.
03:59
They felt science had stagnated
72
239937
1891
Họ cho rằng khoa học đã trì trệ
04:01
since the days of the scientific revolution that had happened
73
241828
3252
kể từ những ngày mà cuộc cách mạng mang tính khoa học diễn ra
04:05
in the 17th century.
74
245080
2238
vào thế kỷ 17.
04:07
It was time for a new revolution,
75
247318
2066
Đã đến lúc cho một cuộc cách mạng mới
04:09
which they pledged to bring about,
76
249384
2124
mà họ cam kết sẽ diễn ra
04:11
and what's so amazing about these guys is,
77
251508
2721
và điều đáng kinh ngạc của những vị này là,
04:14
not only did they have these
78
254229
1783
không chỉ họ có những
04:16
grandiose undergraduate dreams,
79
256012
2593
giấc mơ đại học lớn lao
04:18
but they actually carried them out,
80
258605
2240
mà họ còn thực sự tiến hành chúng
04:20
even beyond their wildest dreams.
81
260845
3048
thận chí còn xa hơn cả những mơ ước hoang đường nhất.
04:23
And I'm going to tell you today
82
263893
1092
Và hôm nay tôi sẽ kể cho các ban nghe
04:24
about four major changes to science these men made.
83
264985
4957
bốn sự thay đổi lớn đối với khoa học mà bốn người đàn ông này mang lại.
04:29
About 200 years before,
84
269942
2423
Khoảng 200 năm trước,
04:32
Francis Bacon and then, later, Isaac Newton,
85
272365
2728
Francis Bacon và sau này là Newton,
04:35
had proposed an inductive scientific method.
86
275093
3712
đã đề xuất phương pháp khoa học quy nạp.
04:38
Now that's a method that starts from
87
278805
2537
Ngày nay đó chính là phương pháp xuất phát từ
04:41
observations and experiments
88
281342
2455
quan sát và thí nghiệm.
04:43
and moves to generalizations about nature called natural laws,
89
283797
3472
và tiếp theo là khái quát hóa về bản chất gọi là quy luật tự nhiên,
04:47
which are always subject to revision or rejection
90
287269
2484
quy luật thường tuân theo sự sửa đổi hoặc sự loại trừ.
04:49
should new evidence arise.
91
289753
2545
nếu có bằng chứng mới xuất hiện.
04:52
However, in 1809, David Ricardo muddied the waters
92
292298
5383
Tuy nhiên vào năm 1809, David Ricardo phản bác
04:57
by arguing that the science of economics
93
297681
2949
bằng tranh cãi rằng các nhà khoa học kinh tế
05:00
should use a different, deductive method.
94
300630
3149
nên sử dụng một phương pháp khác- phương pháp diễn dịch.
05:03
The problem was that an influential group at Oxford
95
303779
3679
Vấn đề là một nhóm có uy tín tại Oxford
05:07
began arguing that because it worked so well in economics,
96
307458
4081
bắt đầu tranh luận rằng bởi vì phương pháp suy luận này hiệu quả trong kinh tế,
05:11
this deductive method ought to be applied
97
311539
2670
thì nó nên được áp dụng
05:14
to the natural sciences too.
98
314209
2674
cho khoa học tự nhiên.
05:16
The members of the philosophical breakfast club disagreed.
99
316883
3656
Các vị trong nhóm bữa sáng triết học phản đối.
05:20
They wrote books and articles promoting inductive method
100
320539
3282
Họ đã viết các sách và bài báo ủng hộ phương pháp quy nạp
05:23
in all the sciences
101
323821
1632
trong tất cả lĩnh vực khoa học
05:25
that were widely read by natural philosophers,
102
325453
2858
thu hút nhiều độc giả là các nhà triết gia tự nhiên,
05:28
university students and members of the public.
103
328311
3422
sinh viên đại học và những vị là người của công chúng.
05:31
Reading one of Herschel's books
104
331733
1756
Đọc một cuốn sách của Herschel
05:33
was such a watershed moment for Charles Darwin
105
333489
2790
là một bước ngoặt của Charles Darwin
05:36
that he would later say, "Scarcely anything in my life
106
336279
3797
tới mức sau đó ông thốt ra, " Trong cuộc sống của tôi, hiếm có thứ nào
05:40
made so deep an impression on me.
107
340076
2587
gây ấn tượng mạnh mẽ cho tôi đến vậy.
05:42
It made me wish to add my might
108
342663
2608
Nó làm tôi muốn thêm sức mạnh
05:45
to the accumulated store of natural knowledge."
109
345271
3528
để tích lũy thêm kiến thức tự nhiên."
05:48
It also shaped Darwin's scientific method,
110
348799
3112
Cuốn sách cũng định hướng phương pháp khoa học của Darwin,
05:51
as well as that used by his peers.
111
351911
3859
cũng như phương pháp mà các đồng sự ông đã sử dụng.
05:55
[Science for the public good]
112
355770
1778
[Khoa học vì lợi ích công chúng]
05:57
Previously, it was believed that scientific knowledge
113
357548
2594
Trước kia, người ta cho rằng tri thức khoa học
06:00
ought to be used for the good of the king or queen,
114
360142
2633
chỉ được dùng vì lợi ích của nhà vua hay nữ hoàng
06:02
or for one's own personal gain.
115
362775
2913
hoặc cho lợi ích của cá nhân.
06:05
For example, ship captains needed to know
116
365688
2703
Ví dụ, các thuyền trưởng cần phải biết
06:08
information about the tides in order to safely dock at ports.
117
368391
4187
kiến thức thủy triều để cập bến an toàn.
06:12
Harbormasters would gather this knowledge
118
372578
2193
Chủ các cảng tàu sẽ thu thập kiến thức đó
06:14
and sell it to the ship captains.
119
374771
3016
và bán cho các thuyền trưởng.
06:17
The philosophical breakfast club changed that,
120
377787
2608
Câu lạc bộ bữa ăn sáng triết học đã thay đổi điều đó
06:20
working together.
121
380395
1350
cùng nhau
06:21
Whewell's worldwide study of the tides
122
381745
2080
Nghiên cứu toàn cầu về thủy triều
06:23
resulted in public tide tables and tidal maps
123
383825
3138
cho kết quả là bảng thủy triều chung và bản đồ thủy triều
06:26
that freely provided the harbormasters' knowledge
124
386963
2987
cung cấp miễn phí kiến thức cho các chủ bến tàu
06:29
to all ship captains.
125
389950
2101
cho tất cả thuyền trưởng.
06:32
Herschel helped by making tidal observations
126
392051
2802
Herschel đã giúp bằng cách quan sát thủy triều
06:34
off the coast of South Africa,
127
394853
1968
ngoài bờ biển Nam Phi
06:36
and, as he complained to Whewell,
128
396821
2350
và khi ông phàn nàn với Whewell
06:39
he was knocked off the docks during a violent high tide for his trouble.
129
399171
5152
rằng có một cơn thủy triều dữ dội ập đến và ông bị xô ra khỏi bến tàu.
06:44
The four men really helped each other in every way.
130
404323
2728
Bốn ông đã thực sự giúp nhau bằng mọi giá.
06:47
They also relentlessly lobbied the British government
131
407051
3312
Các ông cũng không ngừng vận động chính phủ Anh
06:50
for the money to build Babbage's engines
132
410363
2636
đầu tư phí để xây dựng động cơ Babbage
06:52
because they believed these engines
133
412999
1991
vì họ tin những động cơ này
06:54
would have a huge practical impact on society.
134
414990
3834
sẽ có tác đông thực tế to lớn cho xã hội.
06:58
In the days before pocket calculators,
135
418824
2620
Trong những ngày trước khi có máy tính bỏ túi,
07:01
the numbers that most professionals needed --
136
421444
3336
những con số mà hầu như các chuyên gia cần đến
07:04
bankers, insurance agents, ship captains, engineers —
137
424780
3608
nhân viên ngân hàng, các hãng bảo hiểm, thuyền trưởng, kỹ sư
07:08
were to be found in lookup books like this,
138
428388
3084
được huy động để tra cứu những sách
07:11
filled with tables of figures.
139
431472
2396
đầy những bảng biểu các con số.
07:13
These tables were calculated
140
433868
2408
Các bảng này được tính toán
07:16
using a fixed procedure over and over
141
436276
2919
sử dụng một quy trình nhất định lặp đi lặp lại
07:19
by part-time workers known as -- and this is amazing -- computers,
142
439195
4669
do các nhân viên bán thời gian được biết đến chính là những chiếc máy tính kỳ diệu,
07:23
but these calculations were really difficult.
143
443864
2879
nhưng các phép tính toán này quả thực khó.
07:26
I mean, this nautical almanac
144
446743
2248
Ý tôi là, cuốn niên giám hải lý này
07:28
published the lunar differences for every month of the year.
145
448991
3870
công bố những sự thay đổi của mặt trăng mỗi tháng trong năm
07:32
Each month required 1,365 calculations,
146
452861
4666
Mỗi tháng cần đến 1,365 phép tính
07:37
so these tables were filled with mistakes.
147
457527
2984
vì vậy mà những bảng tính này đầy những lỗi sai
07:40
Babbage's difference engine was the first mechanical calculator
148
460511
4165
Động cơ khác biệt Babbage chính là máy tính cơ học đầu tiên
07:44
devised to accurately compute any of these tables.
149
464676
3979
đưa ra để tính toán chính xác các bảng tính bất kỳ trong số những bảng này.
07:48
Two models of his engine were built in the last 20 years
150
468655
3536
Hai mô hình của động cơ được chế tạo trong suốt 20 năm
07:52
by a team from the Science Museum of London
151
472191
2760
do một nhóm nghiên cứu thuộc Bảo tàng Khoa học London
07:54
using his own plans.
152
474951
1683
dựa trên các kế hoạch của mình.
07:56
This is the one now at the Computer History Museum in California,
153
476634
4138
Hiện nay đây là động cơ được đặt tại Bảo tàng Lịch sử Máy tính tại California,
08:00
and it calculates accurately. It actually works.
154
480772
3707
và nó tính toán rất chính xác. Nó thực sự đi vào hoạt động.
08:04
Later, Babbage's analytical engine
155
484479
2615
Sau đó, động cơ phân tích của Babbage
08:07
was the first mechanical computer in the modern sense.
156
487094
4285
là máy tính cơ học đầu tiên theo nghĩa hiện đại.
08:11
It had a separate memory and central processor.
157
491379
2954
Nó có một bộ nhớ riêng biệt và bộ xử lý trung tâm.
08:14
It was capable of iteration, conditional branching
158
494333
3453
Nó có khả năng lặp lại, phân chia có điều kiện
08:17
and parallel processing,
159
497786
1472
xử lý song song,
08:19
and it was programmable using punched cards,
160
499258
2972
và nó được lập trình theo cách sử dụng thẻ đục lỗ
08:22
an idea Babbage took from Jacquard's loom.
161
502230
3472
một ý tưởng mà Babbage lấy từ máy dệt Jacquard.
08:25
Tragically, Babbage's engines never were built in his day
162
505702
4236
Không may, động cơ của Babbage chưa bao giờ được chế tạo vào thời đó
08:29
because most people thought that
163
509938
2187
vì hầu hết người ta nghĩ rằng
08:32
non-human computers would have no usefulness
164
512125
2895
những chiếc máy tính đâu phải là con người sẽ là vô dụng
08:35
for the public.
165
515020
1582
đối với công chúng.
08:36
[New scientific institutions]
166
516602
2012
[Các tổ chức khoa học mới]
08:38
Founded in Bacon's time, the Royal Society of London
167
518614
3505
Được thành lập vào thời Bacon, Hội Hoàng gia London
08:42
was the foremost scientific society in England
168
522119
2997
là tổ chức khoa học hàng đầu ở Anh.
08:45
and even in the rest of the world.
169
525116
2241
và thậm chí cả của phần còn lại của thế giới.
08:47
By the 19th century, it had become
170
527357
2465
Vào thế kỷ 19, tổ chức này đã thành
08:49
a kind of gentleman's club
171
529822
1833
một kiểu câu lạc bộ của quý ông
08:51
populated mainly by antiquarians, literary men and the nobility.
172
531655
5007
với thành phần chủ yếu là những nhà nghiên cứu đồ cổ, trí thức và quý tộc.
08:56
The members of the philosophical breakfast club
173
536662
2153
Các thành viên trong câu lạc bộ bữa ăn sáng triết học
08:58
helped form a number of new scientific societies,
174
538815
3014
giúp thành lập các hiệp hội khoa học mới
09:01
including the British Association.
175
541829
2400
bao gồm Hiệp hội Anh.
09:04
These new societies required
176
544229
2383
Những hiệp hội mới này yêu cầu
09:06
that members be active researchers publishing their results.
177
546612
3490
các thành viên là những nhà nghiên cứu tích cực công khai những thành quả của mình.
09:10
They reinstated the tradition of the Q&A
178
550102
2840
Họ khôi phục truyền thống Hỏi & Đáp
09:12
after scientific papers were read,
179
552942
2270
sau khi các bài báo cáo khoa học được công bố
09:15
which had been discontinued by the Royal Society
180
555212
2320
mà trước đó bị Hội Hoàng gia ngăn cấm
09:17
as being ungentlemanly.
181
557532
2905
bởi vì sự khiếm nhã.
09:20
And for the first time, they gave women a foot in the door of science.
182
560437
4896
Và lần đầu tiên họ cho phụ nữ bước vào cánh cửa khoa học
09:25
Members were encouraged to bring their wives,
183
565333
2660
Các thành viên câu lạc bộ được khuyến khích mang vợ
09:27
daughters and sisters to the meetings of the British Association,
184
567993
3926
con gái và chị, em gái tới dự cuộc họp của Hiệp hội Anh,
09:31
and while the women were expected to attend
185
571919
2770
và trong khi người phụ nữ thường chỉ được tham dự
09:34
only the public lectures and the social events like this one,
186
574689
3841
trong các bài giảng trước công chúng và những sự kiện xã hội như thế này
09:38
they began to infiltrate the scientific sessions as well.
187
578530
4109
thì họ cũng bắt đầu thâm nhập vào các buổi tọa đàm khoa học.
09:42
The British Association would later be the first
188
582639
2884
Hiệp hội Anh sau này sẽ là tổ chức đầu tiên
09:45
of the major national science organizations in the world
189
585523
3644
trong số tổ chức khoa học tự nhiên trên thế giới
09:49
to admit women as full members.
190
589167
2705
chấp nhận phụ nữ làm thành viên chính thức.
09:51
[External funding for science]
191
591872
1441
[Tài trợ bên ngoài cho khoa học]
09:53
Up to the 19th century,
192
593313
1395
Tính đến thế kỷ 19,
09:54
natural philosophers were expected to pay
193
594708
2312
Các triết học gia tự nhiên sẽ phải trả phí
09:57
for their own equipment and supplies.
194
597020
2313
cho các thiết bị và nguồn cung cấp của mình.
09:59
Occasionally, there were prizes,
195
599333
2463
Đôi khi có những giải thưởng
10:01
such as that given to John Harrison in the 18th century,
196
601796
3329
như giải trao cho John Harrison vào thế kỉ 18
10:05
for solving the so-called longitude problem,
197
605125
3083
vì ông đã giải đáp vấn đề kinh độ
10:08
but prizes were only given after the fact,
198
608208
2845
nhưng những giải này chỉ được công bố thực tế
10:11
when they were given at all.
199
611053
1784
khi đã trao hết giải.
10:12
On the advice of the philosophical breakfast club,
200
612837
2904
Theo lời khuyên của các thành viên câu lạc bộ bữa sáng triết học,
10:15
the British Association began to use the extra money
201
615741
3311
Hiệp hội Anh bắt đầu dùng nhiều tiền hơn
10:19
generated by its meetings to give grants
202
619052
2674
từ các khoản tài trợ đến từ hội nghị
10:21
for research in astronomy, the tides, fossil fish,
203
621726
3222
dành cho việc nghiên cứu thiên văn, thủy triều, cá hóa thạch,
10:24
shipbuilding, and many other areas.
204
624948
2827
đóng tàu và các lĩnh vực khác.
10:27
These grants not only allowed
205
627775
1775
Những khoản tài trợ này không những cho phép
10:29
less wealthy men to conduct research,
206
629550
2343
những người không mấy dư dả tiền bạc vẫn tiến hành nghiên cứu
10:31
but they also encouraged thinking outside the box,
207
631893
2936
mà còn khuyến khích họ tư duy rộng hơn
10:34
rather than just trying to solve one pre-set question.
208
634829
4073
thay vì chỉ cố gắng giải quyết vấn đề có sẵn.
10:38
Eventually, the Royal Society
209
638902
2399
Cuối cùng Hội Hoàng gia
10:41
and the scientific societies of other countries followed suit,
210
641301
3409
và giới khoa học của các quốc gia khác học tập theo
10:44
and this has become -- fortunately it's become --
211
644710
2848
và may mắn là điều này trở thành
10:47
a major part of the scientific landscape today.
212
647574
4750
một phần chính của bối cảnh khoa học ngày nay.
10:52
So the philosophical breakfast club
213
652324
3014
Chính nhờ câu lạc bộ bữa sáng triết học
10:55
helped invent the modern scientist.
214
655338
3147
đã giúp sáng tạo ra các nhà khoa học hiện đại.
10:58
That's the heroic part of their story.
215
658485
3228
Đó là một phần câu chuyện hào hùng của họ.
11:01
There's a flip side as well.
216
661713
2939
Tất nhiên cũng có một mặt trái của vấn đề này.
11:04
They did not foresee at least one consequence
217
664652
2984
Những người này đã không nhìn thấy trước ít nhất là một hệ quả
11:07
of their revolution.
218
667636
2536
của cuộc cách mạng.
11:10
They would have been deeply dismayed
219
670172
2376
Họ chắc đã thất vọng
11:12
by today's disjunction between science and the rest of culture.
220
672548
4484
bởi sự chia rẽ giữa khoa học và phần còn lại của văn hóa.
11:17
It's shocking to realize
221
677032
2657
Thật sốc khi nhận ra rằng
11:19
that only 28 percent of American adults
222
679689
3340
chỉ 28% người Mỹ trưởng thành
11:23
have even a very basic level of science literacy,
223
683029
3551
mới chỉ có một mức độ cơ bản về khoa học,
11:26
and this was tested by asking simple questions like,
224
686580
3071
và điều này cũng đã được thử nghiệm bằng cách đặt câu hỏi như
11:29
"Did humans and dinosaurs inhabit the Earth at the same time?"
225
689651
3809
"Có phải con người và khủng long sống trên Trái đất cùng một thời điểm?"
11:33
and "What proportion of the Earth is covered in water?"
226
693460
4762
và "Bao nhiêu phần trăm của trái đất được bao phủ bởi nước?"
11:38
Once scientists became members of a professional group,
227
698222
3993
Một khi các nhà khoa học đã trở thành thành viên của nhóm chuyên gia,
11:42
they were slowly walled off from the rest of us.
228
702215
3365
họ từ từ tách khỏi chúng ta.
11:45
This is the unintended consequence of the revolution
229
705580
3927
Đây là hậu quả không mong muốn của cuộc cách mạng
11:49
that started with our four friends.
230
709507
3035
mà đã khởi đầu từ nhóm bốn người bạn.
11:52
Charles Darwin said,
231
712542
1793
Charles Darwin nói,
11:54
"I sometimes think that general and popular treatises
232
714335
4085
" Đôi khi tôi nghĩ rằng luận thuyết nói chung và phổ biến
11:58
are almost as important for the progress of science
233
718420
2769
gần như là quan trọng cho sự tiến bộ của khoa học
12:01
as original work."
234
721189
1587
như tác phẩm gốc."
12:02
In fact, "Origin of Species" was written
235
722776
3114
Thực tế, "Nguồn gốc các loài" được viết
12:05
for a general and popular audience,
236
725890
2109
cho mọi đối tượng,
12:07
and was widely read when it first appeared.
237
727999
3893
và được đón nhận rộng rãi ngay lần đầu xuất bản.
12:11
Darwin knew what we seem to have forgotten,
238
731892
4011
Darwin biết cái mà chúng ta dường như quên lãng
12:15
that science is not only for scientists.
239
735903
4419
rằng khoa học không chỉ dành riêng cho các nhà khoa học.
12:20
Thank you.
240
740322
1621
Cảm ơn các bạn đã chú ý lắng nghe.
12:21
(Applause)
241
741943
5247
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7